Giáo án Toán - Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 5 - Lê Thị Thương

I/Mục tiêu:

-Đọc được u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng.

-Viết được u, ư, nụ, thư.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô.

*GDBVMT qua bài luyện nói.

II/Chuẩn bị:Tranh SGK.

III/Hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 5 - Lê Thị Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG
*********
TuÇn: 5
Líp: 1 A
Gi¸o viªn: Lª ThÞ Th­¬ng
N¨m häc: 2010-2011
 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 5
Tõ 19/9 ®Õn 23/9/2011
C¸ch ng«n : "C¸ kh«ng ¨n muèi c¸ ­¬n
 Con c·i cha mÑ tr¨m ®­êng con h­"
 **********&********** 
Thứ
ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
Tên bài giảng
Hai
19
CC
HV
u ư
Ba
20
HV
T
LTV
x ch
Số 7
Luyện đọc, viết u, ư, x, ch
Tư
21
HV
T
NGLL
s r
Số 8
-Sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
- Thực hành làm sạch trường lớp
- Giáo dục vệ sing răng miệng
Năm
22
HV
Tcông
LTT
 k kh
Luyện về số 6, 7, 8
T
LTV
Số 9
Luyện đọc, viết s, r, k, kh
Sáu
23
HV
T
SHL
Ôn tập
Số 0
Sinh hoạt lớp tuần 5
	 Thứ hai 10/9/2011
Học vần:	u ­	
I/Mục tiêu: 
-Đọc được u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng.
-Viết được u, ư, nụ, thư.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô.
*GDBVMT qua bài luyện nói.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài ôn tập.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
a/Nhận diện chữ: 
*Dạy u.
-Viết u lên bảng và hỏi
Chữ u gồm những nét nào?
b/Phát âm-đánh vần: u, nụ.
-GV phát âm mẫu: u 
-Ghép tiếng và luyện đọc
*Dạy ư :Thực hiện tương tự.
c/HD viết : u, nụ
-Viết mẫu-HD qui trình.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Giới thiệu từ ngữ ứng dụng.
-Giảng từ
 Tiết 2
Hoạt động 2:Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Luyện đọc bài trên bảng
Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
-Luyện đọc câu ứng dụng.
GV đọc mẫu câu ứng dụng
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
-Trong tranh cô giáo đưa các em đi thăm cảnh gì?
- Chùa một cột ở đâu?
- Hà nội còn được gọi là gì?
- Mỗi nước có mấy thủ đô?
*GDBVMT qua chủ đề luyện nói
Hoạt động nối tiếp:
Bài sau : x, ch.
*Nhận biết và đọc được u, ư, nụ, thư.
-nét xiên phải và 2 nét móc dưới.
-So sánh u với i
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-Ghép nụ
-Phân tích tiếng tiếng nụ.
-Đánh vần -đọc trơn tiếng nụ
-So sánh chữ ư với u (giống:chữ u ;khác:ư có thêm râu ở phía bên phải chữ u)
*HS viết được u,ư, nu, thư.
-Viết BC
-So sánh ư với u.
-Đọc phân tích tiếng có u, ư.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
*Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe-nói
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT. 
-Tìm tiếng có âm vừa học-phân tích- đọc
-2-3 hs đọc lại (HSKG đọc trơn)
-Viết vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
... chùa một cột
... Hà Nội
... Thủ đô
... một
*HS biết yêu thủ đô và tự hào về thủ đô của mình .
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có u, ư.
Thứ ba 20/9/2011
Học vần:	x ch
I/Mục têu: 
-Đọc được x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng.
-Viết được x, ch, xe, chó.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài u, ư.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
a/Nhận diện chữ: 
*Dạy x.
-Viết x lên bảng và hỏi:
- Chữ x gồm những nét nào?
b/Phát âm-đánh vần: x, xe.
GV phát âm x
Ghép tiếng và luyện đọc
*Dạy ch :Thực hiện tương tự.
c/HD viết : x, xe.. ch, chó
-Viết mẫu-HD qui trình.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Giới thiệu từ ngữ ứng dụng.
-Giảng từ
 Tiết 2
Hoạt động 2:Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
GV đọc mẫu câu ứng dụng
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
-Hôm nay ta luyện nói về chủ đề gì?
-Có những lại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
- Xe bò thường dùng làm gì? 
- Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì ?
- Ở quê em thường dùng loại xe nào?
3/Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk
Dặn dò: Về đọc bài và xem trước bài s, r.
*Nhận biết và đọc được x, ch, xe, chó.
-nét cong hở trái và nét cong hở phải.
-So sánh x với c
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-Cả lớp ghép tiếng xe -1 em ghép ở bảng
-Phân tích tiếng xe
-Đánh vần -đọc trơn tiếng xe
-So sánh ch với th.
*HS viết được x, ch, xe, chó
-Viết BC
*HS đọc được từ ngữ ứng dụng sgk
-Đọc phân tích tiếng có x, ch.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
*Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe-nói
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ
-Đọc CN-ĐT. 
-Viết vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
-HS trả lời 
-Đọc cá nhân-cả lớp
Toán: 
SỐ 7
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Biết 6 thêm 1 được 7;viết số 7,;đọc đếm được từ 1 đến 7,biết so sánh các số trong pham vi 7,biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A/ Bài cũ: Bài số 6
B/Bài mới Giới thiệu đề
*Hoạt động 1: :GT số 7.
1.Làm việc với bộ đồ dùng học toán:
Yêu cầu HS lấy 6 hình vuông,lấy tiếp 1 hình vuông nữa .
2.Làm việc với SGK:
H:Có 6 bạn đang chơi cầu trượt,1 bạn khác chạy tới.Tất cả có mấy bạn?
-Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm tròn và con tính trong SGK
-GV chỉ vào tranh vẽ,hỏi:có mấy bạn,mấy chấm tròn ,mấy con tính?
-Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Ta dùng chữ số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là bảy?
-GV giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
-GV viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 7.
*Hoạt động 2:Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4,5,6,7.
 -yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 7
-Nêu vị trí của số 7 trong dãy các số 1→7
*Hoạt động 3:Thực hành
.Bài 1/28:Viết số 7
Cho HS làm việc cá nhân
.Bài 2/29:Điền số
Cho hs hoạt động nhóm đôi
.Bài 3/29:Viết số thích hợp vào ô trống
Yêu cầu làm cá nhân
Chấm bài nhận xét
Bài 4/27:Điền dấu >,<,= vào ô trống.
-Dành cho HSKG
*Củng cố: Cho HS từ 1 đến 7 và ngược lại
Bài sau: Số 8.
*Nhận xét-dặn dò.
4HS làm bài tập 4/27.
MT:Giúp HS biết 6 thêm 1 được 7.Biết đọc, viết số 7.
-HS thực hiện theo yêu cầu và nói: “6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông”.
-Có 7 bạn
-HS quan sát và giải thích: Sáu chấm tròn thêm một chấm tròn là bảy chấm tròn ;...”.
-có 7 bạn, 7 chấm tròn, 7 con tính.
-Các nhóm này đều có số lượng là bảy.
-chữ số 7.
-HS nhận biết và đọc: “bảy”
-HS lấy số 7 giơ lên và đọc: “bảy”.
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:7
MT:Đếm các số trong phạm vi 7;biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
-Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 7, đọc ngược lại.
Số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1,2,3,4,5,
6,7
-Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên.
MT:Rèn kĩ năng đọc, viết số 7;so sánh các số trong phạm vi 7.
-HS làm vào vở.
* HS nhận biết số lượng trong phạm vi 7.
-2HS lên bảng-lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi-trình bày
*HS biết về thứ tự các số trong phạm vi 7.
-Nêu yêu cầu đề.
-Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số.
-HS làm cá nhân vào VBT.
-Đọc lại từng dãy số đã điền.
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 7
- Làm trên phiếu giao việc
Nhận xét-chữa bài
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT U, Ư, X, CH
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm u, ư, x, ch.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
-Viết một số tiếng HS đã học có các âm u, ư, x, ch lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
*Rèn kĩ năng viết đúng cho HS.
-GV đọc một số tiếng có các âm u, ư, x, ch.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
	 Thứ tư 22/9/2011
Học vần:	s r
I/Mục tiêu: 
-Đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được s, r, sẻ, rễ
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài x, ch.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
a/Nhận diện chữ: 
*Dạy s.
-Viết s lên bảng.
b/Phát âm-đánh vần: s, sẻ.
*Dạy r :Thực hiện tương tự.
d/HD viết : s, , r, sẻ, rổ
-Viết mẫu-HD qui trình.
đ/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Giới thiệu từ ngữ ứng dụng.
-Giảng từ
 Tiết 2
Hoạt động 2:Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng.
*GDBVMT qua câu ứng dụng 
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
*Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
 - Tranh vẽ gì?
 - Rổ dùng làm gì?
 - Rá dùng làm gì?
 - Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 - Ngoài rổ rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre?
Hoạt động nối tiếp:
Bài sau : k, kh.
*Nhận biết và đọc được s, r, sẻ, rễ.
-Đọc nêu cấu tạo âm, so sánh với âm x. 
-Phát âm s.
-Ghép sẻ-phân tích tiếng.
-Đánh vần-đọc. 
-So sánh r với s.
HS viết được : s, , r, sẻ, rổ
HS viết bảng con
Đọc đúng từ ứng dụng sgk
-Đọc phân tích tiếng có s, r.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
*Luyện đọc, nói, nghe, viết
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT. 
*HS có ý thức cẩn thận hơn khi tập viết.
-Viết vào vở tập viết.
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có s, r.
Toán:	SỐ 8
I/Mục tiêu:
-Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8, đọc đếm được từ 1 đến 8.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong các số từ 1 đến 8.
II/Chuẩn bị:Tranh như SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS đọc viết các số từ 1 đến 7 và ngược lại.
2/Bài mới:GT ghi đề 
Hoạt động 1:GT số 8.
a/ Lập số 8.
-GT tranh như SGK- hỏi gợi ý.
-Yêu cầu HS lấy 7 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa và nói: Bảy hình tròn thêm một hình tròn được tám hình tròn.
-GT hình vẽ còn lại SGK.
b/GT chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
-GT hai chữ số 8(in và viết)
-HD cách viết số 8-viết mẫu.
c/Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
-GT dãy số trên.
-Nêu vị trí của số 8 trong dãy các số 1→8
-Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên.
Hoạt động 2:Thực hành.
Bài 1/Luyện viết số 8.
-Nêu yêu cầu viết.
Bài 2/Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 8.
-Nêu yêu cầu - giải thích mẫu.
Làm việc nhóm đôi
Bài 3/Củng cố về thứ tự các số từ 1 đến 8.
Làm việc cá nhân
Bài 4/Luyện so sánh các số trong phạm vi 8
Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống nội dung bài.
Bài sau: Số 9.
-4HS làm bài tập 4/29.
*Nắm được khái niệm ban đầu về số 8.
-HS quan sát trả lời.
*Kết luận: Có 8 em.
-Thực hiện cùng GV. Nối tiếp nhắc lại.
-Quan sát- nối tiếp nêu: Bảy con tính, thêm một con tính, được tám con tính.
-Quan sát - phân biệt
-Quan sát viết BC-Đọc.
MT:Đếm các số trong phạm vi 8;biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
-Nối tiếp đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
Số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1,2,3,4,5,6,7,8
HS nêu
HS làm đúng các bài tập sgk
-HS viết vào vở 3 dòng.
-2HS lên bảng-lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi-trình bày.
-Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số.
-HS làm cá nhân vào VBT.
-Nhận xét-chữa bài.
-Đọc lại từng dãy số đã điền.
*2HS khá, giỏi làm bài ở bảng.
-Giải thích cách làm.
NGLL: TỔ CHỨC SƯU TẦM TRANH ẢNH, CÁC HOẠT
ĐỘNG VỀ TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA NHÀ TRƯỜNG
THỰC HÀNH LÀM SẠCH TRƯỜNG LỚP
GIÁO DỤC VỆ SINH RĂNG MIỆNG
I/Mục tiêu:
-Bước đầu hiểu về truyền thống của trường em đang học.
-Biết giữ gìn và tự hào về mái trường này.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ 1:Trưng bày tranh ảnh đã sưu tầm được về trường em.
-Nêu và HD cách trưng bày
-GV nhận xét chung-tuyên dương.
*GT thêm về các hoạt động khác.
-GT về anh hùng trường mang tên:Lê Phong
HĐ 2:Giáo dục HS về truyền thống của trường
-Nhắc nhở HS biết vâng lời thầy, cô giáo, đoàn kết với bạn bè, chăm học tập để xứng đáng là người HS dưới mái trường này.
HĐ3:Làm sạch trường lớp
-HS trưng bày theo nhóm 4.
-Đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình.
-Lớp nhận xét.
-Theo dõi-lắng nghe.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Học vần :
 Bài 20 : k ,kh
I.Mục tiêu:Giúp HS:
- Đọc được :k ,kh ,kẻ ,khế,từ và câu ứng dụng. (HSKG biết đọc trơn)
-Viết được k,kh,kẻ khế.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù ,vo vo,vù vù ,ro ro ,tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
III.Các hoạt động dạy hoc:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A/Bài cũ:Bài 19
B/Bài mới: Giới thiệu ghi đề
*HĐ1:Dạy chữ ghi âm.
1.Âm k :-GV viết chữ k và hỏi:
Chữ k gồm những nét nào?
So sánh k với h?
-GV phát âm mẫu: k
-Ghép tiếng và luyện đọc
2.Dạy âm kh: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
-Giới thiệu từ ngữ ứng dụng.
-Giảng từ
 Tiết 2
C.Luyện tập:
a/Luyện đọc:
-Luyện đọc bài trên bảng
- Luyện đọc câu ứng dụng.
GV rút ra câu ứng dụng qua tranh
GV đọc mẫu câu ứng dụng
b/Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
c/Luyện nói:
-Tranh vẽ gì?
- Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
- Em có biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
- Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh hay ngoài thực tế.
Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk
Thi tìm tiếng ngoài bài có âm k,kh.
3 HS
*Nhận biết và đọc được k, kh, kẻ, khế.
-nét khuyết trên,nét thắt,nét móc ngược .
.Giống:nét khuyết trên
.Khác: k có thêm nét thắt
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-HS ghép tiếng kẻ
-Phân tích tiếng kẻ
-Đánh vần -đọc trơn tiếng kẻ
.So sánh kh với k
HS viết được k, kh, kẻ, khế
-Cả lớp viết bảng con: k ,kh ,kẻ ,khế.
HS đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc phân tích tiếng có k, kh.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
*Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe, nói.
-HS nhắc lại âm,tiếng vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
-Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ
-2-3 hs đọc lại
-Cả lớp viết vào vở: k ,kh ,kẻ ,khế.
-HS quan sát tranh 4 SGK
-HS trả lời (2-3 câu)
Đọc cá nhân-cả lớp.
-Cả lớp thi tìm và nêu
Luyện tập toán: LUYỆN VỀ CÁC SỐ 6, 7, 8
I/Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh các số từ 1-8.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Luyện viết các số 6, 7, 8 
-Viết các số 6, 7, 8 lên bảng.
-Đọc lại lần lượt từng số.
-Nhận xét-sửa sai
HĐ2:Củng cố về thứ tự và so sánh các số đã học
-GT bài tập 4/27 VBT.
-Yêu cầu HS đọc các số từ 1-8 và ngược lại.
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc lại các số đã học.
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà luyện viết tiếp các số ở BC.
*Luyện kĩ năng viết đúng các số đã học.
-Đọc CX-ĐT-nhóm.
-Viết vào BC
-Viết vào vở mỗi số 2 dòng.
*Luyện kĩ năng nhận biết thứ tự và so sánh số.
-Nêu yêu cầu đề.
-4HS nối tiếp lên bảng-lớp làm VBT.
-Nhận xét-chữa bài
-Đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
-Đọc CX-ĐT-Nhóm
-Nhận xét tuyên dương.
Toán:	SỐ 9
I/Mục tiêu:
-Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc đếm được từ 1 đến 9.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong các số từ 1 đến 9.
II/Chuẩn bị:Tranh như SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS đọc viết các số từ 1 đến 8 và ngược lại.
2/Bài mới:GT ghi đề 
Hoạt động 1:GT số 9.
a/ Lập số 9.
-GT tranh như SGK- hỏi gợi ý.
-Yêu cầu HS lấy 8 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa và nói: Tám hình tròn thêm một hình tròn được chín hình tròn.
-GT hình vẽ còn lại SGK.
b/GT chữ số 9 in và chữ số 9 viết:
-GT hai chữ số 9(in và viết)
-HD cách viết số 9-viết mẫu.
c/Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-GT dãy số trên.
-yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 9
-Nêu vị trí của số 9 trong dãy các số 1→ 9
Hoạt động 2:Thực hành.
Bài 1/Luyện viết số 9.
-Nêu yêu cầu viết.
Bài 2/Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 9.
-Nêu yêu cầu - giải thích mẫu.
- Yêu cầu làm theo cặp
Bài 3,4 
Cá nhân
Hoạt động nối tiếp
- Hệ thống nội dung bài.
Bài sau: Số 0.
-4HS làm bài tập 4/31.
HS biết 8 thêm 1 được 9 Biết đọc, viết số 9.
-HS quan sát trả lời.
*Kết luận: Có 9 em.
-Thực hiện cùng GV. Nối tiếp nhắc lại.
-Quan sát- nối tiếp nêu: Tám con tính, thêm một con tính, được chín con tính.
-Quan sát - phân biệt
-Quan sát viết BC-Đọc.
MT:Đếm các số trong phạm vi 9;biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
-Nối tiếp đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
Số 9 liền sau số 8 trong dãy các số từ1-9
-Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên.
 HS viết vào vở 3 dòng.
-2HS lên bảng-lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi-trình bày.
*Củng cố về so sánh số trong phạm vi 9.
-Lần lượt nêu yêu cầu đề-nối tiếp lên bảng-lớp làm vở.
-KT chữa bài-đọc kết quả bài làm.
-Thực hiện đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
-Thực hiện đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT S, R, K, KH
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm s, r, k, kh.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
-Viết một số tiếng, từ HS đã học có các âm s, r, k, kh lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
*Rèn kĩ năng viết đúng cho HS.
-GV đọc một số tiếng có các âm s, r, k, kh.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
	 Thứ sáu 23/9/2011
Học vần:	 ÔN TẬP
kh
i
khỉ
I/Mục tiêu:
-Đọc, viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. 
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện : Thỏ và sư tử.
II/Chuẩn bị: Bảng ôn, tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:KT bài k, kh.
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:HD ôn
a/Ôn về các chữ và âm:
-Ghi sơ đồ 1 như SGK.
-GV đọc âm.
b/Ghép chữ thành tiếng:
-Giới thiệu bảng ôn 2.
c/Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Giảng từ.
d/Tập viết: xe chỉ, củ sả.
-Viết mẫu-hướng dẫn qui trình.
 Tiết 2 
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh câu ứng dụng
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
*Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng ở VTV
c/Kể chuyện:
-Kể mẫu-minh hoạ tranh.
-Nhận xét chung-tuyên dương.
*Giáo dục HS qua câu chuyện.
Hoạt động nối tiếp:
-Bài sau: p-ph, nh.
* HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học.
-HS chỉ chữ.
-Chỉ chữ và đọc âm.
-Ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang-đọc các tiếng đó.
-Ghép các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang-đọc.
-Đọc- phân tích một số tiếng .
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
-Viết BC.
*Luyện đọc, viết, nghe, nói
-Đọc lại bài tiết 1.
-Nhận xét về tranh-đọc câu ứng dụng. 
-Viết bài vào vở tập viết.
-Đọc tên chuyện kể.
-Kể lại trong nhóm.
-Đại diện nhóm kể lại theo tranh.
-Nhận xét-bổ sung .Nêu ý nghĩa truyện.
*HS hiểu được rằng hung ác, kiêu căng là không nên.
-Đọc lại bài ở bảng ôn SGK.
Toán:	SỐ 0
I/Mục tiêu:
-Viết được số 0, đọc đếm được từ 0 đến 9.
-Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong các số từ 0 đến 9.
II/Chuẩn bị:Tranh như SGK, một số que tính, hình vuông, hình tròn.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS đọc viết các số từ 1 đến 9 và ngược lại.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:GT số 0
a/Hình thành số 0.
-GT lần lượt từng hình vẽ SGK-Hỏi gợi ý.
-Tiếp tục HD với các que tính, hình vuông, hình tròn.
b/GT chữ số 0 in và chữ số 0 viết.
-GT hai chữ số( trên tấm bìa).
-HD viết-viết mẫu.
c/Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
-Ghi bảng 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
-Số 0 đứng ở vị trí nào trong dãy số trên?
-Số bé nhất trong dãy số trên là số nào?
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1/Luyện viết số 0.
-Nêu yêu cầu viết.
Bài 2/ Viết số thích hợp vào ô trống(dòng1)
- Cho làm việc theo nhóm đôi
Bài 3/Viết số thích hợp vào ô trống (dòng3)
Tổ chức trò chơi tiếp sức
Bài 4/Điền dấu >,< ,=? (cột 1, 2)
Làm cá nhân
Hoạt động nối tiếp:
-Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0.
-Tìm số bé nhất trong dãy số đó.
Bài sau:Số 10.
-2HS làm bài tập 3, 4/33
*HS nắm được khái miện ban đầu về số 0
-Quan sát-trả lời-kết luận về số 0.
-Thực hiện theo HD của GV.
-Viết BC.
MT:HS nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 để 9;biết so sánh số 0 với các số đã học. 
-Đọc các số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0.
-Liền trước số 1.
-Số 0.
-Viết vào vở 3 dòng.
Củng cố về thứ tự các số từ 0 đến 9.
- Thảo luận nhóm làm trên phiếu theo cặp – trình bày
 (HS khá-giỏi làm miệng dòng 1)
Luyện nhận biết về số liền trước.
-Hai đội nối tiếp thi đua.
-HS khá, giỏi làm thêm dòng 1, 2)
-Nhận xét-chữa bài.
Luyện so sánh các số từ 0 đến 9.
-2HS lên bảng-lớp làm vở.
-KT- chữa bài - đọc kết quả.
Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học đều, đúng giờ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Duyên, Nga, Tú Anh, Tịnh). 
-Trong giờ học còn thiếu tập trung: Bảo, Phúc, Giang, Phong, Kiên.
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp còn chậm. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Đã tự làm được vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực làm còn chậm, ý thức tự giác chưa có.
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Chăm sóc cây cảnh trước lớp.
-Tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tiếp tục thực hiện tốt tháng ATGT.
-Tham gia nộp BHTN, nhãn tên.
-Làm tốt vệ sinh lớp học, tự giác làm tốt vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập.
 ************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc