Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 2 năm 2011

EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (TIẾT 2)

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.

- Biét tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.

- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.

- Kể chuyện theo tranh.( tiết 2)

2) Kĩ năng:

- Biết tự giới thiệu về tên mình, những điều mình thích.

3) Thái độ:

- Vui vẻ, phấn khởi, tự hào khi được vào học lớp 1.

- Biết yêu quí bạn bè, thầy cô, trường lớp.

* Phát triển HS khá, giỏi: Biết về quyền bổn phận của em là được đi học và phải học tập tốt.

- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.

* kỹ năng trình bày suy nghĩ. Ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường lớp, thầy cô, bạn bè.

II. Đồ dùng dạy – học:

* Giáo viên: Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế quyền trẻ em, các bài hát.

* Học sinh: Vở bài tập đạo đức 1.

III. Các hoạt động dạy – học :

 

doc 34 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 2 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ,mỏ .
- Đều có dấu thanh 
- HS đồng thanh:dấu hỏi
Qua,.cọ ,ngựa, cụ,nụ.
Các tiếng trên đều có dấu thanh 
- HS ĐT.
 Bước 1 : Nhận diện dấu thanh:
*GV ghi dấu ? lên bảng và nói:Dấu hỏi là một nét móc. GV :dấu hỏi giống những vật gì?
- GV cho HS em dấu ? trong bộ chữ cái.
*GV ghi dấu chấm lên bảng và nói :Dấu chấm là một chấm .GVH: dấu chấm giống gì?...
- GV cho HS xem dấu chấm trong bộ chữ cái .
Bước 2 : Ghép chữ và Phát âm.
*Khi thêm dấu ? vào be ta được tiếng bẻ
-GV y/c HS tìm và ghép tiếng bẻ .
-GV viết chữ bẻ ,HS đưa bảng ghép lên.
-GV QS,sửa sai,lưu ý đặt dấu hỏi.
- GV:Muốn viết tiếng bẻ ,cô viết thế nào?
- GV ghi bảng bẻ .HS đọc,đánh vần,đọc trơn. b-e-be-hỏi-bẻ-bẻ. GV chỉnh sửa phát âm cho Hs.
*Dạy ghép dấu nặng : Tương tự.
- Giống cái móc câu đặt ngược ,cái cổ con ngỗng.
- HS đọc : bẻ
- HS trả lời
-GV treo bảng ô li trên bảng và y/c HS quan sát.
-Gv viết dấu ?,dấu ., vừa viết vừa huớng dẫn quy trình.-GVlàm mẫu, hd HS viết bóng ,viết bảng con : dấu?,bẻ,bẹ.Lưu ý vị trí dấu ?,.-GV NX sửa sai,tuyên dương
*******************************************
 	 BÀI 4 : DẤU ? DẤU .
Tiết 2:
I. Mục tiêu ;
- Luyện đọc lại dấu hỏi, dấu nặng ,chữ ,bẻ,bẹ . 
- HS viết lại dấu hỏi ,dấu nặng và chữ bẻ ,bẹ vào vở Tập Viết đúng,đẹp.
- Luyện nói theo chủ đề :Bẻ 
-Trả lời được các câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
II.Các hoạt động dạy học.
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
Hoạt động 1: ( 35/ )
Luyện tập
Bước 1: Luyện đọc.
- GV chỉ bảng và gọi HS đọc ( cá nhân ,nhóm )
GV chỉnh sửa phát âm.
-GV y/c HS mở SGK,QS tranh và đọc tên tranh:
 (giỏ ,khỉ, hổ ,thỏ ,mỏ .quạ.cọ .ngựa,cụ,nụ.)
-GV đọc mẫu.
Bước 2: Luyện viết :
-GV yêu cầu HS mở VTV và đọc nội dung bài viết.
-GV tô mẫu ở bảng,HS quan sát. Hướng dẫn HS tô trong vở Tập Viết từng dòng cho đến hết bài.
-GV hướng dẫn tư thế ngồi,cầm bút,để vở.
-GV yêu cầu HS tô.HS tô, GV theo dõi ,uốn nắn.
Bước 3: Luyện nói.
-GV treo tranh lên bảng,HS quan sát.
-GV:Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là : bẻ
Bài luyện nói này tập trung vào thể hiện các hoạt động bẻ.
-GV hướng dẫn HS luyện nói theo gợi ý:
+Qua Các bức tranh này có gì giống nhau và khác nhau? 
(GN: đều có tiếng bẻ để chỉ 
ra hoạt động.
 KN:các hoạt độngrất khác nhau)
+Em thích bức tranh nào nhất?Vì sao ?
-Trước khi đến trường,em có sửa lại quần áo cho gọn gàng hay ko ? Có ai giúp em việc đó không?
n sát tranh em thấy những gì?
Em thường chia quà cho mọi người không?-Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
(bẻ gãy,bẻ gập,bẻ tay lái...)
-Em đọc lại tên của bài này : bẻ. 
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương HS chăm chỉ.
- Gọi HS đọc.
- HS mở vtv
Hs quan sát
HS Viết vào vtv
III,Củng cố -dặn dò: ( 5 /)
MT: Củng cố bài học.
-
Thứ ba, ngày 23 tháng 08 năm 2011
Thể dục: BÀI 2: TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I/ Mục tiêu:
Laøm quen vôùi taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng. 
Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng. Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV.
HS yêu thích vận động và có tác phong nhanh nhẹn trong đội hình.
II/ ÑÒA ÑIEÅM, PHÖÔNG TIEÄN :
Ñòa ñieåm : Treân saân tröôøng, veä sinh nôi taäp, ñaûm baûo an toaøn taäp luyeän.
Phöông tieän : Chuaån bò 1 coøi, tranh aûnh moät soá con vaät, keû saân chôi troø chôi.
III/ NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP LEÂN LÔÙP :
Noâi dung
Caùch thöùc toå chöùc caùc hoaït ñoäng
1.Phaàn môû ñaàu :(6’)
Nhaän lôùp
 - Chaïy chaäm
Khôûi ñoäng caùc khôùp.
Haùt
2.Phaàn cô baûn :(24’)
- Ñoäi hình , đdội ngũ
- Taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng doïc.
- GV quan saùt nhaän xeùt söûa sai cho HS caùc toå
GV 
- HS quan saùt nhaän xeùt bieåu döông
- GV keå theâm moät soá con vaät coù haïi 
Troø chôi vaän ñoäng
- Troø chôi : “ Dieät caùc con vaät coù haïi”
3.Phaàn keát thuùc :(5’)
- Thaû loûng cô baép
- HS+GV cuûng coá noäi dung baøi
- GV nhaän xeùt giôø hoïc, bieåu döông HS hoïc toát
- GV phoå bieán noäi dung yeâu caàu giôø hoïc
GV ñieàu khieån HS chaïy 1 voøng saân
GV hoâ nhòp khôûi ñoäng cuøng HS.
- GV neâu teân ñoäng taùc, hoâ khaåu leänh ñieàu khieån HS taäp, GV söûa ñoäng taùc sai cho HS, saép xeáp choã ñöùng cho töøng em theo ñuùng vò trí, sau ñoù cho giaûi taùn
- Lôùp tröôûng hoâ nhòp ñieàu khieån HS taäp
- HS caùc toå thi ñua trình dieãn moät löôït
GV neâu teân troø chôi, giaûi thích troø chôi luaät chôi.
- HS caû lôùp cuøng chôi thöû
- Caùn söï lôùp hoâ nhòp thaû loûng cuøng HS
 TOÁN CÁC SỐ 1, 2, 3
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3.
2) Kĩ năng:
- Đọc, viết đúng các chữ số 1,2,3. Đếm đúng từ 1 đến 3, từ 3 đén 1.
3) Thái độ:
- Thích thú khi được học môn toán.	
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật : 3 bông hoa, 3 quả cam.
Học sinh: 3 que tính. 3 hạt đậu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Hoạt động 1: (20 phút) Giới thiệu từng số 1,2,3 
Giới thiệu số 1: đưa mẫu vật có số lượng là 1.
Kết luận các đồ vật cô vừa giới thiệu đều có số lượng là 1
Hướng dẫn viết chữ số 1.
Giáo viên viết mẫu lên bảng 1
Giới thiệu số 2, 3 (tượng tự như số 1)
Hướng dẫn học sinh đếm từ 1->3, 3 ->1 đếm số ở mỗi cột rồi yêu cầu học sinh đếm xuôi - ngược. 
B. Hoạt động 2: (25 phút) Hướng dẫn học sinh thực hành
Bài 1: Viết số 1, 2, 3 
Bài 2: Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập.
Gọi 1,2 em lên bảng điền số vào ô vuông.
Nhận xét bài trên bảng và nhận xét cả lớp.
Bài 3: Nêu yêu cầu của BT3 
2 em lên bảng làm bài
Nhận xét - sửa bài 3
Trò chơi:Nhận biết số lượng gv đưa các tấm bìa có vẽ số chấm tròn 
C. Củng cố, dặn dò: 
Viết vào vở ô li: các số 1, 2, 3.
Quan sát trả lời: 1 bức tranh, 1 chấm tròn
- Viết bảng con chữ số 1
Đọc số một.
- Đếm xuôi: 1, 2, 3 (cá nhân, lớp)
Đếm ngược: 3, 2, 1(cá nhân, lớp)
- Viết vào vở
Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô vuông.
Cả lớp cùng làm bài 2 vào vbt
Vẽ thêm các chấm tròn, hoặc viết số tương ứng vào các hình vuông.
Cả lớp làm vào vbt
- Học sinh đưa các chữ số tương ứng với số chấm tròn gv đưa lên. 
 	 	 BÀI 5 : DẤU ` , DẤU ~ .
 .I Mục tiêu:	
- HS nhận biết được dấu huyền và thanh huyền ,dấu ngã và thanh ngã.
- Ghép được và đọc được tiếng bè, bẽ . 	
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : " bè"
II.Các hoạt động dạy học .
hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
I.Bài cũ: ( 5/ )
MT: Kiểm tra kiến thức đã học của HS.
- GV kiểm tra :
-3 HS chỉ dấu ? ,dấu nặng trong các tiếng : củ cải,nghé ọ ,đu đủ,xe cộ,cổ áo...
GV nhận xét, ghi điểm
- ọ, cộ.
II.Bài mới:
Hoạt động 1 : (5/ )
Giới thiệu bài:.
MT: Giới thiệu dấu ~,dấu `. 
Bước 1 : Dấu thanh huyền:
-HS thảo luận và TLCH:Các tranh này vẽ ai và vẽ gì? 
- Các tiếng trên giống nhau chỗ nào?
GV ghi dấu ` và nói:
- Tên của dấu này là dấu huyền. HS ĐT: dấu huyền
Bước 2; Dấu thanh ngã .
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi:Các tranh này vẽ ai và vẽ gì? 
-GV :Các tiếng trên đều giống nhau chỗ nào?
- GVchỉ vào dấu ngã và nói: Tên của dấu này là dấu ngã.
dừa ,mèo ,cò ,gà
- Đều có dấu thanh
HS ĐT: dấu huyền
- vẽ,võ,gỗ,võng.
- HS ĐT.
Hoạt động 2: ( 25 / )
Dạy dấu thanh.
MT:
-HS nhận diện được dấu thanh huyền và dấu thanh ngã. 
-Ghép được tiếng bè,bẽ và phát âm.
-Viết được dấu`,dấu ~ , chữ bè,bẽ vào bảng con.
Bước 1 : Nhận diện dấu thanh:
*GV ghi dấu ` lên bảng và nói:Dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái. GV :dấu huyền giống những vật gì?
-GV cho HS em dấu ` trong bộ chữ cái.
*GV ghi dấu ~ lên bảng và nói :Dấu ~ là một nét móc có đuôi đi lên.GVH: dấu ~ giống gì ?...
-GV cho HS xem dấu ~ trong bộ chữ cái .
Bước 2 : Ghép chữ và Phát âm.
*Khi thêm dấu ` vào be ta được tiếng bè.-GV y/c HS tìm và ghép tiếng bè .-GV viết chữ bè ,HS đưa bảng ghép lên.-GV QS,sửa sai,lưu ý đặt dấu hỏi.
- GV:Muốn viết tiếng bè ,cô viết thế nào?- GV ghi bảng bè .HS đọc,đánh vần,đọc trơn. b-e-be-huyền-bè-bè.- GV chỉnh sửa phát âm cho Hs.
*Dạy ghép dấu ngã : Tương tự
- HS trả lời
- hs đọc bè
Hoạt động 3: (5/ )
Viết bảng con
MT: HS viết được dấu ` , dấu ~ và chữ bè,bẽ vào BC. 
GV treo bảng ô li trên bảng và y/c HS quan sát.
-Gv viết dấu `,dấu ~, vừa viết vừa huớng dẫn quy trình.
-GVlàm mẫu, hd HS viết bóng ,viết bảng con : dấu`, dấu ~ ,bè ,bẽ. Lưu ý vị trí dấu `, ~ .
-GV NX sửa sai,tuyên dương 
HS đọc dấu ` ,~, bè, bẽ.
 BÀI 5 : DẤU ` , DẤU ~
Tiết 2:
I. Mục tiêu
 -Luyện đọc lại dấu huyền, dấu ngã ,chữ ,bè,bẽ . 
 - HS viết lại dấu `,dấu ~ và chữ bè ,bẽ vào vở Tập Viết đúng ,đẹp.
 -Luyện nói theo chủ đề :Bè 
 -Trả lời được các câu 
II. Các hoạt động dạy học.
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
Hoạt động 1: ( 35/ )
Bước 1: Luyện đọc.
-GV chỉ bảng và gọi HS đọc ( cá nhân ,nhóm )
GV chỉnh sửa phát âm.
-GV y/c HS mở SGK,QS tranh và đọc tên tranh:
-GV đọc mẫu,gọi HS đọc.
Bước 2: Luyện viết :
-GV yêu cầu HS mở VTV và đọc nội dung bài viết.
-GV tô mẫu ở bảng,HS quan sát. Hướng dẫn HS tô trong vở Tập Viết từng dòng cho đến hết bài.
-GV hướng dẫn tư thế ngồi,cầm bút,để vở.
-GV yêu cầu HS tô.HS tô, GV theo dõi ,uốn nắn.
Bước 3: Luyện nói.
-GV treo tranh lên bảng,HS quan sát.
-GV:Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là : bè
Bài luyện nói này tập trung nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.
-GV hướng dẫn HS luyện nói theo gợi ý:
+Quan sát tranh em thấy những gì?
.Bè đi trên cạn hay dưới nước?
.Bè dùng để làm gì?Chở người hay chở hàng hoá?
.Những người trong bức tranh đang làm gì?
.Em dẫ trông thấy bè bao giờ chưa?
-Em đọc lại tên của bài này : bè. 
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương HS chăm chỉ.
HS đọc
- Dừa, mèo,gà,cò,vẽ,gỗ,võng,võ.
III,Củng cố -dặn dò: ( 5 /)
MT: Củng cố bài học.
GV chỉ bảng ,HS đọc
- Về nhà đọc lại bài ở SGK.
- Tìm chữ vừa học ở SGK, báo.
- Làm bài tập ở VBT Tiếng Việt.
- Luyện viết vào vở ô li luyện viết.
- Chuẩn bị bài sau :
Bài 6 : be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ..
- GV nhận xét chung tiết học,tuyên dương HS đọc tốt, viết đẹp,chăm học.
 Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
Âm nhạc: Ôn bài hát: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
 (Tiết 2) Dân ca: Nùng
	I. Mục tiêu:
	 -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
	 -Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
	 *Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
	II. Đồ dùng dạy học:
	 -Giáo viên: Đàn organ..
	 -Học sinh: Nhạc cụ gõ.
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:(2-3 phút)
-Gọi 1-2 HS hát bài Quê hương tươi đẹp 2. Bài mới:
*Hoạt động mở đầu:
-Giới thiệu bài.
*Nội dung:
*Hoạt động 1: Hát theo giai điệu và đúng lời ca. 10-12 phút
-Đệm đàn, khởi động giọng.
-Đàn giai điệu, học sinh nhắc lại tên bài hát và dân ca của vùng nào.
-Hướng dẫn các em ôn tập hát theo giai điệu và đúng ca.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. 18-20 phút
-Làm mẫu.
-Hướng dẫn cho các em từng động tác kết hợp với từng câu hát.
* Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
-Nhận xét chung 
2. Củng cố, dặn dò:3-4 phút
-Yêu cầu HS nêu nội dung bài hát.
-Hát lại toàn bài.
-Thực hiện.
-Lắng nghe.
-Khởi động giọng a, o, u, i.
-Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
-Hát kết hợp gõ đệm.
.
-Quan sát.
-Hát kết hợp vç tay theo bµi h¸t. 
 +Cả lớp.
 +Từng dãy, nhóm.
 +Cá nhân lên bảng biểu diển.
-Nhận xét các bạn.
-Nêu nội dung bài.
-Hát.
Toán:
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Nhận biết số lượng 1,2,3; biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3.
2) Kĩ năng:
Đọc, viết, đếm đúng các số 1,2,3.
3) Thái độ:
- Yêu thích học toán. 
* Phát triển HS khá, giỏi: Bài tập 3
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập.
Học sinh: Bộ thực hành học toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:: (5phút)
Nhận xét ghi điểm. 
B. Dạy bài mới: (40 phút) 
1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1:Số?
Giáo viên nhận xét 
 Bài 2: Số?
Hướng dẫn
Nhận xét chữa bài.
3 em đọc, viết số 1, 2, 3.
3 em đếm xuôi 1,2,3 đếm ngược 3,2,1.
- 1 em len bảng làm. Cả lớp làm vào vbt
Đọc các số vừa viết ( 1 số em)
2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vbt.
* Bài 3 ( HS khá, giỏi)
***********************************************************
 BÀI 6 : BE , BÈ , BÉ , BẺ , BẼ ,BẸ.
(Tiết 1)
I.Mục tiêu:	
- HS nhận biết được các âm, chữ e,b, và dấu thanh:dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng /dấu huyền /dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp được với các dấu thanh:be ,bè ,bẻ ,bẽ ,bẹ .
 -Tô được e ,b ,bé,và các dấu thanh. 
II.Các hoạt động dạy học .
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
I.Bài cũ: ( 5/ )
MT: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
GV nhận xét, ghi điểm
- HS đọc dấu ` ,~ ,bè ,bẽ,.
-3 HS lên bảng đọc các dấu trong các tiếng :ngã,hè ,bè, kẽ ,vẽ.
-HS viết bảng con :bè ,bẽ .
II.Bài mới:
Hoạt động 1 : (5/ )
Giới thiệu bài.
MT: Giới thiệu bài
GV giới thiệu : 
-Tuần qua các em đã được học các chữ ,âm ,dấu thanh ,các tiếng,từ.
-HS trao đổi nhóm và phát biểu.
-GV : ghi những âm,dấu thanh ,tiếng HS nêu ở góc bảng.HS 
- Kiểm tra lại và có ý kiến.
-GV trình bày tranh minh hoạ lên bảng.
-HS đọc các tiêng :bè ,bẻ ,bẽ ,bẹ.
Hoạt động 2: ( 30 / )
Ôn tập.
MT: Ghép và đọc được các tiếng có các dấu thanh.
* Bước 1 : Ghép tiếng với các dấu thanh:
- GV kẻ bảng mẫu b ,e ,be.
HS thảo luận nhóm và đọc. Gv chỉnh sửa phát âm.
-GVgắn bảng mẫu be và các dấu thanh lên bảng lớp 
b
e
`
/
?
~
.
 be
be
bè
bé
bẻ
bẽ
bẹ
-HS thảo luận nhóm,đọc. GV chỉnh sửa phát âm.
Bước 2 : Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con.
-GV viết mẫu các tiếng ; be ,bè ,bẻ ,bẽ ,bẹ .
Lưu ý viết liền nét giữa b với e sau đó lia bút viết dấu thanh trên e.
-HS viết bảng con các tiếng trên.
-GV theo dõi,nhắc nhở.
-HS tập tô một số tiếng trong Vở Tập Viết.
Họat động 3 : củng cố, dặn dò.
******************************************
 	 BÀI 6 : BE , BÈ , BÉ , BẺ , BẼ ,BẸ.
Tiết 2:
I.Mục tiêu::
 - Luyện đọc lại các tiếng đã ôn ở tiết 1.
 - HS viết lại các chữ ở vở Tập Viết (bài 6) đúng ,đẹp.
 -Luyện nói các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh
II.Các hoạt động dạy học.
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
Hoạt động 1: ( 35/ )
Luyện tập
Bước 1: Luyện đọc.
-Đọc ở bảng lớp cá nhân và đồng thanh.
-GV giới thiệu tranh minh hoạ: Be bé.	
-HS quan sát tranh và phát biểu ý kiến.
(Tranh minh hoạ có tên :be bé.Chủ nhân cũng be bé,đồ vật cũng be bé 
Bước 2: Luyện viết :
-GV yêu cầu HS mở VTV.
-GV hướng dẫn HS tô các tiếng còn lại trong vở TV. 
-GV hướng dẫn tư thế ngồi,cầm bút,để vở.
-GV yêu cầu HS tô.HS tô, GV theo dõi ,uốn nắn.
Lưu ý :Tô liền nét dặt dấu thanh đúng vị trí như mẫu.
-GV chấm bài, NX, tuyên dương HS viết đúng ,đẹp.
Bước 3: Luyện nói.
-GV treo tranh lên bảng,HS quan sát và phát biểu.
-GV hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc ; dê /dế ,dưa /dừa ,cỏ /cọ ,vó /võ.
-Phát triển nội dung luyện nói:
+Em đã trông thấy các con vật, các loại quả,đồ vật,..này chưa ? Ở đâu ?
+Em thích nhất tranh nào ? Tại sao ?
+Trong các bức tranh,bức nào vẽ người? Người này đang làm gì?
+Em hãy lên bảng và viết các dấu thanh phù hợp vào dưới các bức tranh trên.
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương HS chăm chỉ
III,Củng cố -dặn dò: ( 5 /)
MT: Củng cố bài học.
**********************************************************
Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2010
 TOÁN
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1-5, biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4 ,5.
2) Kĩ năng:
- Đọc , viết, đếm đúng cá số 1, 2, 3, 4, 5.
3) Thái độ:
- Yêu thích học môn toán
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm đồ vật, mỗi nhóm có 5, các chữ số 1,2 3, 4, 5
Học sinh: Bộ thực hành học toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
Đưa các nhóm đồ vật từ 1 đến 3
Đưa 3 que tính học sinh đếm
B.Dạy bài mới: (15 phút)
1. Giới thiệu số 4, 5
Đưa tranh hoặc đồ vật có số lượng ( 4. 5 đồ vật ) 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật.
Giáo viên viết số lượng tương ứng ở dưới 
Gọi học sinh đếm dãy số
2. Thực hành: (25 phút)
Bài 1: Viết số 
Bài 2: Giáo viên đưa tranh lên hướng dẫn học sinh nhận biết số lượng viết vào ô
Bài 3: Viết lên bảng
2 học sinh lên làm 
Chữa bài 3.
C. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Nối nhanh số với nhóm đồ vật có số lượng tương ứng, ai nhanh, đúng sẽ thắng.
 Dặn dò chuẩn bị tiết sau:
- Học sinh viết số tương ứng vào bảng
3 - 5 em đếm xuôi - ngược 
Quan sát và nhận xét có mấy đồ vật 4 ô vuông, 5 ô vuông
- Đếm xuôi, ngược
Học sinh đọc yêu cầu BT1: Viết số
Làm BT1 Vào vbt, viết số 4, 5
- Viết số thích hợp vào ô
Cả lớp làm vbt
- Đại diện 2 nhóm lên chơi
- Cả lớp cổ vũ cho các bạn
*********************************************************
 Học vần:
 	 BÀI 7 : Ê- V .
I. Mục tiêu:	 (tiết 1)
- HS đọc được ê , v ,bê, ve ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được ê , v ,bê, ve trong vở Tập viết.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bế bé.
II.Các hoạt động dạy học .
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
I.Bài cũ: ( 5/ )
MT: Kiểm tra kiến thức đã học của HS.
- GV nhận xét, ghi điểm..
- HS đọc : be ,bè ,bẻ ,bẽ ,bẹ.
HS viết : be ,bè ,bẻ 
II.Bài mới:
Hoạt động 1 : (5/ )
Giới thiệu v,e.
MT: HS nhận biết được chữ v,ê trong các tiếng bê,ve.
 +GV giới thiệu : 
GV treo tranh cho HS QS và hỏi
- Các tranh này vẽ gì? (bê ve ).GV ghi bảng các từ đó.
+Trong tiếng bê,ve chữ nào 
 đã học? (b-e)
- GV viết bảng ê-v và yêu cầu HS đọc.
Các tranh này vẽ gì? (bê ve ).GV ghi bảng các từ đó.
-Trong tiếng bê,ve chữ nào 
- HS đọc
- Gọi vài HS nhắc lại
Hoạt động 2: ( 30 / )
Dạy chữ ghi âm.
MT:HS nhận diện được chữ ê,v và phát âm được chữ ê,v 
 -HS viết được các chữ , tiếng ê,v,bê,ve. 
*Bước 1 : +Nhận diện chữ ê:
-GV:Viết chữ ê và nói :chữ ê giống chữ e và có thêm dấu mũ.Dấu mũ trên ê g/ hình cái gì?So sánh ê và e ?
+Phát âm và đánh vần tiếng.
-GV: phát âm mẫu ê,HS phát âm ,GV chỉnh sửa.
-GV treo tranh vẽ con bê và nói :
.Các em ghép b với ê để tạo thành tiếng bê.
.Phân tích tiếng bê. (b đứng trước,ê đứng sau.)
-GV đánh vần :bờ-ê-bê. HS đánh vần theo.(n,b,cn).
GV chỉnh sửa phát âm.
+Hướng dẫn HS viết chữ.
-GV viết mẫu ê , bê ; vừa viết vừa hd quy trình .
ng con:chữ ê ,bê.
(lưu ý vị trí dấu mũ.).GV nhận xét và chữa lỗi.
*Bước 2 :+Nhận diện chữ v.(quy trình tương tự) . Lưu ý:-GV: Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và một nét thắt nhỏ.Nhìn qua v gần giống nửa dưới của chữ b.
-So sánh chữ v với b: 
.GN:nét thắt..KN: v không có nét khuyết trên.
+Phát âm và đánh vần tiếng.
-GV phát âm mẫu v ,HS phát âm ,GV chỉnh sửa.
-GV treo tranh vẽ con ve và nói :
.Các em ghép v với e để tạo thành tiếng ve.
.Phân tích tiếng ve. (v đứng trước,e đứng sau.)
-GV đánh vần :vờ-e-ve. HS đánh vần theo.(n,b,cn).
GV chỉnh sửa phát âm.
+Đọc tiếng ứng dụng:bê-bề- bế. ve-vè-vẽ.(cn,n,b)
 Hoạt động 3 : củng cố dặn dò.
************************************************
 BÀI 7 : Ê - V.
Tiết 2:
I. Mục tiêu
-Luyện đọc lại các tiếng đã ở tiết 1.
- HS viết lại các chữ ở vở Tập Viết (bài 7) đúng ,đẹp.
-Luyện nói theo chủ đề bế bé.
II.Các hoạt động dạy học.
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
Hoạt động 1: ( 35/ )
Luyện tập
Bước 1: Luyện đọc.
-Gọi HS phát âm lại âm ê,tiếng bê và âm v ,tiếng ve. ( cá nhân ,nhóm bàn) .GV chỉnh sửa.
-HS đọc các từ,tiếng ứng dụng,(nhóm,cá nhân,cl).
-Đọc câu ứng dụng:
.HS xem tranh minh hoạ,GV hỏi: Tranh vẽ gì?
(Tranh vẽ bé đang vẽ bê.)
.HS đọc: vẽ,bê. GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
-GV đọc mẫu cả câu. HS đọc : bé vẽ bê.
-HS đọc bài ở bảng.
-HS đọc bài ở SGK (có phân tích )
Bước 2: Luyện viết :
-GV yêu cầu HS mở VTV.
-GV hướng dẫn HS tô chữ ê,v,bê,ve trong VTV. 
HS quan sát.
-GV hướng dẫn tư thế ngồi,cầm bút,để vở.
-GV yêu cầu HS tô.HS tô, GV theo dõi ,uốn nắn.
-GV chấm bài, NX, tuyên dương HS viết đúng,đẹp.
Bước 3: Luyện nói.
-GV treo tranh lên bảng,HS quan sát.
-HS đọc tên bài luyện nói: bế bé.
+Ai đang bế em bé? 
+Ai đang vui hay buồn? Tại sao?
+Mẹ thường làm gì khi bế bé? Còn em bé làm nũng với mẹ như thế nào?
+Mẹ rất vất vả và chăm sóc chúng ta ,chúng ta phải làm gì cho mẹ vui lòng?
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương HS tích cực trong học tập.
III,Củng cố -dặn dò: ( 5 /)
MT: Củng cố bài học.
**************************************************
 Thứ sáu, ngày 25 tháng 08 năm 2011
 Học vần
Tập viết : 
 TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN.
 I. Mục tiêu:	
- Cho các em nắm lại các nét cơ bản ,tên gọi các nét.
- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài.
II.Các hoạt động dạy học .
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
I.Bài cũ: ( 5/ )
MT: Kiểm tra kiến thức đã học của HS.GV kiểm tra :
HS mở VTV và đọc lại các nét cơ bản trong VTV.
GV nhận xét.
II.Bài mới:
Hoạt động 1 : (5/ )
Giới thiệu bài:.
MT: Giới thiệu các nét cơ bản.
GV treo bảng có ghi các nét cơ bản.HS quan sát .
-GV nói lại tên các nét cơ bản và chỉ ở bảng :
+Nét thẳng ngang. +Nét sổ thẳng.
+Nét xiên trái. +Nét xiên phải.
+Nét móc xuôi . +nét móc ngược.
+Nét móc hai đầu. +Nét cong hở trái.
+Nét cong hở phải. +Nét cong kín.
+Nét khuyết trên. +Nét khuyết dưới .
+Nét thắt,
+Nét móc hai đầu có vòng ở giữa.
-Gọi vài HS nhắc lại tên các nét.
Hoạt động 2: (25/ )
Luyện tập
MT: HS viết được các nét vào bảng con, vào VTV.
.GV gọi 1 vài HS lên viết trên bảng lớp ,cả lớp viết vào bảng con.
GV y/c HS mở VTV,GV viết mẫu
GV y/c HS tô từng dòng trong vở Tập viết cho đến hết bài.
- GV theo dõi,uốn nắn tư thế ngồi, chấm chữa bài,nhận xét.
-HS viết ,GV kiểm tra và nhận xét.
- HS quan sát.
III.Củng cố- Dặn dò: (5/ )
MT: Củng cố kiến thức vừa học.
GV :Các em vừa tô những chữ nét gì?
Xem trước bài sau :
Tô e ,b ,bé .
-Gọi HS đọc lại các nét đó.
Về nhà tập viết thêm vào vở luyện viết. 
*********************************************8
Học vần
Tập viết:	 	TẬP TÔ E ,BE BÉ .
I.Mục tiêu :
	-Tô và viết được các chữ e ,b ,bé theo vở Tập viết.
	-Tập kĩ năng viết nối các nét trong chữ e,b,nối các chữ cái b-e,viết các dấu thanh theo quy trình liền mạch.
	-Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài.
II.Các hoạt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2 LOP 1(1).doc