Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 3 năm 2009

I- Mục đích - Yêu cầu:

 Giúp học sinh:

 - Nắm được nội quy học tập trong lớp học.

 - Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.

 - Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.

 - Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.

 - Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có

 - Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.

II- Đồ dùng dạy học:

+ Học sinh: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình

+ Giáo viên: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.

 - Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.

 

doc 58 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1061Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 3 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện viết:10’)
c- Luyện nói(5’) bẻ
4. Củng cố hướng dẫn(5)
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- Viết lên bảng dấu hỏi và nói: Dấu hỏi là một nét móc
- Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV 
? Dấu hỏi giống những vật gì ?
+ Phát âm: 
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS 
+ Đánh vần tiếng :
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? vừa học 
- Cho học sinh gài tiếng be
- Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm trong tiếng (be)
- Tìm và gài dấu hỏi trên âm e 
- GV viết bảng : bẻ
? dấu hỏi được đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 
Bờ - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Viết mẫu, nêu quy trình viết 
- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấu (.) là một chấm tròn
- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV 
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng 
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)
- Yêu cầu HS tìm và gài tiếng (be) sau đó gài thêm dấu (.) dưới e
- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta có tiếng bẹ
- Ghi bảng: bẹ
? Dấu nặng được đặt ở vị trí nào trong tiếng bẹ?
+Lưu ý: Trong các dấu thanh duy nhất chỉ có dấu nặng đặt ở dưới con chữ .
- Hướng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)
- GV theo dõi và chỉnh sửa 
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
Tiết 2
+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa, cho điểm khuyến khích
- Hướng dẫn HS viết trong vở bẻ, bẹ
- KT tư thế ngồi và cách cầm bút của HS.
- GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu 
- Nhận xét bài viết của học sinh
Cho HS nghỉ giữa tiết 
+ Yêu cầu HS thảo luận: 
? Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
? Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
? Các bức tranh này có gì khác nhau?
? Em thích bức tranh nào?
 Vì sao?
+ Phát triển nội dung luyện nói:
? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng không?
? Em thường chia quà cho mọi người không? 
 hay thích dùng một mình?
? Nhà em có trồng ngô không?
? Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ?
? Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- 2 HS lên bảng viết tiếng (bẻ)
- 1 vài học sinh đọc
- HS đọc theo GV: ( hỏi )
- HS chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng.
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Lấy bộ đồ dùng và thực hành.
- Tiếng be có âm b đứng trước, âm e đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi được đặt trên âm e
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS tô trên không 
- HS viết bảng con; dấu ? xong viết chữ bẻ
- HS theo dõi 
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng và thực hành.
- HS gài bẹ
- Dấu nặng đặt dưới âm e
 - HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS viết trên không 
- HS viết trên bảng con.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết trong vở theo 
mẫu
Lớp trưởng đk'
- Quan sát tranh, thoả luận nhôm 2 nói cho nhau nghe về c chủ đề luyện nói hôm nay.
 Đạo đức Em là học sinh lớp 1
I . MUẽC TIEÂU : HS bieỏt ủửụùc :
Treỷ em coự quyeàn coự hoù teõn , coự quyeàn ủửụùc ủi hoùc .
HS coự thaựi ủoọ : Vui veỷ , phaỏn khụỷi ủi hoùc , tửù haứo ủaừ thaứnh HS lụựp Moọt 
Bieỏt yeõu quyự baùn beứ , thaày coõ giaựo , trửụứng lụựp .
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
Vụỷ BTẹẹ 
Caực baứi haựt : Trửụứng em , ẹi hoùc , Em yeõu trửụứng em , ẹi tụựi trửụứng .
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Khụỷi ủoọng:Haựt baứi ủi tụựi trửụứng(5’)
2.Quan saựt tranh vaứ keồ chuyeọn theo tranh(10’)
3: Muựa haựt veà trửụứng lụựp cuỷa em(10’)
4. Củng cố hướng dẫn(5)
GV yeõu caàu vaứi hoùc sinh keồ laùi buoồi ủaàu tieõn em ủeỏn lụựp .
Giaựo vieõn nhaọn xeựt , boồ sung yự kieỏn .
* Keỏt luaọn : Con ngửụứi ai cuừng coự moọt teõn rieõng vaứ ai cuừng coự moọt ngaứy ủaàu tieõn ủi hoùc .
- Vieọc chuaồn bũ cuỷa caực em tuyứ thuoọc vaứo hoaứn caỷnh tửứng gia ủỡnh , nhửng caực em ủeàu coự chung 1 nieàm vui sửụựng laứ ủaừ laứ hoùc sinh lụựp Moọt .
- Cho Hoùc sinh mụỷ vụỷ BTẹẹ quan/saựt tranh ụỷ BT4 , yeõu caàu Hoùc sinh keồ chuyeọn theo nhoựm .
Yeõu caàu Hoùc sinh leõn trỡnh baứy trửụực lụựp , Giaựo vieõn laộng nghe boồ sung yự kieỏn cho tửứng em ?
Giaựo vieõn keồ laùi chuyeọn (theo tranh )
+ Tranh 1 : ẹaõy laứ baùn Hoa . Hoa 6 tuoồi . Naờm nay Hoa vaứo lụựp 1 . Caỷ nhaứ vui veỷ chuaồn bũ cho Hoa ủi hoùc .
+ Tranh 2 : Meù ủửa Hoa ủeỏn trửụứng . Trửụứng Hoa thaọt laứ ủeùp . Coõ giaựo tửụi cửụứi ủoựn em vaứ caực baùn vaứo lụựp .
+ Tranh 3 : ễÛ lụựp , Hoa ủửụùc coõ giaựo daùy baỷo ủieàu mụựi laù . Roài ủaõy em seừ bieỏt ủoùc , bieỏt vieỏt , bieỏt laứm toaựn nửừa . Em seừ tửù ủoùc truyeọn ủoùc baựo cho oõng baứ nghe , seừ tửù vieỏt thử cho Boỏ khi boỏ ủi xa . Hoa seừ coỏ gaộng hoùc thaọt gioỷi. Thaọt ngoan .
+ Tranh 4 : Hoa coự theõm nhieàu baùn mụựi . Giụứ chụi em vui ủuứa ụỷ saõn trửụứng thaọt vui .
+ Tranh 5 : Veà nhaứ Hoa keồ vụựi boỏ meù veà trửụứng lụựp mụựi , veà coõ giaựo vaứ caực baùn cuỷa em . Caỷ nhaứ ủeàu vui . Hoa laứ hoùc sinh lụựp 1 roài .
Cho hoùc sinh muựa haựt . 
* Keỏt luaọn : Treỷ em coự quyeàn coự hoù teõn , coự quyeàn ủửụùc ủi hoùc .Chuựng ta thaọt vui vaứ tửù haứo vỡ ủaừ trụỷ thaứnh Hoùc sinh lụựp 1. Haừy coỏ gaộng hoùc thaọt gioỷi , thaọt ngoan ủeồ xửựng ủaựng laứ Hoùc sinh lụựp 1 . 
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs laộng nghe , neõu nhaọn xeựt .
- Hs hoùp theo nhoựm , quan saựt tranh vaứ keồ chuyeọn .
Nhoựm cửỷ ủaùi dieọn leõn trỡnh baứy .
Hs laộng nghe , nhaọn xeựt , boồ sung . 
Hs quan saựt , laộng nghe keồ chuyeọn .
+ Muựa taọp theồ 
+ Haựt caự nhaõn 
+ Haựt taọp theồ
Thửự ba ngaứy 25 thaựng 08 naờm 2009
 Tieỏng vieọt Dấu `, dấu ~ 
I- Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được các dấu và thanh (\ ), (~)
- Ghép được các tiếng bè, bẽ
- Biết được dấu (\ ), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.
II- Đồ dùng dạy học.
- Bảng kẻ ôli
- Các vật tựa hình dấu (\ ), (~)
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
- Các sách, báo có dấu và chữ mới học.
III- Các hoạt động dạy - học.
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1- Kiểm tra bài cũ(5’)
2-Dạy dấu thanh: (30’)
a,Dấu \ :
b,Dấu ( ~ ):
1- Luyện đọc(15’)
2- Luyện viết(10’)
3- Luyện nói(5’): Chủ đề bè
4. Củng cố hướng dẫn(5’)
- Viết và đọc
- Đọc bài trong SGK
- Nêu nhận xét sau KT
- GV gài lên bảng dấu ( \ ) và nói 
? Dấu huyền có nét gì ?
? Dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khác nhau ?
? Hãy tìm và gài cho cô dấu ( \ )
? Dấu ( \ ) trông giống cái gì ?
- Y/c HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu ( \ ) trên e
? Dấu ( \ ) nằm ở vị trí nào trong tiếng bè ?
+ GV: phát âm mẫu: bè
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Hãy tìm các từ có tiếng bè ?
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Gài bảng dấu ( ~ ) và nói : Dấu ( ~ ) là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên 
? dấu ( ~ ) và ( ? ) có gì giống và khác nhau
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Y/c HS tìm và gài dấu ( ~ )
- Y/c HS ghép tiếng be rồi gài thêm dấu ( ~ ) trên e
- Tiếng be khi thêm ( ~ ) ta được tiếng (bẽ)
? Nêu vị trí của dấu ( ~ ) trong tiếng ?
? Tiếng bè và bẽ có gì giống và khác nhau ?
-GV phát âm: bẽ
- CV theo dõi, chỉnh sửa
- Hướng dẫn viết chữ và dấu
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
? Trong tiết trước các em đã học dấu thanh và tiếng mới nào ?
- Cho HS đọc lại các tiếng: bê, bẽ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Hướng dẫn viết vở tập viết 
- KT tư thế ngồi, cầm bút.
- Cho HS viết (bè, bẽ) trong vở 
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Nhận xét bài viết.
? Bức tranh vẽ gì ?
? Bè đi trên cạn hay dưới nước
? Thuyền và bè khác nhau như thế nào ?
? Thuyền để làm gì ?
? Những người trong bước tranh này đang làm gì ?
? Tại sao người ta không dùng thuyền mà dùng bè ?
? Em đã nhìn thấy bè bao giờ chưa ?
? Em hãy đọc lại tên của bài ?
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 chữ (bé, bẻ, bẹ)
- 3 HS đọc
- HS đọc theo GV: Dấu huyền
- Dấu ( \ ) có nét xiên trái,
- Giống: đều có nét xiên 
- Khác: dấu ( \ ) nét xiên trái, dấu ( / ) nét xiên phải 
- HS tìm và gài
- Giống cái thước kẻ đặt nghiêng
- HS ghép tiếng bè
- Dấu ( \ ) nằm trên âm e
- HS phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Bè chuối, chia bè, to bè...
- HS tô chữ trên không
- HS viết bảng con
- HS chú ý 
- Giống: Đều là nét móc
- Khác: dấu ( ~ ) có đuôi đi lên
- HS nhìn bảng phát âm nhóm, lớp, CN
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- HS ghép tiếng: bẽ
- Dấu ( ~ ) nằm trên âm e
- Giống: đều có tiếng be
- Khác: dấu thanh
- HS phát âm (nhóm, CN, lớp)
- HS tô trên không sau đó viết trên bảng con.
Dấu (\ ), (~)
Tiếng bè, bẽ
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS chú ý theo dõi
- HS làm theo Y/c
- HS tập viết theo mẫu.
- Vẽ bè
- Bè đi dưới nước 
- Thuyền: có khoang chứa người và hàng hoá.
Bè: Không có khoang chứa và trôi = sức nước là chính.
- Để chở người và hàng hoá qua sông.
- Đẩy cho bè trôi
- HS trả lời
- Bè
 Toán Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình tròn
II- Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa 
- Que diêm
- 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình ờ, hình tròn
III- Các hoạt động dạy học 
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1- Kiểm tra bài cũ:(5’)
2- Luyện tập(25’)
Bài 1: tô màu vào các hình.
Nhận đúng hình và tô đúng màu.
Bài 2: Thực hành ghép hình
Bài 3: Thực hành xếp hình
3. Củng cố hướng dẫn(5’)
? Giờ trước em học hình gì?
? Hình ờ có mấy cạnh?
- Yêu cầu HS tìm và gài hình ờ
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài có những hình nào ?
HD: các hình vuông tô cùng 1 màu
Các hình tròn: tô cùng một màu
Các hình ờ tô cùng 1 màu
- Y/c HS lấy bút chì và HD tô
- GV nhận xét, tuyên dương 
? Bài củng cố cho các em kiểm tra gì ?
- HD HS dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành hình mới 
- GV ghép mẫu một hình 
- Cho HS ghép hình
- Thi xếp hình bằng que tính
- Cho HS thi xếp hình vuông, hình tam giác bằng que tính.
- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì nhóm đó sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hình tam giác
- Hình ờ có ba cạnh
- HS tìm và gài.
- HS mở sách
- Trong bài có hình ờ, hình vuông, hình tròn.
- HS chú ý nghe
- HS chú ý nghe
- HS tô màu vào các hình theo HD
- C2 về nhận biết hình vuông, hình ờ và hình tròn
- HS theo dõi
- HS lần lượt ghép các hình như hình a, b, c
- HS thi xếp hình
 Tự nhiên xã hội Chúng ta đang lớn
I,Muùc tieõu:
Giuựp HS bieỏt:
-Sửực lụựn cuỷa em theồ hieọn ụỷ chieàu cao,caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt.
-So saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp.
-YÙ thửực ủửụùc sửực lụựn cuỷa moùi ngửụứi laứkhoõng hoaứn toaứn nhử nhau,coự ngửụứi cao hụn,coự ngửụứi thaỏp hụn,coự ngửụứi beựo hụn, ủoự laứ bỡnh thửụứng.
II.ẹoà duứng daùy-hoùc:
-Caực hỡnh trong baứi 2 SGK phoựng to
-Vụỷ baứi taọpTN-XH baứi 2
 III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kieồm tra baứi cuừ(5’)
2. Khụỷi ủoọng(5’)
- Toồ chửực vaọt tay
3. Laứm vieọc vụựi SGK(7’)
- Bieỏt sửực lụựn cuỷa caực em theồ hieọn ụỷ chieàu cao caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt.
4.Thửùc haứnh theo nhoựm nhoỷ(7’)
-So saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp.
-Thaỏy ủửụùc sửực lụựn cuỷa moói ngửụứi laứ khoõng hoaứn toaứn nhử nhau,coự ngửụứi lụựn nhanh hụn,coự ngửụứi lụựn chaọm hụn
5:Thửùc haứnh veừ caực baùn trong nhoựm
6.Cuỷng coỏ,daởn do(5’)ứ
- keồ teõn nhửừng boọn phaọn chớnh cuỷa cụ theồ.
- Hửụựng daón Hs chụi troứ chụi. Keỏt thuực troứ chụi ai thaộng giụ tay
GV keỏt luaọn baứi ủeồ giụựi thieọu: Caực em cuứng ủoọ tuoồi nhửng coự em khoeỷ hụn,coự em yeỏu hụn,coự em cao hụn, coự em thaỏp hụnhieọn tửụùng ủoự noựi leõn ủieàu gỡ?Baứi hoùc hoõm nay caực em seừ roừ.
-Gv treo tranh vaứ goùi HS leõn trỡnh baứy nhửừng gỡ caực em ủaừ quan saựt ủửụùc
*Keỏt luaọn: -Treỷ em sau khi ra ủụứi seừ lụựn leõn tửứng ngaứy,haứng thaựng veà caõn naởng,chieàu cao,veà caực hoaùt ủoọng vaọn ủoọng(bieỏt laóy,bieỏt boứ,bieỏt ngoài,bieỏt ủi )vaứ sửù hieồu bieỏt(bieỏt laù,bieỏt quen,bieỏt noựi )
-Caực em moói naờm seừ cao hụn,naởng hụn,hoùc ủửụùc nhieàu thửự hụn,trớ tueọ phaựt trieồn hụn 
-Gv chia nhoựm 
-Cho HS ủửựng aựp lửng vaứo nhau.Caởp kia quan saựt xem baùn naứo cao hụn
-Tửụng tửù ủo tay ai daứi hụn,voứng ủaàu,voứng ngửùc ai to hụn
-Quan saựt xem ai beựo,ai gaày. 
-GV neõu: -Dửùa vaứo keỏt quaỷ thửùc haứnh,caực em coự thaỏy chuựng ta tuy baống tuoồi nhau nhửng sửù lụựn leõn coự gioỏng nhau khoõng?
*Keỏt luaọn:
 -Sửù lụựn leõn cuỷa caực em coự theồ gioỏng nhau hoaởc khoõng gioỏng nhau.
-Caực em caàn chuự yự aờn uoỏng ủieàu ủoọ;giửừ gỡn sửực khoeỷ,khoõng oỏm ủau seừ choựng lụựn hụn.
*Caựch tieỏn haứnh:
 -Cho Hs veừ 4 baùn trong nhoựm
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs chụi theo baứn
- HS ủửựng leõn noựi veà nhửừng gỡ caực em ủaừ quan saựt
-Caực nhoựm khaực boồ sung
-HS theo doừi
-Moói nhoựm 4HS chia laứm 2 caởp tửù quan saựt
-HS phaựt bieồu theo suy nghú cuỷa caự nhaõn
-HS theo doừi
-HS veừ
Thửự tử ngaứy 26 thaựng 08 naờm 2009
 Tieỏng vieọt Be, bè , bẽ, bẻ, bẹ
I- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b, các dấu thanh (ngang) \ , / ? , ~,.
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh
- Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be \ , / ? , ~,.
- Tranh minh hoạ các mẫu vật của các tiếng: bè, bẻ, bé, bẹ
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1- Kiểm tra bài cũ(5’)
2- Ôn tập:
1- Luyện đọc(10’)
2- Luyện viết(15’)
3- Luyện nói:(5’)
4- Củng cố -Dặn dò(5’)
- Viết và đọc bài ` ~
- GV kiểm tra và cho đọc lại tiếng vừa viết 
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
a- Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- Y/c HS tìm và ghép tiếng be
- GV gắn lên bảng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
 Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng.
 Be
Cho HS đọc (be) và các dấu
? Be thêm (huyền) ta được tiếng gì ?
- Cho HS đọc: be - huyền - bè
? Cô có tiếng be, thêm dấu gì để được tiếng bé
- Cho HS đọc
- Cho HS ghép tiếng be với các dấu ? ~ .
để được: bẻ, bẽ, bẹ và luyện đọc 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 Các từ tạo nên từ e, b và dấu thanh 
Nêu: Từ âm e, b và các dấu thanh ta có thể tạo ra các từ khác nhau.
"be be" là tiếng kêu của bê và dê con 
"bè bè" to, bành ra hai bên
"be bé" chỉ người hay vật nhỏ xinh xinh 
- Cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giới thiệu tranh minh hoạ "be bé"
- Cho HS mở sách và giao việc
? Tranh vẽ gì ?
? Em bé và các đồvật được vẽ ntn ?
GV nói: Thế giới đồ chơi của các em là sự thu nhỏ của thế giới có thực mà chúng ta đang
Sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên "be bé" chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé và xinh xinh.
- Cho HS đọc: be bé
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HD HS tô các chữ còn lại trong vở tập viết.
- GV KT tư thế ngồi, cầm bút...
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- NX bài viết
Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh
? Tranh thứ nhất vẽ gì ?
? Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì ?
(tương tự với các tranh tiếp theo)
? Các con đã trông thấy những hình ảnh như trong tranh này chưa ? ở đâu ?
? Quả dừa dùng để làm gì ?
? Trong các tranh em thích tranh nào nhất ? vì sao ?
? Bức tranh nào vẽ người ?
? Người đó đang làm gì ?
? Em có thích tập vẽ không ? vì sao?
- Cô giáo chỉ vào tranh con dê, cô thêm dấu ( / ) được dế. Cô viết dấu sắc dưới bức tranh con dế.
- Y/c HS viết tiếp dấu thanh dưới những bức tranh còn lại.
- GV NX, bổ sung
+ Trò chơi "Đôi bạn hiểu nhau"
- GV nêu luật chơi và cách chơi
- NX chung giờ học
ờ : Đọc lại bài, tìm chữ có dấu thanh vừa ôn trong sách, báo
- Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết một chữ: bè, bẽ, bẻ
- Cả lớp đọc: bè, bẻ, bẽ
- Hs thực hành
- HS đọc đồng thanh
- Bè
- Đọc CN, nhóm, lớp
- Dấu sắc
- HS đọc: be - sắc - bé
- HS ghép và đọc (CN, lớp)
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh trong SGK
- Tranh vẽ em bé đang chơi đồ chơi
- ... đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé.
- HS đọc đồng thanh
- Hs tô chữ b
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS viết theo Y/c của GV
- HS chơi theo HD
- HS nghe và ghi nhớ
 Toán Các số 1 , 2 , 3
I- Mục đích yêu cầu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3
- Biết đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1
- Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong đây số 1, 2, 3.
II- Dồ dùng dạy - học:
- Viết sẵn các số 1, 2, 3 vào tờ bìa (số 1, 2, 3 in; Số 1, 2, 3 viết)
- Bảng phụ viết sẵn hình vuông ở trang 14
- Bộ đồ dùng học toán.
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1- Kiểm tra bài cũ(5’)
2. Giới thiệu số: 1 . 2 . 3 .(10’)
3- Luyện tập(15’)
Bài 1: Thực hành viết số
Bài 2:viết số vào ô trống
4- Củng cố - dặn dò(5’)
? Giờ toán hôm trước chúng ta học bài gì?
? Hình tam giác và hình vuông có gì khác nhau?
? Tranh vẽ mấy con chim?
? Tranh vẽ mấy bạn gái ?
? Tranh vẽ mấy chấm tròn tròn ?
? Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy?
- GV viết lên bảng số 1 in và số 1 viết
- Hướng dẫn HS viết số 1 và viết mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Chỉ cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy con mèo ?
? Hình vẽ mấy bạn HS ?
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có lượng là mấy ?
- Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
- Hướng dẫn HS viết số 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy bông hoa?
? Hình vẽ mấy bạn học sinh?
? Các hình đều có số lượng là mấy ?
- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết
- Hướng dẫn và viết mẫu số 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Cô cùng các em vừa học được những số nào?
+ Hướng dẫn HS chỉ vào các hình vẽ và đếm
- Hướng dẫn HS viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu 
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS
- Cho HS quan sát
? Nêu yêu cầu của bài?
? Cụm 1 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
+ Cho HS chơi trò chơi "Nhận biết số lượng nhanh"
+ GV đưa ra các tập hợp đồ vật có số lượng là 1, 2, 3. Yêu cầu HS nhìn và giơ số thích hợp 
+ Cho HS đếm lại các vừa học
+ Nhận xét chung giờ học
ờ: Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.
- Học bài luyện tập
- Khác nhau vì hình vuông có 4 cạnh hình tam giác có 3 cạnh
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ 1 con chim
- Tranh vẽ 1 bạn gái
- Tranh vẽ 1 chấm tròn
- Nhóm đồ vật có số lượng là một
- HS quan sát số 1 và đọc số 1
- Lấy và gài số 1
- Lấy các đồ vật có số lượng là 1 trong hộp
- HS viết trên không sau đó viết bảng con số 1.
- HS quan sát tranh
- Hình vẽ 2 con mèo 
- Hình vẽ 2 bạn học sinh
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 2
- HS quan sát và đọc số 
- HS gài số 2
- Lấy các đồ vật có số lượng là 2
- HS tô số 2 và viết số 2 trên bảng con
- HS quan sát
- Hình vẽ 3 bông hoa
- Hình vẽ 3 bạn HS
- Các hình đều có số lượng là 3
- HS đọc số 3
- HS gài số 3
- HS lấy các đồ vật có số lượng là 3
- HS tô và viết bảng con số 3
- HS học các số 1, 2, 3
- HS đếm; một, hai, ba, ba, hai, một.
- Viết số 
- Viết chấm tròn
- Viết số và viết chấm tròn
- HS chơi cả lớp 
- HS làm theo yêu cầu
- 1, 2, 3, 3, 2, 1
 Thủ công : Xé dán hình chữ nhật
I- Mục tiêu:
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Xé, dán dược hình chữ nhật, hình tam giác theo mẫu
II- Chuẩn bị;
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình nhận xét, hình ờ.
- 2 tờ giấy mầu khác nhau. 
- Giấy trắng làm nền
- Hồ dán, khăn lau tay.
HS: - Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô
- Hồ dán, bút chì.
- Vở thủ công, khăn lau tay
III- Các hoạt động dạy - học;
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ(5’)
2. Quan sát vật mẫu(5’)
3.Hướng dẫn thao tác mẫu(20’)
4. Củng cố - Dặn dò(5’)
- Kiểm tra chuẩn bị của Hs
Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu
- Cho HS xem bài mẫu
? Xung quanh em có những đồ vật nào có dạng hình ờ; hình chữ nhật 
- Nhắc HS nhớ đặc điểm của các hình đó và tập xét.
- Theo quy trình gấp lên bảng và hướng dẫn theo 2 lần
Lần 1: Thao tác nhanh để HS biết khái quát quy trình.
Lần 2: Hướng dẫn chậm từng thao tác
a- Vẽ và xét hình chữ nhật:
- Lật mặt có kẻ ô, đếm và đánh dấu
- Vẽ hình CN có cạnh dài 12 ô, gắn 6 ô
- Làm thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật
(dùng ngón cái và ngón trỏ để dọc theo cạnh của hình, cứ thao tác như vậy để xé các cạnh của hình)
- Sau khi xé xong, lật mặt sau ta có hình chữ nhật
b- HS thực hành vẽ và xé hình chữ nhật:
- Yêu cầu HS đặt giấy mầu lên bàn, lật mặt kẻ ô, đếm ô và đánh dấu.
- Nối các điểm đánh dấu lại ta có hình chữ nhật
- Làm thao tác xé các cạnh để có hình chữ nhật
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
* Vẽ và xé hình tam giác:
a- GV thao tác mẫu và hướng dẫn:
- Lấy tờ giấy mầu, lật mặt sau, đếm đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh dài: 8 ô, cạnh ngắn: 6 ô.
- Đếm từ trái - phải 4 ô (đánh dấu) để làm đỉnh ờ.
- Từ điểm đánh dấu nối với hai điểm dưới của hình chữ nhật để có hình ờ.
b- HS thực hành vẽ - xé hình ờ: 
- Yêu cầu HS lấy giấy mầu và thực hiện theo hướng dẫn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Dán hình:
- GV hướng dẫn thao tác mẫu và hướng dẫn 
- Dùng ngón tay trỏ di đều hồ lên các góc và đọc theo cạnh của hình.
- Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối
- Yêu cầu HS bôi hồ và dán sản phẩm theo mẫu.
- GV theo dõi và giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Nhận xét chung tiết học
- Đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị giấy màu, bút chì
 hồ dán cho bài học sau.
- HS quan sát
- Dạng hình vuông bảng, bàn.....
- Hình ờ ; khăn quàng
- HS chú ý quan sát các thao tác mẫu
- Hướng dẫn theo dõi
- HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và xé.
- HS theo dõi và ghi nhớ
- HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và xé hình ờ.
- HS theo dõi và ghi nhớ
- HS thực hành dán sản phẩm
- HS nghe và ghi nhớ
 _____________________________
Thứ năm ngày 27 tháng 08 năm 2009
 Tiếng việt ê - v
I- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Đọc và viết được: ê, v , bê, ve.
- Đọc được các từ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tong hop.doc