Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 5 - Trường Tiểu học Đạ kao

Đạo đức

Tiết 5: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

I. Mục tiêu:

 Học sinh biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập.

 Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 BVMT:Ý thức thực hiện việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân,cẩn thận sạch đẹp là một việc làm góp phận tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên ,BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

II. Chuẩn bị:

- Sgk , tranh minh hoạ

- Hs đồ dùng học tập

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 27 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 5 - Trường Tiểu học Đạ kao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gọi đọc , viết : u, ư, nụ, thư . 
- Nhận xét ghi điểm 
Tiết 1:
* hs hát bài: cả nhà thương nhau
* Học âm : x
Gv gọi hs đọc và phát âm
Nhận xét
- GV Treo tranh minh hoạ và hỏi :
(?)Tranh vẽ cái gì ? 
Nhận xét : ”xe “ 
- Tiếng “ xe ” có âm gì đã học ? 
-Hướng dẫn HS phân tích âm x 
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng xe
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng xe
-Đọc: xe
-Hươáng dẫn học sinh gắn: xe
* Trị chơi tìm tiếng cĩ âm x:
Xa, xu, xứ, 
* Viết bảng con:
 Hướng dẫn hs viết bảng 
- Theo dõi hs viết giúp đỡ 
- Nhận xét - Chỉnh sữa 
* Trị chơi: Thi viết đúng các tiếng đã tìm được ở HĐ3
Tiết 2:
* Cho HS hát : Chiếc khăn tay 
* Dạy âm : ch
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: ch
-Hướng dẫn HS phân tích âm ch
-So sánh: với âm nh
+Giống: h cuối.
+Khác: c – n đầu
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng chĩ
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng chĩ
-Đọc: chĩ
* Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm ch
Cha, chỉ, cho, che
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: ch, chĩ
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7
Nhận xét
Tiết 3:
-Đọc lại 2 vần trên.
* -Đọc từ ứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng : thợ xẻ chì đỏ 
 xa xa chả cá
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
- Ghi bảng : Xe ô tô chở cá về thị xã .
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài
*Luyện viết vở
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Luyện nói:
- Chủ đề :Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-Treo tranh:
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
* Trị chơi củng cố:
Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học
Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài
2-3 HS đọc,viết 
Cả lớp viết bảng con u,nụ
Cả lớp hát và vỗ tay
Nhận xét
Âm x
3-4 học sinh đọc và phát âm
Nhận xét
Học sinh quan sát tranh và nêu tranh 
2-3 học sinh nêu lại :xe ô tô
2 âm ghép lại 
Cả lớp phát âm, cá nhân, nhóm
x – e – xe :cánhân,nhómlớp.
- Tiếng xe có âm x đứng trước, âm e đứng sau.
Cá nhân, nhóm, lớp.
 Học sinh yếu đọc : x,xe
3 nhóm thi nhau tìm
Nhận xét
- HS viết bảng con
- Hs yếu viết x,xe
Nhận xét
3 học sinh đại diện cho nhóm nhận xét
Cả lớp hát và vỗ tay	
2-3 học sinh đọc 
ch
Cá nhân, lớp.
Âm ch có âm c đứng trước, âm h đứng sau:
 cá nhân.nhóm
So sánh.
ch – o –cho – sắc - chĩ : Cá nhân, nhóm, lớp.
Tiếng chĩ có âm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc trên âm o : cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh thi nhau tìm
Nhận xét
HS viết bảng con.
Học sinh yếu viết 1-2 chữ
Nhận xét
3 học sinh đại diện cho nhóm 
Nhận xét
2 – 3 em đọc
Lắng nghe –quan sát
Đọc theo gv
- 3 hs đọc lại; nhận xét
Nhận biết tiếng có x, ch .
- Học sinh quan sát tranh
- Lắng nghe đọc theo gv
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Học sinh yếu viết gv giúp đỡ
Nhận xét
- Hs quan sát tranh và nêu
Nhận xét
2-3 học sinh nêu lại
Nhận xét
- Hs trả lời và luyện nĩi theo tranh
2-3 HS gạch dưới
 -------------------------------------------------
Toán
Tiết 18 : Số 8
I. Mục tiêu:
1. Học sinh biết 7 thêm 1 được 8. 
2. Đọc ,viết được số 8,đếm được từ 1 đến 8,biết so sánh các số trong phạm vi 8.
3.Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
II. Hoạt động sư phạm:
 -Gọi 2 hs lên làm bài , Đọc, viết số từ 1 đến 8 và ngược lại
 -Nhận xét ghi điểm
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:
Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát,đếm
HTTC:cả lớp
Hoạt động 2:
Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát,đếm
HTTC:cả lớp
Hoạt động 3:
Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát,đếm
HTTC:cả lớp
Hoạt động 4:
Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:quan sát,đếm
HTTC:cả lớp
Hoạt động 5:
Đạt mục tiêu số 3
HĐLC:quan sát,đếm
HTTC:cả lớp
-Treo tranh
(?)Có mấy bạn đang chơi?
(?)Mấy bạn đang chạy tới?
(?)Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 8. Ghi đề.
Lập số 8.
-Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa.
-Yêu cầu gắn 8 chấm tròn.
-Gvgọi hs đọc lại.
(?)Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 8 in, 8 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 8.
-Cho hs gắn dãy số 1 -> 8, 8 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 8. 
(?)8 đứng liền sau số mấy?
Bài 1:
 Hướng dẫn viết số 8
 Gv giúp đỡ hs yếu
Nhận xét
Bài 2:
(?)Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh?
-Gọi học sinh điền số.
Bài 3: 
-Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1 -> 8,
 8 -> 1.
 Gv giúp đỡ hs yếu
Nhận xét
Bài 4:
 Điền dấu > < = vào dấu chấm.
-Cho học sinh nhắc lại cách điền dấu > < =. Cho học sinh làm.
-Thu chấm, nhận xét.
Quan sát.
- 2-3 học sinh nêu: 7 bạn.
- 2-3 học sinh nêu: 1 bạn.
- 2-3 học sinh nêu : 8 bạn.
- 2 hs Nhắc lại.
Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 8 chấm tròn.
Gắn 8 hoa và đọc.
Đọc có 8 chấm tròn.
Là 8.
Học sinh đọc lại số 8
Gắn chữ số 8. Đọc: Tám: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8	 Đọc.
 8 7 6 5 4 3 2 1	 Đọc.
Sau số 7.
- Hs Viết 1 dòng số 8.
- 3 học sinh yếu lên bảng viết
Nhận xét
-Học sinh quan sát và trả lời
- Viết số thích hợp vào ô trống
Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8.
3-4 học sinh đọc
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
Nhận xét
Nêu cách điền dấu > < =
Hs Làm bài.
2 hs chữa bài,nhận xét
VI. Hoạt động nối tiếp:
Hướng dẫn hs về nhà làm bài 4
V. Chuẩn bị :Một số mẫu vật có số lượng 8
Tự nhiên & xã hội
Tiết 5 : Giữ gìn vệ sinh thân thể
I. Mục tiêu:
v Học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin.
v Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể,biết cách rửa mặt,rửa tay chân sạch sẽ.
v Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
v Tranh, sách, bấm móng tay, khăn.
III/ Hoạt động dạy và học 
Nội dung 
 Giáo viên:
 Học sinh:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Giữ vệ sinh thân thể.
 Gv cho hs hát
 Làm việc theo cặp.
-Hướng dẫn em hỏi, em trả lời.
H: Hàng ngày bạn giữ gìn thân thể, quần áo như thế nào?
* Hoạt động theo nhóm 2 Quan sát tranh sách giáo khoa. Nói lên những việc nên và không nên để giữ da sạch sẽ.
-Giáo viên chốt các ý.
Hoạt động theo cặp.
-Xem tranh.
H: Cần làm gì để giữ gìn chân tay sạch sẽ.
Cả lớp thảo luận.
-Yêu cầu hs trả lời: 
H: Nên rửa tay khi nào?
H: Nên rửa chân khi nào?
-Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
* Củng cố, dặn dò:
Thường xuyên rửa tay, chân bằng xà phòng . nhận xét tiết học
Đọc đề.2-3 hs 
Cả lớp hát.
2-3 học sinh 
Lên trình bày trước lớp.
Học sinh mở sách, 2 em ngồi cạnh nhau hỏi và trả lời các tranh.
+Nên làm: Tắm, gội, mặc áo, phơi quần áo, cắt móng tay, móng chân.
+Không nên: Tắm nước bẩn...
+2 em trao đổi, trả lời: rửa chân tay bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân, đi giày dép...
3-4 hs nhắc lại
Nhận xét
Hs lắng nghe và thực hiện
Thủ công
Tiết 5 : Xé , dán hình vuông, hình tròn ( t 2)
I. Mục tiêu:
_ Hs biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn.
_ Hs xé, dán được hình tròn tương đối tròn,đương xé có thể bị răng cưa,hình dán có thể chưa phẳng.
II. Chuẩn bị:
_ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn
_ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng 
Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời câu hỏi
c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu
Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành 
Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ GV Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 
Nhận xét
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Yêu cầu hs quan sát mẫu
_Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình tròn .
 * Xé hình tròn
_ Hướng dẫn vẽ hình vuông có cạnh dài 8 ô.
_ Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo đường đã kẻ.
_ Từ hình vuông, hướng dẫn hs chỉnh sửa thành hình tròn.
* Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán.
* Hát tự do: Chú thỏ
_ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành
_ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
_ Tuyên dương những bài đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định
_ Cả lớp Lấy đồ dùng học tập để trên bàn
Nhận xét
_ 2-3 hs Nhắc lại tên bài
_ Hs quan sát mẫu 
_3-4 Hs tự trả lời câu hỏi: hình quả bóng, mặt trời
_ HS Quan sát
_ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv
_ HS Chú ý 
2 HS nêu lại 
Nhận xét
* Hát
_ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy .
_ Chú ý
Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012
Học vần
Tiết 67,68,69 : S - R
I. Mục tiêu:
v Học sinh đọc được : s, r, sẻ, rễ, đọc được từ và câu ứng dụng
v Kỹ năng đọc ,viết s, r ,sẻ,rễ ( học yếu đọc, viết 1-2 chữ đơn giản)
v Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: rổ , cá. 
II. Đồ dùng dạy học 
v Tranh minh họa : phần luyện nói .
v Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
KTBC
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Hoạt động 5
Hoạt động 6 
Hoạt động 7
Hoạt động 8
Hoạt động 9
Hoạt động 10
Hoạt động 11
Hoạt động 12
Hoạt động 13
- Gọi đọc , viết : x, ch, xe, chó . 
- Nhận xét ghi điểm 
- Giới thiệu bài : ghi đề
	Tiết 1
* Kể tên về các loại chim mà em yêu thích
Gọi 1-2 học sinh
Nhận xét
* Dạy âm s
- Gv hương dẫn học sinh phát âm s
- Cho cả lớp đọc
Nhận xét
-Gv treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Gv rút ra ghi bảng
- Gọi hs đọc ,nhận xét
Nhận xét : chim sẻ ”sẻ “ 
- Tiếng “ sẻ” có âm gì đã học ? 
- Phát âm tiếng : sẻ 
- Nhận xét sửa sai.
- Phát âm tiếng : se 
- So sánh : 
* Trị chơi tìm tiếng cĩ âm s:
Se, su, sỉ, sa
* Viết bảng con:
 Hướng dẫn hs viết bảng 
- Theo dõi hs viết giúp đỡ 
- Nhận xét - Chỉnh sữa 
* Trị chơi: Thi viết đúng các tiếng đã tìm được ở HĐ3
Tiết 2:
* Cho HS hát : Mời các bạn cùng ra đây.
* Ghi bảng âm: r
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: r
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng rễ
-Đọc: rễ
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng 
Gọi hs đọc ,gv giúp đỡ hs yếu
Nhận xé
* Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm r 
Rủ, ra, rẽ, rỏ
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: r, rễ
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7
Nhận xét
Tiết 3:
*Đọc lại 2 vần trên.
*-Đọc từ ứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng : su su rổ cá
 chữ số cá rô 
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
 bé tơ cho rõ chữ và số
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài
*Luyện viết vở
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Luyện nói:
- Chủ đề : rổ, rá 
- Đọc mẫu : rổ, rá
Treo tranh:
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề: rổ, rá
* Trị chơi củng cố:
Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học
Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài
2-3 học sinh đọc,viết
Cả lớp viết bảng con
Nhận xét
1-2 học sinh kể tên : chim non, chim sẻ,chim yểng
Nhận xét
Âm s
3-4 hs Cá nhân, lớp.
Cả lớp đọc đồng thanh
Nhận xét
Học sinh quan sát tranh và trả lời: chim sẻ
Đọc theo gv 
4-5 hs đọc cá nhân
Nhận xét
Có 2 âm ghép lại
3-4 hs phát âm
Nhận xét
- 3 học sinh thi nhau tìm
Nhận xét
- Học sinh viết bảng con
- Hs yếu viết 1-2 chữ đơn giản.
Nhận xét
- 3 học sinh thi nhau viết đúng
Nhận xét	
Cả lớp hát
r
Cá nhân, lớp.
Âm r 
r – ê –rê – ngã - rễ: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Tiếng rễ có âm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã trên âm ê : cá nhân.
* HS yếu đọc âm ê, rễ
Cá nhân, nhóm, lớp. 
- 3 hs thi nhau tìm âm vừa học
Nhận xét
- HS viết bảng con
- Học sinh yếu viết 1-2 chữ đơn giản , nhận xét
Mỗi nhom đại diện 1 em lên viết đúng, viết nhanh
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
Học yếu đọc 1 tiếng
2 em khá đọc.
Nhận biết tiếng có s, r .
Cá nhân, lớp.
Lắng nghe gv đọc mẫu
2 hs khá đọc
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
Cả lớp luyện nói theo tranh
3-4 luyện nói cá nhân
Nhận xét
2 hs nêu lại đề
Nhận xét
HS gạch dưới
Toán 
Tiết 19 : Số 9
I.Mục tiêu:
1. Học sinh biết 8 thêm 1 được 9. 
2. Kỹ năng đọc , viết số 9,biết đếm từ 1 đến 9;biết so sánh các số trong phạm vi 9,biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
3. Ýthức tự giác trong học tập.
II. Hoạt động sư phạm:
Gọi 2 hs lên làm bài tập .Nhận xét ghi điểm
III. Hoạt động dạy và học:
Nôi dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1:
Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát
HTTC:cả lớp
Hoạt động 3:
Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:Đếm ,thực hành
HTTC:cá nhân ,nhóm
Hoạt động 4:
Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:Đếm ,thực hành
HTTC:cá nhân ,nhóm
Hoạt động 5:
Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:Đếm ,thực hành
HTTC:cá nhân ,nhóm
-Treo tranh:
(?)Có mấy bạn đang chơi?
(?)Mấy bạn đang chạy tới?
(?)Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 9. Ghi đề.
Lập số 9.
-Yêu cầu hs lấy 9 hoa.
-Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
-Giáo viên gọi hs đọc lại.
(?)Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 9 in, 9 viết.
-Yêu cầu hs gắn chữ số 9.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9.
-Yêu cầu hs gắn dãy số 1 -> 9, 
9 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 9. 
(?)Số 9 đứng liền sau số mấy?
Thực hành.
-Hướng dẫn hs mở sách.
Bài 1: Hướng dẫn viết số 9
Gv hướng dẫn viết bảng con
Hs yếu gv giúp đỡ
Nhận xét
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
H: Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái?
-Hướng dẫn làm tiếp 7 con bướm xanh. 2 con bướm trắng...
-Gọi hs đọc 
Bài 3: Viết số thích hợp.
-Hướng dẫn hs đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Gọi hs so sánh từng cặp số liên tiếp.
Quan sát.
- 2-3 hs nêu có : 8 bạn.
- 2-3 hs nêu có : 1 bạn.
- 2-3 hs nêu có : 9 bạn.
2 hs Nhắc lại.
Gắn 9 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 9 chấm tròn.
Gắn 9 hoa và đọc.
Đọc có 9 chấm tròn.
Là 9.
Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9	 	Đọc.
 9 8 7 6 5 4 3 2 1	 Đọc.
Sau số 8.
3 hs nêu lại
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 9.
Cả lớp viết bảng con
 Hs yếu viết nhiều lần số 9
Nhận xét
- Hs lắng nghe quan sát và nêu
8 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có tất cả 9 cái. Hs điền số 9.
Hs điền số 9.
3-4 hs đọc lại
Điền số.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7, 
7 < 8.
VI.Hoạt động nối tiếp:
Hướng dẫn hs về nhà làm bài số 4
V.Chuẩn bị:Một số mẫu vật có số lượng 9
Mĩ thuật ( dạy chuyên )
Tiết 5 : Vẽ nét cong
I. Mục tiêu:
_ HS Nhận biết được nét cong.
_ Biết cách vẽ nét cong,vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích.
_ Ý thức cẩn thận khi vẽ
II. Chuẩn bị:
_ Gv: Một số bài vẽ mẫu
_ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng học tập
Bài mới
Giới thiệu bài
b.Hđ1: Giới thiệu nét cong
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ nét cong
d.Hđ3: Thực hành
Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Giới thiệu nét cong
_ Gv hướng dẫn hs quan sát tranh, yêu cầu hs thảo luận tìm các vật vẽ từ nét cong.
_ Yêu cầu hs gọi tên các hình
_ Kết luận : có thể vẽ được nhiều hình từ nét cong
* Hát
_ Gv hướng dẫn trình tự : vẽ nét cong, vẽ hoa quả
_ Gv vẽ mẫu cho hs quan sát.
 _ Nêu yêu cầu thực hành
_ Cho hs vẽ màu theo ý thích, lưu ý cách vẽ màu
_ Gv quan sát, giúp đỡ hs
_ Chấm , nhận xét một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh.
_ Nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Lấy đồ dùng học tập để trên bàn
Nhận xét
_ 2 hs Nhắc lại tên bài
_ Quan sát- lắng nghe
_ Hình lá, hoa, dãy núi, quả
- Cả lớp hát và vỗ tay
_ Chú ý,theo dõi
- Chú ý 
_ Thực hành vẽ theo ý thích chú ý sử dụng các 
nét cong trong khi vẽ
_ Chú ý
_ Quan sát, lắng nghe
Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012
Học vần
Tiết 70,71,72 : K – Kh 
I. Mục tiêu:
v Học sinh đọc được : k, kh, kẻ, khế ,đọc được từ và câu ứng dụng
v Kỹ năng đọc, viết:k , kh,kẻ, khế.( học sinh yếu đọc, viết 1-2 chữ đơn giản ).
v Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. 
II. Đồ dùng dạy học:
v Tranh minh họa : phần luyện nói .
III.Các hoạt động dạy học 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
KTBC
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Hoạt động 5
Hoạt động 6
Hoạt động 7
Hoạt động 8
Hoạt động 9
Hoạt động 10
Hoạt động 11
Hoạt động 12:
Hoạt động 13:
- Gọi đọc , viết : s, r, sẻ, rễ. 
- Nhận xét ghi điểm 
Tiết 1
* Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay
Nhận xét
* Học âm : k
- Nhận diện âm :k 
Gv treo tranh và hỏi: 
Tranh vẽ ai ? Đang làm gì ? 
Gv ghép âm thành tiếng
Nhận xét : Bé đang kẻ vở ”kẻû “ 
- Tiếng “ kẻ ” có âm gì đã học ? 
- Phát âm tiếng : kẻ 
- Nhận xét sữa sai
* Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm k
Kĩ, kẽ, kê
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: k, kẻ 
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7
Nhận xét
Tiết 2
* Ghi bảng âm: kh
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: kh
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng khế
-Đọc: khế
So sánh: 
Giống nhau: âm k
Khác nhau: âm h ở sau
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng khế
*Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âmkh 
Khi, khè, khỉ, khả
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: kh, khế
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7
Nhận xét
Tiết 3:
- Đọc lại 2 vần trên.
* Đọc từ ứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng : kẻ hở khe đá
 kì cọ cá kho 
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
 Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê .
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài
*Luyện viết vở
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Luyện nói:
- Chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu ,
- Đọc mẫu : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu ,
-Treo tranh:
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu ,
* Trị chơi củng cố:
Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học
Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài
2-3 học sinh đọc , viết
Hs yếu đọc , viết 1 chữ đơn giản , nhận xét
Cả lớp hát và vỗ tay
Âm k
Cá nhân, lớp.
Hs yếu đọc nhiều lần
Bé đang kẻ vở
Tiếng kẻ 
 có âm k đứng trước, âm e đứng sau, đặt dấu hỏi trên đầu âm e .
k- e – ke – hỏi – kẻ : 
Cá nhân, nhóm, lớp.
- 3 học sinh tìm tiếng có mang âm vừa học
- HS viết bảng con
Học sinh yếu viết 1 chữ k- kẻ
Nhận xét
- 3 học sinh đại diện cho các nhóm, nhận xét
Âm kh 
cĩ âmk đứng trước, âm h đứng sau: cá nhân.
Kh
Kh – ê – khê – sắc - khế : Cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh lắng nghe và đọc
Tiếng khế có âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên âm ê : cá nhân.
- 3 học sinh thi nhau tìm
Nhận xét
- HS viết bảng con
Học sinh yếu viết 1 chữ : kh
Mỗi nhóm đại diện 1 em lên viết đúng.
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
2 em khá đọc.
Nhận biết tiếng có k, kh .
Cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát tranh và đọc câu
Học sinh lắng nghe đọc theo
3 học sinh khá đọc
Nhận xét
- Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
HS luyện nĩi theo câu hỏi của gv
HS gạch dưới
----------------------------------------------------------
Toán
Tiết 20 : SoÁ 0
I.Mục tiêu:
1.Viết được số 0. 
2. Biết đọc, viết từ 0 đến 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0 đến 9
3. Nhận biết số lượng trong phạm vi từ 0 đến 9. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II.Hoạt động sư phạm
v Gọi 2 hs lên làm bài tập 4. nhận xét ghi điểm
III.Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:
Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát
HTTC:cả lớp
Hoạt động 2:
Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:Đếm ,thực hành
HTTC:cá nhân ,nhóm
Hoạt động 3:
Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:Đếm ,thực hành
HTTC:cá nhân ,nhóm
Hoạt động 4:
Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:Đếm ,thực hành
HTTC:cá nhân ,nhóm.
-Treo tranh:
(?)Hình 1 có mấy con cá?
 Lấy dần khôn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 5.doc