Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 5

I.Mục tiêu:

 Đọc và viết được u, ư, nụ, thư

 Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

 Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ

 Nói được thành câu theo chủ đề: thủ đô

II. Đồ dùng dạy học:

 Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

III.Hoạt động dạy và học:

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 3035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u tư thế ngồi viết.
Học sinh viết vở: cá thu, đu đủ,
Học sinh quan sát tranh trả lời 
Cô giáo đi thăm cảnh chùa 1 cột.
Chùa một cột ở Hà Nội 
Mỗi nước có 1 thủ đô
HS sinh liên hệ và nêu
Hoạt động lớp
HS chuẩn bị bài ở nhà.
Tiết 4: Đạo đức:
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1)
I.Muc tiêu :
Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học.
Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II. Đồ dùng dạy học: 
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : 4’
Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Học sinh trả lời 
2. Bài mới : 28’
2.1/Giới thiệu : 
2.2/Tìm hiểu bài:
+ Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1
Tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh
Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô
Kết luận: Cần giữ gìn sách vở cho sạch đẹp.
+ Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 2
2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình.
GV nhận xét, bổ xung.
*Kết luận :
- Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập .
+ Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 3
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
 - Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng?
*Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình.
3. Dặn dò,dặn dò: 3’
Hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét tiết học.
Học sinh làm bài tập trong vở 
Học sinh trao đồi kết quả với nhau.
HS trình bày trước lớp 
HS nhận xét 
HS nêu lại nội dung 
Học sinh trao đổi về đồ dùng học tập của mình cho bạn nghe.
Tên đồ dùng
Đồ dùng để làm gì ?
Cách giữ gìn đồ dùng
 _ HS nhận xét, bổ sung 
 _ HS nêu lại nội dung 
 _ HS nêu yêu cầu bài tập.
Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định.
HS nhận xét 
HS nêu lại nội dung 
HS nêu nội dung bài học.
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
 GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ 
I.Muc tiêu :
Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin 
Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch 
II. Đồ dùng bài học :
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ : 4’
Bài mới: 29’
2.1/Giới thiệu bài :
2.2/ Tìm hiểu bài:
+ Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
*Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo? 
Bước 2 : 
 _ Cho học sinh xung phong lên nêu.
+ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
*Cách tiến hành :
Giáo viên treo tranh 12 , 13
Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? 
Học sinh lên trình bày trước lớp
Kết luận:
 + Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ.
+ Hoạt động 3 : Thảo luận lớp
* Cách tiến hành :
Hãy nêu các việc làm khi tắm
Giáo viên tổng hợp
Nên rửa tay rửa chân khi nào ?
Kết luận: 
+ Chúng ta phải ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
Củng cố, dặn dò: 3’
Hệ thống nội dung bài học 
Nhận xét tiết học
_ HS nêu yêu cầu bài tập
_ Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp
_ HS trình bày trước lớp.
_ Học sinh nhận xét, bổ sung 
HS quan sát tranh và nêu
Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa 
Học sinh trình bày
HS nhận xét hành vi đung ,sai.
HS nêu kết luận 
HS thảo luận theo yêu cầu GV
Nhiều học sinh nêu
HS nhận xét 
Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện 
Học sinh nêu
 _ Hoạt động lớp , nhóm
 Buổi sáng: 
Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011
 Tiết 1: Toán:
 SỐ 7
I.Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 7
Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt dộng dạy và học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : 4’
Từ 1- 6, số nào là số lớn nhất, bé nhất?
 Nhận xét ghi điểm 
2. Bài mới: 28’
2.1/Giới thiệu:
2.2/Giới thiệu số 7:
Bước 1 : Lập số
Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
à Tất cả có 7 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông.
Bước 2 : giới thiệu số 7
Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết
Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 7
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7
2.3/Thực hành :
Bài 1 : Viết số 7 
 - GV đọc cho HS viết bảng.
 - Gv nhận xét, chi điểm
Bài 2 : Gv hướng dẫn rút ra cấu tạo
 số 7: - 7 gồm 6 và 1, 1 và 6
 - 7 gồm 5 và 2, 2 và 5
 - 7 gồm 4 và 3, 3 và 4
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
+ Gv nhận xét , chốt ý.
3.Củng cố- dặn dò: 3’
Hệ thống nội dung bài học. 
Nhận xét tiết học.
Từ 1- 6, số 6 là số lớn nhất, bé nhất là số 1.
Học sinh nêu bài toán 
HS nhận xét bài toán. 
Học sinh nhắc lại: có 7 em
Học sinh quan sát và trả lời.
Học sinh viết bảng con 
HS nhận xét bảng
Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1
Bài 1: 
Học sinh viết số 7
HS nhận xét bảng con
Bài 2:
HS nêu nội dung bài tập 
Học sinh đọc cấu tạo số 7
HS nhận xét cấu tạo số 7
Bài 3 :
Học sinh đếm và điền:
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6 7
 _ HS nhận xét dãy số.
_ Học sinh nêu nội dung của bài.
Tiết 2+3: Học vần
 Âm : x- ch 
1.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Học sinh đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
Phát triển và nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe ô tô, xe lu
II. Đồ dùng dạy học:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4’
Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư
Đọc bài trong sách giáo khoa
2. Bài mới: 30’
 2.1/Giới thiệu: Trực quan
 2.2/ Dạy chữ ghi âm x:
GV tô chữ và nói: Đây là âm x 
Chữ x gồm có nét gì ?
Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
+Phát âm và đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm mẫu x: 
Xe gồm có âm gì ?
Đọc: xờ – e – xe 
+ Hướng dẫn viết:
 _ GV hướng dẫn cách viết
 _ Nhận xét, tuyên dương
2.3/Dạy chữ ghi âm ch:
Quy trình tương tự như âm x
Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ.
So sánh ch-th
+ Đọc tiếng từ ứng dụng:
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá
- Nhận xét tiết học:
- Hát múa chuyển tiết 2 
 Tiết 2
3.Luyện tập:
 3.1/Luyện đọc: 10’
 GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc.
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
Gv ghi bảng câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh. 
3.2/Luyện viết: 15’
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Nhận xét tuyên dương.
 3.3/ Luyện nói: 5’
Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe
+Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì?
+Xe được chạy ở đâu?
+Khi đi ra đường em chú ý gì?
4.Củng cố, dặn dò: 5’
 Đọc tên các từ có trong hoa: chó xù, chú bé, xe ta xi, thợ xẻ
Đọc lại bài đã học.
Tìm các từ đã học ở sách báo.
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc bài trong sách.
Học sinh quan sát
Nét cong hở trái, nét cong hở phải 
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân: x
X đứng trước, e đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
HS nhận xét 
HS nêu tư thế ngồi viết.
Học sinh viết bảng con
Học sinh phát âm
Giống nhau là đều có h đứng sau
Giống: h, khác : c,t
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được. 
Học sinh đọc cá nhân, nhóm,lớp 
HS nhận xét bạn đọc.
HS đọc từng phần theo HD.
HS quan sát tranh và nêu.
Tranh vẽ xe chở nhiều cá.
HS luyện đọc: (CN-N-ĐT) 
HS nhận xét .
Học sinh nêu tư thế ngồi viết 
Học sinh viết vở tập viết 
HS nộp vở theo tổ 
HS quan sát tranh và trả lời
Học sinh nêu: xe ô tô, mô tô.
Xe chạy ở đường 
Tham gia giao thông đúng quy định.
Học sinh lên hái hoa và đọc 
HS nhận xét 
3 HS đọc toàn bài 
HS thực hành ở nhà
Buổi chiều: 
Tiết 1: Toán:
 ÔN TẬP DẤU =
I.Mục Tiêu: Giúp HS:
 - Nắm vững dấu bằng ,dấu lớn, dấu bé .
 - Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5.
 - Hoàn thành bài 13VBTT1- T1
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 3’
- HS viết dấu “ = ”
- Nhận xét , ghi điểm.
2. Bài cũ: 30’
 2.1/Giới thiệu bài : 1’
 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 25’
- GV ghi bài tập lên bảng và hướng dẫn HS làm.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
GV nhận xét, chốt ý. 
Bài 2: Viết (theo mẫu)
GV nêu yêu cầu bài tập.
GV gọi HS làm bài.
Nhận xét, chốt ý.
Bài 3: Điền dấu ><=: 
GV nêu yêu cầu bài tập.
GV gọi HS làm bài.
Nhận xét, chốt ý.
Bài 4: Làm cho bằng nhau( theo mẫu)
 - GV HD cách làm: Chuyển số hình tròn và hình tam giác sao cho bằng nhau. 
- GV nhận xét, chấm bài.
3.Củng cố - dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học
- HS viết bảng con.
-HS quan sát làm bài vào vở ô li .
Bài 1: 
- HS viết dấu “=” và “ 5 =5”
- HS nhận xét cách viết.
Bài 2:
/ / / ///.
/ / / ///.
3 = 3
Bài 3: HS làm bảng con.
4 < 5 1 < 4 2 < 3
2 = 2 5 > 2 5 > 1
- HS làm bảng lớp bằng cách nối số hình bằng nhau. (5=5)
- HS về xem lại bài.
Tiết 2+3: Học vần:
 ÔN TẬP: n,m,d,đ
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 13,14.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 3’
- HS viết: ca nô,lá mơ,bí đỏ.
- Nhận xét , ghi điểm.
2. Bài cũ: 30’
 2.1/Giới thiệu bài : 1’
 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 29’.
-Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng
 no nô nơ
 mo mô mơ
 da de do
 đa đe đo
 da dê đi bộ ca nô
-Giáo viên nhận xét ghi điểm
 *Luyện viết:
 -Giáo viên viết mẫu hướng dẫn học sinh cách viết: da dê , lá mơ.
 - Giáo viên theo giỏi giúp đỡ
 - Thu chấm,nhận xét một số bài.
+Trò chơi:”Tìm dúng ghép nhanh”
-Giáo viên chia lơp thành hai nhóm,phổ biến luật chơi
-Giáo viên và cả lớp nhận xét tuyên dương
3. Củng cố,dặn dò: 2’
- GV hệ thống nội dung ôn bài.
-Về nhà luyện đọc bài.
-Nhận xét tiết học.
- HS làm yêu cầu của GV.
- HS mở sách giáo khoa đọc thầm
- HS luyện đọc cá nhân
-Học sinh yếu: đánh vần xong đọc trơn
-Học sinh giỏi: đọc trơn
- HS viết : da dê , lá mơ vào vở ô li.
 - HS nộp vở để chấm điểm.
 - HS chơi theo nhóm: ghép tiếng theo yêu cầu của GV. 
 - HS nhận xét bổ sung. 
- đọc lại toàn bài HS. 
Tiết 4: Âm nhạc: 
 ÔN BÀI : MỜI BẠN MÚA CA
( GV chuyên dạy)
 Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2011
Tiết 1: Toán
 SỐ 8
I.Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 8
Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
Biết đọc , biết viết số 8
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : 3’
2. Bài mới: 29’
2.1/ Giới thiệu:
2.2/ Tìm hiểu bài:
+Hoạt động 1: Giới thiệu số 8
Bước 1 : Lập số
Giáo viên treo tranh SGK/30
Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 
tới chơi tất cả là mấy em?
à Tất cả có 8 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông.
Bước 2 : Giới thiệu số 8
Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết
Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 8
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8
GV chỉ vị trí của số 8
+ Hoạt động 2: Thực hành 
 Bài 1 : Viết số 8 
GV đọc số 8 để HS viết bảng.
 Bài 2 : 
 - Nêu yêu cầu rút ra cấu tạo số 8
 - GV nhận xét chốt ý đúng.
Bài 3 : Điền dấu >, <, =
Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
+ Gv nhận xét, bổ sung.
Bài 4 : Viết số thích hợp
 - GV nêu yêu cầu bài tập 
3.Củng cố, dặn dò: 3’
Viết 1 trang số 8 ở vở 2
Xem trước bài số 9
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh nêu bài toán 
Học sinh nhắc lại: có 8 em
Hs nhận xét ,bổ sung.
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
HS nhận xét bảng 
Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1. (CN-N-ĐT) 
HS nhận xét thứ tự các số.
Bài 1:
Học sinh viết số 8
HS nhận xét bảng 
Bài 2: 
HS quan sát tranh và nêu.
Học sinh đọc cấu tạo số 8
HS nhận xét cấu tạo số 8
Bài 3: 
HS đọc nội dung bài 
Học sinh điền dấu vào ô trống 
HS nhận xét bảng.
Bài 4:
Học sinh viết vào vở BT
HS nộp vở theo tổ.
HS thực hành ở nhà.
Tiết 3+4: Học vần
 ÂM : s - r
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
Nói được thành câu theo chù đề: rổ , rá
II. Đồ dùng dạy học:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 4’
Đọc bài ở sách giáo khoa
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
2. Bài mới: 29’
 2.1/Giới thiệu bài: 
 2.2/ Dạy chữ ghi âm s:
+ Nhận diện chữ:
Giới thiệu chữ s
Em hãy so sánh: s- x
Giáo viên phát âm “sờ “:
s thêm e, dấu hỏi được tiếng gì?
Phân tích tiếng sẻ
Đánh vần: Sờ – e – se – hỏi –sẻ
+ Hướng dẫn viết:
_ GV hướng dẫn cách viết
 _ Nhận xét, tuyên dương
2.3 Dạy chữ ghi âm r:
- Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s
- So sánh chữ r và s có gì khác nhau
+ Đọc tiếng ứng dụng:
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô
Yêu cầu học sinh đọc toàn bài
 TIẾT 2
3. Luyên tập: 
 3.2/ Luyện đọc:10’
Giáo viên đọc mẫu: 
Trang trái
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc từ , tiếng ứng dụng
Tranh vẽ gì?
à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số
Đọc câu ứng dụng
Giáo viên sữ lỗi phát âm cho HS
 3.3/ Luyện viết:15’
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
 3.4/ Luyện nói: 5’
Em nêu tên bài luyện nói
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Rổ, rá khác nhau thế nào?
4.Củng cố- dặn dò: 5
Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2
ở chợ có ở bể
vỏ sò có ở rổ rá
 _ Nhận xét lớp học.
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc (CN-N-ĐT) 
Tiếng sẻ
S trước e sau dấu trên e
Học sinh đọc (CN-N-ĐT) 
HS nhận xét các bạn đọc
HS nêu cách viết
Học sinh viết bảng con: s-sẻ
_ HS thực hiện tương tự 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện (CN-N-ĐT) 
Học sinh đọc toàn bài 
HS nhận xét 
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện (CN-N-ĐT) 
HS nhận xét 
Học sinh quan sát và nêu.
HS nhận xét, bổ xung
Học sinh đọc (CN-N-ĐT) 
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết 
HS nhận xét bảng 
Học sinh quan sát và nêu chủ đề luyện nói 
Rổ, rá
Học sinh nêu theo cách nghĩ
HS nhận xét.
Học sinh cử đại diện lên nối 
HS nhận xét tuyên dương 
 Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
Toán
SỐ 9
I.Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 9
Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
Biết đọc , biết viết số 9 một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: 4’
Viết bảng con số 8
So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7
Bài mới : 29’
 2.1/ Giới thiệu bài:
 2.2/ Tìm hiểu bài:
+ Hoạt động 1: Giới thiệu số 9
Bước 1 : Lập số
 - Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn nữa là mấy bạn?
àTất cả có 9 bạn.
Bước 2 : Giới thiệu số 9
Giới thiệu số 9 in và số 9 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 9
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9
GV đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số 9 được nằm ở vị trí nào
- GV chốt ý đúng 
+ Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 9 . 
- GV đọc số 9 cho HS viết bảng 
Bài 2 : 
 _Cho học sinh nêu yêu cầu.
à Rút ra cấu tạo số 9
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu
Hãy so sánh các số tong phạm vi 9
Bài 4 : Điền số thích hợp 
Giáo viên thu bài chấm.
GV nhận xét. 
Củng cố, dặn dò: 3’
Viết 1 trang số 9 ở vở 2
Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0
học sinh viết bảng con 
học sinh so sánh số
_ HS nêu tựa bài 
 HS quan sát nêu bài toán 
Học sinh nhận xét 
HS nêu : 9 
Học sinh viết bảng con số 9
HS nhận xét bảng 
Học sinh đọc các số từ 1 đến 9
Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 
HS nhận xét thứ tự các số.
Bài 1:
HS nêu yêu cầu
Học sinh viết số 9
HS nhận xét bảng 
Bài 2: HS quan sát tranh và nêu.
Học sinh đọc cấu tạo số 9
HS nhận xét cấu tạo số 9
Bài 3
 Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài + nhận xét 
Bài 4:
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
HS thực hành ở nhà.
Tiết 2+3: Học vần:
 ÂM: k-kh
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế và các tiếng thông dụng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
Luyện nói được thành câu theo chù đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
II. Đồ dùng dạy học:
Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Bài cũ: 3’ 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con 
2. Bài mới: 29’
2.1/ Giới thiệu bài :
 2.2/ Dạy chữ ghi âm k:
Nhận diện chữ:
Đây là chữ gì ?
Chữ k gốm có mấy nét ?
So sánh âm k với h?
Phát âm và đánh vần:
Giáo viên phát âm k
k thêm âm e được tiếng gì?phân tích tiếng kẻ?
Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-k
GV nhận xét cách phát âm
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu. 
Nhận xét tuyên dương
2.3/Dạy chữ ghi âm kh:
* Quy trình tương tự như âm k
Lưu ý: kh ghép từ k và h
+ Đọc tiếng từ ứng dung:
Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
 TIẾT 2
3. luyện tập: 
 3.1/ Luyện đọc: 10’
Giáo viên cho HS nêu cách đọc
 + Đọc tựa bài
 + Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh trong SGK
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng
 3.2/ Luyện viết:15’
 - Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên viết mẫu. 
 Nhận xét tuyên dương
 3.3/Luyên nói: 5’
Học sinh nêu tên bài
Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ?
Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không?
Cho học sinh đọc toàn bài.
4.Củng cố, dặn dò: 5’
Cử đại diện lên nói câu thích hợp
chú khỉ	 cho chú gà
bó kê	 ở sở thú 
Về nhà đọc lại bà 
Học sinh đọc bài 
Học sinh viết s, r, sẻ , rễ 
- HS quan sát và trả lời
Chữ k
k nét khuyết trên
Học sinh so sánh
Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) 
Tiếng kẻ
k đứng trước , e đứng sau
Học sinh đọc (CN-N-ĐT) 
HS nhận xét 
HS nêu cách viết chữ 
Học sinh viết bảng con
HS nhận xét bảng
 HS thực hiện tương tự
Học sinh ghép và nêu
Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) 
HS nhận xét bạn đọc.
Học sinh nêu cách đọc
 HS luyện đọc cá nhân, tổ, lớp.
 HS quan sát tranh và trả lời
Học sinh nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc
HS nhận xét bạn đọc
Học sinh quan sát mẫu chữ
Học sinh viết vở tập viết
HS nộp vở theo tổ
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
Học sinh nêu tiếng đã nghe 
HS nhận xét, bổ sung 
Học sinh đọc toàn bài.
Học sinh thi đua 
_ HS thực hành ở nhà
 _ HS luyện viết nhiều ở nhà.
 Tiết 4: Mĩ thuật:
 VẼ HÌNH TAM GIÁC
( GV chuyên dạy)
Buổi chiều: 
 Tiết 1: Toán:
 LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu: Giúp HS:
 - Nắm vững dấu bằng ,dấu lớn, dấu bé .
 - Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5.
 - Hoàn thành bài 14VBTT1- T1
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 3’
- HS điền dấu : = 
- Nhận xét , ghi điểm.
2. Bài cũ: 30’
 2.1/Giới thiệu bài : 1’
 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 25’
- GV ghi bài tập lên bảng và hướng dẫn HS làm.
Bài 1: Điền dấu : = 
GV nhận xét, chốt ý. 
Bài 2: Viết (theo mẫu)
GV nêu yêu cầu bài tập.
GV gọi HS làm bài.
Nhận xét, chốt ý
Bài 3: Làm cho bằng nhau( theo mẫu)
 - GVHD cách làm: Chuyển số hình tròn và hình tam giác sao cho bằng nhau. 
- GV nhận xét, chấm bài.
3.Củng cố - dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học.
- HS làm bảng: 4 = 4 3 > 1 4 < 5
-HS quan sát làm bài vào vở ô li .
Bài 1: HS điền dấu =
1 3 3 < 5
2 = 2 4 = 4 2 < 5
- HS nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HS làm vào vở bài tập
/// ///.
/////
3 < 4
4 > 3
- HS nêu kết quả + nhận xét.
- HS làm bảng lớp bằng cách nối số hình bằng nhau. 
- Số hình vuông tô màu bằng số hình không tô màu : 3=3
- HS về xem lại bài.
Tiết 2+3: Học vần:
 ÔN TẬP: i, a, m, n, d, đ, t, th
 I. Mục tiêu: Giúp HS
 - Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 15 (ôn tập).
 - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 3’
 - HS viết: tổ cò, thả cá, thợ mỏ.
 - Nhận xét , ghi điểm.
2. Bài cũ: 30’
 2.1/Giới thiệu bài : 1’
 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 29’.
- Gọi học sinh đọc lại bài 15/ SGK34.
- GV hướng dẫn đọc câu: 
 + Tổ tò vò , dì na đố bé.
 + Cò tha cá, mẹ đi ô tô.
 + Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 + Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
 *Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu hướng dẫn học sinh cách viết: tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề.
 - Giáo viên theo giỏi giúp đỡ
 - Thu chấm,nhận xét một số bài.
+Trò chơi: ”Tìm dúng ghép nhanh tù”
- Giáo viên chia lơp thành hai nhóm,phổ biến luật chơi
- Giáo viên và cả lớp nhận xét tuyên dương
3. Củng cố,dặn dò: 2’
- GV hệ thống nội dung ôn bài.
-Về nhà luyện đọc bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS mở sách giáo khoa đọc thầm
- HS luyện đọc: cá nhân
-Học sinh yếu: đánh vần xong đọc trơn.
- Học sinh giỏi đọc trơn.
- HS viết : tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề. vào vở ô li.
 - HS nộp vở để chấm điểm.
 - HS chơi theo nhóm: 
 - Ghép từ: cá mè, cờ đỏ, đi bộ, tô mì,va li, ti vi,
 - HS nhận xét bổ sung. 
- HS đọc lại toàn bài. 
Tiết 4: Thể dục:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI V/ĐỘNG
( GV chuyên dạy)
 Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011
Tiết 1: Toán:
 SỐ 0
I.Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 0
Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: 3’
Viết và đọc các số từ 1-9 
Số nào bé nhất trong dãy.
Bài mới : 30’
 2.1/ Giới thiệu: 
 2.2/Giới thiệu số 0:
Bước 1 : Hình thành số 0
Lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết.
Còn bao nhiêu que tính
Tương tự với: quả cam, quả lê
à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0
Bước 2 : Giới thiệu số 0
Cho học sinh đọc : không
Giáo viên hướng dẫn viết số 0
Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 0
Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9
2.3/Thực hành :
Bài 1 : Viết số 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 12 BUOI.doc