Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu học Mỹ Phước

I. Mục tiêu

- Neõu ủửụùc moọt soỏ bieồu hieọn cuù theồ veà aờn maởt goùn gaứng, saùch seừ( Biết phõn biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ ).

- Bieỏt lụùi ớch cuỷa aờn maởt goùn gaứng, saùch seừ.

- Bieỏt giữ gỡn veọ sinh caự nhaõn, ủaàu toực, quaàn aựo goùn gaứng, saùch seừ.

- GDBVMT: Cho HS biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người cú nếp sống văn minh, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gỡn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.

II. Đồ dùng dạy học:

- Vụỷ Baứi Taõùp ẹaùo ẹửực

- Tranh veừ cuỷa baứi taọp 1 trang 7, baứi taọp 2 trang 8

III/ Các hoạt động dạy – học

 

doc 24 trang Người đăng phuquy Lượt xem 5700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu học Mỹ Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (l in cô viết trên bảng là một nét sổ thẳng, chữ l viết thường có nét khuyết trên viết liền với nét móc ngược.
(GV gắn chữ l viết lên bảng)
+ Hãy so sánh chữ l và b có gì giống và khác nhau ?
b- Phát âm và đánh vần
+ Phát âm.
- GV pháp âm mẫu 
- GV chú ý sửa lỗi cho hs.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Y/c hs tìm và gài âm l vừa học
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV gắn bảng: lê
+ Nờu vị trí của các âm trong tiếng lê 
+ Hướng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê
- GV theo dõi và chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết 
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
h: (quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc hai đầu
+ So sánh h với l
Giống: nét khuyết trên
Khác: h có nét móc hai đầu
+ Viết:
d- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết tiếng ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
đ- Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
- Cho HS đọc lại bài 
- NX chung tiết học
Tieỏt 2
3.3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng
- GV Gt tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ gì ?
+ Tiếng ve kêu thế nào ?
+ Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ?
- Bức tranh này chính là sự thể hiện câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
"Ve ve ve, hè về"
- GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi
- Quan sát, sửa lỗi cho hs
- Nhận xột bài viết
c- Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì 
- Cho hs quan sát tranh và giao việc
+ Những con vật trong tranh đang làm gì ? ở đâu ?
+ Trông chúng giống con gì ?
+ Vịt, ngan được con người nuôi ở sông, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự nhiên không có người nuôi gọi là gì ?
GV: Trong tranh là con vịt nhưng mỏ nó nhọn hơn và nhỏ hơn. Nó chỉ có ở một số nơi và sống dưới nước
+ Em đã được nhìn thấy con le chưa
+ Em có biết bài hát nào nói về con le không
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài
- Đưa ra một đoạn văn, cho HS tìm tiếng mới học
ờ: Học và viết bài ở nhà
- HS đọc theo GV: l, h
- HS lắng nghe và theo dõi
- 
- Giống: Đều có nét khuyết trên 
- Khác: Chữ l , không có nét thắt
- Nhìn bảng phát âm cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs ghép (lê)
- Hs đọc
- Cả lớp đọc lại: lê
- Tiếng (lê) có âm (l) đứng trước, âm ê đứng sau.
- Hs đánh vần (CN, lớp, nhóm)
- Hs theo dõi
- Hs viết trên không sau đó viết bảng con
HS chú ý theo dõi
- HS đánh vần rồi đọc trơn
(Nhóm, CN, lớp)
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo HD của giáo viên, cả lớp đọc (1lần)
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi
- ve ve ve
- ... hè về
 HS đọc CN, nhóm, lớp
- Viết bài trong vở tập viết theo HD của GV
- HS: le le
- quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- Bơi ở ao, hồ, sông, đầm
- Vịt, ngan...
 -Vịt trời
 - HS trả lời
- HS đọc bài (1 lần)
- HS nghe và ghi nhớ
--------------------------------------------------------------
Toán: Tiết 9
Bài: Luyện tập
I. Mục tiờu
- Nhận biết được cỏc số trong phạm vi 5.Biết đọc , viết đếm cỏc số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học:
1/. Giaựo vieõn: - Chuaồn bũ caực nhoựm ủoà vaọt cuứng loaùi
2/. Hoùc sinh: - SGK - Vụỷ baứi taọp 
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS viết bảng các số từ 1à5
 - GV nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Luyện tập.
 Bài 1, 2:Số.
-Củng cố cách điền số phù hợp với số 
Lựợng.
GV nêu yêu cầu, hướng dẫn cách làm cho 1 HS khá, nêu miệng trước.
Gv chốt lại và cho HS TB làm thêm.
 Bài 3: Số.
- Gv nêu ycầu.
- GV theo dõi và bổ sung thêm.
-Củng cố cách đếm xuôi, ngợc, tìm số liền trớc, liền sau.
- Gv chấm một số bài và nhận xét
 Bài 4 GV hướng dẫn cho HS khá, giỏi làm thêm 
-Củng cố cách đọc, viết dãy số.
 4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Cả lớp viết bảng con, 
- 2 HS lên bẩng viết
-Trả lời miệng.
- HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS đọc lại các số vừa làm xong.
- HS nêu lại.
- HS nêu cách làm.
-Hs lên bảng. lớp làm VBT
- HS đọc lại bài.
-Bộ đồ dùng.
- Chuẩn bị bài sau.
======================= g h h h h h ==========================
 Thứ ba ngày 06 tháng 9 năm 2011 
Tiếng việt
Bài 9: O - C
I. Mục tiờu
- Đọc được :o, c, bũ, cỏ, từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: o,c,bũ,cỏ 
- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề : vú bố .
- Giáo dục lòng say mê học Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chữ mẫu và chữ viết mẫu: o, c, bò, cỏ.
- HS: Bảng con, bộ đồ dùng.
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
3- Dạy, học bài mới:
3.1- Giới thiệu bài 
3.2 Dạy chữ ghi âm
a- Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ O & nói: chữ O là chữ có một nét mới khác với những chữ đã học, cấu tạo của chữ O gồm một nét cong kín.
+ chữ O giống vật gì ?
b- Phát âm & đánh vần tiếng 
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu âm O (miệng mở rộng, môi tròn)
- Theo dõi & sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Yêu cầu HS tìm & gài âm O vừa học:
+ Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bằng: bò
+ Nêu vị trí các âm trong tiếng bò ?
+ Hướng dẫn đánh vần & đọc trơn bờ - o - bo - huyền - bò.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Đọc từ khoá:
- Viết bảng: bò
c- Hướng dẫn viết:
- CN viết mẫu, nêu quy trình viết.
Nhận xét chữa lỗi cho HS.
- Phát âm: gốc lưỡi chạm vào vòm mồm rồi bật ra, không có tiếng thanh 
Viết 
d- Đọc ứng dụng:
- Cô có bo, co vaứ các dấu thanh đã học để đuợc tiếng có nghĩa.
- GV ghi bảng: bò, bó, bõ, bỏ, bọ, cò, có, cỏ, cọ
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích & chỉnh sửa phát âm cho HS
đ- Củng cố:
Trờ chơi: “Tìm tiếng có âm vừa học”
- GV phổ biến luật chơi & cách chơi.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
Tieỏt 2
4.- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
? tranh vẽ gì ?
- GV: Bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò, be ăn cỏ đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay.
- Ghi bảng: bò bê có bó cỏ
- GV đọc mẫu: hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
b- Luyện viết:
- GV hướng dẫn cách viết vở
- KT tư thế ngồi, cách cầm bút
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Chấm một số bài & nhận xét
c- Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ?
- Hướng dẫn và giao việc
+ Yêu cầu HS thảo luận
+ Trong tranh em thấy những gì ?
+ Vó dùng để làm gì ?
+ Vó bè thường đặt ở đâu ?
+ Quê em có vó bè không ?
+ Trong tranh có vẽ một người, người đó đang làm gì
+ Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác ?
+Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá.
Lưu ý: Không được dùng thuốc nổ để bắt cá.
5- Củng cố - Dặn dò:
- Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ dạy
 - Đọc lại bài trong SGK
 - Luyện viết chữ vừa học
 - Xem trước bài 10
- Viết bảng con: l - lê
	h – hè
- 1-3 em đọc
- HS đọc theo GV: O - C
- HS theo dõi
Chữ O giống quả trứng, quả bóng bàn
- HS nhìn bảng phát âm: CN, nhóm, lớp.
- HS lấy bộ đồ dùng gài O
- HS ghép bò
- Một số em
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng bò có âm b đứng trước âm O đứng sau, dấu (/) trên O
- HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm, lớp.
- HS thêm dấu & đọc tiếng
HS đọc CN, nhóm, lớp & phân tích một số tiếng
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn
- Cả lớp đọc một lần.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh hoạ và nhận xét
- Bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò, bê ăn cỏ
HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS nghe ghi nhớ
- HS tập viết trong vở tập viết
- Vó bè
- HSQS tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
Vó, bè, người
- Cả lớp đọc (1 lần)
- HS nghe và ghi nhớ
--------------------------------------------------------------
 Toán
Bài: Bộ hơn. Dấu <
I. Mục tiờu
- Bửụực ủaàu bieỏt so saựnh soỏ lửụùng, bieỏt sửỷ duùng tửứ beự hụn vaứ daỏu < ủeồ so saựnh caực soỏ.
- Giáo dục yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Nhóm có 3, 5, 7, 9 đò vật. Dấu <. Bảng phụ bài 5.
- HS:SGK, bộ đồ dùng.
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. OÅn ủũnh 
2/. Kieồm tra baứi cuừ (4’):Luyeọn Taọp
ẹeỏm theo thửự tửù tửứ 1 - 5. 
ẹeỏm theo thửự tửù tửứ 5 - 1
5 goàm maỏy vaứ maỏy ?
4 goàm maỏy vaứ maỏy ?
Nhaọn xeựt
3/. Baứi mụựi : Beự Hụn, Daỏu <
Hoaùt ủoọng 1 Giụựi thieọu beự hụn, daỏu <
-Hửụựng daón nhaọn bieỏt soỏ lửụùng cuỷa tửứng nhoựm ủoà vaọt roài so saựnh .
à Choỏt : 1 beự hụn 2
	Vieỏt : 1 < 2
-Laứm tửụng tửù ủoỏi vụựi tranh beõn phaỷi
à Choỏt : 2 beự hụn 3
	Vieỏt 2 < 3
-Giaựo vieõn lửu yự : Khi vieỏt daỏu < giửừa hai soỏ, bao giụứ ủaỏu nhoùn cuừng chổ vaứo soỏ beự hụn
Hoaùt ủoọng 2 (13’): Thửùc Haứnh
Baứi 1: Viết dấu <
- Cho cả lớp viết vào SGK/16
Baứi 2 : Vieỏt ( theo maóu)
Baứi 3: Vieỏt (theo maóu)
- Beõn traựi coự 1 chaỏm troứn, beõn phaỷi coự 3 chaỏm troứn ta vieỏt 1 < 3, ủoùc laứ 1 beự hụn 3
Baứi 4 : Vieỏt daỏu < vaứo oõ troỏng
4. Cuỷng coỏ(4’) :
- Thi viết dấu bộ.
5/Củng cố- Daởn doứ- 
- Nhận xột tiết học
Chuaồn bũ baứi lụựn hụn, daỏu >
- 2 hs ủeỏm
2 hs ủeỏm
Vaứi HS traỷ lụứi
-Vaứi hs nhaộc tửùa
- lụựp ủoàng thanh.
- Hoùc sinh quan saựt
-Vaứi em nhaộc laùi
-Nhieàu hs nhaộc laùi
-HS vieỏt 1 doứng vaứo sgk
- HS laứm sgk vaứ ủoùc leõn
- 2 hoùc sinh thi ủua laứm nhanh, ủuựng à thaộng
-HS laứm vụỷ, 1 HS làm bảng phụ
- Sửa bài bảng phụ, nhận xột.
- Đại diện cỏc tổ thi đua.
--------------------------------------------------------------
 Thủ công
Bài: Xộ, dỏn hỡnh tam giỏc
I. Mục tiờu
- Bieỏt caựch xeự, daựn hỡnh tam giaực.
- Xeự, daựn ủửụùc hỡnh tam giaực. ẹửụứng xeự coự theồ chửa thaỳng vaứ bũ raờng cửa. Hỡnh daựn coự theồ chửa phaỳng( HS khộo tay: xộ dỏn được hỡnh tam giỏc.Đường xộ tương đối thẳng, ớt răng cưa.Hỡnh dỏn tương đối thẳng.Cú thể xộ hỡnh tam giỏc cú kớch thước khỏc).
II. Đồ dùng dạy học:
1/. Giaựo vieõn :
- Baứi maóu xeự daựn hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh tam giaực, maóu saựng taùo. Giaỏy nhaựp traộng, giaỏy maứu. Hoà, buựt chỡ, khaờn lau
2/. Hoùc sinh
- Taọp thuỷ coõng, giaỏy nhaựp, giaỏy maứu, hoà, keựo, buựt chỡ, khaờn lau
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định
2/.Kiểm tra bài cũ
Kieồm tra caực vaọt duùng hoùc sinh ủem theo
3/ Baứi mụựi:
- Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi
* Hửụựng daón laùi qui trỡnh qua heọ thoỏng caõu hoỷi
* Xeự hỡnh tam giaực
- HD HS kẻ một đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hỡnh tam giỏc và xộ theo đường vừa kẻ để được 2 hỡnh tam giỏc.
* Daựn hỡnh vaứo vụỷ
- Gaộn maóu hoaứn chổnh vaứ maóu saựng taùo
- Chaỏm 5 baứi neõu nhaọn xeựt
4/. Củng cố
- Gaộn caực maóu saỷn phaồm
- Nhaọn xeựt ửu ủieồm, haùn cheỏ cuỷa saỷn phaồm hoùc sinh laứm ra
5/. Dặn dũ
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Nhaộc nhụỷ thu doùn veọ sinh lụựp
Chuaồn bũ baứi xeự daựn hỡnh vuoõng .
-Haựt
Giaỏy maứu
Thửụực, hoà, keựo
-Vaứi hs nhaộc tửùa
- lụựp ủoàng thanh.
Hỡnh thửực : Hoùc theo lụựp, reứn luyeọn caự nhaõn
- Thao taực 1
Veừ hỡnh tam giaực ( thửùc hieọn thao taực)
- Thao taực 2
- HS kẻ và xộ hỡnh tam giỏc .
- Thao taực 3
-Thửùc hieọn daựn hỡnh vaứo vụỷ. Saựng taùo trang trớ 
* HS kheựo tay coự theồ xeự theõm hỡnh tam giaực coự kớch thửụực khaực.
 ======================= g h h h h h ==========================
 Thứ tư ngày 07 tháng 9 năm 2011 
 Tiếng việt 
Bài 10: ễ – Ơ :GDBVMT
Mức độ : Giỏn tiếp
I. Mục tiờu
- Hoùc sinh ủoùc ủửụùc oõ – ụ, cụ, cờ , tửứ, caõu ửựng duùng. 
- Viết được : oõ – ụ, cụ, cờ.
- Luyeọn noựi 2-3 cõu theo chuỷ ủeà “ bụứ hoà” .
 - Giaựo duùc BVMT: Giaựo duùc HS giửừ gỡn veọ sinh vaứ baỷo veọ caõy xanh quanh bụứ hoà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Kiểm tra.
?Đọc bài 9
?Viết bảng: o, c, bò, cỏ
 3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Tìm hiểu bài.
 Hoạt động 1:Dạy âm và chữ ghi âm ô
- Nhận diện:
 +Đưa chữ mẫu: Âm ô được viết bởi chữ cái ô
?So sánh ô và o
?Tìm chữ cái ô trong bộ đồ dùng?
-Phát âm:
- Nhận xét, đọc mẫu ( nếu cần)
- ô là nguyên âm hay phụ âm? Vì sao?
?Ghép “cô” àCách ghép?
?Tìm tiếng có ô?
 Hoạt động 2: Dạy âm và chữ ghi âm ơ.(Quy trình tương tự)
?Tìm tiếng có ơ?
- Gv đọc lại toàn bài, cho HS đọc lại nhiều lần.
 Hoạt động 3: Tiếng ứng dụng.
-Đưa từng chữ:
-Lưu ý: Luyện phát âm rõ tiếng.
 Hoạt động 3: Luyện viết -
B1: Luyện viết chữ ô, ơ
 +giới thiệu 4 kiểu chữ.
 + Đưa chữ viết mẫu
 ?Xác định điểm đặt bút, dừng bút, độ cao, độ rộng?
 +Viết mẫu.
 + Nhận xét.
-B2: Luyện viết chữ cô, cờ (tương tự)
 * lưu ý: nét nối, cách ghi dấu thanh.
Tiết 2.
2.3. Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc bài trên bảng.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
?Tranh vẽ gì? à Ghi bảng câu ứng dụng: bé có vở vẽ
-Luyện đọc SGK
 Hoạt động 2: Luyện viết vở.
- Nhắc nhở thế viết và cách trình bày bài.
- Chấm 10 vởànhận xét.
 Hoạt động 3: Luyện nói.
 Gv giới thiệu Chủ đề luyện nói?
- Gv nêu các câu hỏi trong SGV và một số câu hỏi khác giúp HS khai thác nội dung bài.
Tớch hụùp GDBVMT:
+ Caỷnh bụứ hoà coự nhửừng gỡ?
+ Caỷnh ủoự coự ủeùp khoõng?
+ Caàn laứm gỡ ủeồ bụứ hoà luoõn saùch , ủeùp? 
- Gv chốt lại nội dung chính chủ đề luyện nói.
* Gv nhắc nhở HS khi đi tham quan hay đi chơi đâu cũng cần có ý thức bảo vệ môi trường như không vứt rác bừa bãi, không tiểu tiện, đại tiện lung tung cần đi đúng nơi qui định
3.Củng cố, dặn dò.
 - Gv cùng HS hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét.
- Vài HS
- Cả lớp
- Vài hs nêu.
-Thảo luận so sánh.
-Cả lớp ghép.
-HSK - G đọc mẫu, hs nhận xét.
-Kiểm tra và thảo luận.
-Cả lớp ghép, đọc
-Thảo luận và trả lời miệng.
- HS đọc lại CN- ĐT.
-HSK - G đọc trơn
-HSTB: đánh vần, đọc trơn.
-Thảo luận.
-viết lên không.
- Viết bảng bảng con. 
-Đánh vần, đọc trơn.
-Đọc bài sgk 1 lần àqs tranh
-Thảo luận.
-Luyện đọc câu ứng dụng.
 +HsK - G: đọc trơn.
 +Hs TB: đánh vần, đọc trơn.
- Cá nhân, nhóm, lớp. 
- Viết bài vào vở.
-Vài hs nêu.
- quan sát tranh.
- Thảo luận và trả lời.
-1Hs đọc bài.
- Chuẩn bị bài sau.
 --------------------------------------------------------------
 Toỏn
Bài: Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiờu
- Bửụực ủaàu bieỏt so saựnh soỏ lửụùng vaứ sửỷ duùng tửứ “lụựn hụn”, daỏu > khi so saựnh caực soỏ
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Nhóm có 3, 5, 7, 9 đồ vật. Dấu >. Bảng phụ bài 5.
- HS:SGK, bộ đồ dùng.
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2. Kiểm tra.
 - gọi 2 HS lên bảng.
?Viết dấu <
-Nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Tìm hiểu bài
 Hoạt động 1: Giới thiệu dấu >
-B1: Giới thiệu 2> 1.
- GV đưa 1 số đồ dùng cho HS quan sát, GV nêu 1 số câu hỏi giúp HS so sánh các đồ vật.
 +Đưa 1 hình vuông và 2 hình vuông (tương tự).
à KL: 2 lớn hơn 1, viết 2> 1.
 +Giới thiệu dấu >
 ?Phân biệt dấu >, <?
 ?Tìm dấu > trong bộ đồ dùng
-B2: Giới thiệu 3>2 (Tương tự).
 +Củng cố: Đầu nhọn quay về số bé.
 Hoạt động 2: luyện viết bảng
-Viết mẫu
-Nhận xét.
 Hoạt động 3: luyện tập
 Bài 1:Viết dấu >
-Củng cố cách viết dấu.
-Gv quan sát giúp đỡ HS Y.
 Bài 2, 3:Viết theo mẫu
-Củng cố cách điền số, dấu và so sánh số lượng.
 Bài 4:viết dấu >vào ô trống.
-Củng cố cách so sánh số.
-Lưu ý: Mũi nhọn quay về số bé.
 Bài 5: (Dành cho HS k- G
-Bảng phụ.
-Củng cố cách nối số thích hợp.
 4. Củng cố, dặn dò.
 - Hệ thống bài – dặn dò.
-2HS lờn bảng 
-cả lớp viết bảng con.
HS quan sát 
-Thảo luận và trả lời.
-Đọc 
-Đọc
-Cả lớp cài dấu > .
-Thao tác trên bộ đồ dùng.
-Viết lên không
-Bảng con
- Làm bài SGK
-HS lờn bảng
- Trả lời miệng.
-HS lên bảng
- Lớp viết VBT.
-HSG
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
======================= g h h h h h ==========================
Thứ năm ngày 08 tháng 9 năm 2011 
Tiếng việt
Bài: ễn tập
I. Mục tiờu
- Hoùc sinh ủoùc được : eõ , v , l , h , o , c , oõ , ụ. nghe keồ truyeọn keồ : hoồ
- Viết được : eõ , v , l , h , o , c , oõ , ụ, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 7 – bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng ụn như SGK, tranh minh họa truyện kể.
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ OÅn ủũnh (1’)
2/. Kieồm tra baứi cuừ (4’): oõ - ụ
-ẹoùc vaứ vieỏt baỷng tay: oõ-ụ-coõ-cụứ
-ẹoùc caõu ửựng duùng
3/. Baứi mụựi OÂn Taọp
Hoaùt ủoọng 1: OÂn Taọp Chửừ, Aõm
- GV treo tranh , hửụựng daón theõm daỏu ủeồ coự tieỏng 
à GV choỏt : co – coứ – coỷ – coù
- ẹoùc maóu
- Chuự yự sửỷa sai
Hoaùt ủoọng 2 : OÂn tieỏng ,tửứ ửựng duùng
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh thi ủua 2 daừy gheựp aõm keỏt hụùp caực chửừ ụỷ baỷng 1.
- Keỏt hụùp caực tieỏng ụỷ coọt doùc vụựi caực daỏu thanh ụỷ doứng ngang trong baỷng oõn 2
- ẹoùc maóu
+ Loứ coứ – vụ coỷ laứ ủoọng taực nhử theỏ naứo?
- GV ủoùc maóu
Hoaùt ủoọng 3:Taọp vieỏt tửứ ngửừ ửựng duùng
Giaựo vieõn vieỏt maóu, hửụựng daón qui trỡnh vieỏt
-Theo doừi uoỏn naộn
(Tieỏt 2)
Hoaùt ủoọng 1 Luyeọn ủoùc
-Luyeọn ủoùc baứi tieỏt 1
-HD quan saựt tranh, ruựt ra tửứ khoựa
à Choỏt : beự veừ coõ, beự veừ cụứ
Phaựt aõm vaứ ủaựnh vaàn tieỏng :
Giaựo vieõn ủoùc maóu
Hoaùt ủoọng 2 : Luyeọn Vieỏt
- Hửụựng daón vieỏt vụỷ (lửu yự ủieồm ủaởt buựt, keỏt thuực vaứ caực neựt noỏi)
Hoaùt ủoọng 3 :Keồ chuyeọn meứo vaứ hoồ
- GV keồ – keỏt hụùp tranh
- GV gụùi yự cho hoùc sinh keồ chuyeọn theo tranh
+ Tranh 1 : Hoồ .xin meứo truyeàn voừ ngheọ. Meứo nhaọn lụứi
+ Tranh 2 : Haứng ngaứy Hoồ ủeỏn lụựp, hoùc taọp chuyeõn caàn,
+ Tranh 3 : Moọt laàn, hoồ phuùc saỳn khi thaỏy meứo ủi qua, noự nhaỷy ra voà meứo roài ủuoồi theo ủũnh aờn thũt
+ Tranh 4 : Nhaõn luực Hoồ sụ yự, Meứo nhaỷy toựt leõn 1 caõy cao. Hoồ ủửựng dửụựi ủaỏt gaàm gaứo, baỏt lửùc
à yự nghúa caõu chuyeọn: Hoồ laứ 1 con vaọt voõ ụn, ủaựng khinh bổ
4. Củng cố, dặn dũ
- Cho HS viết cỏc õm và từ ngữ ứng dụng từ bài 7-bài 11 trờn bảng con.
Haựt
- 2 hs ủoùc vaứ caỷ lụựp vieỏt baỷng con
-HS ủoùc 2 – 3 em
- Vaứi hs nhaộc tửùa- lụựp ủoàng thanh.
-HS ủoùc caự nhaõn. ẹoàng thanh
Hoùc sinh thửùc hieọn
-ẹoùc caự nhaõn, ủoàng thanh
- HS laứm ủoọng taực loứ coứ, vụ coỷ.
-ẹoùc caự nhaõn, ủoàng thanh
Hoùc sinh vieỏt baỷng con
-HS ủoùc theo thửự tửù hoaởc khoõng theo thửự tửù
-HS ủoùc caự nhaõn, ủoàng thanh
-HS quan saựt
-HS vieỏt vaứo vụỷ
HS nghe vaứ quan saựt
-HS keồ: moói toồ keồ 1 tranh
-1 hs keồ toaứn baứi
-HS viết
--------------------------------------------------------------
 Toán
Bài: Luyện tập
I. Mục tiờu
- Bieỏt sửỷ duùng caực daỏu vaứ caực tửứ beự hụn, lụựn hụn khi so saựnh hai soỏ, bửụực ủaàu bieỏt dieón ủaùt sửù so saựnh theo hai quan heọ beự hụn vaứ lụựn hụn ( coự 2 2).
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giaựo vieõn
Chuaồn bũ troứ chụi thi ủua
2. Hoùc sinh
Vụỷ baứi taọp – Baỷng con
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2/. Kiểm tra bài cũ : Lụựn Hụn, Daỏu >
- Nhaọn xeựt vụỷ baứi taọp
- Kieồm tra baỷng con: 4 .. 2 ,3 .. 1 , 5 .. 3, 5 .0
3/. Baứi mụựi :Luyeọn taọp
Hoạt động 1:OÂn kieỏn thửực ụỷ baỷng con
Tỡnh huoỏng 1: 4 boõng hoa so vụựi 2 boõng hoa
Tỡnh huoỏng 2 : 1 con bửụựm so vụựi 2 con bửụựm
Giaựo vieõn kieồm tra baỷng nhaọn xeựt
Tỡnh huoỏng 3 : 3 chaỏm troứn so vụựi 2 chaỏm troứn
Tỡnh huoỏng 4 : 4 hỡnh vuoõng so vụựi 5 hỡnh vuoõng
Hoạt động 2 : Thửùc Haứnh
Baứi 1: >, < ?
- Tổ chức troứ chụi tieỏp sửực, moói em ủieàn 1 daỏu (ủaùi dieọn) daừy naứo nhanh, nhieàu, ủuựng à thaộng
Baứi 2: Vieỏt ( theo maóu)
- Cho hs laứm vaứo sgk sau ủoự ủaùi dieọn vaứi em ủoùc keỏt quaỷ
Baứi 3: Noỏi oõ vuoõng vụựi soỏ thớch hụùp
- Cho 1 hs laứm baỷng phuù( gv keỷ saỹn nhử sgk), caỷ lụựp laứm sgk
4. Củng cố 
Troứ chụi : Thi ủua tieỏp sửực, ủoọi naứo nhanh vaứ ủuựng thỡ thaộng
 3 .4 5  2 1  3 4  3
5/ Daởn doứ: Chuaồn bũ : Xem trửụực baứi baống nhau, daỏu =
Laứm baỷng con
- Vaứi hs nhaộc tửùa- lụựp ủoàng thanh.
-Hoùc sinh ủeỏm caực maóu vaọt trong 1 nhoựm, ghi soỏ, ủieàn daỏu thớch hụùp
-Hoùc sinh thửùc hieọn baỷng con
> 2 
 1 < 2
Hoùc sinh thửùc hieọn
> 2
< 5
- ẹaùi dieọn cỏc tổ tham gia
-HS laứm vaứo SGK vaứ neõu 
-HS laứm vaứ sửỷa baứi baỷng phuù
-Hai ủoọi chụi
----------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội
Bài: Nhận biết cỏc vật xung quanh(KNS)
I. Mục tiờu:
- Hieồu ủửụùc maột, muừi, tai, lửụừi, tay (da) laứ caực boọ phaọn giuựp ta bieỏt ủửụùc caực vaọt xung quanh ( nờu được vớ dụ về những khú khăn trong cuộc sống của người cú một giỏc quan bị hỏng).
II. Cỏc kĩ năng cơ bản
Kĩ năng tự nhận thức : Tự nhận xột về cỏc giỏc quan của mỡnh : mắt, mũi, lưỡi, tai,tay(da)
Kĩ năng giao tiếp : Thể hiện sự cảm thụng với những người thiếu giỏc quan.
Phỏt triển kĩ năng hợp tỏc thụng qua thảo luận nhúm.
III. Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học
Thảo luận nhúm
Hỏi đỏp trước lớp
Trũ chơi
IV. Phương tiện dạy học
- Giaựo vieõn : Caực hỡnh trong baứi 3/SGK
 - Xaứ phoứng thụm, nửựục hoa, caực quaỷ mớt, choõm choõm, nửụực noựng, nửụực ủaự laùnh
- Hoùc sinh: SGK + Vụỷ baứi taọp
V/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Bài cũ : + Caực em caàn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ sửực khoỷe?
- Nhận xột
3.Bài mới : 
a) Khám phá:
 Hoạt động 1:Khởi động
Cho hoùc sinh chụi troứ chụi
Caực em seừ ủửụùc bũt maột vaứ sụứ, ủoaựn xem vaọt em sụứ laứ vaọt gỡ ?
GVKL: Ngoaứi maột chuựng ta coự theồ nhaọn bieỏt ủửụùc caực vaọt xung quanh bằng cỏch dựng cỏc bộ phận khỏc như tay, taiBài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em tỡm hiểu thờm về cỏc bộ phận 
b) Kết nối
Hoaùt ẹoọng 2 : Laứm vieọc vụựi saựch giaựo khoa
GV Chia nhoựm 2 hoùc sinh 
- Yờu cầu HS quan saựt vaứ noựi veà hỡnh daựng, maứu saộc, sửù noựng, laùnh, trụn, nhaỹn hay saàn suứi cuỷa caực vaọt maứ em bieỏ 
- Giaựo vieõn treo tranh vaứ yeõu caàu hoùc sinh leõn chổ noựi veà tửứng vaọt trong tranh 
GVKL: Caực vaọt naứy ủeàu coự hỡnh daựng vaứ ủaởc ủieồm khaực nhau
Hoaùt ẹoọng 3 : Thaỷo luaọn theo nhoựm
Giaựo vieõn cho 2 hoùc sinh thaỷo luaọn theo caực caõu hoỷi
- Nhụứ ủaõu baùn bieỏt ủửùục maứu saộc cuỷa moọt v

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3(1).doc