Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu Trà Lân

 I/ Mục tiêu:

_ Học sinh đọc được u -ư, nụ, thư ; câu và từ ứng dụng Thứ tư, bé hà thi vẽ

_ Viết được: u -ư, nụ, thư viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô

 II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa

 - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III/ Hoạt động dạy và học:

 1. kiểm tra bài cũ:(5)

 - Hs viết bảng con: mơ, đothợ, cá

- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 912Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu Trà Lân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
* Đọc lại hai âm vừa học 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
 Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
 -Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó 
 TOÁN:	 Số 8
 I.MỤC TIÊU :
 	- Biết 7 thêm 1 được 8, , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 	- Viết số 8; đọc đếm dược từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8.
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
 	 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	
 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? 
	 + 7 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 7 trên bảng con.
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số8
HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 8 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có?
- Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học..
Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 
- Số 8 in
- Số 8 thường 
-Cài chữ số 7 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 
-Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1
Số 8 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 8?
Giải lao:(2’)
HĐ.2(16’) : Thực hành 
Bài 1: Viết số 8 
- Viết mẫu số 8 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 8 : 
 8 gồm 7 và 1 
 8 gồm 6 và 2 
 8gồm 5 và 3. 
- Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
GV nhận xét – sữa sai
HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
Hôm nay em học số mấy ? Số 8 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 8 . Đếm ngược từ 8 đến 1 ? -Nhận xét tiết học
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 8 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 8
- HS đếm và nêu từ 1 đến 8
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 8;8 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Số 7 đứng liền trước số 8
 -HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 8 gồm7 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài :
8
8
7
6
5
4
3
2
1
6
7
5
4
3
2
1
- Học sinh tự làm bài và sửa bài
 ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
I.MỤC TIÊU:
 	-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
	- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
	-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân.
 	II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
 - HS : Vở bài tập đạo đức
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
Lúc đến trường cần ăn mặc như thế nào ?
-Nhận xét- ghi điểm
1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài 
 HĐ.1: (10’) HD học sinh làm bài tập 1 
Tô màu vào các dụng cụ học tập
KL: Mỗi chúng ta ai đi học cũng cố dụng cụ học tập 
HĐ.2(8’): HS làm bài tập 2.
KL: đi học là quyền lợi cuatrer em.Giữ gìn đồ dùng sách vởhọc tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập
*/ Giải lao
HĐ.3(10’) HD học sinh làm bài tập 3
- Làm sao để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
- Chấm,nhận xét
* HD các nhóm kiểm tra đồ dùng sách vở đồ 
+ Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đó củng là góp phầnø tiết kiệm tài nguyên,BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp 
 HĐ.4(2’) Củng cố – dặn dò.
 Qua bài học hôm nay các em giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào?
-Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T2)
-Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
- H S thảo luận nhóm
Tô màu vào cá dụng cụ học tập ma mình có
- Các nhóm quan sát tranh thảo luận trao đổi về đồ dùng học tập của mình và cách bảo quản
-Cử đại diện trình bày
Quan sát tranh chọn tình huống thích hợp.
Đúng ghi Đ Saighi S
- Học sinh đưa đồ dùng đặt lên bàn
 HS trả lời
	 	Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2 
 	 Tiếng việt :	 Âm S - R
	I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng
 	 - Viết được : s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : rổå, rá
 	 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- GV : Tranh minh hoạ có tiếng. Rổ, rá ; câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số
 	Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ
	- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :x, ch , xe , chó 
 - Đọc câu ứng dụng :xe ô tô chở cá về thị xã
	Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài 
 Hôm nay học âm s, r.
HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm s :
 - Nhận diện chữ : Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hơ û-trái.
- So sánh s - x
- Phát âm :s 
- Cài:s
-GT tiếng: sẻ
GV đọc, phân tích
Phân tích-cài: sẻ
-Đánh vần : s – e – se – hỏi – sẻ / sẻ 
 b/ Dạy chữ ghi âm th:
(Tương tự dạy âm s) 
 So sánh r, s 
*/Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số
 -Đọc SGK 
HĐ,2:10’) Luyện nói :
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : rổ, rá.
 - Rổ dùng để làm gì ?
Rá dùng làm gì ?
- Rổ, rá khác nhau như thế nào?
- Quê em có ai đan rổ, rá không?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:k, kh
 -Quan sát
- giống: nét cong
- Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: sẻ
-tiếng sẻ có 2 âm ghép lại, âm s đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e
-Phân tích – cài sẻ, 
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Giống: nét xiên phải nét thắt
- Khác :kết thúc r là nét móc ngược.
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ 
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
- rõ, số 
 Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
 Tự nhiên xã hội	VỆ SINH THÂN THỂ
 I. Muc Tiêu:
 	- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể
- Biết cách rửa mặt rửa chân tay sạch sẽ
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn thân thể sạch sẽ
 II.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
 	 - HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập
 III. Các hoạt động dạy và học
 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) 
	- Em đã làm gì để bảo vệ mắt và tai? (Không rửa mắt bằng nước bẩn, không lấy que nhọn 	ngoáy vào tai) 
 -Nhận xét
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
2. bài mới :(1’) Giới thiệu bài 
 Vệ sinh thân thể 
HĐ.1:(8’) Hoạt động nhóm
 Trao đổi với nhau về việc giữ gìn vệ sinh quần áo ,tay chân sạch sẽ
-GV bổ sung
HĐ.2(7’) hướng dẫn quan sát tranh sgk
Nêu việc nên làm và không nên làm
 -KL:nên tắm, gội thay quần áo, rửa tay chân,cắy móng tay chân. Không tắm ở ao, hồ nơi nước không sạch
 */ giải lao
 HĐ.3(17’)hoạt động cả lớp
 - khi tắm cần làm những việc gì?
- Nếu trời lạnh bạn tắm nước gì? 
KL:chúng ta cần tắm rửa đúng lúc đúng nơi thì cơ thể chúng ta mới khoẻ mạnh được.Làm mọi việc mới thoải mái được
HĐ.4(6’)Trò chơi
-Đọc thơ , hát các bài hát về vệ sinh thân thể
 Tuyên dương lớp đọc được nhiều
HĐ.5(2’) Dặn dò 
nhắc lại nội dung bài học
 Nhận xét giờ học
Hát
-Thảo luận nhóm đôi
-NHớ và kể lại việc làm hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo
Đại diện nhóm trả lời 
- Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo nói lên việc làm của từng bạn trong tranh
 Đại diên trả lời
- Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng.
-Tắm bằng nước ấm
-HS thi đua hát
Lớp hát bài”Hai bàn tay của em, Rửa mặt như mèo”.
-Thi đọc thơ
 Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
	TOÁN:	 Số 9
 I.MỤC TIÊU :
 	- Biết 8 thêm 1 được 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 	- Viết số 9; đọc đếm dược từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9.
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3,4 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại 
 	 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9.	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	
 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến8 và 8 đến 1 ? 
	 + 8 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 8 trên bảng con.
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số 9
HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 9
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 8 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có?
- Tương tự: 9 chấm tròn, 9 hình vuông đều có số lượng là 9.Đây chính là bài học..
Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 
- Số 9 in
- Số 9 thường 
-Cài chữ số 9 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 
-Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1
Số 9 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 9 ?
Giải lao:(2’)
HĐ.2(16’) : Thực hành 
Bài 1: Viết số 9 
- Viết mẫu số 9 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 
 9 gồm8 và 1 
 9 gồm 7 và 2 
 9 gồm 6 và 3. 
- Bài 3 : >, <, = ? 
-Hướng dẫn học sinh căn cứ vào số đứng trước để điền dấu 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
GV nhận xét – sữa sai
Bài 4: Điền số vào ô trống ?.
HD học sinh làm vào vở
Chấm- nhận xét 
HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
Hôm nay em học số mấy ? Số 9 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 1 ? -Nhận xét tiết học
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 9 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số9
- HS đếm và nêu từ 1 đến 9
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9;9 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
- Số 8 đứng liền trước số 9
 -HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 9 gồm8 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu y/c bài :
 8 8
9 > 8 8 7
 9 = 9 7 6
HS đọc yêu cầu
8 < 9 7 < 2 7 < 8 < 9
9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8
-2 em làm bảng lớp
 	Tiếng việt :	 Âm k - kh
	I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh đọc được : k, kh, kẻû, khế; từ và câu ứng dụng
 	 - Viết được: k, kh, kẻû, khế; 
	- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu.
 	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- GV : Tranh minh hoạ có tiếng.kẻ, khế; câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
 	 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ
	- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :s, r ,sẻ , sẽ
 - Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số
	Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài 
 Hôm nay học âm k, kh.
HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âmk :
 - Nhận diện chữ : Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
- So sánh k - h
- Phát âm :k
- Cài:k
-GT tiếng: kẻû
GV đọc, phân tích
Phân tích-cài: kẻ
-Đánh vần : k – e – ke – hỏi – kẻ / kẻ 
 b/ Dạy chữ ghi âm kh:
(Tương tự dạy âm k) 
 So sánh kh, k 
*/Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
 -Đọc SGK 
HĐ,2:10’) Luyện nói :
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu.
- trong tranh vẽ gì?
- Các con vật này có tiếng kêu như thế nào?
- Em có biết tiêng kêu của con vật nào khác nữa không?
- Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh được không?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ôn tập
 -Quan sát
- giống: nét khuyết trên
- Khác: k có thêm nét nét thắt 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: k
-tiếng kẻ có 2 âm ghép lại, âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e
-Phân tích – cài kẻû, 
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Giống: chữ k
- Khác :kh có thêm h
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
- kha, kẻ
 Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
 	 Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 
 Tiếng Việt	 ÔN TẬP 
 	 I. Mục tiêu:
- HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử.
 	II.Chuẩn bị:
	- GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ
- HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
	III. Hoạt động dạy và học:
	1.(5’): Kiểm tra bài cũ: -Lớp viết chữ: k, kh, kẻ, khếû
 -Đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
 - GV nhận xét ghi điểm
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
 2. Bài mới: Ôân tập
HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn
GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk 
 + ghép chữ để tạo thành tiếng:
-Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó 
 + Cài tiếng có ghép dấu thanh
GV ghi vào ô dóng cột
 + Hoàn thành bảng ôn
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng
 Xe chỉ củ sả kẻ vở rổ khế
- Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con 
 Viết mẫu: xe chỉ, củ sả
-Hướng dẫn viết
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
*/ Tìm tiếng ngoài bài có âm mới
 Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:
 GV đọc mẫu hướng dẫn đọc
-Đọc bài sgk 
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2(10’) Kể chuyện Thỏ và sư tử
GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ
-HD học sinh kể chuỵên theo tranh
Lưu ý:HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện 
-Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể
*/Ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
HĐ.3:(10’) luyện viết
HD viết viết vở ôly
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò
Nhận xét giờ học
Xem trước bài ph, nh, 
-Hs nêu các âm vừa học
-HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân)
-HS ghép chữ 
-HS cài 1 vài tiếng
-HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập
-Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp
-đọc thầm
- Tìm tiếng có vần mới
Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân)
-HS viết bảng con
-HS tự tìm
-Đọc bài tiết 1
Đọc theo hướng dẫn của gv
Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm
-HS đọc chủ đề
-HS lắng nghe 
- HS kể theo nội dung từng tranh
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đếùn 
Tranh 4: Tức mình,nó liền
- Đọc ý nghĩa
-HS viết vở
 Toán 	 Số 0
	I.Mục tiêu:
	- HS biét viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; 
	- So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 
	- Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm mẫu vật 
 	+ Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
 -xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần
	-Nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới:(2’) Giới thiệu số o
HĐ.1:(15’) 
 -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que
 Hình vuông: 4 hình 
 Hình tròn: 4 hình
Vậy trên tay cô khong còn đồ vật nào nữa
- Ta ghi 0, đọc 0
+/ So sánh số 0 in, số 0 viết
 -Cài số 0
-Nhận biết số 0, từ 0 đến 9
-Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- So sánh cả dãy số từ 0 đến 9
- So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào?
*/ Giải lao (2’)
 HĐ.2:(16’) Thực hành 
+ Bài 1 : viết số 0 
+ Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) 
- GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống
 + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
+ Bài 4: >, <, = ?
HD học sinh làm vào vở 
-Chấm, nhận xét
HĐ.4:(3’) Củng cố dặn dò : 
 - Hôm nay em học số mấy ? Số 0 đứng liền sau số nào ? 
 - Đếm xuôi từ 0 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 0 ?
 -Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
 - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 
HS lấy que tính thực hiiện theo gv
-HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
–Học sinh tự so sánh 
- Học sinh cài 0 
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 
- nhận biết vị trí số 0
- Học sinh số 0 đứng liền trước số1 
- Số 0 bế hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Học sinh viết số 0 vào vở 
- Học sinh viết vào bảng con 
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-HS đọc y/c, làm bảng con
0
1
2
-HS làm vở
0 
1
2
3
0 0 0 < 4
0 0 9 > 0
HS chựa bài 
 Sinh hoạt tập thể:
 	1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng bốc thăm để trả lời câu hỏi.
	- Nêu độ cao của các con chữ ? 
	-Đọc các âm đã học từ đầu năm đến nay?
	+ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con các âm đã học ?
 	2. Vui văn nghệ:
	-Cho hát cá nhân, hát tập thể 
 	3. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới
 	4.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 
Thứ năm 18/09/08
Toán
SỐ 6
Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
6’
25’
5’
2’
Khởi động :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bông hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các s

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 5 Da sua theo Chuan KTKN.doc