Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng

2. Kỹ năng:

_ Biết ghép âm, tạo tiếng

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 36 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 o
Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ
Giáo viên chấm tập
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề bờ hồ
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết?
Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?
Chổ em ở có bờ hồ không?
Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ
Dặn dò:
Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
Chuẩn bị bài ôn tập
Hát
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Bé đang vẽ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vỡ
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc
Học sinh nêu 
3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới
Tuyên dương tổ làm nhanh đúng
Toán
BÉ HƠN, DẤU <
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa / 17
Mẫu vật hình bướm , cá 
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Luyện tập 
Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5
Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Mẫu vật ôtô, chim, ca
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17
Bên trái có mấy ô tô
Bên phải có mấy ô tô
1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
gọi nhiều học sinh nhắc lại 
Tương tự với con chim, hình ca 
à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 
à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : Sách giáo khoa
Bài 1 : cho học sinh viết dấu <
Bài 2 : viết theo mẫu 
Oâ bên trái có mấy chấm tròn
1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại
Bài 3 : viết dấu < vào ô trống
1 so với 2 như thế nào ?
Tương tự cho bài còn lại
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5
Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >
Hát 
Học sinh đếm
Học sinh nêu số
Học sinh xếp số ở bảng con 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
1 ô tô
2 ô tô
1 ôtô ít hơn 2 ôtô
Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5
Học sinh viết
1 chấm tròn
1 < 3
1 bé hơn 2 viết dấu bé
học sinh nhắc lại
Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1)
Muc tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ
Kỹ năng : 
Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ 
Thái độ : 
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân
Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Bài hát rửa mặt như mèo
Học sinh :
Bút chì màu
Lượt chải đầu
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát 
Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1
Trẻ em có những quyền gì ?
Giáo viên nhận xét
Quyền có họ tên, có quyền đi học
Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận 
Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ
ĐDDH : Vở bài tập 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại 
Cách tiến hành :
Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp
Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
Học sinh nêu
Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, quan sát 
Cách tiến hành :
Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như 
Aùo bẩn : Giặc sạch
Aùo rách : Nhờ mẹ vá lại
Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng
Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp
Hoạt Động 3 : Bài tập
Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ 
ĐDDH : Vở bài tập, tranh vẽ ở vở bài tập. Quần áo dùng đi chơi, quần áo nam nữ đi học
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân 
Phương pháp : Thực hành, luyện tập, động não
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại
à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
Học sinh làm bài tập
Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình
Học sinh nghe và nhận xét
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã được học
Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ 
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày 24 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học
Viết đúng từ ngữ đã học
Kỹ năng:
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
SGK, bảng con
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Âm ô, ơ
Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
Đọc bài ở SGK
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: 
Trong tranh các bạn đang làm gì?
Giáo viên ghi bảng: co
Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ
Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
Giáo viên ghi vào bảng ôn
Hoạt động 1: Ôn âm
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
ĐDDH : Bảng ôn, tranh ở sách giáo khoa, 
Hình thức học: Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Để có tiếng be, cô ghép b với e
Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
ĐDDH : Bảng ôn, sách giáo khoa, 
Hình thức học: Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập, trực quan 
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Cô có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách.
ĐDDH : vở tập viết
Hình thức học: Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Giáo viên hướng dẫn viết 
Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Hát , múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc 
Đang kéo co
Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân
Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh : bê
Học sinh nêu từ trong bảng ôn
Tiếng: bè
Dấu huyền trên đầu âm e
Nhảy lò cò
Vơ cỏ, gom cỏ
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở
Tiếng Việt
Tiết 2: ÔN TẬP
Mục tiêu:
kiến thức: 
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Hổ
Kỹ năng:
Đọc nhanh tiếng , từ ,câu
Viết đúng độ cao, liền mạch
Thái độ:
Rèn chử để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bảng ôn, tranh minh hoạ 
Học sinh: 
SGK, vở viết
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong sgk
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, đàm thoại
Đọc trang trái
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
ĐDDH : Bảng có kẽ ô li, chữ mẫu 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hành 
Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể Hổ
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học: Lớp, nhóm
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, đàm thoại 
Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ
Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe
Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng
Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng
Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
Củng cố:
Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn
Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng
Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài 12
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Bạn đang vẽ
Vẽ lá cờ
Vẽ cô, chị, mẹ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi cô kể
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh
Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
Tranh3: Hổ vồ mèo
Tranh4: Hổ không vồ được mèo
Học sinh cử đại diện lên kể
Học sinh nêu 
Hổ
Học sinh thi đua trong 2 phút
Tuyên dương
Tự nhiên xã hội
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
Muc Tiêu :
Kiến Thức : 
Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh
Kỹ năng : 
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
Thái độ : 
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
Chuẩn Bị: 
Giáo viên 
Các hình ở bài 3 sách giáo khoa 
Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước 
Học sinh 
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát
Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn
Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
Điều đó có gì đáng lo không ?
Giáo viên nhận xét
Học sinh nêu
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Cho học sinh chơi trò chơi
Các em sẽ được bịt mắt và sờ, đoán xem vật em sờ là vật gì ?
à Ngoài mắt chúng ta có thể nhận biết được các vật xung quanh
3 học sinh lên đoán
Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh
Muc Tiêu : Mô tả được các vật xung quanh
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân 
Phương pháp : Quan sát , thảo luận 
Cách tiến hành :
Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh 
Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết
Bước 2 : 
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh 
à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau
Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu
Nước đá : lạnh
Nước nóng : nóng
Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác
Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm
Muc Tiêu : Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân 
Phương pháp : Đàm thoại , thảo luận , động não
Cách tiến hành :
Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo các câu hỏi
Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ?
Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ?
Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi khác ?
Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ?
Bước 2 : 
Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ?
Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan
2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của giáo viên 
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mũi
Nhờ tai nghe
Không nhìn thấy được 
Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động 
Học sinh nhắc lại ghi nhơ
Củng cố – tổng kết:
ĐDDH : Tranh vẽ ở vở bài tập trang 4
Hình thức học : Lớp, nhóm
Phương pháp : Trò chơi, thi đua
Trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh
Giáo viên treo trenh vẽ ở bài tập tự nhiên xã hội trang 4, cho học sinh cử đại diện lên nối cột 1 vào cột 2 cho thích hợp
Nhận xét
Học sinh chia 2 nhóm mỗi nhóm cử 4 em lên nối
Dặn dò :
Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan
Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai
Tiếng việt
Tập viết : Lễ - Co ï- Bờ - Hồ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh viết đúng nét lễ, cọ, bờ ,hồ
Kỹ năng:
Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí 
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Âm ô, ơ
Viết bảng con: ô, ơ
So sánh chữ : ô, ơ
Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu hôm nay chúng ta luyện viết: lễ , co, bờ, hồ
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng lễ, cọ, bờ , hồ 
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Lễ: viết chữ l lia bút nối với ê, nhâc bút đặt dấu ngã trên dấu mũ
Cọ: đăc bút viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu nặng dưới o.
Tương tự với: bờ hồ
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Nêu tư thế ngồi viết
Cho học sinh viết từng dòng
Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Mỗi dãy cử 2 bạn lên thi viết đẹp, nhanh: có cờ, bé vẽ
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà viết hết trang
Ôn lại các bài có âm đã học
Hát
Học sinh viết
Học sinh nêu lại cách viết
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ năm ngày 25 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: Âm i- a
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn
Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập
Cho học sinh đọc bài ở SGK
Cho học sinh viết bảng con
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm i , a từ tiếng khoá
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại, trực quan 
Giáo viên treo tranh 26/ SGK
Tranh vẽ gì?
Cô có tiếng : bi
giáo viên treo tranh 26/ SGK
Tranh vẽ gì?
Cô có tiếng : cá
Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học
Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i
Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : cá nhân , lớp
Phương pháp : Đàm thoại, thực hành 
Giáo viên ghi: i
Chữ i gồm có nét gì?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i
Phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp
Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì?
Phân tích tiếng bi
Giáo viên đọc: bờ- i- bi
Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a
Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần
Quy trình tương tự như âm i
Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Phát âm miệng mở to môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng
ĐDDH : bộ đồ dùng tiếng việt, bi , ba lô
Hình thức học : cá nhân , lớp
Phương pháp : Trực quan , thực hành
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới
Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba , va , la
Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc 
Bảng ôn 1, bảng ôn 2, 
Từ , câu ứng dụng
Học sinh viết lò cò, vơ cỏ
Học sinh quan sát
2 bạn đang bắn bi
Học sinh quan sát
Vẽ 2 con cá
Âm b, âm c đã học
Học sinh đọc cả lớp
Học sinh quan sát 
Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc cá nhân
Tiếng bi
Âm b đứng trước, âm i đứng sau
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
Đọc toàn bài
Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp
Tiếng Việt
Tiết 2: Âm i- a
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li
Nói được thành câu theo chủ đề
Nắm được nét cấu t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 3 da chinh sua.doc