Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 111: Xăng-Ti-mét khối. Đề-xi-mét khối - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

I. MỤC TIÊU

- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề xi-mét khối.

- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Biết giải một số bài toán có liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Bài 1.2 (a)

II. CHUẨN BỊ

- Mô hình 1cn3, 1dm3.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 3503Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 111: Xăng-Ti-mét khối. Đề-xi-mét khối - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Tiết 11 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ hai, ngày 25 tháng 10 năm 2010 
Môn : Toán
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối 
KTKN : 71 
SGK : 116 
I. MỤC TIÊU
- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề xi-mét khối.
- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Biết giải một số bài toán có liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Bài 1.2 (a)
II. CHUẨN BỊ 
- Mô hình 1cn3, 1dm3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra
B. Bài mới
1. Hình thành biểu tượng về cm3 và dm3
- Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Cho HS xem mô hình 1cm3 và 1dm3.
- Xăng-ti-mét khối là thể tích của HLP có cạnh dài 1cm. Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3.
- Đề-xi-mét khối là thể tích của HLP có cạnh dài 1dm. Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3.
- Cho HS quan sát lại hai mô hình để rút ra mối quan hệ giữa cm3và dm3.
- quan sát.
- lặp lại
- lặp lại
1dm3 = 1000cm3.
2. Thực hành
Bài tập : Viết vào ô trống (theo mẫu)
- những cột là số thì GV ghi lên bảng cho HS đọc.
- những cột là chữ thì GV đọc cho HS viết vào bảng con.
- đọc yêu cầu + mẫu
Viết số
Đọc số
76cm3
bảy mươi sáu xăng-ti-mét
519dm3
năm trăm mười chín đề-xi-mét
85,08dm3
tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét
cm3
bốn phần năm xăng-ti-mét
192cm3
một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét
2001dm3
hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét
cm3
ba phần tám xăng-ti-mét
Bài tập 2a : Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Làm vào bảng con
- HS lên bảng làm
- đọc yêu cầu
1dm3 = 1 000cm3 	375dm3 = 375 000cm3
5,8dm3 = 5 800cm3 	dm3 = 800cm3
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- 1dm3 = 1000cm3
- Chuẩn bị : Mét khối.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 111 Xang-ti-met khoi. De-xi-met khoi.doc