Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2016-2017 - Đỗ Thị Oanh

Tiết 2: Toán:

BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (TIẾT 4)

I. MỤC TIÊU:

- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ , giá trị của biểu thức có chứa một chữ.

- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo giá trị cụ thể của biểu thức.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ( để trống)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra: (2-3’)

x + 875 = 9936

 2. Bài mới:

a. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ: (5-6’)

HS làm bảng con

- G đưa ví dụ sgk

- Lan có 3 quyển vở, mẹ cho thêm Lan 1 quyển vở. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?

 - G ghi vào bảng ô trống

 - Các ví dụ khác làm tương tự

 - Lan có 3 quyển vở , mẹ cho thêm cho Lan a quyển vở. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?

 * 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.

- Lấy ví dụ

b. H. dẫn tìm biểu thức có chứa một chữ.(5-6’)

 - Nếu a = 1 thì 3 + a = ?

 * 4 là giá trị của biểu thức 3 + a với a = 1

 - Nếu a = 2; 3. làm tương tự.

 * Mỗi lần thay số vào chữ ta tính được gì ?

3. Luyện tập : (20-21’)

Bài 1 (5-6’)

KT : Vận dụng tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.

DKSL: Trình bày chưa khoa học.

* Chốt : Cách tính và cách trình bày.

Bài 2 (7-8’)

 KT : Tính giá trị biểu thức co chứa một chữ số x hoặc y.

 * Chốt: Lời giải đúng

Bài 3 (6-7’)

KT:Tính GT của biểu thức có chứa1 chữ m, n - H đọc ví dụ

 3 + 1

 a + 3

 3 + a = 3 + 1 = 4

Bảng con

 SGK- Đổi sách

H trao đổi, chốt kiến thức

Vở, chữa bảng phụ

H trao đổi, chốt kiến thức

 

doc 190 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2016-2017 - Đỗ Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Làm bảng con
 10105 43
 150 235
 215
 00
- 2, 3 em.
- Đọc phép chia
- Làm bảng con
 có dư 
 = 752 (dư 25)
 => Chốt: Nêu lại các bước thực hiện chia cho số có hai chữ số, lưu ý gì trong quá trình chia ?
HĐ3. Luyện tập- Thựchành (15-17’)
 Bài 1 (7-8’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
 - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai.
=> Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ?
 Bài 2 (7-8’): + KT: Giải toán: 
 - Nhận xét, đưa bảng đúng
=> Chốt: Vận dụng phép tính gì để tìm đúng số mét mà vận động viên đi trong 1 phút ?
? Để làm được bài, em còn vận dụng những kiến thức gì ?
 HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’)
? Nhắc lại cách thực hiện chia cho sô có 2 chữ số?
- Nhận xét tiết học
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm bảng con.
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
 chia cho số có hai chữ số.
 đổi đơn vị đo thời gian, đơn vị đo độ dài
*RKN sau dạy:.............................................................................................................	...........................................................................................................................
_______________________________________
TUẦN 16
Từ ngày 28. 11 đến ngày 2. 12. 2016
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2016
Tiết 3: Toán:
LUYỆN TẬP ( TIẾT 76)
 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
 - áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
* Mở rộng: Củng cố giải bài toán liên quan cách tìm số trung bình cộng.
 II. ĐỒ DÙNG
 - Bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
* HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
 - Đặt tính rồi tính vào bảng con: 8856 : 45
 - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét
 * HĐ2. Luyện tập- Thựchành (30-32’)
 Bài 1 (910’):+ KT: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai.
=> Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ?
? Vì sao ở khi chia 18408 : 52, lượt chia thứ nhất em phải lấy 3 chữ số để chia ? 
 Bài 2 (6-7’): + KT: Giải toán: 
- Nhận xét, đưa bảng phụ đúng
=> Chốt: Vận dụng phép tính gì để tìm đúng số m2 nền nhà lát được ?
* Dự kiến sai lầm: Chọn sai phép tính, chia sai kết quả. 
 Bài 3 (7-9’): + KT: Giải toán: 
 - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng
=> Chốt: Để làm bài, em vận dụng những kiến thức gì ?
 Bài 4 (4-5’): + KT: Chỉ ra chỗ sai
 - Viết từng phép tính, gọi HS giải thích.
=> Chốt: Phép thứ nhất sai ở đâu ? Vì sao ?
? Phép thứ hai sai ở đâu ? Vì sao ?
- Để chia đúng, lưu ý: Ước lượng thương đúng, trừ nhẩm đúng, số dư < số chia
 * HĐ3. Củng cố - dặn dò (2-3’)
? Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số? 
 - Nhận xét tiết học.
- Làm bảng con
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm bảng con.
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
 chia cho số có hai chữ số.
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ
 tìm số trung bình cộng, chia cho số có hai chữ số.
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm sách, đổi sách
 lượt chia thứ hai số dư > số chia
 lượt chia thứ ba trừ nhẩm để tìm số dư sai.
*RKN sau dạy:.......................................................................................................
	......................................................................................................................
_____________________________________________
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2016
Tiết 2: Toán:
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0(TIẾT 77)
 I. MỤC TIÊU: 
 - Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
 II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 
* HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Đặt tính rồi tính vào bảng con : 397: 56
- Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét
* HĐ2. Bài mới (12-15’)
 * Ghi bảng 9450 : 35 = ?
? Nhận xét phép chia ?
 - Yêu cầu HS đặt tính, tính
 - Nhận xét, chốt kết quả đúng 
 - Gọi HS chia lại, GV ghi bảng
- Gọi HS chia lại
? Vì sao lượt chia thứ ba, thương bằng 0 ? 
? Vậy 9450 : 35 = ?
 + Lưu ý : Lượt chia cuối cùng hạ 0 ; 0 chia cho bất cứ số nào cũng được 0, ta viết 0 vào thương.
 * Ghi bảng 2448 : 24 = ?
- Làm bảng con
- Đọc phép chia
... chia cho số có 2 chữ số 
- Làm bảng con
 9450 35
 245 270
 000 
- 2, 3 em.
 số bị chia là 0
- Đọc phép chia
 - Nhận xét, gọi HS nêu lại cách chia, GV ghi bảng
? Vì sao lượt chia thứ hai, thương bằng 0 ?
? Vậy 2448 : 24 = ?
? Phép chia này có gì khác so với phép chia 
trên ?
-> Không tính lượt chia thứ nhất, nếu SBC< SC, thương là bao nhiêu ? 
 => Chốt: Nêu lại các bước thực hiện chia cho số có hai chữ số ?
HĐ3. Luyện tập- Thực hành (15-17’)
 Bài 1 (5-6’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
- Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai.
=> Chốt: Vì sao thương có chữ số 0 ?
 Bài 2: (3-4’): + KT: Giải toán: 
 - Nhận xét, đưa bảng đúng.
=> Chốt: Để tìm số lít nước mà máy bơm đã bơm trong mỗi phút, em vận dụng kiến thức gì ?
 Bài 3 (6-7’): + KT: Giải toán: 
 - Nhận xét, đưa bảng đúng
=> Chốt: Độ dài 2 cạnh liên tiếp là những chiều nào của hình chữ nhật ?
? Tìm đúng độ dài của chiều dài, chiều rộng, vận dụng dạng toán gì ?
? Tính kết quả đúng, em lưu ý gì ?
 HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’)
Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số?
- Nhận xét tiết học.
- Làm bảng con
 2448 24
 0048 102
 00
 số bị chia 4 < số chia 24
 có dư
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm bảng con.
- Nêu yêu cầu
- Làm bảng con.
 đổi đơn vị đo thời gian; chia cho số có hai chữ số, có chữ số 0 ở thương.
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
 chiều dài, chiều rộng
 tìm hai số khi biết tổng, hiệu của 2 số đó
 tính toán đúng.
______________________________________________
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2016
Tiết 2: Toán:
CHIA CHO SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ(TIẾT 78)
 I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách thực hiện, thực hiện được phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số (chia hết, chia có dư).
- Áp dụng để tính giá trị biểu thức số.Vận dụng để giải toán.
 II. ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
* HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Đặt tính rồi tính vào bảng con : 23397: 56
- Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét
 * HĐ2. Bài mới (12-15’)
 * Ghi bảng 1944 : 162 = ?
? Nhận xét phép chia ?
 - Nêu: Cách thực hiện tương tự khi chia cho số có 2 chữ số, yêu cầu HS đặt tính, tính
 - Nhận xét, chốt kết quả đúng 
 - Gọi HS chia lại, GV ghi bảng
- Gọi HS chia lại.
? Vậy 1944 : 162 = ?
 * Ghi bảng 8469 : 241 = ?
 - Nhận xét, gọi HS nêu lại cách chia, GV ghi bảng
? Phép chia này có gì khác so với phép chia 
trên ?
? Vậy 8469 : 241 = ?
=> Chốt: Nêu lại các bước thực hiện chia cho số có ba chữ số ?
HĐ3. Luyện tập- Thựchành (15-17’)
 Bài 1 (5-6’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số
 - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai.
=> Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ?
 Bài 2: (4-5’): + KT: Tính giá trị biểu thức: 
 - Nhận xét, đưa bảng đúng 
=> Chốt: Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- Làm bảng con
- Đọc phép chia
... chia cho số có 3 chữ số 
- Làm bảng con
 1944 162
 0324 12 
 000 
 - 2, 3 em.
- Đọc phép chia
- Làm bảng con
 8469 241
 1239 35
 034
 có dư 
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm bảng con.
- Nêu yêu cầu
- Làm nháp, đổi nháp, chữa bảng phụ.
? Để tìm đúng kết quả, em vận dụng kiến thức gì ?
? Phép tính phần b, em có thể vận dụng cách nào khác ?
 Bài 2 (5-6’): 
 + KT: Giải toán: 
 - Nhận xét, đưa bảng đúng
=> Chốt: Vận dụng phép tính gì để tìm đúng ngày bán hết số vải của mỗi cửa hàng ?
 HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’)
? Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 3 chữ số?
- Nhận xét tiết học.
... nhân, chia cho số có ba chữ số
 chia một số cho 1 tích:
 8700: 25: 4 = 8700: (25x 4)
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
 chia cho số có ba chữ số.
________________________________________________
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2016
Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP(TIẾT 79)
 I. MỤC TIÊU: 
- C2, rèn kĩ năng thực hiện chia cho số có 3 chữ số, kĩ năng giải bài toán có lời văn.
 * Mở rộng: - Củng cố cách chia một số cho một tích. 
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
* HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Đặt tính rồi tính vào bảng con: 1708 : 354
- Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét
 HĐ2. Luyện tập- Thựchành (30-32’)
 Bài 1 (14-15’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
 - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai.
=> Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ?
? Nêu lại cách ước lượng thương ?
 Bài 2 (9-10’): + KT: Giải toán: 
 - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng
=> Chốt: Để làm bài, em vận dụng những kiến thức gì ?
 Bài 3 (6-7’): + KT: Tính giá trị biểu thức theo 2 cách: 
- Nhận xét, đưa bảng phụ cả 2 cách, gọi HS giải thích cách làm theo mỗi cách.
=> Chốt: Vận dụng những kiến thức gì để tính ?
Nhắc lại thứ tự tính ?
HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’)
? Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 3 chữ số?
- Nhận xét tiết học.
- Làm bảng con
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm bảng con.
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
 nhân với số có 2 chữ số
... chia cho số có ba chữ số.
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
 C1: Tính theo thứ tự tính
 C2: Vận dụng chia một số cho một tích.
__________________________________________________
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2016
Tiết 2: Toán:
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾP - TIẾT 80)
 I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ
- áp dụng để làm bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 * Mở rộng: Vận dụng để giải bài toán có lời văn.
 II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 * HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
 - Đặt tính rồi tính : 9785 : 79.
 - Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét
 * HĐ2. Bài mới (12-15’)
 * Ghi bảng 41535 : 195 = ?
? Nhận xét gì về phép chia ?
- Yêu cầu HS đặt tính, tính
 - Nhận xét, chốt kết quả đúng 
 - Gọi HS chia lại, GV ghi bảng, vừa viết vừa hướng dẫn cách trừ nhẩm để tìm số dư khi thực hiện từng lượt chia, cần chú ý phần "nhớ".
- Gọi HS chia lại
? Vậy 41535 : 195 = ?
 * Ghi bảng 80120 : 245 = ?
- Yêu cầu HS thực hiện chia, lưu ý cách trừ nhẩm để tìm số dư.
- N. xét, gọi HS nêu lại cách chia, GV ghi bảng
? Phép chia này có gì khác với phép chia trên?
? Vậy 80120 : 245 = ?
=> Chốt: Nêu lại các bước thực hiện chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số, lưu ý gì trong quá trình chia ?
HĐ3. Luyện tập- Thựchành (15-17’)
 Bài 1 (5-6’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số
 - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai.
=> Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ?
 Bài 2: (4-5’): + KT: Tìm x: 
- Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS giải thích cách làm.
=> Chốt: Nêu tên gọi thành phần của x?
? Để tìm đúng thừa số, số chia, em vận dụng kiến thức gì ?
 Bài 3 (5-6’): + KT: Giải toán: 
- Nhận xét, đưa bảng đúng
=> Chốt: Vận dụng phép tính gì để tìm đúng số sản phẩm làm trong một ngày ? 
 HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’)
Nhắc lại cáchT. hiện chia cho số có 3 chữ số ?
- Nhận xét tiết học
- Làm bảng con
- Đọc phép chia
- Làm bảng con
 41535 195
 0253 213
 0585
 000
- 2, 3 em.
- Đọc phép chia
- Làm bảng con
 có dư 
 = 327 (dư 5)
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm bảng con.
- Nêu yêu cầu
- Làm bảng con.
 chia cho số có ba chữ số,
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
 chia cho số có ba chữ số.
______________________________________________
TUẦN 17
Từ ngày 5. 12 đến ngày 9. 12. 2016
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2016
Tiết 3: Toán:
LUYỆN TẬP(TIẾT 81)
 I. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện chia cho số có 3 chữ số, kĩ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
 * Mở rộng: - Giải bài toán có lời văn liên quan chia cho số có 3 chữ số
 II. ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
* HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Đặt tính rồi tính vào bảng con: 1708 : 354
- Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét
 HĐ2. Luyện tập - Thực hành (30-32’)
 Bài 1 (14-15’): + KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
	 - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai.
=> Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ?
? Nêu lại cách ước lượng thương ?
* Dự kiến sai lầm: HS ước lượng thương sai, sai kết quả.
 Bài 2 (9-10’): + KT: Giải toán: 
 - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng
=> Chốt: Để làm bài, em vận dụng những kiến thức gì ?
 Bài 3 (6-7’): + KT: Giải toán: 
 - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng
=> Chốt: Để tìm đúng chiều rộng của sân bóng, em vận dụng kiến thức gì ?
? Làm phần b, em vận dụng kiến thức gì ?
- Gọi 1 H nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
HĐ4. Củng cố - dặn dò (2-3’)
? Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 3 chữ số?
- Nhận xét tiết học.
- Làm bảng con
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm bảng con.
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
... đổi số đo khối lượng, chia cho số có ba chữ số.
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
 chia cho số có ba chữ số.
 tính chu hình chữ nhật
(HS khuyết tật làm bài 1)
____________________________________________
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2016
Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 82)
 I. MỤC TIÊU: Củng cố, rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép tính nhân, chia với số có 2, 3 chữ số.
- Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia.
- Đọc thông tin trên biểu đồ.
 II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
* HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Đặt tính rồi tính vào bảng con: 1467 : 335
- Nhận xét - Y/c HS nêu cách chia.- Nhận xét
 * HĐ2. Luyện tập- Thựchành (30-32’)
 Bài 1 (10-12’): + KT: Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, chia, điền vào ô trống
 - Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS giải thích cách tìm một số phép.
 => Chốt: Nêu lại cách tìm thừa số ? Cách tìm thương ? Số chia ? Số bị chia ?
 Bài 2 (5-6’):+ KT: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- Nhận xét, đưa bảng đúng, gọi HS chia lại 1 số phép mà nhiều em sai.
=> Chốt: Nêu lại thứ tự thực hiện chia ?
? Nêu lại cách ước lượng thương ?
 Bài 3 (7-8’): + KT: Giải toán .
- Làm bảng con
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm sách, đổi sách, chữa bảng phụ
- Đọc thầm, nêu yêu cầu 
- Làm bảng con.
- Đọc thầm bài toán, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, 1 em chữa trên bảng phụ.
- Nhận xét, đưa bảng phụ đúng
=> Chốt: Để làm bài, em vận dụng những kiến thức gì ?
 Bài 4 (5-6’): + KT: - Đọc, xử lí thông tin trên biểu đồ 
 - N. xét, đưa bảng phụ, gọi Hgiải thích cách làm.=> Chốt: Đó là biểu đồ hình gì ? Có mấy cột ? mỗi cột cho biết gì ? Muốn so sánh 2 số nhiều hơn, ít hơn ta làm phép tính gì?
? Để tìm trung bình mỗi tuần bán bao nhiêu ta vận dụng kiến thức gì ?
* HĐ3. Củng cố - dặn dò (2-3’)
 Nhắc lại các kiến thức đã luyện tập.
- Nhận xét tiết học
 nhân với số có 2 chữ số
... chia cho số có ba chữ số.
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm nháp, đổi nháp, 1 em chữa trên bảng phụ.
 tìm số trung bình cộng
*RKN sau dạy:.............................................................................................................	 .......................................................................................................................
______________________________________________
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2016
Tiết 2: Toán: 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 (TIẾT 83)
 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2, không chia hết cho 2. Nhận biết số chẵn, số lẻ.
- áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
 II. ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3-5')
- Yêu cầu HS làm bài: 456: 23
 * HĐ 2: Dạy bài mới (13-15')
 * Dấu hiệu chia hết cho 2:
 - Y/c HS lấy VD về số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 
 - Nhận xét, ghi một số VD lên bảng: 10; 34; 26;
 - Yêu cầu HS quan sát các chữ số tận cùng của mỗi số. 
? Những số chia hết cho 2 có đặc điểm gì về chữ số tận cùng ?
? Những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
? Những số không chia hết cho 2 có đặc điểm gì về chữ số tận cùng ? 
? Vậy những số NTN không chia hết cho 2 ?
- Chốt bài học
- Làm bảng con
- Viết bảng con
- Đọc lại
- Nêu
 Các số có chữ số tận cùng là
0; 2; 4; 6; 8 
 có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9
- Đọc to phần in đậm/ SGK
 * Giới thiệu số chẵn, số lẻ: 
- Những số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn.
- Những số không chia hết cho 2 được gọi là số lẻ.
? Số chẵn là số thế nào ? Cho ví dụ ?
? Số lẻ là số thế nào ? Cho ví dụ ?
=> Chốt: + Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 chia hết cho 2 -> số chẵn.
 + Các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 không chia hết cho 2 -> số lẻ.
 * HĐ 3: Luyện tập - thực hành (15-17’) 
 Bài 1 (4-5’) + KT: Nhận biết số chia hết và không chia hết cho 2 
=> Chốt: Vì sao em biết số 7536 chia hết cho 2?
Còn số 8401 không chia hết cho 2? 
 Bài 2 (3-4’) + KT: Viết số chia hết và không chia hết cho 2
 - Nhận xét, đưa bảng đúng 
=> Chốt: Số chia hết cho 2 phải có tận cùng là mấy ? Số không chia hết cho 2 thì có tận cùng là mấy ? 
 Bài 4 (2-3’) + KT: Viết số chẵn, lẻ vào chỗ trống
 - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng 
 => Chốt: Hai số chẵn (lẻ) hơn kém nhau bao nhiêu ? Số nào chia hết cho 2 ?
 Bài 3 (4-5’) + KT: Viết số chia hết cho 2 dựa vào các chữ số cho trước.
 - Nhận xét, đưa bảng đúng 
 => Chốt: Số chia hết cho 2 phải thoả mãn điều kiện gì ? 
 * HĐ 4: Củng cố - dặn dò (2-3')
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ?
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm sách, đổi sách
- Nêu miệng
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm bảng
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm sách, đổi sách, chữa bảng phụ
- Nêu miệng
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, chữa bảng phụ
______________________________________________
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2016
Tiết 2: Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 (TIẾT 84)
 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5, không chia hết cho 5, biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
- áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
 II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3-5')
? Viết dãy số chẵn ?
? Viết dãy số lẻ ?
 * HĐ 2: Dạy bài mới (13-15')
 * Dấu hiệu chia hết cho 5: 
- Y/c H lấy VD về số chia hết cho 5 và số không chia hết cho 5 
 - Nhận xét, ghi một số VD lên bảng: 10; 25; 75
 - Yêu cầu HS quan sát các chữ số tận cùng của mỗi số. 
- Làm bảng con
- Viết bảng con
- Đọc lại
- Nêu
 ? Những số chia hết cho 5 có đặc điểm gì ?
? Những số không chia hết cho 5 có đặc điểm gì ?
 => Chốt: + Các số có tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5. Các số không có tận cùng là 0; 5 thì không chia hết cho 5. 
* HĐ 3: Luyện tập - thực hành (15-17’) 
 Bài 1 (2-3’) + KT: Nhận biết số chia hết và không chia hết cho 5 
 => Chốt: Vì sao em biết số 945 chia hết cho 5? Còn số 5553 không chia hết cho 5? 
 Bài 2 (3-4’)+ KT: Viết chia hết cho 5 vào chỗ trống
 - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng 
 => Chốt: Hai số chia hết cho 5 liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu ? 
 Bài 3 (4-5’) + KT: Viết số chia hết cho5 dựa vào các chữ số cho trước
 - Nhận xét, đưa bảng đúng 
 => Chốt: Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ?
 Bài 4 (2-3’) + KT: Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. 
 - Nhận xét, đưa bảng đúng 
 => Chốt: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thoả mãn điều kiện gì ? 
? Vì sao số 945 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
 * HĐ 4: Củng cố - dặn dò (2-3')
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5 ?
Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 
có tận cùng là 1;2; 3;4;6;7;8;9
- Đọc to phần in đậm/ SGK
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm sách, đổi sách
- Nêu miệng
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm bảng
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm sách, đổi sách, chữa bảng phụ 
- Nêu miệng
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở
___________________________________________________
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2016
Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP (TIẾT 85)
 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
 - Kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5 để tìm các số tự nhiên vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
 * Mở rộng: Vận dụng dấu hiệu chia hết để giải toán.
 II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
* HĐ1: KTBC (3-5')
? Viết ví dụ về số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
- nhận xét.
 * HĐ2: Luyện tập - thực hành (30-32’)
- Làm bảng
 Bài 1 (6-7’) + KT: Nhận biết số chia hết cho 2 ; cho 5
 => Chốt: Vì sao số 66 814; 376 chia hết cho 2?
? Vì sao số 2050; 2355 chia hết cho 5 ? 
 Bài 2 (6-7’) + KT: Viết số có 3 chữ số chia hết cho 2; Viết số có 3 chữ số chia hết cho 5.
- Nhận xét, đưa bảng đúng 
=> Chốt: Số chia hết cho 2 phải có tận cùng là mấy ? Số chia hết cho 2 phải có tận cùng là mấy ? 
 Bài 3,4 (9-10’) + KT: Dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 2.
 - Nhận xét, đưa bảng phụ đúng 
 => Chốt: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thoả mãn điều kiện gì ? 
 Bài 5 (6-8’) + KT: Giải toán
=> Chốt: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 để giải toán.
 Y/c H đọc kĩ đề bài => Số táo của Loan < 20 quả; chia hết cho cả 2 và 5.Viết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 < 10
 * HĐ 3: Củng cố - dặn dò (2-3')
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? chia hết cho 5? chia hết cho cả 2 và 5?
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm bảng
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm bảng
- Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở bài 3, chữa bảng phụ. - Nêu miệng bài 4
 Đọc thầm, nêu yêu cầu
- Làm vở, đổi vở, chữa bảng phụ.
________________________________________
TUẦN 18
Từ ngày12. 12 đến ngày 16. 12. 2016
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2016
Tiết 3: Toán: 
DẤU HIỆU CH

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc