Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 26

2

9/ 03/ 09

HĐTT

Tập đọc(2t)

Đạo đức

Chào cờ

Bàn tay mẹ

 Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1 )

3

10/ 03/ 09 Âm nhạc

Toán

Tập viết

Chính tả

TNXH

 Học hát bài : Hoà bình cho bé

Các số có hai chữ số

 Tô chữ hoa : C, D, Đ

Bàn tay mẹ

 Con gà

 4

11/ 03/ 09 Chính tả

Tập đọc

Toán

Thủ công

 Cái bống

Ôn tập

Các số có hai chữ số

Cắt dán hình vuông (Tiết 1)

 5

12/ 03/ 09

Tập đọc(2t)

Thể dục

Toán

Mĩ thuật

Ôn tập

Bài thể dục trò chơi vận động

Các số có hai chữ số

Vẽ chim và hoa

6

13/ 03/ 09

Chính tả

Kể chuyện

Toán

GDTT

Kiểm tra giữa học kỳ 2

So sánh các số có hai chữ số

Giáo dục tập thể

 

doc 31 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àu bài toán 
- Gợi ý : 
 + Câu a viết số tương ứng cạnh dọc .
 + Câu b : dưới mỗi vạch số viết 1 số .
c - Giới thiệu các số từ 30 đến 40
- GV giúp HS nhận biết về số lượng đọc , viết , nhận biết thứ tự các số . Từ 30 đến 40 . Tương tự như số từ 20 đến 30 .
* Cho HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính 
- Cho Hs thảo luận bằng cách thêm dần 1 que tính . 
Giải lao
d- Giới thiệu các số từ 40 đến50
- Tiến hành tương tự như các số từ 30 đến 40 .
Lưu ý : Cách đọc các số 41, 44 , 45 , 47 
- Cho HS làm bài tập 3 ( Tiến hành tương tự như bài tập 1 ) 
 Luyện tập : 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
Gọi HS lêm bảng , mỗi em làm 1 cột 
Gọi HS đọc xuôi ngược dãy số . 
 4- Củng cố : 
Gọi HS đọc các số từ 20 đến 50 
 5- Nhận xét dặn dò : 
- Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Xem trước bài : Các số có 2 chữ số 
- 2 Hs lên bảng giải .
- Lớp chú ý nghe .
- Lấy ra 2 thẻ chục que tính
- Hai mươi que
-21 que
- Hai mươi mốt
- 2 chục que tính và 3 que tính .
- Hai mươi ba
- Gồm 2 chục và 3 đơn vị
- Hs nhắc lại
- HS tự phân tích 
- HS lần lượt đọc
- Hai mươi mốt , hai mươi bốn 
- HS đọc
- Viết số dưới mỗi vạch số của tia số 
- HS thực hiện viết số 
- HS cùng thực hiện theo gợi ý của GV
- HS thảo luận theo nhóm
-Viết số thích hợp vào ô trống .
- Lớp tự giải
- 3 HS đếm.
Rút kinh nghiệm
..
Tiết 3: TẬP VIẾT
	 Bài : Tô chữ hoa: c,d,đ 
I-MỤC TIÊU : 
	- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : C, D, Đ
	- Viết đúng và đẹp các vần an , at , các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc và vần anh, gánh đỡ, ách, sạch sẽ 
	- Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp .
	- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . 
	II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Chữ mẫu , bảng phụ 
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
10’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS viết : mái trường , điều hay 
 3.Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ các chữ C, D, Đ và tập viết các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc 
b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : 
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa C
- Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết .
- GV nêu nêu quy trình viết 
+ Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ tiếp đó viết nét cong nối liền . Điểm dừng bút trên dòng kẻ ngang 2 và ở giữa đường kẻ dọc 3,4 .
- GV tô lại chữ hoa trên bảng , cho HS viết chữ C vào bảng con nhận xét .
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng .
 + Cho HS đọc bài viết .
 + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết, lưu ý nét nối giữa các chữ, vị trí dấu thanh .
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa D 
- GV nêu nêu quy trình viết 
+ Chữ D có nét nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên : 
-Từ điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 6 , kéo thẳng xuống ngang đường kẻ ngang 2 tạo nên nét thắt nằm sát bên trên đường kẻ ngang 1 , tiếp tục viết nét cong phải từ dưới đi lên , nhưng kết thúc bằng nét cong trái . Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5 gần sát đường kẻ dọc 3 về phía trái . 
+ Chữ Đ như chữ D nhưng có thêm nét ngang ở giữa 
- Cho HS luyện viết bảng con chữ D , Đ 
-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng .
- GV nhận xét 
 Giải lao
 Luyện tập: 
- Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết vào vở tập viết 
- GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . 
- Thu vở chấm nhận xét bài viết 
 4- Củng cố : 
- Gọi HS nhắc lại cách viết chữ C, D, Đ và gọi và HS viết 
 5- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt. 
Về nhà luyện viết phần còn lại vào vở TV 1 
- HS viết 
Cả lớp chú ý quan sát GV 
- Cả lớp viết chữ C vào bảng con . 
-HS đọc : an , bàn tay , at , hạt thóc 
- HS viết vào bảng con 
- Hs theo dõi
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết gánh đỡ , sạch sẽ vào bảng con
Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay 
- HS viết vào vở 
- HS viết 
Rút kinh nghiệm 
.
Tiết 4: CHÍNH TẢ
	 Bài : Bàn tay mẹ
I. MỤC TIÊU:	
	- Học sinh chép lại đúng và đẹp đoạn văn trong bài “Bàn tay Mẹ” , “ Đoạn “Bình yêu .tã lót đầy” 
	- Trình bày bài viết đúng hình thức văn xuôi .
	- Điền đúng vần an hay at chữ ng hay g 
	- Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp .
	- Rèn kỹ năng viết chính tả sau này . 
	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập .
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
10’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS điền l hay n 
 o nê , ẻ phải , lá ..ê quả a , ức nẻ ; thợ ề 
3.Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
 -Hôm nay các em sẽ chép chính tả một đoạn trong bài tập đọc “Bàn tay
mẹ”
b-Hướng dẫn học sinh tập chép : 
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại đoạn văn vừa chép .
+Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu.
- Cho HS nhìn vào bảng chép bài vào vở 
+ GV quan sát , uốn nắn sửa sai . Nhắc HS chép tên bài giữa trang sau dấu chấm phải viết hoa . 
- Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi , đánh vần những tiếng khó .
+ Gv thu vở chấm nhận xét. 
 Giải lao
c-Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Bài 2 : Điền vào chổ trống an hay at 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : 
 + Bức tranh vẽ cảnh gì ?
 + Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
* Bài 3 : Điền g hay gh 
Tiến hành tương tự bài 2 
 4-Củng cố :
- Hôm nay các em viết bài gì ? 
 - Gọi HS đọc lại bài viết (2HS khá đọc) 
-Tìm một số tiếng có vần an , at 
 5-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con 
- Chuẩn bị bài sau 
- HS điền 
- 3-5 HS đọc lại 
- HS đọc 
- HS nêu tiếng khó . 
- Cả lớp ghi vào bảng con 
- Cả lớp chép vào vở chính tả 
- HS đổi vở và tự soát lỗi 
- Điền vần an hay at 
- Vẽ cảnh đánh đàn , tát nước 
- Học sinh lên bảng thực hiện
- HS điền : nhà ga , cái ghế
- Bài : Bàn tay mẹ 
- Bàn tay , tán lá , hạt thóc , bài hát .
 Rút kinh nghiệm
 Tiết 5: TNXH
	 Bài : Con gà
I. MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh biết :
	- Quan sát , phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà , phân biết gà trống , gà mái.
	- Nêu ích lợi con gà.
	- Thịt và trứng là những thức ăn bổ dưỡng .
	- HS có ý thức chăm sóc gà.
 	II - CHUẨN BỊ : 
	 - Các hình trong bài 26 SGK .
 	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
5’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu các cách bắt cá? Có nên bắt cá bằng thuốc nổ không ? 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài Con gà 
b ) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
* Mục đích : 
 - Chỉ được các bộ phận của con gà
- Phân biệt gà trống gà mái 
- Ăn thịt trứng có lợi cho sức khoẻ .
* Cách tiến hành : 
+ Bước 1 :Giao nhiệm vụ thực hiện :
- Quan sát sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK :
- Chỉ và nói tên các bộ phận mà em nhìn thấy ở con gà ?
+ Bước 2 : Kiểm tra kết quả qua hoạt động .
- GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu . 
- Gà nào gà trống gà nào gà mái ? 
- Gà trống , gà mái giống và khác nhau điểm nào ? 
- Mỏ gà ,móng gà dùng để làm gì ? 
- Gà di chuyển như thế nào , có bay được không ? 
+ ăn thịt gà , trứng gà có lợi gì ? 
ØKết luận : Con gà nào cũng có đầu cổ mình , 2 chân . Toàn thân có bộ lông che phủ, đầu gà nhỏ có mào , mỏ gà nhọn , ngắn cứng , chân gà có móng sắc , gà dùng mỏ để bới thức ăn và móng sắc để đào đất . Gà trống gà mái khác nhau về kích thước , màu lông , tiếng kêu . Thịt gà, trứng cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ . 
 Giải lao
c) Hoạt động 2 : 
- Tổ chức trò chơi
+ Đóng vai con gà đánh thức mọi người vào buổi sáng .
+ Bắt chướt tiếng kêu các loại gà (Khi đẻ, khi gọi con .
 4. Củng cố : 
- Cho HS nói một số loài gà mà em biết 
- Nhà em nuôi gà không , em làm gì để chăm sóc gà ? 
 5. Nhận xét - dặn dò :
GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao, 
nhắc nhở những HS ít chú ý .
- Cần chăm sóc gà trong gia đình .
- Xem và chuẩn bị bài : Con mèo 
- 3 HS trả lời .
- Lớp chú ý nghe GV giới thiệu .
- HS làm việc theo nhóm về: quan sát và trả lời câu hỏi . 
- HS lần lượt chỉ các bộ phận của con gà
- HS cá nhân lần lượt trả lời, các nhóm khác bổ sung .
- Hs theo dõi
HS chơi 
- HS nêu 
Rút kinh nghiệm 
..
Thứ tư, ngày 11 tháng 03 năm 2009
 Tiết1: Chính tả 
 Bài : Cái bống
 	 I. MỤC TIÊU:
	- Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Cái Bống. Trình bày đúng hình thức, điền đúng vần : anh , ach , chữ ngh hay ng .
	- Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp .
	- Rèn kỹ năng viết chính tả sau này . 
 	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Bảng phụ chép sẵn bài Cái Bống và bài tập .
 	 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
10’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên viết : Nhà ga, gồ ghề, cái ghế, con gà . 
- Xem và chấm vở chính tả 
- Nhận xét ghi điểm . 
 3.Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : 
 Cái Bống 
b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : 
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép .
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu .
- Cho HS viết bài
- GV đọc bài, HS chép bài vào vở 
* Chú ý cho HS trình bày bài viết theo thể thơ lục bát .
c. Hướng dẫn chấm bài:
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi . Đến từ khó dừng lại đánh vần .
+ Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
Giải lao
d. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bài 2a : Điền vần anh hay ach 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : 
 +Bức tranh vẽ cảnh gì ?
 + Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
* Bài 3 : Điền ng hay ngh 
- Gợi để Hs tự làm
4-Củng cố :
 - Gọi 3 em đọc lại bài viết
 5-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt .
- Về nhà xem lại bài viết của mình, tập viết những từ sai ra bảng con
- Chuẩn bị bài hôm sau
- 2HS lên bảng viết 
- Cả lớp cùng theo dõi
-3-5 HS đọc lại 
- HS nêu 
- Vài HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào bảng con
- HS chép bài vào vở 
- Hs tự chấm bài
- Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn 
- Điền vần anh hay ach 
- Tranh vẽ hộp bánh, cái xách tay 
-HS điền : hộp bánh, cái xách tay 
- HS điền : 
ngà voi,ngoan ngoãn,
 chú nghé, nghỉ ngơi
 nghề nghiệp, bắp ngô
- 3 HS đọc bài.
 Rút kinh nghiệm
,.
 Tiết 2: Tập đọc 
 	 Ôn tập
 I. MỤC TIÊU:
HS ôn lại 2 bài tập đọc “ Trường em “, “ Cái nhãn vở”
Ôn các vần an – at, tìm được tiếng có vần an, at.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng ôn, VBT T việt
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
10’
5’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc HS viết vào bảng con các từ
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1
a. Giới thiệu bài: Tiết tập đọc hôm nay các con luyện đọc lại các bài tập đọcđã học.
b. Luyện đọc SGK
* Bài: Trường em
GV đọc mẫu lần 1
- Cho HS đọc toàn bài:
-Trường học trong bài còn gọi là gì?
- Ở trường có ai?
* Bài : Cái nhãn
-GV đọc mẫu lần 1
- Cho HS đọc toàn bài:
- Bố cho Giang những gì?
- Bạn Giang đã viết những gì trên nhãn vở?
Giải lao
Hoạt động 2
Ôn vần an – at
- Cho HS tự tìm tiếng ngoài bài có vần an, at
Gv ghi nhanh lên bảng
- Cho HS nói câu có vần an, at
Gv nhận xét tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại 2 bài tập đọc
- Vè nhà ôn lại các bài tập dã học
- Tuyên dương các HS học tốt, nhắc nhở Những HS ồn.
- HS viết vào bảng con các từ:
thắng lợi, con rắn, nắn nót
- 1 HS đọc lại các từ trên bảng.
- HS mở sách GK, theo dõi GV đọc
- HS đọc nối tiếp câu.
- hs đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc cá nhân
-.. còn gọi là ngôi nhà thứ hai của em.
- Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
- HS theo dõi SGK
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Bố cho Giang quyển vở mới.
- đã viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
- HS thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần an, at
 - HS thi nhau nói.
3-4 HS đọc bài, đông thanh
Rút kinh nghiệm
Tiết 3 Toán:
	 Bài : Các số có hai chữ số 
 I . MỤC TIÊU:
	- Học sinh biết số lượng , đọc , viết các số từ 50 đến 69 .
 	- Đếm và nhận ra thứ tự của các số tư 50 đến 69 .
	- Rèn luyện kĩ năng đếm số . 
 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bộ chữ toán lớp 1. Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 69, bằng bìa III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
10’
5’
 1.Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ :
 a) Viết số dưới mỗi vạch tia số : 
 b) kiểm tra dưới lớp :
- Đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50 và ngược lại .
 GV nhận xét -ghi điểm 
 3. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các con`` học các số có 2 chữ số (tiếp theo) 
b-Giới thiệu các số từ 50 đến 69 :
 - Yêu cầu HS lấy 50 que tính ?
 - GV cài lên bảng 5 bó que tính 
+ Hỏi : Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
- GV gắn số 50 yêu cầu HS đọc ?
 - Yêu cầu HS lấy thêm một que tính nữa và hỏi :
 - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính?
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy ta có số 51 
- GV ghi bảng , Yêu cầu HS đọc . 
- Tương tự như vừa lập số 51 . Mỗi lần thêm một ta lập được số có hai chữ số mới 
 - Các số còn lại cho HS hoạt động nhóm để thành lập .
 + Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả .
- Khi HS thành lập đến số 54 thì dừng lại 
- Hỏi : Chúng ta vừa lấy bao nhiêu que tính? - GV viết số 5 ở cột chục .
- Thế mấy đơn vị ?
- GV viết số 4 vào cột đơn vị 
- GV viết 54 vào cột viết số .
+ Đọc là “ năm mươi tư, ghi là năm mươi tư” lên cột đọc số .
 - Số 54 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
* Cho HS đọc các số từ 50 đến 69 .
- GV chỉ cho HS đọc xuôi , ngược theo thứ tự từ 50 đến 69 và ngược lại .
 * Lưu ý cách đọc :
 + 51 : Năm mươi mốt .
 + 54 : Năm mươi tư .
 + 55 : Năm mươi lăm .
 + 57 : Năm mươi bảy .
Giải lao
 Luyện tập :
 * Bài 1 : Viết theo mẫu
 - Gọi HS nêu yêu cầu bài 
+ Hướng dẫn : viết theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số .
 + Gọi HS lên bảng giải .
 - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
 - Gọi HS đọc kết quả vở tập của mình .
* Bài 2 : Giới thiệu các số từ 60 đến 69
- Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như bài 1
* Bài 3 :
- Chú ý điền theo thứ tự từ bé đến lớn
* Bài 4:
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán 
+ Lưu ý cho HS cần phân tích cấu tạo số trước khi ghi đ , s . 
 4- Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đếm xuôi , ngược , kết hợp phân tích cấu tạo số 58, 69. 
 -Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt, nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem trước bài 
 Các số có 2 chữ số tiếp theo
- 2 HS lên bảng điền số vào vạch .
- 3 HS đọc :
+ 40 , 41 , 42 , . . . 49 , 50
+ 50 , 49 , . . . 42, 41 , 40 .
- HS lấy 5 bó que tính (1 bó 1 chục que tính ) gài lên bảng .
- 50 que tính .
- HS đọc : năm mươi .
- Có 51 que tính .
- 3 HS đọc : năm mươi mốt .
- HS đọc
- HS lập các số từ 52 đến 60 
- 54 que tính
- 4 đơn vị .
- Cá nhân đọc : năm mươi tư
 Lớp đồng thanh .
- 54 gồm 5 chục , 4 đơn vị .
- Cá nhân đọc :
 50, 51, 52, ..... 69 .
 Lớp đồng thanh.
- Viết số . 
- HS giải : 50, 51, 52.59, 60, 61 
- Lớp nhận xét 
- HS đọc kết quả 
- HS giải và nêu kết quả 
- hs làm bài vào vở
- Đúng ghi đ , sai ghi s 
- HS giải 
- 2Hs tự đếm từ 50 - 69
Rút kinh nghiệm
.
Tiết 4:	THỦ CÔNG
	 Bài :	Cắt dán hình vuông (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
	- HS biết kẻ, cắt được hình vuông.
	- HS biết dán hình vuông theo 2 cách ( cách 1 : Đếm , đánh dấu ở giữa tờ giấy , Cách 2 : Tận dụng 2 đường cắt là cạnh của tờ giấy )
	- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , óc thẩm mĩ khi cắt và dán cân đối . 
	II- CHUẨN BỊ : 
	- GV Hình vuông ( mẫu ) .
HS giấy nháp kẻ ô , kéo , hồ dán , thước bút chì 
	II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
7’
2’
1’
 1.Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài: Cắt dán hình vuông .
b-Hướng dẫn tìm hiểu
* Hướng dẫn quan sát nhận xét :
- Gv đưa hình mẫu cho HS quan sát (Hình mẫu dán trên tờ giấy cókẻô ly)
- Hỏi : Hình vuông có các cạnh như thế nào ? các em đếm xem mỗi cạnh có mấy ô vuông ?
c. Hướng dẫn kẻ hình vuông
* Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ giấy đếm sang phải 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phaỉ , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD
* Cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạnh AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giảm đi 2 đường cắtt và tiết kiệm tờ giấy .
- Dùng kéo cắt theo cạnh AB , BC , CD , DA .
 Giải lao
Thực hành
- Cho lớp thực hành đánh dấu đếm ô kẻ hình vuông trên giấy trắng .
- GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng .
 4- Củng cố
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ hình vuông 
 5 Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập .
- Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình vuông bằng giấy màu
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh 7 ô vuông .
- HS chú ý theo dõi , tập đánh dấu vẽ hình vuông 
- HS thực hành 
 Rút kinh nghiệm
Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2009
	Tiết 1+2: Tập đọc: Ôn tập
I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc đúng nhanh cả bài Bàn tay mẹ, Cái Bống
	- Luyện đọc các từ ngữ : Bống bống , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng .
	- Luyện ngắt hơi sau mỗi dòng thơ .
	- Đọc thuộc lòng bài đồng dao 
	* Ôn các tiếng có vần anh , ach 
 	- Tìm được tiếng có vần anh, ách, trong bài .
 	- Nói được câu chứa tiếng có vần anh , ach 
	* Hiểu :
 	- Hiểu được nội dung bài : Bống là một cô bé ngoan ngoãn , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ , các em cần biết học tập ở bạn Bống .
	- Hiểu được các từ ngữ ; Đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng .
	- HS chủ động nói theo đề tài : Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ 
	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	-Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần 
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
10’
20’
5’
10’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức 
 2-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 
- Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? 
- Tìm câu văn tả tình cảm của Bình đối bàn tay mẹ ?
 -Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ ? 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3-Bài mới : 
 a-Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại bài tập đọc Bàn tay mẹ và bài cái bống 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- GV đọc mẫu lần 1 bài Bàn tay mẹ
Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
Cho hs luyện đọc câu
Cho hs luyện đọc đoạn
Cho hs luyện đọc cả bài
Gv đọc mẫu bài cái bống
- Luyện đọc từ ngữ : : Bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng ,
- Gọi HS đọc 
- GV giải nghĩa từ : 
+ Đường trơn : Đường bị ướt, trơn trợt, dể ngã 
+ Gánh đỡ : Gánh giúp đỡ mẹ 
+ mưa ròng : Mưa nhiều kéo dài . 
- Luyện đọc câu .
- Luyện đọc toàn bài .
- Cho HS đọc theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp 
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
giải lao
* Ôn các vần anh – ach :
- Tìm tiếng trong bài có vần anh .
- Cho HS thi nói câu có vần anh , ach 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc