Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 31

TUẦN 31

Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011

Tiết 1: Chào cờ đầu tuần

Tiết 2&3: Tập đọc

NGƯỠNG CỬA

I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, .Bước dầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

-Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.

Trả lời được câu hỏi 1 SGK.

* HSKG: trả lời được câu hỏi 2, học thuộc lòng 1 khổ thơ.

II.Chuẩn bị:

- GV: Chép bài tập đọc.

-HS: SGK, bảng con.

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa GV
Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Chính tả
 NGƯỠNG CỬA .
I. Môc tiªu:
- Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 - 10 phút .
- Điền đúng vần ăt, ăc ; chữ g, gh vào chỗ trống .
Bài tập 2, 3 ( SGK ) .
II. Chuẩn bị :
- GV: Chép lại đoạn viết chính tả và các bài tập chính tả .
- HS: Bảng con, tập ô li, SGK
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
Viết bảng con : be toáng , chữa lành, cắt đuôi
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn tập tập chép :
Gọi HS đọc lại đoạn chính tả .
Yêu cầu HS đọc lại từ khó : ngưỡng cửa, dắt vòng, đi men, buổi .
Gọi HS đọc và phân tích từ khó .
Gọi HS viết bảng con .
Hỏi : . Trong đoạn thơ có mấy câu ?
 . Mỗi câu có mấy tiếng ?
GV đọc cho HS chép bài vào vở .
GV đọc cho HS soát lại bài .
GV thu bài 1 tổ - chấm điểm, nhận xét, sửa lỗi .
c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 1 : Điền vần ăt hay ăc .
Gọi HS đọc yêu cầu bài và lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào SGK .
Họ b...'... tay chào nhau .
Bé treo áo lên m...'...
Gọi HS đọc lại kết quả bài làm .
Bài 2 : Điền g hay gh . 
Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài và nêu luật chính tả .
Yêu cầu HS tự làm bài .
Đã hết giờ học, Ngân .....ấp truyện, ....i lại tên truyện . Em đứng lên, kê lại bàn .....ế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra về .
Gọi HS đọc lại bài làm của mình .
d. Củng cố - dặn dò : 
GV nhận xét giờ học, gọi HS nhắc lại luật chính tả . 
Cả lớp viết bảng con: mỗi tổ - 1 từ.
3 HS đọc nhìn bảng phụ đọc bài
Cá nhân .
Cá nhân .
Viết bảng con .
Trả lời cá nhân .
Cá nhân viết bài .
1 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào SGK .
3 HS đọc .
1 HS đọc .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
3 - 4 HS đọc lại . 
Tiết 2: Tập viết 
 TÔ CHỮ HOA : Q , R 
I. Môc tiªu: 
- HS tô được các chữ hoa : Q, R .
- Viết đúng các vần : ăc, ăt, ươt, ươc ; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỏ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần )
* HS khá, giỏi viết đều nét, dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai .
II. Chuẩn bị:
 - GV: Mẫu chữ Q, R ; bảng phụ viết vần và từ trong bài tập viết
 - HS: Bảng con, VTV
II. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
Đọc cho HS viết bảng con : thuộc bài, con cừu, ốc bươu
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS tô chữ hoa Q, R :
Chữ hoa Q có mấy nét ?
 Độ cao của chữ hoa Q là bao nhiêu ?
Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
Điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
Yêu cầu HS tập tô trên mẫu chữ hoa .
c. Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ :
GV treo bảng phụ, gọi HS đọc tất cả các vần, từ ngữ : ăc, ăt, ươt, ươc, màu sắc, dỉu dắt, dòng nước, xanh mướt.
Gọi HS phân tích vần, từ ngữ ứng dụng .
Y/c HS lần lượt viết các vần, từ vào bảng con
d. Hướng dẫn HS viết bài vào vở :
Theo dõi sửa sai cho HS .
đ. Thu bài, chấm điểm, nhận xét :
GV khen những HS viết đẹp, đúng .
3. Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học .
Cả lớp viết bảng con.
Cá nhân nêu .
HS trung bình,
HS khá, giỏi
1 số HS
Cá nhân, lớp .
HS khá
Cả lớp thực hiện
Cá nhân viết bài vào vở tập viết .
Tiết 3: Toán 
LUYỆN TẬP
I. Môc tiªu:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ . 
BT cần làm: các bài : 1, 2, 3 (tr.163). 
* HS có khả năng làm cả BT 4 
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi BT 2, 3, 4
- HS: Bảng con, SGK. 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Gọi HS nhắc lại cách đặt phép tính .
Y/c cả lớp làm bảng con .
 34 + 42 ; 76 - 42 ; 52 + 47 
 42 + 34 ; 76 – 34 ; 47 + 52
Bài 2 : Viết phép tính thích hợp
GV treo bảng phụ, HD HS quan sát và viết phép tính vào SGK, 1 HS viết vào bảng phụ (GV giúp đỡ HS yếu)
Hướng dẫn HS nhận xét, chũa bài trên bảng
 42 + 34 = 76 ; 34 + 42 = 76 .
GV : Trong phép cộng, hai số đổi chỗ cho nhau thì kết quả giống nhau .
Tương ứng với phép trừ là :
 76 - 42 = 34 ; 76 - 34 = 42 .
GV giới thiệu cho HS nắm được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3 : >, < = ? 
Y/c HS làm vào SGK, 1 HS làm vào phiếu
HD HS
* Nhận xét bài học, xem bài sau .
Cá nhân làm bảng con .
Nhận xét bài bạn
HS nêu nêu yêu cầu bài tập .
Cả lớp làm vào SGK
HS nêu lại 
HS nêu lại
HS thực hiện
Nhận xét, chữa bài
TIẾT 4: TOÁN
 LUYỆN THÊM
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc cách giải bài toán ,các phép tính trừ trong phạm vi 100
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, tính, trình bày bài giải và giải bài toán có lời văn thành thạo.
II. Chuẩn bị:
Nội dung luyện thêm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ
Đặt tính rồi tính 
69 -28 75 – 21 63 - 20 
2.Bài mới:
Bài 1: Tính nhÈm.
Gọi các em nêu cách thực hiện phép tính
Cùng các em chữa bài
63 + 12 = 60 + 4 = 30 + 2 =
80 – 20 = 64 – 4 = 32 – 2 =
80 - 60 = 64 - 60 = 32 – 30 =
Bài 2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
63 + 12 75 – 63 75 – 12 56 = 22
Bài 3: 
Nêu lại các bước giải bài toán có lời văn ?
c.Củng cố -dặn dò :Nhắc lại các bước đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100
Về nhà xem lại bài 
cả lớp làm bảng con
Đọc yêu cầu của bài
HS nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả
Đọc lại các phép tính vừa nêu.
Nêu yêu cầu
Hai em nêu cách thực hiện phép tính
Đọc lại các phép tính vừa nêu.
lớp làm vở
Đọc yêu cầu của bài 
Cả lớp làm bài vào vở, nối tiếp nêu kết quả
Thực hiện làm bài tập ở nhà
Chiều (Thứ ba, 19/4/2011)
Tiết 1&2: Tiếng Việt
LuyÖn ®äc, viết Bài : NGƯỠNG CỬA 
 I.Mục tiêu:
- HS đọc đúng toàn bài : ng­ìng cửa, HS khá giỏi hiểu được nội dung bài, HS yếu đánh vần đọc được toàn bài. 
- Viết được các từ trong bài.
II.Chuẩn bị:
 Nội dung ôn luyện về đọc, viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1(Tiết 1): Luyện đọc.
Y/c cả lớp đọc toàn bài
Yêu cầu HS đọc trong nhóm (5 phút)
Gọi HS đọc bài theo cá nhân. (GV giúp đỡ số HS yếu)
Thi đọc giữa từng cặp đối tượng HS
Cùng HS nhận xét, khen HS đọc to , trôi chảy , hay.
Hoạt động 2 (Tiết 2): Luyện viết
GV đọc cho HS viết một số từ trong bài theo nhóm đối tượng HS:
- HSKG: viết từ
- HS TB, yếu: viết tiếng
* GV nhận xét, tuyên dương những HS có tiến bộ.
Đọc đồng thanh: 2-3 lần.
HS đọc bài nhóm đôi: HS1 đọc – HS2 nghe và ngược lại; nhận xét về bạn đọc.
HS nối tiếp đọc từng câu.
HS thi đọc đoạn, lớp nhận xét nhóm đọc hay, diễn cảm .
Thi đọc cá nhân.
HS viết bài vào bảng con, nhận xét bạn viết.
* HS lắng nghe, nghe dặn bài về nhà.
 TIẾT 3: TOÁN
 LUYỆN THÊM
I.Mục tiêu:
 HS nắm chắc cách giải bài toán, thực hiện các phép tính cộng và phép trừ trong phạm vi 100
II. Chuẩn bị:
Nội dung luyện thêm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hướng dẫn HS làm các bài tập, củng cố kiến thức:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
49 - 28 ; 65 + 31 ; 69 - 6 ; 38 + 51 
GV củng cố kỹ năng đặt tính cho HS
Bài 2: Tính nhÈm.
63 + 12 = 60 + 4 = 
80 + 20 = 64 - 4 = 
80 - 60 = 64 - 60 = 
GV củng cố cách tính nhẩm, củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Giải toán có lời văn
Tóm tắt: Lan có: 30 viên bi
 ? viên bi
 Hoà có: 45 viên bi
Nêu lại các bước giải bài toán có lời văn ?
* Củng cố: Y/c HS nhắc lại các bước đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100
Cả lớp làm bảng con, 1 số HS nêu cách thực hiện trước lớp, HS nhận xét bài bạn.
Đọc yêu cầu của bài
HS nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả
Đọc lại các phép tính vừa nêu.
Nêu yêu cầu, đọc tóm tắt, nêu bài toán
Cả lớp làm bài vào vở, nối tiếp nêu kết quả
1-2 HS
1-2 HS nêu
 Thứ tư, ngày 20 tháng 4 năm 2011 .
Tiết 1&2: Tập đọc
 KỂ CHO BÉ NGHE .
I. Môc tiªu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài : Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng .
Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ).
* HSKG trả lời được câu hỏi 1
II. Chuẩn bị :
 - GV: Ghi nội dung bài tập đọc lên bảng.
 - HS: SGK, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
 1/ Bài cũ :
Gọi HS đọc bài " Ngưỡng cửa " .
Hỏi : Ai dắt em bé đi men ngưỡng cửa ?
 2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc mẫu .
Gọi HS đọc lại .
Yêu cầu HS tìm từ khó đọc trong bài :( ầm ĩ, chó vện, chăng dây, quay tròn, nấu cơm )
Gọi HS đọc và phân tích từ .
GV giải nghĩa từ .
ầm ĩ, chăng dây, chó vện .
+ Luyện đọc câu ;
Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài .
+ Luyện đọc đoạn, bài :
 Yêu cầu mỗi HS đọc 2 câu
 Cho HS đọc trong nhóm
 Gọi HS đọc cả bài .
c. Ôn các vần uơc, ươt :
BT1: Gọi HS tìm tiếng trong bài có vần ươc ( nước )
BT2: Tổ chức cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần : ươc, ươt 
. ươc : nước, thước, bước đi, ước mơ, cái lược....
. ươt : ướt áo, rét mướt, thướt tha, lần lượt, vượt khó
Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
+ Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc .
Gọi HS đọc lại bài tập đọc .
- CH1: Em hiểu " con trâu sắt" trong bài là gì ?
GV cho HS luyện đọc phân vai trong bài thơ ( HS 1 đọc câu số lẻ 1, 3, 5 ; HS 2 đọc câu số chẵn 2, 4, 6 .)
CH 2: Đọc theo bài thơ ( Hỏi - đáp ) .
Hỏi : Con gì hay kêu ầm ĩ ?
Đáp : Là con vịt bầu .
GV đọc mẫu lần 2
+ Luyện nói :
Yêu cầu HS quan sát tranh và luyện nói theo tranh .
Hỏi : Con gì sáng sớm gáy ò ó o ..gọi mọi người thức dậy ?
Đáp : Là con gà trống .
Hỏi : Con gì là chúa rừng xanh ?
Hoặc: Con gì hay bắt chuột ?
3/ Củng cố - dặn dò :
Gọi HS đọc lại bài thơ .
Cả lớp lắng nghe
HS giỏi
HS giỏi, khá
HS khá
Cá nhân đọc theo dãy bàn
Đọc theo nhóm đôi
HS giỏi
HS gạch chân trong SGK
Cả lớp tìm và cá nhân viết vào bảng con.
HS khá, giỏi trả lời 
Hỏi đáp theo cặp
HS luyện đọc lại: 1 số em
Cả lớp tham gia
1-2 HS
Tiết 3: Tiếng Việt 
 LuyÖn ®äc, viết bài: KỂ CHO BÉ NGHE .
I. Môc tiªu:
 HS đọc đúng toàn bài, viết được một số từ khó trong bài
II. Chuẩn bị:
 Nội dung bài ôn luyện
II. Hoạt động dạy học : 
 1. LuyÖn ®äc 
- Cho hs luyÖn ®äc theo cÆp .	- HS đọc nhóm đôi
- GV kiÓm tra HS ®äc bµi – Gäi hs ®äc bµi tr­íc líp - HS ®äc nèi tiÕp 
- Cho hs thi ®äc gi÷ c¸c tæ . - §¹i diÖn 3 tæ thi ®äc 
- GV vµ HS nhËn xÐt 
- Cho HS luyÖn ®äc thuéc lßng 
- HS ®äc thuéc lßng c¸ nh©n 
 2. Luyện viết:
- GV đọc một số từ trong bài - HS viết bảng con
- GV nhận xét, ch÷a bµi . - HS sửa sai.
* Nhận xét tiết học
Tiết 4: TOÁN 
 ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN.
I. Môc tiªu:
 Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian.
II. chuẩn bị:
 Đồng hồ để bàn về thời gian, mặt đồng hồ làm bằng bìa.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt độngcủa HS
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3/ SGK: >, <, = ?
30 + 6 ... 6 + 30 ; 45 + 2 .... 3 + 45 .
2 Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ .
GV cho HS xem đồng hồ để bàn 
Hỏi : Trên mặt đồng hồ có gì?
GV kết luận và giới thiệu: Có kim ngắn, kim dài và ghi các số từ 1 đến 12 
Kim ngắn và kim dài đều quay ngược và quay theo chiều từ số bé đến số lớn .
Khi nào kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ đúng vào số mấy thì chính là giờ của số đó .
Ví dụ : Kim ngắn chỉ vào số 9, kim dài chỉ vào số 12 thì lúc đó là " Chín giờ " .
GV tiếp tục cho HS xem đồng hồ với các giờ khác nhau (theo SGK ) .
Hỏi :
Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy ? Kim dài chỉ số mấy ?
. Trong tranh kim ngắn chỉ vào số 6, thì bạn này đang làm gì ? 
. Bạn đeo cặp để làm gì ?.
. Bạn đi học lúc mấy giờ ?
c. Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ .
d. Thực hành :
Bài 1 : HS lên thực hành cá nhân .
Yêu cầu từng HS lên quay kim đồng hồ theo giờ GV nêu, sau đó cho HS lên nêu giờ và yêu cầu bạn quay kim đồng hồ .
Bài 2 : Tổ chức cho HS trò chơi .
" Xem đồng hồ nhanh và đúng " .
GV yêu cầu trò chơi và luật chơi .
GV quay kim trên mặt đồng hồ vào từng giờ và hỏi HS .
" Đồng hồ chỉ mấy giờ" HS nào trả lời nhanh và đúng được cả lớp tuyên dương .
3 Củng cố - dặn dò :
Cho HS đọc lại các giờ trong ngày .
Về nhà tập xem đồng hồ . 
2 HS lên bảng
Cả lớp quan sát, trả lời
HS nghe và theo dõi trên bảng kết hợp SGK
Cá nhân nêu
Đang tập thể dục .
đi học
Cá nhân
Cả lớp tham gia chơi
Đồng thanh
 Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011 
Tiết 1&2: Tập đọc 
 HAI CHỊ EM .
I. Môc tiªu:
 1. Mục tiêu chính:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi .
Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .
2. Mục tiêu GD Kỹ năng sống: Xaùc ñònh giaù trò. Ra quy ết đ ịnh. Tư duy sáng tạo. Phaûn hoài laéng nghe tích cöïc.
- Gi¸o dôc HS cã ý thøc lu«n vui vÎ hoµ nh· víi mäi ng­êi , kh«ng nªn Ých kØ.
II.Phương tiện, phương pháp/kỹ thuật dạy học: 
- Bảng phụ viết sẵn bài tập đọc; HS có bảng con, SGK
- Thảo luận nhóm, trình bày 1 phút.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
Gọi HS đọc bài " Kể cho bé nghe " .
Tìm tiếng trong bài có vần ươc .
Con chó, cái cối , xay lúa, có điểm gì ngộ nghĩnh?
2/ Bài mới : 
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc mẫu bài " Hai chị em "
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Yêu cầu HS tìm tiếng khó đọc .
GV gạch chân các từ sau : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn .
Gọi HS đọc từ khó
- Luyện đọc câu, đoạn bài :
Yêu cầu mỗi HS đọc một câu, đọc tiếp nối theo dãy bàn 
GV chia bài thành 3 đoạn .
Đoạn 1 : Hai chị em ..............................của em .
Đoạn 2 : Một lát ..................................của chị ấy .
Đoạn 3 : Còn lại 
Gọi 3 HS đọc trước lớp
Hướng dẫn HS đọc theo nhóm
Goị HS đọc trước lớp
c.Ôn các vần et, oet :
BT1:Tìm tiếng trong bài có vần et ?
BT2: Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet .
GV yêu cầu cả lớp tìm và ghi vào bảng con
BT3: Điền et hay oet .
Gọi HS đọc câu mẫu:
Ngày Tết, ở miền Nam nhà nào cũng có bánh t....
Chim gõ kiến kh.... thân cây tìm tổ kiến. 
Cho HS thảo luận nêu câu có vần cần ôn
 Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài và luyện nói :
+ Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc :
Gọi HS đọc đoạn 1 .
Hỏi :Hai chị em đang làm gì?
Hỏi : Cậu em nói gì khi chị động vào con gấu bông ?
"Chị đừng động vào con gấu bông của em " .
GV gọi HS đọc đoạn 2 .
H: Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ?
Gọi HS đọc đoạn 3 .
H : Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? .
Bài tập đọc khuyên em điều gì ? .
GV đọc mẫu toàn bài 
+ Luyện nói :
Ở nhà em thường chơi với (anh, chị) những trò chơi gì ?
Yêu cầu HS luyện nói theo nhóm .
Các nhóm nói trước lớp, kể những trò chơi với anh chị mình .
3/ Củng cố - dặn dò :
Gọi HS đọc lại toàn bài .
Bài tập đọc em vừa học là bài gì ?
Các em nhớ : Những lúc rãnh rỗi phải thường xuyên chơi với anh chị mình .
3HS đọc và trả lời câu hỏi
Cả lớp lắng nghe
Cả lớp lắng nghe
Cá nhân
HS giỏi, trung bình, khá
Cá nhân đọc theo dãy bàn
3 HS đọc
Đọc theo nhóm 3
3 nhóm đọc trước lớp
HS khá
HS tìm và gạch chân trong SGK, nêu tiếng tìm được
et : mũi tẹt, sấm sét, bánh tét .
oet : lao toét. đục khoét .
HS giỏi đọc
1HS lên bảng làm
Cá nhân
HS giỏi
HS đọc, thảo luận nhóm đôi trả lời lần lượt các câu hỏi
Lần lượt 1 số HS nêu ý hiểu của mình 
HS theo dõi, 1 số em luyện đọc lại
HS giỏi
1-2 HS giỏi, khá
Tiết 3: Tiếng Việt
LuyÖn ®äc, viết bài : Hai chị em 
 I.Mục tiêu:
- HS đọc đúng toàn bài : Hai chị em, HS khá giỏi hiểu được nội dung bài, HS yếu đánh vần đọc được toàn bài. 
- Viết được các từ trong bài.
II.Chuẩn bị:
 Nội dung ôn luyện về đọc, viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Y/c cả lớp đọc toàn bài
Yêu cầu HS đọc trong nhóm (5 phút)
Gọi HS đọc bài theo cá nhân. (GV giúp đỡ số HS yếu)
Thi đọc giữa từng cặp đối tượng HS
Cùng HS nhận xét, khen HS đọc to , trôi chảy , hay.
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV đọc cho HS viết một số từ trong bài theo nhóm đối tượng HS:
- HSKG: viết từ
- HS TB, yếu: viết tiếng
* GV nhận xét, tuyên dương những HS có tiến bộ.
Đọc đồng thanh: 2-3 lần.
HS đọc bài nhóm đôi: HS1 đọc – HS2 nghe và ngược lại; nhận xét về bạn đọc.
HS nối tiếp đọc từng câu.
HS thi đọc đoạn, lớp nhận xét nhóm đọc hay, diễn cảm .
Thi đọc cá nhân.
HS viết bài vào bảng con, nhận xét bạn viết.
* HS lắng nghe, nghe dặn bài về nhà.
Tiết 4: TOÁN
 THỰC HÀNH.
I. Môc tiªu:
 - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày .
 - Bài tập cần làm: bài : 1, 2, 3, 4 (tr.165)
II. Chuẩn bị: 
 - GV và HS: Mô hình mặt đồng hồ .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
Xem đồng hồ lúc 6 giờ, 10 giờ, 9 giờ .
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài :
b. Thực hành :
Bài 1 : Viết theo mẫu
GV yêu cầu HS xem mẫu và làm theo .
Đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ .
Lúc 1 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy 
Kim ngắn chỉ vào số mấy?
Bài 2 : Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ .
GV hướng dẫn HS vẽ .
.Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ .
Nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng .
Cho HS đọc giờ trên 4 mặt đòng hồ
Yêu cầu HS xem tranh và đọc nội dung bức tranh
Buổi sáng: học ở trường lúc mấy giờ?
Gọi HS lên bảng nổi tranh vẽ đúng với đồng hồ.
Tương tự các bức tranh khác
Bài 4 : Đây là "bài toán mở" có nhiều đáp số, GV khuyến khích HS nêu các lý do phù hợp với vị trí của kim ngắn 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
GV cho HS thảo luận để nêu giờ, sau đó lên vẽ kim ngắn phù hợp.
III) Củng cố - dặn dò :
Về nhà tập xem đồng hồ 
3 HS trả lời
HS đọc y/c, làm theo mẫu trong SGK
1 số HS đọc bài làm
Cá nhân thực hiện vào SGK
HS làm vào SGK
HS thực hiện
cá nhân
Chiều thứ năm, 21/4/11
TIẾT 1: To¸n
¤n tËp
I/ Môc tiªu: 
- ¤n tËp vÒ c¸c sè cã hai ch÷ sè, c«ng trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
	Ho¹t ®éng của gi¸o viªn:
	Ho¹t ®éng của häc sinh:
Hướng dẫn HS làm các bài tập:
1. §Æt tÝnh råi tÝnh:
55+32 78-32 4+54 3+66 6+72
- NhËn xÐt, söa ch÷a cho HS
2. Khoanh vµo c¸c ngµy em nghØ häc:
Chñ nhËt, thø hai, thø ba, thø t­, thø n¨m, thø s¸u, thø b¶y.
- KÕt luËn
3. Sîi d©y cña b¹n Bình dµi 98 cm, b¹n B×nh c¾t cho b¹n 42 cm. Hái sîi d©y cña b¹n B×nh cßn l¹i bao nhiªu cm?
- Kh¼ng ®Þnh kÕt qu¶ ®óng.
4. Điền vào chỗ trống để có phép tính thích hợp:
A,
=
88
B, 
=
68
5. Cñng cè- dÆn dß:
NhËn xÐt chung giê häc vµ dÆn dß.
- HS thùc hiÖn lÇn l­ît tõng bµi vµo b¶ng con.
- Líp thùc hiÖn vµo vë
- 2 HS lµm vµo b¶ng phô
- Líp nhËn xÐt
- 2 HS nªu yªu cÇu cña bµi to¸n
 Líp gi¶i vµo vë
2 HS tr×nh bµy bµi gi¶i cña m×nh
 Líp nhËn xÐt
HS thùc hiÖn vµo b¶ng con
Líp nhËn xÐt
Tiết 2: Tiếng Việt
LuyÖn ®äc, viết bài : Hai chị em 
 I.Mục tiêu:
- HS đọc đúng toàn bài : Hai chị em, HS khá giỏi hiểu được nội dung bài, HS yếu đánh vần đọc được toàn bài. 
- Viết được các từ trong bài.
II.Chuẩn bị:
 Nội dung ôn luyện về đọc, viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Y/c cả lớp đọc toàn bài
Yêu cầu HS đọc trong nhóm (5 phút)
Gọi HS đọc bài theo cá nhân. (GV giúp đỡ số HS yếu)
Thi đọc giữa từng cặp đối tượng HS
Cùng HS nhận xét, khen HS đọc to , trôi chảy , hay.
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV đọc cho HS viết hai câu đầu trong bài , yêu cầu HS viết vào vở luyện viết ở nhà
GV chấm, chữa lỗi chính tả.
* GV nhận xét, tuyên dương những HS có tiến bộ.
Đọc đồng thanh: 2-3 lần.
HS đọc bài nhóm đôi: HS1 đọc – HS2 nghe và ngược lại; nhận xét về bạn đọc.
HS nối tiếp đọc từng câu.
HS thi đọc đoạn, lớp nhận xét nhóm đọc hay, diễn cảm .
Thi đọc cá nhân.
HS viết bài vào vở luyện viết.
* HS lắng nghe, nghe dặn bài về nhà.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011 .
Tiết 1: Chính tả 
KỂ CHO BÉ NGHE .
I. Môc tiªu:
- Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 đến 15 phút .
- Điền đúng các vần ươc, ươt ; chữ ng, ngh vào chỗ trống .
Bài tập : 2, 3 ( SGK ).
II. Chuẩn bị : 
Bài chính tả, bài tập chính tả viết trên bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ : Viết bảng con . Buổi đầu tiên, con đường, gió mưa .
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn viết bài chính tả :
GV đọc mẫu .
Gọi HS đọc lại bài thơ .
Yêu cầu HS tìm tếng, từ khó dễ viết sai : vịt bầu, chó vện, dây điện, chăng, quay tròn, xay lúa .
Gọi HS đọc và phân tích .
Cho HS viết bảng con và từ khó .
GV hướng dẫn HS viết vào vở .
GV đọc từng dòng - HS nghe và viết .
GV đọc lại bài, để HS soát bài lại.
GV hướng dẫn HS chữa bài .
GV thu bài, chấm điểm, nhận xét .
c. Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : Điền ươc hay ươt .
. Tranh vẽ gì ?
. Chị có mái tóc như thế nào ?
 Mái tóc rất m... 
Bà đang làm gì?
Dùng th...'... đo vải .
Bài 2 : Điền ng hay ngh ?
Gọi HS đọc đoạn văn .
.....ày mới đi học. Cao Bá Quát viết chữ rất xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập.....ày đêm quên cả .....ỉ ngơi, ông đã trở thành ....ười nổi tiếng viết chữ đẹp.
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh .
3/ Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS viết đẹp .
Cho HS viết lại các chữ sai .
Cả lớp lắng nghe
Cá nhân
1 số em
Cả lớp viết bảng con
Cả lớp viết vào vở
HS giỏi nghe soát bài, HS TB, yếu nhìn bảng phụ soát bài
Cá nhân tự sửa bài
Cả lớp làm bài vào SGK, 2 HS lên bảng làm
HS giỏi đọc lại
HS giỏi
Cả lớp làm SGK
HS giỏi đọc lại 
Tiết 2: Kể chuyện 
DÊ CON NGHE LỜI MẸ .
I. Môc tiªu:
1. Mục tiêu chính:
- Kể lại một đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .
- Hiểu nội dung câu chuyện : Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói . Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi .
* HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện .
2. Mục tiêu GD Kỹ năng sống: 
Xaùc ñònh giaù trò baûn thaân. Laéng nghe tích cöïc. Ra quyeát ñònh. Tö duy pheâ phaùn.
 II.Phương tiện, phương pháp/kỹ thuật dạy học: 
- Tranh minh họa cho tiết kể chuyện
 - Thảo luận nhóm

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 31KNSCKT.doc