Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 5 đến Tuần 6 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan

I.Mục tiêu.

- Giúp H có khái niệm ban đầu về số 7

- Biết đọc, viết số 7.Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. Nhận biết số 7. Vị trí của số 7 trong dãy số từ 17.

II.Đồ dùng.Bộ đồ dùng dạy toán1.

III.Các hoạt động.

1.Hoạt động 1. Kiểm tra (5')

-H làm bảng: Số? 1 < 4="">

 6 = 5 <>

2.Hoạt động 2.Dạy bài mới (15)

a, HĐ 2 (1) : Giới thiệu số 7 = trực quan

- Cho H lấy 6 que tính thêm 1 que tính là ? que.

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 1395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 5 đến Tuần 6 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: (Từ ngày 22.9 đến ngày 26.9)
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
Tiết 17
Số 7
I.Mục tiêu.
- Giúp H có khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc, viết số 7.Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. Nhận biết số 7. Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1đ7.
II.Đồ dùng.Bộ đồ dùng dạy toán1.
III.Các hoạt động.
1.Hoạt động 1. Kiểm tra (5')
-H làm bảng: Số? 1 Ê
	6 =Ê	5 < Ê
2.Hoạt động 2.Dạy bài mới (15’)
a, HĐ 2 (1) : Giới thiệu số 7 = trực quan
- Cho H lấy 6 que tính thêm 1 que tính là đ ? que.
- G dùng trực quan.	6 que tính thêm 1 que tính .
	 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.
=> Các nhóm trên có số lượng là mấy ?
- G đính số 7 dưới nhóm đồ vật số lượng là 7 - H lấy số 7 - đọc lại
- Hướng dẫn H viết số 7 viết. 
b, HĐ 2 (2): Nhận biết tương tự số 7 trong dãy số từ 1 đ 7
- Cho H lấy que tính và đếm 1 đ 7 ; 7 là số liền sau số nào?
 7 đ 1 ; 7 là số như thế nào so với số đã học?
3.Hoạt động 3. Luyện tập (17')
* Bài 1/sgk : ( 3’)
->Kiến thức: Củng cố cách viết số 7
* Bài 2/ sgk.(5’)
->Kiến thức: Củng cố cấu tạo số 7: 7 gồm (2, 5); (3, 4) ; (1, 6)
->Sai lầm: Hiểu chưa rõ nên hay điền sai
* Bài 3/sgk. ( 5’)
-> Kiến thức: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 
* Bài 4/ sgk.(4’)
-> Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 7.
 -> Sai lầm, Viết số sai.
4.Hoạt động 4. Củng cố (3-5')
> 	< 	1Ê 2 Ê 3 Ê 4 Ê 5 Ê 7
	7Ê 6 Ê 5 Ê 4 Ê 1 
Rút kinh nghiệm.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008
Tiết 18
Số 8
I.Mục tiêu.
- Giúp H có khái niệm ban đầu về số 8.
- Đọc, viết số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 8. Vị trí của số 8 trong phạm vi 8
II.Đồ dùng.
- Bộ đồ dùng dạy toán1.
III.Các hoạt động.
1.Hoạt động 1. Kiểm tra (5')
- H làm bảng con. Số ? 	1Ê 3 Ê Ê 6 Ê 
	7Ê 5 Ê Ê 2 Ê 
2.Hoạt động 2.Dạy bài mới (15')
a, HĐ 2 (1): Nhận biết số 8 bằng trực quan . Giới thiệu số 7 = trực quan
- Cho H lấy 7 que tính thêm 1 que tính là đ ? que.
- G dùng trực quan.	7 que tính thêm 1que tính .
	 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.
=> Các nhóm trên có số lượng là mấy ?
- G đính số 8 dưới nhóm đồ vật số lượng là 8 - H lấy số 8 - đọc lại
- Hướng dẫn H viết số viết
b, HĐ 2 (2): Nhận biết tương tự số 8 trong dãy số từ 1 đ 8
- Cho H lấy que tính và đếm 1 đ 8 ; 8 là số liền sau số nào?
 8 đ 1 ; 8 là số như thế nào so với số đã học?
b, HĐ 2 (2): Nhận biết số 8 in, 8 viết
c, HĐ 2 (3) : Nhận biết số 8 trong dãy số 
- Cho H thực hành đếm xuôi từ 1 đ 8 bằng que tính
 đếm ngược từ 8 đ 1 bằng que tính
-Số 8 là số liền sau số nào?
3.Hoạt động 3. Luyện tập (17')
* Bài 1/sgk: (bảng con) 
-> Kiến thức: Củng cố H cách viết số 8
* Bài 2/31 :sgk.
-> Kiến thức:- Nhìn đồ vật viết đúng số. 
 - Cấu tạo số 8; 8 gồm( 1,7); (2,6); (4,4) ; (3,5) 
-> Sai lầm: Điền số sai do chưa nắm vững cấu tạo số.
* Bài 3/31: sgk.
->Kiến thức: Củng cố vị trí của số từ 1 đ 8
* Bài 4/31 : sgk.
->Kiến thức: Cách so sánh các số đến 8
-> Sai lầm: điền sai dấu.
4.Hoạt động 4. Củng cố (3-5')
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đ bé: 3, 8, 7, 4, 2, 1
 Bé đ lớn
Rút kinh nghiệm.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008
Tiết 19
số 9
I.Mục tiêu.
- Giúp H có khái niệm ban đầu về số 9
- Biết đọc, viết số 9, so sánh các số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng phạm vi 9. 
- Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đ 9. 
II.Đồ dùng. Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học.
1.Hoạt động 1. Kiểm tra (3-5').
+ Bảng: = 	8 Ê 7 	Số nào? Ê <Ê 7 Ê 6 	 Ê = Ê 
2.Hoạt động 2. Dạy bài mới (15’)
a, HĐ 2 (1): Nhận biết số 9 bằng trực quan .
 	- Cho H lấy nhóm đồ vật có số lượng lượng 9 đ Biểu thị = số 9
b, HĐ 2 (2): Giới thiệu số 9 in và 9 viết
- G đính số 9 - Cho H lấy số 9 ở bộ đồ dùng.
c, HĐ 2 (3).: Nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số và cấu tạo số 9
- Cho H lấy 9 que tính yêu cầu H đếm 1 đ 9 và 9 đ 1 
- Tách 9 que tính làm 2 phần đ Mỗi phần có ? que?
 - Cấu tạo số 9: 9 gồm (2,7); (3,6); (5,4)... 
3.Hoạt động 3. Luyện tập (17')
* Bài 1/32( 3’) sgk (bảng con) - G hướng dẫn viết
-> Kiến thức: Viết đúng số 9 viết
 -> Sai Lầm: Viết chưa đúng.
* Bài 2/33 sgk.( 4’)
-> Kiến thức: Cấu tạo số 9
-> Sai lầm: Điền số sai do nắm cấu tạo số 9 chưa vững.
* Bài 3/33 sgk.( 5’)
-> Kiến thức:- Nhận biết thứ tự từ 1 đ 9, so sánh
 - Biết số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số
* Bài 4/33sgk.( 5’)
->Kiến thức: Chọn số để đúng ô trống
Gợi ý: Ví dụ: 8 <..	<: Số nào lớn hơn 8 thì điền vào
	 	6 <..	< 8 chọn số nào lớn hơn 6 nhỏ hơn 8
4.Hoạt động 4. Củng cố (3-5')
Vẽ đủ số lượng ứng với số: ÊÊÊ..	x x x
	 7	 9
Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008
Tiết 20
Số 0
I.Mục tiêu.
- Giúp H có khái niệm ban đầu về số 0
- Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đ9. 
- Biết so sánh số 0 với số đã học.
II.Đồ dùng. Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học.
1.Hoạt động 1. Kiểm tra (3-5').
Điền số?	Ê > 8 Ê > Ê 7 < Ê < Ê	 Ê < Ê 
2.Hoạt động 2. Dạy bài mới (15’)
a, HĐ 2 (1): Hình thành số 0 qua trực quan .
- Cho H lấy 3 que tính, 2 qủa cam và bớt dần đi 1 đến lúc không còn quả cam nào, que tính nào. - Đính số 0 in, viết . Cho H đọc : Số không 
b, HĐ 2 (2): Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đ 9, so sánh các số với số 0
- Cho H thực hành bằng que tính: Đếm 0 đ 9 và 9 đ 0 
- Số 0 là số như thế nào? So sánh số đã học
3.Hoạt động 3. Luyện tập (17')
* Bài 1/34 sgk (bảng con) 
-> Kiến thức: Biết viết đúng số 0 
* Bài 2/35 sgk.
-> Kiến thức: Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
-> Sai lầm: Điền sai
* Bài 3/35 sgk.
-> Kiến thức: Biết tìm số đứng liền trước
-> Sai lầm:h điền đúng yêu cầu tìm số bé nhưng chưa là số liền trước của số đó.
* Bài 5/35sgk.
-> Kiến thức: 0 là số bé nhất trong các số đã học
4.Hoạt động 4. Củng cố (3-5')
H làm bảng: Ê < 1	 Ê < Ê
 Ê > 1	 Ê < 1 < Ê	
Tuần 6: (Từ ngày 29/9 đến ngày 3/10)
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2008
Tiết 21
Số 10
I.Mục tiêu.
- Giúp H có khả năng ban đầu về số 10. Đọc, viết số 10. 
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 0 trong dãy từ 0đ10.
II.Đồ dùng.Bộ đồ dùng dạy toán.
III.Các hoạt động.
1.Hoạt động 1. Kiểm tra (5')
-H điền số. 0, . , . , . , . , 5, 6, . , 8 , 9
2.Hoạt động 2.Dạy bài mới (12')
a, HĐ 2 (1) Lập số 10.
-H lấy 9 que tính thêm 1 que tính là đ ? que.
- G dùng trực quan.	9 quả cam thêm 1 quả cam
	 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.
- Các nhóm trên có số lượng là mấy ?
b, HĐ 2 (2) Giới thiệu cách ghi số 10.
- Đính số 10 in, số 10 viết. H nhận biết.
-Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Chữ số 1 viết trước chữ số 0 viết sau.
-Số 10 là 1 số có 2 chữ số. - H chọn số 10 trong bộ số.
c, HĐ 2 (3). Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đ 10, 10 đ 0.
 - G viết 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Số 10 đứng liền sau số nào ? Củng cố cấu tạo số 10.
 - Tách que tính làm 2 phần. Đọc phần tách của mình.
3.Hoạt động 3. Luyện tập (15')
* Bài 1/36. Viết số 10 làm sgk.
* Bài 2/36: làm sgk.
->Kiến thức: Nhận biết số lượng - Viết số đúng.
* Bài 3/36 :Làm sgk.
->Củng cố cấu tạo số 10.
* Bài 4/36 :Làm sgk.
->Kiến thức: Củng cố dãy số từ 0 đ 10, 10 đ 0.
* Bài 5/36 : Làm sgk.
-> Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 10.
->Sai lầm, Viết số số.
4.Hoạt động 4. Củng cố (5')
- H viết số vào Ê
 	r đ Ê	n đ  đ r đ Ê đ r đ  đ Ê
Rút kinh nghiệm.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
Tiết 22
Luyện tập chung
I.Mục tiêu.
- Giúp H củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo số 10.
II.Đồ dùng.
III.Các hoạt động dạy học.
1.Hoạt động 1. Kiểm tra (5').
2.H điền số vào Ê.
 	 đ Ê đ  đ  đ  đ  
 	10,9,,,,,,,,,
2.Hoạt động 2. Luyện tập (25')
* Bài 1/38 Làm sgk.
->Kiến thức: Đếm đúng số lượng.
* Bài 3/38. Làm sgk.
->Kiến thức. Đếm đúng số lượng.
* Bài 2/39. Làm sgk. Kiến thức. So sánh các số trong phạm vi 10.
* Bài 5/39. Làm sgk. Kiến thức: Củng cố cấu tạo số 10.
->Sai lầm:- Viết sai số - sai dấu.
 	 	 - Đếm sai số lượng.
3.Hoạt động 3.Củng cố (5')
- Viết bảng con dãy số từ 0 đ 10.
- Khoanh vào số bé nhất ? lớn nhất.
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Tiết 23
Luyện tập
I.Mục tiêu.
- Giúp học sinh củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, biết, so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của dãy số từ 1-> 10 .
II.Đồ dùng.
- Bộ đồ dùng dạy toán.
III. Các hoạt động dạy học.
1.Hoạt động 1: Kiểm tra (5')
- Bảng con: Điền dấu >, <, =
 	9.......8	5...5
 	3.......5	1....0
2. Hoạt động 2: Thực hành (25')
* Bài 1/40: ( 6’) Nối theo mẫu làm SGK.
->Kiến thức: Đếm đúng số lượng- nối đúng số.
* Bài 2/40.(2’) Viết số từ 0-> 10 Làm SGK.
* Bài 3/41. ( 5’)Viết số làm SGK
->Kiến thức. Củng cố thứ tự các số trong dãy số 0->10, 10->0.
* Bài 4/41.( 5’) Làm SGK hoặc bảng cài.
-> Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 10
* Bài 5/41. ( 5’) Xếp hình theo mẫu. Dùng bảng cài.
->Sai lầm. Viết sai số, sai thứ tự.
3. Hoạt động 3: Củng cố (5')
- G cho các số sau 4,8,7,3,5
- H xếp theo thứ tự từ bé -> lớn.
- H xếp theo thứ tự từ lớn -> bé.
- G hướng dẫn kẻ bài 4. Các số cần sắp xếp là 6,1,3,7,10 để H lựa chọn đúng.
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
Tiết 24
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0-10.
- Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết các hình đã học.
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học
1. hoạt động 1: Kiểm tra (5')
- Bảng con: 	3...0	5...6 9...10	10.....6
1.Hoạt động 2: Luyện tập (25')
* Bài 1/42: (5)Số ? làm SGK
->Kiến thức: Củng cố thứ tự của các dãy số trong dãy số 0-> 10
* Bài 2/42 : ( 5’) Viết >< = làm SGK.
->Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 10. G chấm.
* Bài 3/24. (5’) Số . Làm sách giáo khoa.
-> Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 10.
Chốt 	3 <	< 5 	 3 < 4 4 < 5
-> 3< 4 < 5 vậy điền số 4.
=> 3,4, 5 là 3 số liên tiếp liền nhau.
* Bài 4/42. ( 6’) Viết số theo thứ tự - H làm SGK.
-> Kiến thức: Nhận biết đúng hình ảnh so sánh các số sắp xếp theo đúng thứ tự xác định.
* Bài 5/42. ( 4’) H trả lời miệng.
-> Kiến thức: Nhận biết đúng hình D ( hình dạng, số lượng).
-> Sai lầm: Viết số sai thứ tự, sai dấu.
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc5-6hng.doc