Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường tiểu học Việt Mỹ - Tuần 2

I . Mục tiêu :

- Học sinh nhận biết được dấu ? ( . ) , biết ghép tiếng bẻ, bẹ.

- Biết được dấu ? ( . ) trong tiếng chỉ đồ vật, sự vật và đọc được các tiếng.

- Phát triễn lời nói tự nhiên theo nội dung tranh.

 II . Chuẩn bị :

- Giáo viên : Tấm bìa viết dấu ? . , tranh minh họa.

- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.

 III . Các hoạt động dạy học :

 1 . Ổn định lớp :

 2 . Kiểm tra bài cũ :

- Đọc bảng : be – bé.

- Viết be – bé.

- Nhận xét ghi điểm.

 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 932Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường tiểu học Việt Mỹ - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẻ ngô, 1 bạn gái đang bẻ bánh, mẹ bẻ cổ áo cho bạn nhỏ.
. Đều có tiéng bẻ.
. Các hướng dẫn khác nhau.
. Bẻ gãy, bẻ đôi......
4 Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học.
Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006
Đạo đức
Bài : Em là học sinh lớp 1 ( tiếp theo )
	I. Mục tiêu : như tiết 1.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh đạo đức.
Học sinh : vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
- Em hãy kể tên một số bạn trong lớp.
- Vào lớp một học được đều gì ?.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Trưc quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
+ Thảo luận
* Hoạt động 1 : Quan sát, kể truyện theo tranh.
- Mô tả : Học sinh quan sát, kể truyện theo tranh số 4.
. Cho học sinh mở vở bài tập đạo đức.
. Cho học sinh thảo luận theo nhóm.
. Treo tranh, chốt lại nội dung tranh.
+ Tranh 1 : đây là Mai, năm nay em 6 tuổi, Mai vào lớp 1, cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
+ Tranh 2 : Mẹ đưa Mai tới trường.
+ Tranh 3 : Ở lớp Mai đươc ..
+ Tranh 4 : Mai có nhiều bạn.
+ Tranh 5 : Về nhà.
* Hoạt động 2 : Vẻ tranh theo chủ đề : Trường em.
- Mô tả : Học sinh vẽ được bức tranh theo trí tưởng tượng.của các em theo chủ đề trường em.
. Giáo viên nêu yêu cầu.
. Nhận xét tuyên dương.
. Mở vở, quan sát.
. Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày.
. Học sinh tự vẽ.
. Trình bày trước lớp.
	4. Dặn dò : nhận xét tiết học.
Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006
Tiếng việt
	 Bài  : Dấu \ , ~
	I . Mục tiêu :
Học sinh nhận biết dấu \, ~, biết phân biệt các tiếng bè, bẽ.
Chỉ được tiếng chỉ dấu \, ~ ở đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bè.
	II . Chuẩn bị :
Giáo viên : Các vật có dấu \, ~ tranh minh họa phần luyện nói.
Học sinh : Sách – bảng..
	III . Các hoạt động dạy học :
	1 . Ổn định lớp :
	2 . Kiểm tra bài cũ :
	- Viết bảng con dấu ?.
	- Đọc bẻ, bẹ.
	- Nhận xét ghi điểm.
	3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ trực quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh.
- Mô tả : Nhận dạng được dấu \, ~.
. Cho học sinh mở sách.
. Tranh vẽ gì, cái gì ?.
. Các tiếng này đều giống nhau dấu \.
. Ghi bảng : \ đọc mẫu.
. Dạy dấu ngã : ~ tương tự.
. Chỉ dấu : \ giống cái gì ?.
=> Dấu huyền là nét sổ nghiên trái, dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên.
. Lưu ý học sinh đọc nhấn mạnh dấu ~.
* Hoạt động 2 : Đọc dấu, tiếng.
- Mô tả : Học sinh đọc được tiếng bẻ, bẽ.
. Cho học sinh cài bảng tiéng bẻ, bẽ.
. Thêm dấu huyền vào tạo thành tiếng gì ?.
. Cài bảng, ghi bảng : bè.
. Chỉ toàn bài
=> Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 3 : Viết dấu ?, ~.
- Mô tả : Học sinh viết được dấu \, cài tiếng bè, bẽ.
. Giáo viên : Viết mẫu, giới thiệu cách viết dấu \, ~.
. Viết bè, bẽ : pt viết mẫu, giới thiệu cách viết.
. Theo dõi, sửa sai.
=> Nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : Học sinh tô đều, kín nét các chữ bè, bẽ ở vở tập viết.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 2 : Viết.
- Mô tả : Học sinh tô đều, kín nét các chữ bè – bẽ ở tập viết.
. Cho học sinh tập viết. Thu chấm bài.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Học sinh nói được tự nhiên theo chủ đề : bè.
. Nêu yêu cầu luyện nói.
. Cho học sinh quan sát tranh.
. Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trả lời :
+ Thuyền khác bè như thế nào ?.
+ Bè thường chở gì ?.
+ Những người trong tranh đang làm gì ?.
+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?.
+ Em đã bao giờ thấy bè chưa ?.
+ Quê hương em có hay đi bè không ?.
=> Chốt lại nội dung bài.
. Mở sách, thảo luận nhóm, đôi : Quan sát tranh vẽ. Đại diện nhóm trình bày.
. Dừa, mèo, gà 
. Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
. Giống thước kẻ đặt xuôi, giống cây nghiêng.
. Học sinh đọc lại nhiều lần dấu \ ~.
. Học sinh cài : be.
. Cài dấu \ vào bảng con, pt, đánh vần cá nhân.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Cài bảng, đánh vần,
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Viết lên không, bảng con.
.Viết bảng con, đọc.
. Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
. Tô chữ
. Quan sát thảo luận nhóm, đôi.
	4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Toán
	 Bài : Luyện tập
	I. Muc tiêu : Nhận biết hình tam giác, hình vuông, hình tròn,
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Một số tấm bìa hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
Học sinh : Một số vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
	- Đính bảng hình một số hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
	- Gọi học sinh lên nhận diện và sắp xếp lại các nhóm hình.
	- Nhận xét ghi điểm.

	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Nhận diện lại các hình.
- Mô tả : Học sinh nhận dạng và gọi đúng tên các hình.
. Đính nhanh các hình lên bảng.
. Nhận xét tuyên dương.
. Cốc nào chưa có muỗng.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
- Mô tả : Làm được, đúng các bài tập.
. Bài 1 : Cho học sinh dùng bút màu khác nhau để tô vào hình. Thu phiếu bài chấm.
. Bài 2 : Ghép được các hình theo yêu cầu.
+ Nêu yêu cầu bài : Đưa ra các hình như sách giáo khoa.
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 3 : Ghép hình.
- Mô tà : Ghép được các hình theo yêu cầu.
. Cho học sinh chơi thi đua.
. Phát mỗi nhóm 1 số que diêm và yêu cầu xếp ghép được hình vuông, hình tam giác.
. Nhận xét tuyên dương.
. Học sinh nêu tên hình.
. Học sinh tô màu vào phiếu bài tập, tô 3 màu khác nhau.
. Học sinh thảo luận nhóm, ghép hình, trình bày.
. Chia 2 nhóm.
. 2 nhóm chơi.
	4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tiếng việt
 Bài : Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
	I. Mục tiêu :
Học sinh nhận biết các âm và chữ e, b, dấu thanh.
Biết ghép e với b, be và cách bỏ dấu thanh.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng ôn, bìa có ghi các từ, tiếng.
Học sinh  : Sách, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : Đọc viết /, ~, bè, bẽ.
	3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Ôn tập
- Mô tả : Học sinh nhận dạng và đọc đươc các âm – dấu.
. Gọi học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh đã học.
. Ghi bản : e b be \ / ? ~.
. Cài bảng : b – e -> chỉ.
. Ghi bảng be.
. Chỉ tiếng be và các dấu thanh.
. Ghi bảng : be – bè – bé – bẻ - bẽ - bẹ.
. Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bảng con.
- Mô tả : Học sinh viết đúng, đẹp các tiếng vừa ôn.
. Giáo viên : Viết mẩu các tiếng lên bảng.
. Nêu qui trình viết.
. Hướng dẫn viết.
. Theo dõi, uốn nắn sửa sai.
=> Hát, nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : Đọc được bài tiết 1.
. Chỉ bảng bài tiết 1.
. Chỉnh sửa phát âm.
. Cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa.
=> Nhận xét, chốt ý.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mô tả : Tô đều nét, kín các tiếng đã học.
. Cho học sinh mở vở tập viết.
. Nêu yêu cầu, nhắc nhở tư thế viết
=> Chấm một số bài.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Nói tự nhiên theo tranh.
. Cho học sinh mở sách, quan sát tranh.
. Nêu câu hỏi :
+ Em đã thấy các con vật này chưa.
+ Em thích nhất tranh nào ? Vì sao?.
+ Trong các tranh này, tranh nào vẽ người. Người đang làm gì ?.
=> Nhận xét, chốt ý.
* Hoạt động 4 : Trò chơi.
- Mô tả : Củng cố lại kỹ thuật vừa ôn.
. Giáo viên : Đính hai bảng be – bè – bé – bẻ - bẽ - bẹ.
. Chia hai đội chơi.
. Nêu cách chơi.
. Học sinh nêu tiếng nào thì hai đội chạy tiếp sức lấy tiếng đó đính vào vị trí của đội mình.
. Nhận xét tuyên dương đội thắng.
. Học sinh nêu.
. Đọc các nhân, tổ đồng thanh.
. Ghép đọc : be.
. Ghép, đọc cá nhân, tổ đọc nối tiếp từng tiếng.
. Theo dõi.
. Viết bảng con.
. Học sinh đọc cá nhân.
. Mở sách, quan sát tranh, tự phát biểu ý kiến về nội dung tranh.
. Học sinh mở vở, tô chữ.
. Học sinh mở vở, thảo luận nhóm đội, trình bài dê, dế, dưa, dừa.
. Học sinh tự trả lời.
. Chia 2 đội chơi.
. Học sinh chơi, theo dõi, nhận xét.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Toán
	 Bài : Các số 1, 2, 3
	I. Muc tiêu :
Có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3.
Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 về 1.
Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của số tự nhiên.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm đồ vật có cùng loại 1, 2, 3, tờ bìa viết sẵn các số 1, 2, 3.
Học sinh : Bộ đồ dùng học sinh.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
Chơi trò chơi : Ai đúng, ai nhanh : 3 cặp học sinh.
Nhận và ghép đúng, nhanh các hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 1, 2, 3.
- Mô tả : Học sinh nhận biết được các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3.
. Số 1 : Cho học sinh quan sát tranh. Tranh vẽ gì ?.
. Vậy tranh có gì chung ?.
=> Tất cả đều có số lượng là một, số môt viết bằng chữ số một.
. Viết bảng số 1.
. Giới thiệu số 2, 3 tương tư.
. Ghi bảng : 1 2 3 , 3 2 1.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
- Mô tả : Học sinh làm được các bài tập.
. Bài 1 : Hướng dẫn viết số, viết mẫu, giới thiệu cách viết, sửa sai.
. Bài 2 : Làm theo nhóm. Cho học sinh trình bày, chấm sửa bài.
. Bài 3 : Học sinh làm phiếu bài tập.
+ Phát phiếu.
+ Nêu yêu cầu bài tập : vẽ số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp
* Hoạt động 3 : Trò chơi tiếp nối. Nhận biết ra số lượng nhanh.
. Giáo viên phát cho cả lớp các tấm thẻ ghi số 1, 2, 3.
. Giáo viên đưa ra 1 số đồ vật có số lượng là mấy thì học sinh giơ thẻ số đó
. Nhận xét tuyên dương.
. Quan sát tranh, nhận xét về nội dung tranh có 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 bạn gái.
. Tất cả đều là 1.
. Đọc lại cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng số 1.
. Đọc lại cá nhân, đồng thanh.
. Viết bảng con : 1, 2, 3.
. Thảo luận nhóm nêu yêu cầu bài tập và làm.
. Học sinh làm : 1 học sinh làm phiếu lớn ở bảng lớn.
	4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tự nhiên xã hội
	 Bài : Chúng tôi đang lớn
	I. Muc tiêu : Học sinh biết 
Biết sức lớn của em thể hiện ở chiều cao cân nặng và sự hiểu biết.
So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp.
Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người bé, người mập  đó là bình thường.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh sách giáo khoa, phiếu bài tập.
Học sinh : sách giáo khoa.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
	+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?.
	+ Các phần nào cử động được ?.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Chơi trò chơi : vật tay.
- Mô tả : Qua trò chơi học sinh biết được sức khỏe của mỗi người khác nhau.
. Nêu cách chơi.
. Cho học sinh chơi.
. Nhận xét tuyên dương..
=> Chốt ý : Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu hơn.
* Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa.
- Mô tả : Học sinh biết được sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
. Cách tiến hành : Học sinh làm việc nhóm.
. Giáo viên theo dõi, gợi ý học sinh nói.
. Hướng dẫn cả lớp.
=> Chốt ý chung.
* Hoạt động 3 : Thực hành.
- Mô tả : Học sinh biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp, thấy được sức lớn của mỗi người không giống nhau.
. Cho học sinh làm việc theo nhóm.
. Nêu yêu cầu thực hành.
. Nhận xét hướng dẫn cách thực hiện.
=> Chốt ý : Các em bằng nhau nhưng có sức lớn không điều nhau.
-> Điều đó có gì đáng lo không ?.
. Chơi theo cặp.
. Thảo luận nhóm 2. Học sinh mở sách , quan sát tranh hình và nói với nhau về nội dung.
. Một số nhóm lên trình bày. Nhận xét bổ sung.
. Học sinh làm việc theo nhóm.
. Chia làm từng cặp lên với nhau về chiều cao, vòng tay, vòng đấu.
. Học sinh tự luyện.
	4. Củng cố : Nhận xét tiết học.
Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006
Thủ công
Bài : Xé dáng hình chữ nhật, hình tam giác
	I. Mục tiêu :
Hoc sinh biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giac.
Xé được hình chữ nhật, hình tam giác.
Biết giữ vệ sinh chung.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Hình mẫu, giấy màu, hồ dán.
Học sinh : Hồ dán, giấy màu, ghi bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học sinh.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Trực quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
+ Thảo luận
* Hoạt động 1 : Quan sát hình mẫu.
- Mô tả : Quan sát và nhận dạng được hình tam giác, hình chữ nhật.
. Đính mẫu, giới thiệu đây là mẫu xé dán hình tam giác, hình chữ nhật.
. Ở xung quanh em vật nào có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
. Nhận xét bổ xung.
* Hoạt động 2 : Xé dán mẫu.
- Mô tả : Giáo viên hướng dẫn cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
a/ Xé hình chữ nhật :
. Lấy tờ giấy màu, đếm ô, đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh 12 X 6 ô.
. Xé từng cạnh hình chữ nhật có -> Lấy hình chữ nhật ra.
. Cho học sinh làm nháp, theo dõi, uốn nắn.
b/ Xé hình tam giác :
. Lấy tờ giấy màu, đếm ô, vẽ hình chữ nhật cạnh 8 X 6 ô đếm từ trái sang 4 ô, đánh dấu làm đỉnh hình tam giác, từ đỉnh đánh dấu, dùng bút chì vẽ nối 2 điểm của hình chữ nhật -> Hình tam giác.
. Xé từ đỉnh 1 -> Đỉnh 2 -> Đỉnh 3 được hình tam giác.
. Cho học sinh làm nháp.
c/ Hướng dẫn dán :
- Mô tả : Dán được hình chữ nhật, hình tam giác phẳng, trang trí đẹp.
. Giáo viên : Đính tờ giấy nền.
. Phết hồ vào mặt trái hình tam giác và hình chữ nhật, dán vào tờ giấy nền
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn thực hành.
- Mô tả : Học sinh xé, dán đươc hình chữ nhật, hình tam giác.
. Cho học sinh lấy giấy màu, nhắc lại các bước xé, theo dõi giúp đỡ học sinh.
. Hướng dẫn dán.
. Nhận xét tuyên dương, đánh giá.
. Quan sát.
. Học sinh luyện tập
. Học sinh thực hiện.
. Hoc sinh theo dõi.
. Thực hiên.
. Thực hiện.
. Theo dõi.
. Học sinh thực hành theo nhóm.
. Dán vào giấy nền.
. Trình bày
	4. Dặn dò : 
Thu dọn vệ sinh.
Chuẩn bị giấy màu.
Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tiếng việt
	 	 Bài : ê - v
	I. Muc tiêu :
Học sinh đọc viết được ê – v – bê – ve.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : tranh hình minh hoa.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc viết be – bé – bè – bẻ - bẽ - bẹ.
	- Tìm tiếng có dấu ?, /, \.
	- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
. Ghi bảng : ê đọc mẫu, nêu cách đọc.
. Chữ ê giống gì ?.
. Có thêm dấu gì ?.
. Hướng dẫn cách phát âm : ê ( miệng mở hẹp hơn e ). Tạo được tiếng gì ?.
. Có âm ê, cài thêm âm b đứng trước e tạo tiếng gì ?.
. Ghi bảng : bê. Chỉnh sửa phát âm.
. Dạy âm v : tương tự.
. Chỉ bài lộn xộn.
* Hoạt động 2 : Viết
- Mô tả : Viết được ê – v – bê – ve.
. Viết mẫu ê – v – bê – ve.
. Nêu qui trình viết.
. Theo dõi uốn nắn.
=> Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : học sinh đọc được các tiếng, từ ứng dụng.
. Chỉ bài bảng ( tiết 1 ).
. Ghi bảng từ câu ứng dụng.
. Hướng dẫn đọc.
. Chỉnh sửa cách đọc.
. Giảng từ, câu.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mô tả : Viết được chữ ê – v – bê – ve liền nét..
 ê – v – bê – ve
. Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Học sinh nói được theo nội dung tranh.
. Cho học sinh mở sách.
. Hướng dẫn cả lớp :
 + Ai bế em bé ?.
 + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?.
 + Mẹ thường làm gì khi bế bé ?.
 + Em bé làm nũng với mẹ như thế nào ?.
=> Chốt lại nội dung tranh.
Nhận xét tuyên dương.
. Đọc cá nhân, đồng thanh, cài bảng.
. Chữ e.
. Dấu mũ.
. Phát âm.
. Học sinh cài bảng, phát triển, đánh vần cá nhân, tổ.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc toàn bài cá nhân, tổ.
. Viết bảng con.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc
.Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn.
. Học sinh viết vở tập viết.
. Mở sách, quan sát tranh. Thảo luận nhóm đối.
. Học sinh tự trả lời.
. Liên hệ trực tiếp.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Toán
 Bài : Luyên tập
	I. Muc tiêu :
Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3.
Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.
	II. Chuẩn bị : Học sinh giáo viên : bộ đồ dùng học tập, thẻ số, phiếu bài tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
Đếm số 1, 2, 3; 3, 2, 1.
Viết 1, 2, 3; 3, 2, 1.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
. Đàm thoại
. Giảng dạy
. Thực hành
. Trực quan
* Bài 1 : Làm cả lớp.
. Cho học sinh mở sách
. Yêu cầu học sinh đếm số hình và giơ thẻ số..
. Nhận xét sửa sai.
* Bài 2 : Làm phiếu bài tập.
. Phát phiếu, nêu yêu cầu bài.
. Thu bài, chậm sửa bài.
* Bài 3 : Làm theo nhóm, nhận xét sửa sai.
* Bài 4 : Viết số 1, 2, 3 vào vở.
4. Củng cố : Chơi trò chơi : Ai là người thông minh nhất.
- Mô tả : Củng cố các khái niệm số 1, 2, 3.
. Chia lớp làm 2 nhóm.
. Giáo viên nêu cách chơi.
. Giáo viên nêu câu hỏi :
+ Ông là người sinh ra bố , mẹ, em có mấy ông ?.
+ Cô có 1 cái bánh, muốn chia hai bạn thì cô bẻ ra mấy phần.
+ Con người có mấy tai.
. Theo dõi tuyên dương.
Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Mở sách, nêu yêu cầu bài.
. Quan sát tranh.
. Hai hình vuông, 3 hình tam giác, 1 ngôi nhà, 3 quả cam, 1 cái bát, 2 con voi.
. Hoc sinh làm.
. Học sinh làm theo nhóm, trình bày.
. Theo dõi.
. Nhóm đưa thẻ số.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tiếng việt
 Bài : l - h 
	I. Muc tiêu :
Học sinh đọc viết được l – h – lê – hè.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa bài học, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Đọc viết : ê – v – bê – ve – bế bé.
	+ Tìm tiếng có âm v, ê.
	+ Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động : Dạy chữ, ghi âm.
- Mô tả : Học sinh đọc được âm và từ khóa.
. Dạy âm l : ghi bảng l, đọc. Cho cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : lê.
. Chỉnh sửa phát âm.
. Dạy âm h : Tương tự.
. Chỉ bài lộn xộn.
* Hoạt động 2 : Viết.
- Mô tả : Học sinh viết đựoc l – h – lê - hè.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Theo dõi sửa sai.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng.
- Mô tả : Học sinh đọc được các từ.
. Ghi bảng các tiếng.
. yêu cầu hôc sinh tìm âm.
. Chỉnh sửa cách đọc.
=> Hát chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : Đọc được câu ứng dụng.
. Chỉ bảng bài tiết 1.
. Ghi bảng câu ứng dụng.
. Chỉnh sửa cách đọc.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mô tả : Viết đẹp và đúng l – h – lê – hè.
. Viết mẫu nêu cách viết.
. Theo dõi uôn nắn cách viết.
 l – h – lê – hè.
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Nhìn tranh học sinh nói được nội dung tranh.
. Đính tranh : nêu yêu cầu luyện nói.
. Tranh vẽ chủ đề gì ?.
. Trong tranh các em thấy gì ?.
. Hai con đang bơi giống con gì ?.
. Vịt, ngan được nuôi ở đâu ?.
=> Trong tranh là hai con le le, le le giống con vịt trời như nhỏ hơn.
* Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp.
. Cho học sinh thi nói tiếng có âm l – h.
. Nhận xét tuyên dương.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng, phát triễn, đánh vần cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân tổ.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc.
. Tìm âm vừa học.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa đọc.
. Độc tiếng cá nhân.
. Tập đọc câu cá nhân, tổ đồng thanh.
. Theo dõi.
. Viết vở tập viết.
. Quan sát, thảo luân nhóm đôi.
. Trình bày.
. Hai đội chơi thi đua.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Toán
Bài : Các số 1, 2, 3, 4, 5
	I. Muc tiêu :
Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
Biết đọc và viết các số 4, 5 . Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại.
Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 dồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1 đến 5.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm có 5 dồ vật cùng loại, các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5.
Học sinh : bộ đồ dùng học tập..
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Giáo viên giơ các nhóm có 3, 2, 1 đồ vật.. Học sinh giơ thẻ số
	+ Tìm ví dụ về nhóm 2, 3, 1 đồ vật.
	+ Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
+ Thực hành
* Hoạt động 1 : Ghi số 4, 5.
- Mô tả : Học sinh nhận được các nhóm có 4, 5 đồ vật và số 4, 5.
. Đính tranh sách giáo khoa, đặt câu hỏi :
+ Có mấy bạn nhỏ.
+ Mấy chiếc kèn.
+ Mấy chiếc máy bay.
. Các em lấy cho cô 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn.
=> Tất cả các vật trên đều có số lượng là 4. Ta dùng chữ số 4 chỉ số lượng các nhóm đồ vật.
. Đính bảng số 4 in và viết : Đây là số 4.
. Giới thiệu cách viết : Viết mẫu.
. Số 5 : Dạy tượng tự.
* Hoạt động 2 : Tập đếm số.
- Mô tả : Học sinh đếm được dãy số 1 đến 5 và 5 về 1..
. Đính bản hình các ô vuông ( sách giáo khoa ).
. Đếm ô vuông :
+ Hình 1 : 1 2 3 4 5.
+ Hình 1 : 5 4 3 4 1.
. Đọc mẫu : Lưu ý học sinh học liền mạch.
. Muốn đếm số 2 em phải đếm số nào ?.
. Đếm xong số 2 em đếm số nào.
. Như vậy ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3.
* Hoạt động 3 : Thực hành.
- Mô tả : Học sinh làm đúng các bài tập.
. Bài 1 : Viết số 4, 5. Theo dõi, uốn nắn.
. Bài 2 : Điền số, làm nhóm. Nhận xét sửa sai.
. Bài 3 : Làm phiếu bài tập. Chấm sửa sai.
. Bài 4 : Nối theo mẫu.
+ Chơi thi đua, nêu cách chơi.
+ Nối tiếp sức
. Nhận xét tuyên dương.
. Học sinh quan sát.
. Trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoandayhoc_ tuan2.doc