Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 năm 2012

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn,từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ ,tím, vàng.

B/CHUẢN BỊ:

- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.

- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.

-KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ HS viết từ: con tem, sao đêm

 TIẾT 1

2/Bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng việt: ¤n bµi 64
I.Môc tiªu: 
-¤n cho HS ®äc viÕt c¸c tõ cã vÇn im,um
- T×m tiÕng cã vÇn im,um
-Häc sinh biÕt c¸ch thùc hiÖn c¸c bµi tËp ë vë bµi tËp
- HS biÕt c¸ch viÕt ®o¹n v¨n øng dông
II; C¸c H§
GV
HS
Cho HS «n lai bµi 61
Thi t×m tiÕng cã vÇn võa häc 
+ im: tim,chim,nhÝm,thÝm
+ um: nóm,dum,tóm,cómA
HD häc sinh thùc hµnh trong vë bµi tËp 
 Bµi 1: Nèi
Bµi 2. §iÒn im hay um?
Gäi HS ®äc yªu cÇu cña bµi
Bµi 3. HS thùc hµnh viÕt theo mÉu trong vë bµi tËp 
***HD häc sinh thùc hµnh viÕt vµo vë « li
+HS viÕt c¸c tõ øng dông mçi tõ 1 dßng
***HS kh¸ giái viÕt c©u bµi øng dông
5,Cñng cè dÆn dß
GV nhËn xÐt tiÕt häc
Tuyªn d­¬ng nh÷ng HS tiÕn bé
HS ®äc theo cÆp
Thi ®äc c¸c cÆp cïng ®èi t­îng
¤n luyÖn theo tæ
HS ®äc tõ nèi víi h×nh ¶nh thÝch hîp trong bµi 
HS ®æi chÐo vë kiÓm tra 
C¸ nh©n ®äc lai bµi 
c¶ líp ®äc ®ång thanh
HS biÕt nh×n vµo h×nh ¶nh vµ chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chæ trèng 
X©u kim
Xem phim
Chïm nh·n
con nhÝm
tñm tØm
 Con suèi sau nhµ r× rÇm ch¶y.§µn dª c¾m cói gÆm cá bªn s­ên ®åi.
 Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN: iêm - yêm
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
- KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ Bài 64 
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: chim câu, trùm khăn. 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: iêm - yêm
* Dạy vần : iêm
-GV ghi bảng vần: iêm
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêm
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi:Vần iêm được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: iê - m - iêm
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần iêm muốn được tiếng xiêm ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng xiêm có âm gì trước vần gì sau ?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: xiêm
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: dừa xiêm
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : yêm
- GV đọc vần, HD phát âm vần: yêm
- Yêu cầu so sánh vần: iêm - yêm
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
 Thanh kiếm âu yếm
 Quý hiếm yếm dãi 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần:
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần iêm, yêm được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ dừa xiêm, cái yếm được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: iêm ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: iêm
- HS nêu: Vần iêm được cấu tạo bởi 2 âm, âm đôi iê và âm m.
- HS đánh vần: iêm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: iêm
- HS đọc trơn vần: iêm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu:Có vần iêm muốn được tiếng xiêm ta thêm âm x.
- HS nêu:Tiếng xiêm có âm xđứng trước vần iêm đứng sau.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: xiêm
- HS đọc trơn: 
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
-Giống: Có cùng âm m ở cuối vần.
-Khác: Âm đầu vần.
- HS đánh vần: y - ê -m
- HS ghép vần: yêm
- HS đọc trơn vần: yêm
- HS đánh vần tiếng: yêm - sắc - yếm
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Ban ngày,..............Âu yếm đàn con.”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói +Bức tranh vẽ gì?
+Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười?
+Khi nhận được đểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
+Học thế nào mới được điểm mười ?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn lại bài.
-Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
-Xem bài Vần: uôm - ươm.
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói:
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
Thực hànhTiÕng ViÖt
«n luyÖn 
I Môc tiªu:
- §äc viÕt ®­îc : ieâm, yeâm, döøa xieâm, caùi yeám.
§äc tr¬n toµn bµi
Nèi ®óng « ch÷ víi h×nh , nèi « ch÷ víi « ch÷ cho phï hîp , ®iÒn ®óng vÇn thÝch hîp
KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
II §å dïng d¹y- häc
 Vë bµi tËp TV1, SGKTV1
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc 
Ho¹t ®éng cña GV
1.Bµi cò:
§äc viÕt : iêm,yêm,cái yếm,dừa xiêm
2.Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: LuyÖn ®äc
NhËn xÐt cho ®iÓm
Ho¹t ®éng 2:Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp TV
Bµi1: Nèi « ch÷ cho phï hîp víi h×nh , víi « ch÷ 
Bµi 2: §iÒn : iêm,yêm
Bµi 3: LuyÖn viÕt
Söa c¸ch ngåi viÕt cho HS 
3.Cñng cè – dÆn dß:
HS ®äc toµn bµi
NhËn xÐt giê häc
VÒ nhµ «n bµi.
Ho¹t ®éng cña HS
§äc bµi SGK CN- TT
§äc ch÷ trong «
§äc ch÷ trong « vµ nèi
§äc côm tõ võa nèi ®­îc 
 Quan s¸t tranh vµ ®iÒn vÇn 
 §äc tõ võa ®iÒn ®­îc
ViÕt b¶ng con 
ViÕt vµo vë
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN uôm - ươm
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
- KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: dừa xiêm, cái yếm. 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uôm - ươm
* Dạy vần : uôm
-GV ghi bảng vần: uôm
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uôm
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uôm được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: uô - m - uôm
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: uôm
c/HD đánh vần: Tiếng buồm
- GV hỏi:có vần uôm muốn được tiếng buồm ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng buồm có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: bờ - uôm - buồm
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: buồm
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: cánh buồm
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : ươm
- GV đọc vần, HD phát âm vần: ươm
- Yêu cầu so sánh vần: uôm - ươm
- Dạy các bước tương tự vần uôm
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
 Ao chuôm vườn ươm
 Nhuộm vải cháy đượm
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần:
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: uôm
- HS nêu:Vần uôm được cấu tạo bởi 2 âm uô và m.
- HS đánh vần: uôm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: uôm
- HS đọc trơn vần: uôm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần uôm muốn được tiếng buồm ta thêm âm b và dấu huyền.
- HS nêu: Tiếng buồm có âm b đứng trước vần uôm đứng sau, dấu huyền trên ô.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: buồm
- HS đọc trơn: buồm
- HS đọc trơn từ ứng dụng: Cánh buồm
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ươm( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: uôm - ươm
-Giống:Có cùng âm m cuối vần
-Khác: uô/ươ Âm đầu vần
- HS đánh vần: ươm
- HS ghép vần: ươm
- HS đọc trơn vần: ươm
- HS đánh vần tiếng: bờ - ươm - sắc - bướm
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, từ: uôm,ươm, cánh buồm, đàn bướm
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Những bông cải.......bay lượn từng đàn.”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
-Chim hót như thế nào?
-Các em thường ca hát vào lúc nào?
-Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Xem bài Ôn tập.
- HS nêu
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở: .
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói: ong, bướm, cá cảnh.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
Chim hót líu lo,
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
.TOÁN : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
 ... + 3 = 10 6 + ... = 10
 10 - ... = 4 ... – 5 = 5
- Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học :
- GV yêu cầu HS đọc thuộc lòng các bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 đã học ở các tiết trước.
- GV hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các cộng thức tính trên các bảng đã cho.
- GV nêu một số phép tính : 2 + 7 =...,
9 – 2 = ..., 5 + 1 = ..., ...
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 :
- GV yêu cầu HS quan sát bảng phụ và nêu kết quả của từng phép tính.
- GV hướng dẫn HS nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Yêu cầu HS đọc lại bảng vừa thành lập
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/86): GV yêu cầu HS làm tính.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (HSKG)
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/87): Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán, tìm kết quả.
- GV gợi ý để HS nêu đề toán theo cách khác.
- Hướng dẫn HS làm bài b tương tự như trên.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS đọc : Cá nhân, ĐT.
- HS tính nhẩm và nêu kết quả.
- HS quan sát bảng phụ và nêu kết quả của từng phép tính.
- HS nhận biết.
- Cá nhân, ĐT.
* Bài 1:
- 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
b/Hs viết các số thẳng cột
* Bài 2:
- HS nghe GV hướng dẫn.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm SGK.
- Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát và nêu đề toán.
- Các em ghép phép tính vào bảng gài.
Cá nhân, ĐT. 
 Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN : ÔN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn (trang 136 SGK)
- Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : 
 cánh buồm, đàn bướm 
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Tuần qua các em đã học những vần nào ?
- GV ghi lại ở bảng.
- GV gắn bảng ôn và hỏi : Ở bảng này, cô có các chữ ghi các âm đã học, các em hãy ghép các âm ở hàng ngang với các âm ở hàng dọc để được các vần đã học.
2. Ôn tập :
a. Luyện đọc :
- Bạn nào lên chỉ và đọc cho cô các âm trên bảng ?
- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.
- GV chỉ bảng không theo thứ tự.
 b. Hoàn thành bảng ôn : 
- Cô lấy a ghép với m được vần gì ?
- GV ghi bảng : am.
- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang.
- GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn.
c. Đọc từ ứng dụng : 
lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
- GV yêu cầu HS đọc thầm
- GV yêu cầu HS phân tích một số từ
- Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
d. Luyện viết bảng con :
- Hướng dẫn HS viết từ: xâu kim, lưỡi liềm.
Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o.
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở T1.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu ứng dụng : 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. 
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :
- GV đọc tên câu chuyện : Đi tìm bạn.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần hai có sử dụng tranh.
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?
- Em thích nhân vật nào ?
- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : ot, at.
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS trả lời : om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.
- HS quan sát.
 HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang.
- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc
- 2 HS lên bảng.
- HS đọc : Cá nhân, ĐT.
- HS : am
- HS ghép (mỗi em ghép một vần).
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- 1 HS đọc lại.
- HS phân tích từ
- Cá nhân, ĐT.
- 
HS viết bảng con.
- Cá nhân, ĐT.
Hs đọc thầm
- Luyện đọc bài ứng dụng( cá nhân, nối tiếp, ĐT)
 HS viết vào vở Tập viết.
- HS nhắc lại tên câu chuyện.
- HS nghe GV kể.
- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài.
- Có 2 nhân vật.
- HS trả lời.
- Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau
Thực hành Tiếng việt Ôn : anh – inh- ênh
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cách đọc và viết: vần anh,inh,ênh. T×m ®óng tiÕng cã chøa vÇn anh,inh,ênh 
-Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi:
 2. Huíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh 92-93 .
Bài 1: §iÒn tiÕng cã vÇn : anh,inh,ênh
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2: §äc bµi : Vì sao miệng bồ nông có túi
-GV ®äc mÉu toµn bµi .
-Huíng dÉn c¸ch ®äc.
-T×m tiÕng cã vÇn anh,inh,ênh cã trong bµi.
Bài 3: Viết Voi to kềnh,cáo tinh ranh
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß:- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lªn b¶ng ®iÒn.
* HS theo dâi trong bµi.
-HS l¾ng nghe
-HS ®äc ®ång thanh, ®äc c¸ nh©n.
* HS viết vào vở .
Hoạt động giáo dục ; Ôn trò chơi dân gian
Toán: LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu: Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
Làm bài tập 1 (cột 1,2,3) bài 2 ( phần 1) bài 3 (dòng 1) bài 4
Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
III . Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng tính:
3+ 4= 9- 5= 8- 2=
5+ 4= 3+ 6= 6+ 2=
Gv nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
 Bài 1: Tính: Cột 1,2,3
- Cho hs dựa vào bảng cộng, trừ 10 để làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
 Bài 2: Số? phần 1
- Cho hs nêu cách điền số.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3: (>, <, =)? dòng 1
- Yêu cầu hs tự so sánh rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc kết quả và nhận xét.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs nhìn tóm tắt, nêu bài toán.
- Cho hs viết phép tính thích hợp: 6+ 4= 10
- Cho hs đọc kết quả.
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho học sinh đọc lại bảng công, trừ trong phạm vi 10
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
 - Nhận xét giờ học.
Hoạt động của hs:
- 3 hs lên bảng làm.
Cả lớp làm bảng con
- Hs làm bài.
- 5 hs làm trên bảng.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs nêu.
- Cả lớp làm bài. 
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Học sinh chữa bài tập. 
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 3 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
Đọc đồng thanh, các nhân
 Thực hành toán Ôn luyện 
I. Mục đích, yêu cầu : 
- Biết đếm so sánh, thứ tự các số từ 0đến 10.
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10
-Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II.các hoạt động
GV
HS
bµi 1
 Caùc em ñaõ hoïc baøi gì ?
 GV goïi HS leân baûng laøm
 1 + 8 + 0 = 9 4 + 5 = 9 
 8 – 6 – 1 = 1 2 + 5 = 7 
 1 + 8 = 8 + 1 
 3 + 6 > 4 + 4
GV goïi HS ñoïc keát quaû ôû baûng con :
7 + 1 =..8.. 2+ ..7.. = 9 4 ..+..5 = 9
1 + 7 = ..8.. ..8.. + 1 = 9 9 ..-.. 2 =7
 GV cho HS laøm baûng con : 
 7 2
 - 1 +7
 6 9 
 GV nhaän xeùt
) 
 Baøi 1:GV cho HS neâu yeâu caàu cuûa baøi
 a) 1 2 3 4 5 9 
 + + + + + +
 9 8 7 6 5 1 
 ..10.. ..10.. ..10.. ..10.. ..10.. ..10 
 GV höôùng daãn HS vieát keát quaû nhö sau : 1 coäng 9 baèng 10 , ta vieát chöõ soá 0thaúng coät vôùi soá 1 vaø 9 , chöõ soá 1 luøi veàø phía tröôùc
 b)
1+9=10 2+8=10 3+7=10 6+4 =10
9+1=10 8+2=10 7+3=10 4+6 =10
9–1= 8 8–2= 6 7–3=5 6–4 = 2
 GV höôùng daãn HS lieân heä tính chaát giao hoaùn cuûa pheùp coäng . Töø 2 + 8 = 10 suy ra 8 + 2 = 10
 Baøi 2 :GV cho HS neâu yeâu caàu cuûa 
2
 +5 
 +0 
 -1
 -2
 +1
 +4
 +1
 Baøi 3 : GV treo tranh leân baûng
GV yeâu caàu HS vieát pheùp tính thích hôïp
GV yeâu caàu HS giaûi thích vì sao laøm pheùp tính ñoù
Luyeän taäp
3HS neâu yeâu caàu
3 HS leân baûng laøm
3 HS khaùc nhaän xeùt
3 HS ñoïc keát quaû ôû baûng con
Moãi daõy laøm 1 tröôøng hôïp vaøo baûng con
Tính
1 hs leân baûng laøn
Lôùp laøm vaøo vôû
Tính
4 HS leân laøm 
Lôùp laøm vaøo vôû(moãi toå laøm 1 coät )
Vieát soá thích hôïp vaøo oâ troáng
3 nhoùm HS leân laøm thi ñua
nhoùm naøo laøm nhanh - ñuùng thì thaéng 
GV tuyeân döông nhoùm thaéng cuoäc
HS quan saùt 
Moãi daõy laøm 1 tröôøng hôïp vaøo baøng con
a. 6 + 4 = 10 
 4 + 6 = 10 
Coù 6 con caù maøu xanh , 4 con caù maøu traéng .Hoûi taát caû coù maáy con caù ?
 Thứ 6 ngày 21tháng 12 năm 2012
 HỌC VẦN: OT - AT
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và đọc thơ ứng dụng.
- HS viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị:
- HS chuẩn bị:
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: xâu kim, lưỡi liềm 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: Bài 68 ot - at
* Dạy vần: ot 
-GV ghi bảng vần: ot
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ot
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ot được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần ot
- GV đánh vần mẫu: o - t
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ot
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ot muốn được tiếng hót ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng hót có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: hờ- ot-hót sắc- ot.
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: hót
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: tiếng hót
- Luyện đọc trơn từ tiếng hót
* Dạy vần: at 
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần:
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
--Bánh ngọt bãi cát
- Trái ngọt chẻ lạt 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ot - at
- Luyện đọc từ: ca hát
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ot, at được viết bởi mấy con chữ?

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16 Lop 1A.doc