Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 10

I/ MỤC TIÊU:

a/ Kiến thức : Đọc được các vần au, âu, cây cau, cái cầu.Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bà cháu

b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần au, âu cây cau, cái cầu ,cây cau.

c/ Thái độ : Thích thú học tập

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

a/Giáo viên : Tranh: cây cau, cái cầu

b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ ba, ngày 03 tháng 11 năm 2009
 Học Vần	 Tiết:85+86
Bài: iu - êu
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Đọc được các vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ và câu ứng dụng.cây bưởi, cây táo nhà bà
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được tiếng có vần iu, êu. lưỡi rìu, cái phễu . Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
a/ Giáo viên	: Tranh: lưỡi rìu, cái phễu. Bảng cài chữ
b/ Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ “au, âu”
GV nhận xét, ghi điểm
2/ Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iu
Lưỡi rìu - rìu - vần iu
2/ Giới thiệu vần êu
cái phễu - phễu - vần êu
- So sánh 2 vần êu - iu
3/ Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
4/ Từ ứng dụng:
Hoạt động 2:
* Luyện đọc
1/ Đọc lại bài trên bảng bài tiết 1
2/ Đọc câu thơ ứng dụng:
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu câu văn luyện đọc 
- Đọc mẫu 
Họat động 3:
* Luyện viết
- Giới thiệu bài 40
- Nhắc lại cách viết nối và khoảng cách giữa các chữ.
Họat động 4:
* Luyện nói
1/ Tranh vẽ gì?
2/ Câu hỏi:HS trả lời
3/ Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò 
- HS đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu,sáo sậu
- HS 5 đọc: “Chào màu có áo mầu nâu.....”
- HS đọc vần: iu
- Phân tích: i + u
- Đánh vần: a - u - au
- Ghép vần iu, tiếng rìu
- Đọc từ: lưỡi rìu
- HS đọc vần: êu
- Phân tích: ê + u
- Đánh vần: ê - u - êu
- Ghép vần êu, tiếng phễu
- Đọc từ: cái phễu
- HS phát biểu: 2 vần giống nhau chữ u, khác nhau i và ê.
- Đọc 2 vần (cả lớp)
- HS viết bảng con:
- HS đọc từ: líu lo,cây nêu,chịu khó, kêu gọi
- HS đọc 
iu - rìu - lưỡi rìu
êu - phễu - cái phễu
- HS đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- HS Đọc toàn bài tiết 1
- HS phát biểu về nội dung tranh
- HS đọc câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- 3 em đọc lại
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc chủ đề: Ai chịu khó
- HS trả lời câu hỏi: 
+ Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì?
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò
 Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Học Vần Tiết 87+88
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dung từ bài 1 - 40
- Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học
- HS khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II/ ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC:
a/ Của giáo viên	: Bài viết sắn trên bảng
b/ Của học sinh	: Bảng con, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra
+ GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , khăn rằn , dặn dò
+ Đọc câu ứng dụng
2/ Bài mới
Hoạt động 1: 
*/ Giới thiệu : 
Đọc các âm
GV viết sẵn và gọi HS đọc
GV viết các tiếng và từ lên bảng
Cả lớp đọc cả bài
GV nêu câu hỏi để HS trả lời
GV hướng dẫn viết bảng con
GV đọc các âm đã học
GV đọc các vần tiếng đã học
Chú ý các HS yếu để uốn nắn và sửa sai
 Tiết 2
 Hoạt động 2: 
- Gọi HS đọc bài ở SGK
- Tiếp tục đọc SGK
- GV gọi HS đọc SGK và sửa sai
- Viết chính tả ở bảng con
- GV đọc các âm để HS viết vào bảng con
- GV đọc các vần
- Đọc các tiếng từ
GV sửa sai cho HS
GV hướng dẫn làm bài tập
Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích hợp với hình
Nối tiếng thành từ cho thích hợp
GV viết vần từ ở bảng lớp
3/ Củng cố
Ôn lại các bài tập
GV đọc từng bài ôn ở SGK
Dặn dò :
 Về nhớ học bài để thi cho tốt
- HS đọc
- HS viết.
- Đọc SGK
- 5 HS đọc
- HS đọc
- HS viết bảng con
- 3 HS đọc
- 5 HS đọc
- HS viết
- HS viết
- HS làm vào vở
- HS nối
- HS viết vào vở mỗi vần 2 dòng
- Đọc cá nhân
 Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2009
	 Học Vần Tiết 89+90
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc thành thạo , đọc nhanh các âm , vần các từ, câu ứng dung5tu72 bài 1 – 40, tốc độ 15 tiếng / 1 phút .
- Viết được âm , vần các từ, câu ứng dung từ bài 1 – 40, tốc độ 15 chữ / 15 phút .
- II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra
Hoạt động 1
a/ Kểm tra đọc (10 điểm)
b/ Đọc thành tiếng (6 điểm )
 b m kh ng tr
chào cờ , thủ đô , trí nhớ , hiểu bài , ngôi sao
buổi trưa, cậu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi
b/ Đọc hiểu : ( 4 điểm )
Đọc thầm các từ ngữ dưới đây và nối cho nghĩa phù hợp
Suối chảy ngói đỏ
Bầy cá rì rào
Nhà bé bơi lội
Cô giáo 
Hoạt động 2 
2/ Kiểm tra viết ( 10 điểm)
a/ viết các từ ngữ ( 5điểm)
b/ viết các câu ( 5 điểm )
Hoạt động 3: HS làm bài
Hoạt động 4 : Thu bài
HS đọc bài ( Bóc thăm)
HS đọc và nối
 - Đọc bài cho HS viết
 Ghi chú 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Đạo đức Tiết 11
 Thực hành KĨ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I
I/ MỤC TIÊU:
-HS biết và làm được các công việc đã học, biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đở bcha mẹ.Biết trả lời câu hỏi
-Có ý thức học ôn bài tốt
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: SGK
b/ Của học sinh	: vở bài tạp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ kiểm tra
-Đối với anh chị em trong gia đình em phải làm gì?
-Đối với em nhỏ ta phải làm gì?
-GV nhận xét
2/ Bài mới
Hoạt động 1:
GV treo tranh và hỏi hs nội dung tranh?
GV sửa sai cho HS
GV hướng dẫn làm bài tập
Hoạt động 2: 
GV chia nhóm và cho HS đóng vai.
-các nhóm đóng vai
+Nhóm 1: Lên đóng vai
+kết luận: Làm anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
-Làm em pahỉ lễ phép với anh chị.
-Gia đình em rất hoà thận và thương yêu nhau.
-Nhận xét 
-Biểu dương nhóm đóng vai tốt.
3/ Củng cố, dặn dò
Dặn dò : Về nhớ học bài cũ.
- 3 HS trả lời.
- HS trả lời.
- Anh vẻ cho em học.
- Em biết làm việc nhà.
Anh nhường đồ chơi cho em.
-Sinh hoạt nhóm,
-Gia đình em gồm 4 người.
-Em rất yêu gia đình em.
-Đóng vai
-Nhắc lại.
 Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 na7m 2009
Học Vần	 Tiết: 91+92
Bài: iêu - yêu
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và câu ứng dụng.Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bé tự giới thiệu . HS khá, giỏi luyện nói từ 2 – 4 câu.
b/ Kỹ năng	: Viết được tiếng có vần iêu, yêu diều sáo, yêu quý.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập. Biết lắng nghe, trả lời đúng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: Tranh: diều sáo, yêu quý, bảng ghép.
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc: “iu, êu”
- Viết
- Đọc SGK
2/ Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iêu, yêu
2/ Dạy vần iêu
- Nhận diện vần
- Phân tích vần
- Đánh vần vần
- Ghép vần: iêu
- Muốn có tiếng diều phải làm gì?
- Giới thiệu : diều sáo
+ Dạy vần yêu
(tương tự như vần iêu)
Nói rõ 2 cách viết: i và y
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ.
- Hướng dẫn đọc từ và Giới thiệu tiếng mới.
- Giải nghĩa từ: hiểu bài , già yếu
 Tiết 2
Hoạt động 2: 
* Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng
3/ Đọc câu ứng dụng
Họat động 3:
* Luyện viết
- Nhắc lại cách viết các chữ phù hợp với ô li vở
Họat động 4:
* Luyện nói
1/ Tranh vẽ gì?
2/ Câu hỏi:
- Bạn áo đỏ đang làm gì ?
- Em đã giới thiệu mình lần nào chưa ?
- Giới thiệu nhau về mình giúp ta được điều gì ?
3 Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
“ Mẹ yêu bé ghê, buổi chiều mẹ hay cho bé đi thả diều với chú Tư”
- Dặn dò 
- HS 1đọc: líu lo,cây nêu
Cả lớp viết bảng con: lưỡi rìu, kêu gọi
- HS đọc câu: “Cây bưởi.....”
- HS đọc đề bài mới: iêu, yêu ( 3 em)
- HS: vần iêu có chữ iê trước, chữ u sau.
- HS: iê - u - iêu
- HS dùng cài: cài vàn iêu
- HS phát biểu và cài chữ diều
- HS phân tích: d + iêu
- Đánh vần: dờ - iêu diêu - huỳên diều.
- HS đọc từ: diều sáo
- HS đọc theo quy trình:
iêu - diều - diều sáo
- HS thao tác như vần iêu
- HS viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- HS đọc từ (cá nhân)
- Phân tích: chiều, yêu...
- HS đọc từ ( tổ, cá nhân, lớp)
- HS đọc: iêu, diều, diều sáo
yêu - yêu - yêu quý
- HS đọc từ ứng dụng
- HS xem tranh và đọc câu ứng dụng: 10 em ( đồng thanh cả lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- HS đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu
- HS trả lời sau khi xem tranh.
+ Đang tự giới thiệu 
+ HS trả lời
+ HS trả lời
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- HS nghe dặn: Đọc lại bài và chuẩn bị bài ngày sau: ưu, ươu
 Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Toán	Tiết:37
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Biết làm phép trừ trong phạm vi 3.. Biểu thị tình huống trong tranh bằng hình vẽ bằng phép tính trừ.Bài 4 dành cho HS khá, giỏi.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính trừ
c/ Thái độ	: Cẩn thận làm tính
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: Sách giáo khoa. 
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“Phép trừ trong phạm vi 3”
- Miệng
- Viết
- Nhận xét
2/ Bài mới
Hoạt động 1: 
1/ Giới thiệu bài: 
Luyện tập
Hoạt động 2
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính
số
+ Bài 2: ?
+
-
+ Bài 3: ?
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Tranh vẽ
+ Hai bong bóng cho bớt 1 cái
+ 3 chú ếch, nhảy xuống hồ 2 chú.
3/ Củng cố
Hỏi vài HS trả lời nhanh 2+1=; 
3 - 2= , 3 - 1=;
* Nhận xét tiết học
- Hs trả lời
+ Hai trừ 1 bằng mấy ?
+ Ba trừ 2 bằng mấy ?
+ Ba trừ 1 bằng mấy ?
- Hs ghi kết quả ( 1 em)
2 + 1 = ; 3 - 1 =
1 + 2 = ; 3 - 2 =
(cả lớp làm bảng con)
- HS đọc đề bài mới: Luyện tập
- HS lên bảng ( 3 em),lớp làm nháp.
1 + 2 = ; 1 + 1 = ; 1 + 2 =
1 + 3 = ; 2 - 1 = ; 3 - 1 =
1 + 4 = ; 2+ 1 = ; 3 - 2 =
- HS lên bảng , lớp làm SGK
2
3
 -1 O; - - 1 O
2
3
 - 2 O; + + 1 O
- Hslàm vào vở , thu vở chấm.
1.........1 = 2 2...........1 = 3
2.........1 = 1 3...........2 = 1
1.........2 = 3 1...........4 = 5
3.........1 = 2 2...........2 = 4
- Quan sát tranh a và b
- HS : hai bớt một còn một
2 - 1 = 1
- HS : ba bớt hai còn một
3 - 2 = 1
- HS trả lời nhanh.
 Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
	 Tiết:38
	( Bài 1 làm cột 2 – 3 )
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	:Thuộc bảng trừ và biết làm phép trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Bài 4 dành cho HS khá, Giỏi.
c/ Thái độ	: Thích học Toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: SGK. Bộ ghép phép tính.
b/ Của học sinh	: Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
 “Luyện tập ”
- Chấm bổ sung một số HS
- Nhận xét bài làm của HS
2/ Bài mới.
Hoạt động 2: 
1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài
2/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4
4 - 1 = 
4 - 2 = 
4 - 3 = 
- 4 quả táo rụng 1 quả táo
- 4 bớt 1 còn mấy ?
- 4 trừ 3 bằng mấy ?
- Phép tính gì ?
* Tương tự với 4 - 2 = 
- 4 con chim bay đi 2 con chim
- 4 bớt 2 còn mấy ?
- Phép tính gì ?
- Phép tính: 4 - 3 = 1
(tương tự như trên )
Hoạt động 3
3/ Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Hoạt động 3
4/ Thực hành:
- Bài 1: Tính 
- Bài 2: Tính 
- Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Bài 4: Điền .>,<,=
- Viết phép tính thích hợp
3/ Củng cố, dặn dò
về xem lại bài 
Chuẩn bị bài sau 
* Nhận xét tiết học
- HS đem vở Toán hôm trước lên GV chấm tiếp
- HS đọc lại đề 
- HS lấy 4 que tính bớt 1 que tính 
- HS: 4 bớt 1 còn 3
- 4 trừ 3 bằng 1
 4 - 3 = 1
- 4 hình vuông cất bớt 2 hình vuông
- HS: 4 bớt 2 còn 2
 4 - 2 = 2
- HS đọc bảng cộng, làm bảng con các phép trừ
- 1em lên bảng
- Cả lớp làm vở
- 3 em lên bảng
 Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán	Tiết39
LUYỆN TẬP
	( Bài 2 làm dòng 1 )
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Biết làm tính trừ và phép trừ trong phạm vi 3 và 4. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép cộng trừ trong phạm vi 4. Bài 5 dành cho HS khá, giỏi.
c/ Thái độ	: Ý thức chăm chỉ học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: Chữ sô. Tranh vẽ Bài tập 5
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘ NG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
1/ Kiểm tra miệng:
- Bài cũ là bài gì ?
- 4 trừ 1 bằng mấy ?
- 4 trừ 2 bằng mấy ?
- 4 trừ 3 bằng mấy ?
2/ Viết
3 + 1 = ; 2 + 2 =
1 + 3 = ; 1 + 2 =
4 - 1 = ; 4 - 2 =
4 - 3 = ; 4 - 1 =
- Nhận xét bài cũ
2/ Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
Hoạt động 2
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính theo cột dọc
số
+ Bài 2: ?
+ Bài 3: Tính 4 - 1 - 1 =
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
3/ Củng cố, dặn dò:
Gọi vài HS nêu lại cách thực hiện bài 3
Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- HS: Phép trừ trong phạm vi 4
- HS đọc: 4 trừ 1 bằng 3
 4 trừ 2 bằng 2
 4 trừ 3 bằng 1
- 2 em lên bảng
3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 ; 1 + 2 = 3
4 - 1 = 3 ; 4 - 2 = 2
4 - 3 = 1 ; 4 - 1 = 3
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- 2 em lên bảng, cả lớp làm bài vào nháp
- HS nêu cách làm: Tính rồi điền kết quả vào 
- HS làm bài, 2 em lên bảng
- HS làm vào vở.
- Nêu cách làm: 4 trừ 1 bằng 3
3 trừ 1 bằng 2
- Nêu cách làm, làm SGK
- HS quan sát tranh
Câu a: 3 + 1 = 4
Câu b: 4 - 1 = 3
 Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Toán	Tiết: 40
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
 ( Bài 2/59 giảm bớt cột 1)
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Bài 4a Dành cho HS khá , giỏi.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bảng cài, . Tranh minh họa.
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập ”
2/ Bài mới.
Hoạt động 2: 
1/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
- Dùng tranh 5 quả táo rụng dần
- Hướng dẫn thao tác bởi mẫu vật
- Bằng que tính
- Ghi bảng lớp
5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
5- 2 = 3 5 - 4 = 1
2/ Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
- Trình bày sơ đồ
Hoạt động 2
3/ Thực hành:
- Bài 1: Củng cố phép trừ
- Bài 2: Tính giao hoán
- Bài 3: Tính cột dọc
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
3/ Củng cố, dặn dò
Hôm nay học bài gì?
* Nhận xét tiết học
- HS 1: 3 + 1 = ; 4 - 1 =
 3 - 2 = ; 2 + 3 =
- HS 2: 
 2 3 3 4
 + 1 - 2 + 2 - 1
- HS nói: 5 quả táo rơi 1 quả còn lại 4 quả táo.
- HS: 5 hình bớt 1 hình còn 4 hình
5 que tính bớt dần 1, 2, 3, 4, .....
- HS đọc (cá nhân)
đồng thanh theo tổ, nhóm
- Hs quan sát sơ đồ và nêu được:
- 4 chấm với 1 chấm được tất cả 5 chấm
- 4 với 1 được 5
- 5 bớt 1 còn 4
- 5 bớt 4 còn 1
- HS làm miệng bài và chữa bài
- HS làm bài vào nháp, chữa bài ( 3 em lên bảng giải)
- HS làm vào vở và nêu vì sao viết phép tính : 
5 - 1 = 4
5 – 3 =2
- HS làm vào SGK
- HS trả lời
 Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đạo Đức	Tiết 10
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (t2)
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Biết đối xử lể phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.HS giỏi biết phân biệt các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp và lễ p

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 10.doc