Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 2 năm 2008

I. Mục tiêu :

Học sinh nhận biết được các dấu ? - .

Biết ghép các tiếng bé , bẹ. Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

Bảng có kẻ ô li

Các vật giống như hình dấu , .

Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.

2. Học sinh :

Sách ,bảng con .

Bộ đồ dùng học tiếng việt.

_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 2 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một
Học sinh lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em
Học sinh kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể
Học sinh kể lại tranh 1
Học sinh kể lại ở tranh 2
Học sinh trình bày tranh 4, 5 
Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Muc Tiêu : 
Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em
Cách tiến hành : 
Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em
Kết luận : 
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
Dặn dò :
Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
Tiếng Việt
Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ 
Muc Tiêu :
Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ. Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ø , õ 
Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
Học sinh :
Bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
 Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : Hát. 
5’
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng
Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ø , õ
Dấu ø :
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền
Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu ø
Tên của dấu này là dấu huyền
Dấu õ :
Thực hiện tương tư như thanh ø 
Dạy dấu thanh :
Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc
Học sinh thảo luận và nêu
Vẽ dừa, mèo, cò, gà
Học sinh phát âm 
Học sinh đồng thanh dấu huyền
10’
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu 
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ø , õ 
20’
Dấu ø :
Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ nghiêng trái
Viết lần 2
Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
Dấu ø giống vật gì ?
Dấu õ : 
Thực hiện tương tự
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ
Dấu ø : 
Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè
Giáo viên phát âm bè
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè
Dấu õ : 
Thực hiện tương tự như dấu huyền
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đúng dấu ø , õ
Dấu ø :
Giáo viên viết mẫu : dấu ø
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu õ :
Thực hiện tương tự
Học sinh quan sát.
Học sinh lấy và làm theo
Giống thước kẻ để nghiêng
Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân
Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm 
Học sinh quan sát
Học sinh viết
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2 : DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ø , õ
Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân 
20’
10’
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình
Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e
Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề 
Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem 
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh
Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
Thuyền khác bè như thế nào ?
Bè thường chở gì ?
Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
Em có trông thấy bè bao giờ chưa ?
Em đọc lại tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô vào vở
Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh 
Học sinh nêu theo cảm nhận của mình 
Bè đi dưới nước
Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại
Chở gỗ
Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình 
Học sinh đọc : bè
Củng cố – kết thúc :
Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã
Lớp hát 1 bài
Dặn dò : 
Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo 
Học lại bài . Xem trước bài mới
Làm bài tập
Toán
CÁC SỐ 1 , 2 , 3
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng). Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên : 
Mẩu vật và tranh ở SGK/11
Số 1, 2, 3 mẫu
Học sinh :
Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III. Các hoạt động dạy và học:
	1.Ổn định :
Hát
	2.Bài cũ : Luyện tập 
Kể tên các hình đã học
Khăn quàng, gạch bông có hình gì ?
3- Dạy bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : (15’) Giới thiệu
Học các số 1,2,3
Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
Giáo viên : Thầy có 1 quả chuối, thầy có 1 cái ca
Mời 1 em lên lấy cho thầy 1 con chim, 1 con chó
Giới thiệu số 1 in , 1 viết
Tương tự số 2, 3
Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2 : (20’) Thực hành 
Bài 1 thực hành viết số 
Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
Giáo viên cho học sinh viết trên không , bàn, vở.
Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ
Giáo viên nêu yêu cầu
Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn
Đề bài yêu cầu gì ?
Giáo viên theo dõi, nhận xét . 
Học sinh quan sát 
Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim 
Học sinh đọc số 1
1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 
học sinh chơi trò chơi
Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ
 2 3 
Viết mỗi số 1 dòng
Học sinh nêu lại
Học sinh nêu số lượng hình vẽ
Viết số vào ô 
Vẽ chấm tròn vào ô 
Học sinh làm bài
4-Củng cố: (5’)
Trò chơi : Nhận biết số lượng
Thầy giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó
Giáo viên nhận xét 
5-Dặn dò: (2’)
Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp
Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét tiết học . 
Thứ tư 03/09/08 
Tiếng Việt
Tiết 1 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ 
I.Muc Tiêu :
Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ .
Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
II.Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé
Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
III. Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : Hát. 
5’
1. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã
Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ
Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Học sinh viết 
Học sinh viết và đọc 
2-3 học sinh lên bảng
10’
Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be
Muc Tiêu : Học sinh biết ghép đúng 
10’
10’
15’
Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh 
Muc Tiêu : Học sinh ghép và đọc đúng tiếng
Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng
Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 3 : 
Muc Tiêu : Học sinh đọc được các từ được tạo nên từ e , b và các dấu thanh 
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 14
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đùúng chữ 
Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết 
Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh quan sát.
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Học sinh quan sát 
2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh 
Học sinh nêu các tiếng ghép được 
Học sinh đọc lớp, cá nhân 
Học sinh mở sách và các từ dưới bảng ôn
Học sinh viết chữ lên không trung 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở
Tiếng Việt
Tiết 2 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ 
Muc Tiêu :
Học sinh đọc, viết được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. Luyện nói được theo chủ đề : Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh 
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 15
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy 
15’
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15
Tranh vẽ gì ?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ 
Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết 
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu: Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa trang 15
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc 
Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa
Em thích nhất tranh nào ?
Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ?
Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc : be bé
Học sinh tô tiếp phần còn lại
Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ
Học sinh nêu
Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ
5’
Củng cố :
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh 
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát 
2’
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học
Xem trước bài mới
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3. Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
Yêu thích giờ học toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
Học sinh :
Vở bài tập, que tính.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Các hoạt động dạy và học:
1-Ổn định:Hát 
2-Bài cũ: Số 1, 2, 3.
3-Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
Giới thiệu bài:
Hôm nay học luyện tập
Bài 1: (10’) Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài
Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết.
Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình.
Nhận xét cho điểm
Bài 2: (10’)
Nêu yêu câu của đề bài
Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: (10’)
Nêu yêu cầu của đề bài
Các em làm bài
GV hd học sinh sửa bài
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Yêu cầu đọc kết quả
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Học sinh chơi trò chơi
Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm
Học sinh làm bài
4-Củng cố: (5’)
Giáó viên cho hôc sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật
5-Dặn dò: (2’)
Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5
Nhận xét tiết học.
Thứ năm 04/09/08
Tiếng Việt
Tiết 1 : Aâm ê - v
Muc Tiêu :
Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , ve. Biết ghép được tiếng bê, ve
Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 
Học sinh : Bảng con , Bộ đồ dùng 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : Hát. 
4’
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu : ê – v ; bê – ve 
2-3 học sinh đọc 
Học sinh đọc : be , bé
Học sinh viết
4’’
10’
15’
15’
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ
Giáo viên viết chữ ê
Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng chữ 
Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e )
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết bê và đọc 
Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ 
Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng chữ ê
Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e
Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê
Chữ v :
Quy trình tương tự như ê
Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ ê
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ
Học sinh phát âm
Học sinh đọc bê
Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá nhân 
Học sinh viết chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc 
Tiếng Việt
Tiết 2: Aâm ê - v
Muc Tiêu :
Học sinh đọc, viết được các tiếng bê , ê , v , ve. Luyện nói được theo chủ đề bế bé
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê , phần luyện nói bế bé
Học sinh : Sách giáo khoa, Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Muc Tiêu :Đọc đúng tiếng có chữ ê và e 
20’
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo viên giải thích
Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ ê , e
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết .
Chữ ê:
Giáo viên hướng dẫn tô chữ ê theo qui trình như con chữ e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên con chữ e (lưu ý học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li thứ 3).
Chữ v :
Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vị .
Tiếng bê :
Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be.
Tiếng ve :
Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu :Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên gắn tranh bế bé
Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?
à Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng
Học sinh t theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh trả lời bé vẽ bê
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu tư thế ngồi viết 
Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ ê
Học sinh tô chữ v
Học sinh tô tiếng bê
Học sinh viết ve
Học sinh quan sát thảo luận và nêu
Mẹ đang bế bé
Em bé rất vui vì được mẹ bế
Học sinh nêu theo suy nghĩ
Học sinh nêu
Học sinh nêu
5’
Củng cố 
Phương pháp : Trò chơi thi đua 
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè .
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát 
2’
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới
Toán
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
Mục tiêu:
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5
Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5.Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
Học sinh ham mê học toán 
Chuẩn bị:
Giáo viên:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 2(6).doc