Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 năm 2009

A/ Mục tiêu :

- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.

- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.

- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.

- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.

- Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.

+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.

- GD tính cẩn thận, chính xác, khoa học

B/ Chuẩn bị:

- Bảng ghi sẵn nội dung bài học .

- Mô hình đồng hồ có thể quay kim .

- 1 đồng hồ điện tử

 C/ Các hoạt dạy và học :

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các em học sinh.
II/ Chuẩn bị:
- Vở, viết, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
Nội dung
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
I/ Hoạt động 1
II/
 Hoạt động 2
Tìm từ khĩ và viết vào bảng con.
III/Hoạt động 3
Viết vào vở
IV/ Dặn dị
- Ổn định.
- Kiểm tra vở viết của học sinh.Viết một số từ khĩ đã học
- Giới thiệu bài.
- Viết đoạn một trong bài “Con chĩ nhà hàng xĩm”.
- Giáo viên đọc đoạn Trong bài.
- Gọi Học sinh nĩi nội dung.
- Hướng dẫn Học sinh tìm từ khĩ và viết từ khĩ ở bảng con.
- Giáo viên đọc cụm từ Học sinh viết vào vở.
- Hướng dẫn Học sinh đổi chéo bắt lỗi.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét.
- Cho Học sinh nhắc lại cách viết các từ khĩ.
- Về nhà sửa lại lỗi chính tả.
- Nhận xét tiết.
- Học sinh viết từ khĩ ra bảng.
- Học sinh trả lời nội dung.
-Tìm từ khĩ trong đoạn: Sưng to, tìm người giúp, vết thương, trên giường, vấp phải.
- Học sinh phân tích từ khĩ và viết vào bảng con.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đổi chéo bắt lỗi.
- Học sinh sửa lỗi.
- Về nhà viết lại các từ khĩ. SHSHS
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009
Tập đọc THỜI GIAN BIỂU 
A/ Mục đích yêu cầu: 
- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài. Biết đọc chậm , rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu , giữa cột , dịng .
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu ( trả lời được CH 1,2 ) 
- GDHS biết lập thời gian biểu cho các hoạt động của mình . 
 B/ Chuẩn bị 
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc . 
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra:
 - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài “ Con Chó nhà hàng xóm“. 
2.Bài mới 
 HĐ1) Phần giới thiệu :
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bản :“Thời gian biểu”của bạn Ngô Phương Thảo .
HĐ2) Đọc mẫu và hướng dẫn luyện đọc 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
-Đọc giọng thân mật, tình cảm.
* Hướng dẫn phát âm : Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở các bài tập đọc đã học ở các tiết trước .
- Yêu cầu đọc từng câu trong bài .
HĐ 3)Đọc từng đoạn của bài : 
-Yc tiếp nối đọc từng đoạn.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : thời gian biểu , vệ sinh cá nhân .
Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .
HĐ 4)Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 HĐ5) Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
 -Đây là lịch làm việc của ai ?
-Hãy kể những việc Phương Thảo làm hàng ngày ?
- Phương Thảo ghi các việc hàng ngày vào thời gian biểu để làm gì ?
- Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác so với ngày thường ?
3) Củng cố dặn dò : 
- Gọi 2 em đọc lại bài .
-Theo em thời gian biểu có cần thiết không ?Vì sao 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Hai em đọc bài “ Con chó nhà hàng xóm“ và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Chú ý đọc đúng như giáo viên lưu ý .
-Rèn đọc các từ như : Vệ sinh , sắp xếp , nhà cửa rửa mặt 
-Từng em nối tiếp đọc từng câu trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đoạn 1 : Sáng 
- Đoạn 2 : Trưa 
- Đoạn 3 : Chiều 
- Đoạn 4 : Tối 
-Đọc từng đoạn rồi cả bài trong nhóm.
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc 
- Các nhóm thi đua đọc bài ,
 -Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm bài 
- Lịch làm việc của bạn Ngô Phương Thảo , học sinh lớp 2 B trường tiểu học Hòa Bình 
- Buổi sáng Thảo thức dậy lúc 6 giờ . Tập thể dục và làm vệ sinh cá nhân đến 6 giờ 30 . Từ 6 giờ 30 đến 7 giờ , Phương Thảo ăn sáng rồi xếp sách vở chuẩn bị đi học . Thảo đi học lúc 7 giờ và đến 11 giờ bắt đầu nghỉ trưa ...
- Để khỏi bị quên và để làm các việc một cách tuần tự , hợp lí .
- Ngày thường từ 7 giờ đến 11 giờ bạn đi học . Còn ngày thứ 7 bạn đi học vẽ , ngày chủ nhật đến thăm bà .
- Hai em đọc lại bài .
- Thời gian biểu rất cần thiết vì nó giúp chúng ta làm việc tuần tự , hợp lí và không bỏ sót công việc .
 Toán NGÀY - THÁNG
A/ Mục tiêu :
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
- GD tính cẩn thận, chính xác, khoa học
B/ Chuẩn bị :
- Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11 , 12 như phần bài học phóng to .
 C/ Các hoạt dạy và học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra:
-Gọi 2 em lên bảng 
- Thực hành xem đồng hồ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về đơn vị thời gian đó là : “ Ngày - Tháng “ . 
 b) HĐ1/: Giới thiệu các ngày trong tháng .
- Treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và hỏi .
-Đây là tờ lịch tháng nào ? Vì sao em biết ?
- Lịch tháng cho ta biết điều gì ?
-Yêu cầu học sinh đọc tên các cột .
-Ngày đầu tiên của tháng là bao nhiêu ?
- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ?
- Hãy chỉ ô ngày 1 tháng 11 .
-Tương tự yc chỉ các ngày khác trong tháng 
- Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày tìm được .
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
- Nêu kết luận về các thông tin ghi trên tờ lịch như sách giáo khoa .
 c) HĐ2/ Luyện tập :
Bài 1: -Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Gọi 1 em đọc bài mẫu .
- Yêu cầu nêu cách viết của Ngày bảy tháng mười một .
-Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta viết ngày trước hay viết tháng trước ?
-Yêu cầu lớp làm tiếp các phần còn lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 12 lên bảng và hỏi : 
-Đây là lịch tháng mấy ?
- Hãy điền các ngày còn thiếu vào lịch?
- Sau ngày 1 là ngày mấy ?
- Mời một em lên bảng điền mẫu .
- Yêu cầu lớp tiếp tục điền để hoàn thành tờ lịch tháng 12 .
- Vậy tháng 12 có mấy ngày ?
- So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11 ?
- Kết luận :Các tháng trong năm có số ngày không đều nhau .Có tháng có 31 ngày , có tháng có 30 ngày và có tháng chỉ 28 hay 29 ngày .
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Hai em lên bảng trả lời các giờ trên đồng hồ do giáo viên quay kim .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát nhận xét .
- Đây là tờ lịch tháng 11 vì ở ô ngoài có in số 11 to .
- Cho biết các ngày trong tháng .
- Nhiều em đọc (Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư ...)
- Là ngày 1 .
- Thứ bảy .
- Thực hành lên chỉ ngày trên tờ lịch .
- Tương tự các em khác lần lượt lên chỉ .
- Tháng 11 có 30 ngày .
- Lắng nghe để ghi nhớ về các thông tin do giáo viên cung cấp .
- Hãy đọc tên và viết tên các ngày trong tháng. 
-Một em đọc bài mẫu .
- Viết chữ ngày , sau đó viết số 7 , viết tiếp chữ tháng rồi viết số 11 .
- Ta viết ngày trước .
- HS làm phần còn lại.
-Quan sát nhận xét . 
- Là lịch tháng 12 .
- Thực hành điền các ngày vào tờ lịch .
- Là ngày 2 .
- Điền ngày 2 vào ô trống trong lịch .
-Thực hành tiếp tục điền cho hết tờ lịch tháng 12.
- Có 31 ngày .
- Tháng 11 có ít ngày hơn ( 30 ngày ) và tháng 12 có 31 ngày .
- Lắng nghe ghi nhớ .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
To¸n* LuyƯn xem lÞch ngµy, th¸ng - gi¶i to¸n
I. Mơc tiªu: Giĩp häc sinh.
- BiÕt ®äc tªn c¸c ngµy trong th¸ng.
- BiÕt xem lÞch trªn mét tê lÞch th¸ng.
- Lµm quen víi ®¬n vÞ ®o thêi gian: ngµy, th¸ng. NhËn biÕt th¸ng 11 cã 30 ngµy, th¸ng 12 cã 31 ngµy.
- BiÕt vỊ c¸c ®¬n vÞ ®o thêi gian: ngµy, tuÇn lƠ.
GD tính cẩn thận, chính xác, khoa học
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. LuyƯn tËp:
- §äc, viÕt (theo mÉu).
- Gi¸o viªn kỴ lªn b¶ng tê lÞch th¸ng 12 (cã 31 ngµy).
- Gi¸o viªn hái:
+ Ngµy 1 th¸ng 12 lµ ngµy thø hai, ngµy 2 th¸ng 12 
lµ ngµy thø mÊy ?
+ Th¸ng 12 cã mÊy ngµy chđ nhËt. §ã lµ nh÷ng ngµy 
nµo ?
+ TuÇn nµy thø b¶y lµ ngµy 13 th¸ng 12. TuÇn sau 
thø 7 lµ ngµy nµo ?
+ TuÇn nµy thø hai lµ ngµy 1 th¸ng 12 ®Õn thø b¶y 
tuÇn nµy lµ ngµy nµo ? 
2. Cđng cè - dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Häc sinh xem tê lÞch trªn b¶ng.
- Häc sinh nh×n vµo tê lÞch th¸ng 12 
tr¶ lêi c©u hái.
+ Thø ba.
+ Cã 4 ngµy chđ nhËt . §ã lµ c¸c 
ngµy 7 , 14 , 21 , 28
+ Ngµy 20
CHIỀU THø 4
 Chính tả : TRÂU ƠI !
A/ Mục đích yêu cầu :
- Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b 
- GD tính cẩn thận của các em học sinh.
B/ Chuẩn bị: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 . 
C/ Các hoạt dạy và học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra:
- 3 em lên bảng viết các từ do GV đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con . 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới: 
HĐ1) Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài ca dao “ Trâu ơi “ 
HĐ2) Hướng dẫn nghe viết : 
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- Treo bảng phụ bài ca dao cần viết YC đọc. 
-Đây là lời của ai nói với ai ? 
- Người nông dân nói gì với con trâu ?
- Tình cảm của người nông dân đối với con trâu như thế nào ? 
* Hướng dẫn cách trình bày :
-Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
- Hãy nêu cách trình bày thể thơ này ?
- Chữ nào phải viết hoa ? 
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp .
HĐ3) Viết chính tả 
- Đọc cho học sinh viết bài ca dao vào vở .
* Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh soátùø bài 
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.
 HĐ4) Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : - Yêu cầu đọc đề .
- Yêu cầu làm việc theo từng tổ .
- Các tổ ngồi quay mặt vào nhau thảo luận .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu mỗi em ghi 3 cặp từ vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 : 
- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Treo bảng phụ .
- Yêu 2 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở 
-3 em lên bảng viết: núi cao , tàu thủy , túi vải , ngụy trang , chăn , chiếu , võng , nhảy nhót , vẫy đuôi ...
-Nhận xét bài bạn . 
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
-Hai em nhắc lại tên bài.
-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- Là lời của người nông dân nói với con trâu của mình .
- Bảo trâu ra đồng cày ruộng , chăm chỉ làm việc cây lúa còn bông thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn .
- Như với một người bạn thân thiết .
- Bài thơ viết theo thể lục bát dòng 6 , dòng 8.
- Dòng 6 viết lùi vào 1 ô , dòng 8 viết sát lề .
- Các chữ cái đầu câu thơ viết hoa .
- Hai em lên viết từ khó.
-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở.
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
-Tìm tiếng có vần ao ( hoặc ) au . 
-Học sinh làm việc theo tổ .
- Hai em làm trên bảng lớp .
-cao / cau ; lao / lau ; trao / trau ; nhao / nhau ; phao / phau ; ngao / ngau ; mao / mau ;... 
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
- Điền vào chỗ trống .
- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở .
-cây tre / che nắng , buổi trưa / chưa ăn ; ông trăng / chăng dây ; con trâu / châu báu ; nước trong / chong chóng . .
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .
TiÕng viƯt*
TẬP ĐỌC DC:
 ƠN: Con chó nhà hàng xóm. Thời gian biểu
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc nhanh đúng các bài tập đọc Con chĩ nhà hàng xĩm - Thời gian biểu
- Nắm được nội dung bài.
- GD HS phải biết yêu thương gần gũi với vật nuôi.
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa Tiếng Việt 2.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
Nội dung
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
Ổn định
Kiểm tra
Giới thiệu bài
Hướng dẫn đọc theo nhĩm và trả lời câu hỏi.
Củng cố dặn dị
- Ổn định
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài tập đọc ở tuần 15 và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Ơn lại các bài tập đọc Con chĩ nhà hàng xĩm - Thời gian biểu.
- Hướng dẫn học sinh đọc theo nhĩm, bài: Con chĩ nhà hàng xĩm và trả lời câu hỏi.
- Giáo dục lịng yêu con vật và biết lập thời khĩa biểu thích hợp
- Hướng dẫn học sinh đọc theo nhĩm, bài: Thời khĩa biểu, và trả lời câu hỏi.
- Gọi 2 nhĩm lên thi đua đọc theo nhĩm và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét tuyên dương.
- Đọc nhĩm bài “Con chĩ nhà hàng xĩm”.
- Đọc nhĩm bài “Thời gian biểu”
- GV theo dõi sữa chữa cách đọc học sinh.
- Giáo dục tư tưởng cho học sinh.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết.
- Học sinh nhắc lại tên bài tập đọc.
- Con chĩ nhà hàng xĩm - Thời gian biểu.
- 2 nhĩm học sinh thi đua đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
- Từng nhĩm đơi học sinh lên đọc nối tiếp bài Con chĩ nhà hàng xĩm - Thời khĩa biểu.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
 To¸n*
LuyƯn tËp thùc hµnh xem lÞch
I. Mơc tiªu: Giĩp häc sinh.
- Cđng cè, nhËn biÕt vỊ c¸c ®¬n vÞ ®o thêi gian: ngµy, giê, th¸ng.
- Cđng cè kÜ n¨ng xem giê ®ĩng, xem lÞch th¸ng.
- Cđng cè nhËn biÕt vỊ c¸c ®¬n vÞ ®o thêi gian: ngµy, th¸ng, tuÇn lƠ.
- GD tính cẩn thận, chính xác, khoa học
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. LuyƯn tËp:
+ Bµi 1: Nèi mçi c©u víi ®ång hå chØ giê thÝch hỵp:
- Gi¸o viªn viÕt vµ vÏ ®ång hå lªn b¶ng.
- Gäi mét sè häc sinh lªn nèi.
+ Bµi 2: 
a) ViÕt tiÕp c¸c ngµy cßn thiÕu trong tê lÞch th¸ng 5.
- Gi¸o viªn treo tê lÞch th¸ng 5 lªn b¶ng.
- NhËn xÐt sưa sai.
b) Xem tê lÞch råi tr¶ lêi c©u hái:
+ Ngµy 1 th¸ng 5 lµ ngµy thø mÊy ?
+ Th¸ng 5 cã mÊy ngµy thø b¶y. §ã lµ c¸c ngµy 
nµo ?
+ Bµi 3: 
 Xem tê lÞch th¸ng 4 råi viÕt vµo chç trèng:
a) ViÕt tiÕp c¸c ngµy cßn thiÕu trong tê lÞch th¸ng 5.
+ Th¸ng 4 cã mÊy ngµy thø b¶y ?
- NhËn xÐt.
+ Thø n¨m tuÇn nµy lµ ngµy 22 th¸ng 4. Thø n¨m
tuÇn tr­íc lµ ngµy mÊy ? 
+ Thø n¨m tuÇn sau lµ ngµy mÊy ? 
+ Ngµy 30 th¸ng t­ lµ ngµy thø mÊy ?
2. Cđng cè - dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Häc sinh theo dâi tr¶ lêi.
- 4 häc sinh lªn nèi.
- Häc sinh lÇn l­ỵt lªn ®iỊn.
- Häc sinh nh×n vµo tê lÞch th¸ng 5 
tr¶ lêi c©u hái.
+ Cã 5 ngµy thø b¶y . §ã lµ c¸c 
ngµy 1 , 8 , 15 , 22 , 29
- Häc sinh nh×n vµo tê lÞch th¸ng 4
tr¶ lêi c©u hái.
+ Cã 4 ngµy thø b¶y. 
+ Ngµy 15
+ Ngµy 29
+ Thø s¸u.
	Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 
 Toán: THỰC HÀNH XEM LỊCH
A/ Mục tiêu : 
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
- GD tính cẩn thận, chính xác, khoa học
B/ Chuẩn bị 
- Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 như sách giáo khoa .
 C/ Các hoạt dạy và học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra:
-Gọi 2 em lên bảng 
-HS1:Nêu các ngày trong tháng11 (Có mấy ngày ) 
-HS2: Nêu các ngày trong tờ lịch tháng 12 so sánh ngày tháng 12 với số ngày của tháng 11 .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại đơn vị đo thời gian và khoảng thời gian . 
 b) Luyện tập :
* Trò chơi : Điền ngày còn thiếu
- Chia lớp thành 4 đội bằng nhau .
- Phát cho mỗi đội một tờ lịch .
- Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch .
- Yêu cầu nhóm làm xong trước mang tờ lịch treo lên bảng .
-Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc 
Bài 2: Treo tờ lịch tháng 4 như sách giáo khoa lên bảng . 
-Các ngày thứ sau trong tháng 4 là những ngày nào? 
-Thứ ba tuần này là ngày mấy ? Thứ ba tuần trước là ngày mấy ? Thứ ba tuần sau là thứ mấy ?
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ?
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày ?
- Nhận xét bài làm học sinh .
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS1 Thực hiện nêu .
- HS2 Lên bảng Nêu về các ngày và so sánh. 
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Lớp tiến hành chia thành 4 nhóm .
- Nhận tờ lịch .
- Thảo luận và điền các ngày còn thiếu .
-Đại diện nhóm mang tờ lịch lên treo trên bảng
- Nhóm nào xong trước và điền đúng các ngày còn thiếu thì nhóm đó thắng cuộc.
- Nhóm khác nhận xét nhóm bạn .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời 
- Gồm các ngày : 2 , 9, 16 , 23 , 30 .
- Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 .Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4 .Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng .
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu .
- Tháng 4 có 30 ngày.
- Các em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
Luyện từ và câu : TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
A/ Mục đích yêu cầu: 
- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) ; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? ( BT2)
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)
- Nắm được ý nghĩa của từ tìm được và vận dụng vào câu thích hợp.
B/ Chuẩn bị :
- Tranh minh họa bài tập 3 , 
 - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 và 2 .
C/ Các hoạt dạy và học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra: 
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu : Ai ( cái gì , con gì ) như thế nào ?
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ đặc điểm, và kiểu câu Ai thế nào ? , từ chỉ vật nuôi “ 
 b)Hướng dẫn làm bài tập:
 HĐ1/Từ chỉ tính chất
Bài 1 : Yc đọc đề bài , đọc cả mẫu 
- Yc hai em ngồi cạnh nhau trao đổi theo cặp .
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 
-Mời một em đọc nội dung bài tập 2 
- Trái nghĩa với “ ngoan “ là gì ?
- Hãy đặt câu với từ “ hư”?
- Yêu cầu đọc cả hai câu “ tốt - xấu “
- Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa . Hãy đặt câu với mỗi từ theo mẫu .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
 HĐ 2/Từ ngữ về vật nuôi
Bài 3: 
 - Treo từng bức tranh và yêu quan sát 
-Những con vật này được nuôi ở đâu ?
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm bài vào vở .
- Thu bài HS. Giáo viên đọc từng số con vật .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh tên con vật đó .
- Nhận xét .
 3) Củng cố - Dặn dò
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu Ai ( con gì , cái gì ) như thế nào ?
- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tên bài 
- Một em đọc đề , lớp đọc thầm theo .
- Thảo luận theo cặp .
- 2 em lên bảng làm bài .
- tốt > < chậm ,
trắng > <yếu .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Một em đọc đề lớp đọc thầm . 
- Là hư hỏng .
-Con mèo nhà em rất hư .
- Thực hành đặt câu với mỗi từ vào vở .
- Ba em lên làm trên bảng . 
- Hai em đọc lại các từ vừa tìm .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Một em đọc đề bài .
- Được nuôi ở nhà 
- Lớp tự làm bài .
- Nêu tên con vật theo hiệu lệnh .
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra lẫn nhau .
-Hai em nêu lại nội dung vừa học 
Tập viết: CHỮ HOA O
A/ Mục đích yêu cầu : 
Viết đúng chữ hoa O ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ong ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) Ong bay bướm lượn ( 3 lần )
- Rèn luyện tính cẩn thận của các em học sinh.
B/ Chuẩn bị : 
- Mẫu chữ hoa O đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
C/ Các hoạt dạy và học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra:
- Chấm vở tập viết phần viết ở nhà.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 HĐ1) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa O và một số từ ứng dụng có chữ hoa O.
 HĐ2)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sát số nét quy trình viết chữ O :
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ O có chiều cao bao nhiêu , rộng bao nhiêu 
- Chữ O có những nét nào ?
- Yêu cầu tìm điểm dừng bút của chữ O
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ O cho học sinh như hướng dẫn trong sách giáo viên.
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
*Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa O vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con .
HĐ 3)Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì ?
-Cụm từ gồm mấy chữ ?
* Quan sát , nhận xét :
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?
-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? 
* Viết bảng: Yêu cầu viết chữ O vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh . 
* HĐ3) Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
 HĐ4) Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 
 3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • docGAlop2CKTKN16.doc