Giáo án tổng hợp lớp 1 - Học kì I - Tuần 15

A.MụC TIÊU

-HS đọc viết được om, am, làng xóm , rừng tràm

-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng:

 Mưa tháng bảy gãy cành trám

 Nắng tháng tám rám trái bòng

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi

B.Đồ DùNG DạY HọC

-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1

C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Học kì I - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n định
2.Bài cũ:
- Gọi hs đọc viết bài đã học
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép om
b.Dạy vần:
*Nhận diện vần
- Vần uông gồm mấy âm ghép lại?
Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu 
Yêu cầu ghép “xóm”
- Đánh vần : xờ- om- xom-sắc - xóm
-Chỉnh sửa cách phát âm cho
- Yêu cầu ghép làng xóm
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Cho hs xem tranh làng xóm
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
Vần am tiến hành như vần om
Cho hs so sánh am, om
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Đọc và viết vào bảng con bình minh, nhà rông
- Hs ghép và phân tích 
- Hai âm ghép lại, o trước, m sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
- Phân tích và ghép vào bảng cài xóm
- Luyện đọc
-Đọc từng em
- Hs ghép
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng con om, làng xóm
- So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau.
Đọc và phân tích tiếng có om, am
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh, hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn
c.Luyện nói
-Treo tranh, gợi ý:? Trong tranh vẽ gì? Khi nào nói lời xin lỗi ? Em có xin lỗi bao giờ chưa? Trong trường hợp nào em đã nói lời xin lỗi?
 * Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Cho thi đua tìm tiếng có vần om, am
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
Đọc đồng thanh, cá nhân
Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Viết vào vở tập viết om, am, làng xóm, rừng tràm
- Quan sát
- hs nói
- Thi đua tìm tiếng có om, am và đọc lên.
 Đạo đức Tiết số15 
 Bài 7 	 ĐI HọC ĐềU Và ĐúNG GIờ( tiết 2 )
A. MụC TIÊU
1. Giúp hs hiểu được
- Đi học đều và đúng giờ giúp cho các em tiếp thu bài tốt hơn, nhờ đó kết quả học tập sẽ tiến bộ.
- Để đi học đều và đúng giờ các em không được nghỉ học tuỳ tiện, cần xuất phát đúng giờ, không la cà dọc đường.
HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ
Thực hiện được việc đi học đều và đúng giờ.
B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC
- GV: Đồ vật để chơi sắm vai.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Hs tự liên hệ
- Nêu câu hỏi:?Hằng ngày em đi học như thế nào?Đi học như thế có đều và đúng giờ không? - GV nhận xét. 
2. Hoạt động 2: Làm bài tập 5 theo cặp
- GV hướng dẫn hs thảo luận nội dung tranh bài tập 5.
Gợi ý:? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?Các bạn gặp khó khăn gì? Các em học được đều gì ở bạn?
Kết luận: Gặp trời mưa gió, nhưng các bạn vẫn đi học bình thường. Các em cần noi theo các bạn.
3. Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai
- Giới thiệu tình huống ở các tranh bài tập 4 và yêu cầu HS thảo luận, giải quyết.
-Gợi ý:? Các bạn Sơn và Hà đang làm gì? Hà và Sơn gặp chuyện gì?Hai bạn phải làm gì khi đó?
Kết luận:
-Tranh 1: Hà khuyên Sơn nhanh chân tới lớp không nên la cà dọc đường.
-Tranh 2: Sơn từ chối đi đá bóng để đến lớp học, như thế mới là hs ngoan.
4. Hoạt động 4: Cho hs đọc câu ghi nhớ
HS trả lời trước lớp
-Thảo luận theo cặp và trả lời.
-Vài hs trình bày trước lớp. 
 Lớp nhận xét bổ sung.
-Thảo luận giải quyết, phân vai , sắm vai, chuẩn bị trò chơi sắm vai.
-HS lắng nghe.
- HS đọc câu ghi nhớ.
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2006
 Học vần Tiết số143 + 144 
 Bài 61 ăm âm
A.MụC TIÊU
-HS đọc viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
B.Đồ DùNG DạY HọC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
1.ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học.
Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép inh.
b. Dạy vần: 
*Nhận diện vần
- Vần ăm gồm mấy âm ghép lại?
Ghi bảng
* đánh vần
 - Đọc mẫu “ă- mờ – ăm ”
- Yêu cầu ghép “tằm”
- Đánh vần tờ - ăm- tăm- huyền - tằm
 - Chỉnh sửa cach phát âm cho HS.
- Yêu cầu ghép nuôi tằm.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
Vần âm tiến hành như vần ăm
Cho hs so sánh ăm và âm
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Đọc và viết vào bảng con làng xóm, rừng tràm
- Hs ghép và phân tích 
- Hai âm ghép lại, ă trước, m sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
- Phân tích và ghép vào bảng nuôi tằm
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- Hs ghép.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, 
-Lần lượt viết vào bảng con ăm, hái nắm
- So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau.
 Đọc và phân tích tiếng có ăm, âm
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh
b. Luyện viết
Viết mẫu và hướng dẫn viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
c.Luyện nói
-Treo tranh, gợi ý:? Trong tranh vẽ gì?Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em? Khi nào thì đến tết?
 Trò chơi “Ghép vần”
- Cho thi đua ghép vần ăm, âm
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
-Đọc đồng thanh, cá nhân
-Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng:
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn bê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Viết vào vở tập viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Quan sát
- hs nói
- Thi đua ghép vần ăm, âm 
 Toán Tiết 57 
 Luyện tập 
A. MụC TIÊU
 Củng cố cho hs về phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
B. Đồ DùNG DạY HọC
 -GV: Phấn màu, tranh
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Bài cũ
- Gọi hs làm bài, chữa và nhận xét.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
- Yêu cầu nhận xét 4 phép tính 1 + 8 =9, 8 + 1=9 ; 9 – 1=8 , 9 – 8 =1 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
Bài 3:
- Phát phiếu học tập, nêu yêu cầu 
Bài 4
- Đính tranh yêu cầu nêu bài toán
Bài 5
- GV vẽ hình và gợi ý.
4. Củng cố
- Gọi hs đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 9.
 - Nhận xét tiết học.
- Hai hs lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
3 + 2 = 8 –3 – 2 =
7 – 2 – 1= 7 – 2 + 1=
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
- Làm trên bảng lớp.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5 +  = 9
4 +  = 9
- Làm vào phiếu học tập và sửa trên bảng lớp.
5 + 4 9
9- 2 . 7
- Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9 hoặc 9 – 3 = 6, 9 – 6 = 3
- HS tìm so hình vuông trong hình vẽ(5).
- Vài hs đọc lại
Ngày dạy: Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2006
 Học vần Tiết số 145 + 146
 Bài 62 ơm ôm
A.MụC TIÊU
-HS đọc viết được ơm, ôm, đóng rơm, con tôm
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: 
 Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm
B.Đồ DùNG DạY HọC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
1.ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép ơm.
b. Dạy vần:
*Nhận diện vần
- Vần ơm gồm mấy âm ghép lại?
Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu “ơ- mờ –ơm ”
-Yêu cầu ghép “rơm”
- Đánh vần rờ- ơm- rơm
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho
-Yêu cầu ghép đóng rơm
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Cho hs xem tranh đóng rơm.
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
Vần ôm tiến hành như vần ơm
Cho hs so sánh ôm và ơm
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
 - Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Đọc và viết vào bảng con nuôi tằm, hái nấm
- Hs ghép và phân tích 
- Hai âm ghép lại, ơ trước, m sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
- Phân tích và ghép vào bảng cài rơm
- Luyện đọc
-Đọc từng em
- Hs ghép
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng ơm, đóng rơm
- So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau.
Đọc và phân tích tiếng có ơm, ôm
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh
- Nhận xét , sửa chữa
b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết ôm, ơm, đóng rơm, con tôm
c.Luyện nói
Treo tranh, gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Mọi người đang làm gì? Em thường ăn cơm lúc mấy giờ? Trước khi ăn cơm em thường làm gì?
.*Trò chơi “Ghép vần”
- Cho thi đua ghép vần ôm, ơm
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
-Đọc đồng thanh, cá nhân
-Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng:
 Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
- Viết vào vở tập viết ôm, ơm, đóng rơm, con tôm.
- Quan sát
- hs nói
- Thi đua ghép vần ơm, ôm
 Toán
Tiết 56	Phép cộng trong phạm 10
A. MụC TIÊU
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
B. Đồ DùNG DạY HọC
- GV: Bộ thực hành Toán 1. 10 hình tam giác, 10 hình vuông, 10 hình tròn.
- HS: Bộ thực hành Toán 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định 
2.Bài cũ : Ghi bảng bài tập gọi hs lên bảng làm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
bThành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Thêm mấy hình tam giác nữa?
+ Có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và nói: “9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 10 hình tam giác”
- Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- 9 cộng một bằng10, vậy 1 cộng 9 bằng mấy?
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại
- Xoá bảng dần để hs học thuộc
c. Thực hành
 Bài 1 ( Bỏ cột 4 - BT 1-phần b)tr.81.
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột( Chữ số 1 lùi ra phía trước, số 0 thẳng cột với 1 và 9 )
Bài 2
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
Bài 3
- Đính tranh và yêu cầu
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo 
- Hs làm: 7 + 2= 6+3 =
 5+ 5 = 4+ 6 =
-HS lặp lại “ Phép cộng trong phạm vi 10”
Hs trả lời.
Vài hs lặp lại
 9 + 1 =10
-  bằng 10
1 + 9 = 10
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
8+ 2 = 10 2 + 8 = 10
 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
- Thi đua đọc thuộc
- Làm trên bảng lớp
 1
+9 
 10 
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
- Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
6 + 4=10 hoặc 4 + 6= 10
 Tập viết Tiết số 147 
 Tuần 13 : nhà trường, buôn làng,hiền lành, 
 đình làng,bệnh viện, đom đóm.
A. MụC TIÊU
 - HS nắm được quy trình viết các từ : nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
 - Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp.
B. CHUẩN Bị
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định
2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 b. Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 c.Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 
 4. Củng cố
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
 5.Dặn dò- Nhận xét
 - Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- quan sát và trả lời.
- Lần lượt viết vào bảng con.
 - Viết vào vở tập viết.
nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
 Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
 Học vần Tiết số 148 + 149
 Bài 63 em êm
A.MụC TIÊU
-HS đọc viết được em, êm, con tem, sao đêm.
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
B.Đồ DùNG DạY HọC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
1.ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học. GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép em.
b. Dạy vần:
*Nhận diện vần
- Vần em gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu “e - mờ –em ”.
- Yêu cầu ghép “tem”.
- Đánh vần tờ- em- tem.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho.
- Yêu cầu ghép con tem.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Cho hs xem con tem .
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. 
Vần êm tiến hành như vần em
Cho hs so sánh êm và em
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
 - Đọc mẫu và gọi hs đọc.
- Đọc và viết vào bảng con: con tôm, đóng rơm
- Hs ghép và phân tích. 
- Hai âm ghép lại, e trước, m sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng con tem.
- Luyện đọc.
 - Hs ghép con tem.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng em, con tem.
- So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau.
- Đọc và phân tích tiếng có ơm, ôm
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh
- Nhận xét , sửa chữa.
b. Luyện viết
Viết mẫu và hướng dẫn viết em, êm, con tem, sao đêm
c.Luyện nói
Treo tranh, gợi ý:? Trong tranh vẽ gì?Mọi người đang làm gì?Anh chị em trong nhà còn gọi là gì? Là anh em ruột thịt phải đối xử với nhau như thế nào?
 *Trò chơi “Ghép vần”
- Cho thi đua ghép vần em, êm
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Dặn Hs đọc lại bài và xem trước bài tiếp theo.
Đọc đồng thanh, cá nhân.
Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng:
 Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Viết vào vở tập viết em , êm, con tem, sao đêm.
- Quan sát.
- Hs nói.
- Thi đua ghép vần em, êm
 Toán Tiết 59 
 Luyện tập 
A. MụC TIÊU
 - Củng cố cho hs về phép cộng trong phạm vi 10.
 - Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán , hình thành bài toán và giải bài toán.
B. Đồ DùNG DạY HọC
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Bài cũ: Kiểm tra học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hướng dẫn làm các bài tập:
 Bài 1: - Hướng dẫn HS sử dụng công thức cộng trong phạm vi 10 để điền kết quả phép tính
Bài 2: 
- Yêu cầu HS tìm hiểu “lệnh” của bài toán tự làm rồi chữa bài
 Bài 3:
- nêu yêu cầu .
Bài 4
- Hướng dẫn hs nhìn tóm tắt và đọc bài toán.
Bài 5 - GV vẽ hình và gợi ý
4. Củng cố: - Gọi hs đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 9.
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
HS đọc thuộc lòng, nhận xét.
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
- Làm trên bảng lớp.
- Làm vào vở và sửa trên bảng lớp 5 + 4 10 9- 2 . 8
- Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9 hoặc 9 – 3 = 6, 9 – 6 = 3
- HS tìm số hình vuông trong hình vẽ( 5 )
- Vài hs đọc lại
 Thủ công Tiết số 15
 GấP CáI QUạT (Tiết 1)
A.MụC TIÊU
 - HS biết cách gấp cái quạt.
 - Gấp được cái quạt bằng giấy
B. CHUẩN Bị
 - GV: Quạt giấy mẫu , Tờ giấy hình chữ nhật, 1 sợi chỉ len màu, Bút chì, thước kẻ, hồ.
- HS: Bút chì, hồ dán, Một tờ giấy hình chữ nhật, và một tờ giấy có kẻ ô.
 Vở thủ công.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.ổn định
 2.Bài mới
3.Dạy – học bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét
- GV cho hs xem cái quạt mẫu và hỏi:
?Muốn gấp được cái quạt, ta phải gấp như thế nào? Làm thế nào để hai nửa của quạt dính lại?
c. GV làm mẫu * Gấp nếp thứ nhất
-Ghim tờ giấy lên bảng, mặt màu áp vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu giữa.
 * Gấp nếp thứ hai: -Ghim tờ giấy mặt màu ra ngoài, để ghép nép thứ hai.
 * Gấp nếp thứ ba:-Lật tờ giấy lại và tiếp tục gấp đến thứ ba và những nét tiếp theo. Gấp đôi dùng tay ép lại để lấy dấu giữa buột chỉ và phết hồ dán mép ngoài cùng. Gấp đôi dùng tay ép cho hồ dính lại.
 d.Cho HS thực hành trên giấy vở
 4. Nhận xét:- Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem.
- HS lặp lại “ Gấp cái quạt”.
- HS quan sát.
- Gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Dùng hồ để dán.
- HS quan sát.
- HS tiến hành gấp trên giấy vở theo hướng dẫn.
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2006
 Tập viết Tiết số 150
 Tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, 
 trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 A. MụC TIÊU
- HS nắm được quy trình viết các từ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 - Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp.
B. CHUẩN Bị
- GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định
2.Kiểm tra: - Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b.Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
 ?Độ cao của các chữ như thế nào?
 c. Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 
 4. Củng cố
- Chấm điểm 10 vở và nhận xét.
- Chọn vở viết đẹp cho lớp xem.
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học.
 - Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con: nhà trường, buôn làng.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- quan sát và trả lời.
- Lần lượt viết vào bảng con.
 - Viết vào vở tập viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- Hai Hs thi đua lên viết.
 Thể dục Tiết số 15
 THể DụC RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN - TRò CHƠI VậN ĐộNG
A.MụC TIÊU
 - Tiếp tục ôn một số kỹ năng RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. 
 - Tiếp tục làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
- Cho hs giậm chân tại chỗ và chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 50 m.
 *Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản:
 - Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông: 2 lần.
 - Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông: 2 lần.
 - Đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: 4 lần.
 * Ôn trò chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức” 6 phút.
 3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
 - Về tập lại các động tác vừa học. 
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc 50 m.
 Hs thực hiện. Nhận xét.
HS tập.
Hs thực hiện động tác.
 Hs thực hiện động tác.
 Hs tập phối hợp.
HS chơi, nhận xét. 
Hs hệ thống lại bài.
 Toán Tiết 60	
 Phép trừ trong phạm 10
A. MụC TIÊU
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
B. Đồ DùNG DạY HọC
-GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 + 10 hình tam giác, 10 hình vuông, 10 hình tròn.
- HS: + Bộ thực hành Toán 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định 
 2.Bài cũ : Ghi bảng bài tập gọi hs lên bảng làm.
Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
bThành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Bớt mấy hình tam giác?
+ Còn bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và nói: “10 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 9 hình tam giác” - Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- 10 trừ 1 = 9, vậy 10 - 9 = mấy? 
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
- Xoá bảng dần để hs học thuộc.
3. Thực hành
Bài 1: ( Bỏ cột 4 Bt1 - b) tr.83.
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột( Chữ số 1 lùi ra phía trước, số 0 thẳng cột với 1 và 9 )
Bài 2
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
Bài 3
Tương tự như bài 2.
Bài 4: Gv yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và đặt đề toán theo tranh.
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm lại bài 1,4 trang 83. xem trước bài tiếp theo 
- Hs làm:
7 + 2= 6+3 =
5+ 5 = 4+ 6 =
-HS lặp lại “ Phép trừ trong phạm vi 10”
- 10 hình tam giác
- bớt 1 hình tam giác.
-. 9 hình tam giác
- Vài hs lặp lại.
10 - 1 = 9
-  bằng 1 
10 - 1 = 9 10 - 9 = 1
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
10 - 2 = 8 10 - 8 = 2
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
- Thi đua đọc thuộc
- Làm trên bảng lớp
 10
- 9 
 1 
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
HS làm bài, nhận xét. 
 Tự nhiên và xã hội Tiết số 15 
 LớP HọC
MụC TIÊU
Giúp hs biết:
 - Lớp học là nơi các em đến học hằng ngày.
 - Một số đồ dùng có trong lớp hằng ngày.
 - Nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
 - Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình.
Đồ DùNG DạY – HọC
-GV: Các hình ở bài 15, một số tấm bìa lớn có ghi tên đồ dùng trong lớp học.
- HS: Bài hát lớp chúng mình.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
- Hát vui : “ Lớp chúng mình”
2. Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm
 Mục tiêu: Biết lớp học có các thành viên, cô giáo và đồ dùng cần thiết.
 Cách tiến hành
- Cho hs quan sát hình trang 32và 33 trả lời câu hỏi trong sách
 ? Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì?Lớp học của em giống với lớp học nào trong các hình đó?Bạn thích lớp học nào? Tại sao?
 Kết luận: Lớp học nào cũng có cô giáo và hs, trong lớp có tủ, bàn ghế, lọ hoa, tranh ảnh Việc có nhiều hay ít đồ dùng tuỳ thuộc vào điều kiện của từng trường.
3. Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình
 Mục tiêu: giới thiệu được lớp học của mình
 Cách tiến hành: 
- Yêu cầu hs quan sát lớp học của mình.
- Gọi một số HS kể trước lớp.
Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, tên lớp và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp của mình. Vì đó là nơi em đến học hàng ngày với thầy cô và các bạn. 
4. Củng cố 
* Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”
Mục tiêu: Cho hs nhận dạng một số đồ dùng có trong lớp học của mình. Gây không khí hào hứng cho hs.
- Giao cho

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc