Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 30 đến Tuần 35 - Bùi Thị Ngọc– Tiểu học Quán Toan

I. Mục tiêu

- Giúp H biết làm tính trừ trong phạm vi 100. Củng cố kĩ năng tính nhẩm

II. Đồ dùng

- Các bó mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời

III. Các hoạt động dạy học

1. Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5' )

- Bảng con: Đặt tính: 35 + 12; 98 - 93; 58 - 13 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới ( 15' )

a) HĐ 2.1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – 30

- G và H cùng thao tác trên que tính

- Lấy 65 que tính, bớt 30 que

- Còn lại mấy bó? mấy que?

- Hướng dẫn kĩ thuật làm tính

- Cho 1 H nêu cách đặt tính, cách tính

 65 - Cột chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng đơn vị

 30 - Tính từ phải sang trái

 35 - H nhắc lại cách đặt tính và tính.

 

doc 57 trang Người đăng honganh Lượt xem 1603Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 30 đến Tuần 35 - Bùi Thị Ngọc– Tiểu học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 làm SGK - G ghi: 3 + ... = 7 -> Dựa vào bảng cộng để điền kết quả
* Bài 4/171 làm SGK
- G chữa bảng lớp
-> Nhận biết điểm và cách nối 2 điểm để có 1 đoạn thẳng.
3. Hoạt động 3: Củng cố
- Cho H đọc một số bảng cộng trong phạm vi 10
Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2008
Toán
Tiết 130: Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
Giúp H củng cố về: Cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: bảng con
 6 + 0 + 3 = 	 4 + 5 + 3 = 
 2 + 7 + 1 = 	 6 + 1 + 2 =
2. Hoạt động 2: Ôn tập
* Bài 1/172 làm SGK, củng cố cấu tạo số từ 2 -> 10
- Cho H dựa vào bảng cộng đã học để điền số còn thiếu vào chỗ ...
* Bài 2/172 làm SGK
- Chú ý tính theo chiều mũi tên
* Bài 3/172 làm vở
+ Bài toán hỏi gì? ( Lan còn mấy cái thuyền ? )
+ Muốn biết điều đó ta cần biết gì? ( Lan có 10 cái thuyền, cho em 4 cái )
- H tự làm vở
-> Giải toán có lời văn
* Bài 4/172 làm SGK
- Cho H nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
-> Củng cố cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
=> Sai lầm: Đoạn thẳng vẽ chưa chính xác
3. Hoạt động 3: Củng cố
- Tính nhanh: 10 - 6 + 2 =; 4 - 2 + 5 = ...
Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2008
Toán
Tiết 131: Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
Giúp H củng cố về
- Bảng trừ và thực hiện phép tính trừ.(chủ yếu là trừ nhẩm)trong phạmvi các số đến 10.
- Mối quan hệ giưũa phép cộng và phép trừ.
- Giải bài toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: KTBC
- Làm bảng con. Số?
10 = 5 + .	10 = . + 6
9 = 4 + .	 9 = .. + 6
2. HĐ 2: Ôn tập
* Bài 1/173 làm SGK
- Cho H điền kết quả vào SGK, cho H đọc thuộc lòng bảng trừ 10, 9, 8, 7, 6 
* Bài 2/173 làm SGK
- Cho H tính cột 1: 5 + 4 = 9; 9 - 5 = 4; 9 - 4 = 5. Em có nhận xét gì về 3 phép tính?
-> Chốt: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
* Bài 3/173 làm SGK
- Cho 1 H nêu cách tính cột 1
-> Chốt: Thực hiện tính nhẩm từ trái sang phải.
* Bài 4/173 làm vở
- Bài toán cho biết gì? ( gà, vịt có 10 con )
- Bài toán hỏi gì? ( có mấy con vịt )
-> Củng cố về giải toán có dạng trừ lời vào 
3. HĐ 3: Củng cố - Cho H đọc một số bảng trừ
Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2008
Toán
Tiết 132: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu
Giúp H củng cố về
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Cấu tạo của số có 2 chữ số
- Phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: KTBC
- Làm bảng, đặt tính rồi tính 65 + 30 	 75 + 4 90 – 40 85 + 3
2. HĐ 2: Ôn tập
* Bài 1/147 làm SGK
- Cho H đọc các số vừa viết
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? Đọc các số tròn chục
-> Củng cố cách đếm, đọc, viết các số từ 10 - > 100.
* Bài 2/170 làm SGK
- Lưu ý H viết mỗi số ứng với một vạch của tia số
* Bài 3/ 170 làm SGK
- G ghi: 35 = 30 + 5 . tách số 35 thành 3 chục và 5 đơn vị
-> Chốt: Chữ số bên trái chỉ chục, chữ số bên phải chỉ đơn vị.
* Bài 4/170 làm SGK
- Cho H nêu lại cách tính 2 phép tính đầu
-> Chốt: Cộng, trừ trái sang phải
=> Sai lầm: Tính sai, điền số chưa chính xác 
3. HĐ 3: Củng cố
- Bảng con: Tính 65 - 13 = ; 90 - 46 = ; 45 + 12 =
Tuần 34: ( Từ ngày 7 / 5 đến ngày 11 / 5 / 2007 )
Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2007
Toán
Tiết 133: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu
Giúp H củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số trogn phạm vi 100. Viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không nhớ )
- Giải toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: KTBC
- Làm bảng, viết theo mẫu
27 = 20 + 7	34 = ..+ 
54 = .+ .	 75 = .. + ..
68 = ..+.	 80 = .. + ..
2. HĐ 2: Ôn tập
* Bài 1/175 làm bảng
- Cho H viết các số, đọc lại
-> Củng cố cách viết số trong phạm vi 100.
* Bài 2/175 làm SGK
- Muốn tìm số liền trước ta làm thế nào? ( lấy số đã biết trừ 1 )
- Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào? ( lấy số đã biết cộng 1
* Bài 3/175 làm SGK
- Cho H so sánh 3 số, khoanh
-> Chốt: cách so sánh các số có hai chữ số
* Bài 4/175 làm vở
-> Chốt: Cách đặt tính, cách tính.
* Bài 5/175 làm vở
- Cho H đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? ( Thành gấp 12 máy bay, Tâm 14 máy bay )
- Bài toán hỏi gì? ( Hai bạn có bao nhiêu máy bay )
-> Củng cố về giải toán có lời văn dạng cộng.
=> Sai lầm: Tìm số liền trước, liền sau chưa chính xác, tính sai
3. HĐ 3: Củng cố
- Viết số: 57, 98, 39 ,12 ...
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................
Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2007
Toán
Tiết 134: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu
Giúp H củng cố về
- Thực hiện phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 100
- Thực hành xem giờ đúng ( trên mặt đồng hồ )
- Giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học
- Mặt đồng hồ
III. Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: KTBC
- Làm bảng con: 32 + 7 ;	88 – 18 ; 71 + 10	
2. HĐ 2: Ôn tập
* Bài 1/ 176 làm SGK
 a) G ghi: 60 + 20 = -> nhẩm 6 chục + 2 chục = 8 chục
 b) 62 + 3 = -> nhẩm: 2 + 3 = 5 62 + 3 = 65
-> Củng cố kĩ năng tính nhẩm các phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
* Bài 2/ 176 làm SGK
- Nhẩm tính từ trái sang phải
-> Củng cố cách tính nhẩm các phép cộng, trừ 3 số.
* Bài 3/ 176 làm vở
-> Củng cố cách đặt tính và tính, lưu ý viết số thẳng cột
* Bài 4/176 Làm vở
- G tóm tắt bài : 
 __________________________________
-> Củng cố về giải toán có lời văn .
=> Sai lầm: Tính sai, câu lời giải chưa chính xác 
3. HĐ 3: Củng cố
* Bài 5/176 G quay kim đồng hồ, H nêu số giờ
-> Củng cố cách xem giờ đúng.
Rút kinh nghiệm
___________________________________________________________
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2007
Toán
Tiết 135: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu
Giúp H củng cố về
- Nhận biết thứ tự của mỗi số đến 100, đọc, viết số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ )
- Giải bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: KTBC
- Viết bảng con các số từ 10 -> 20 và 50 -> 90 
2. HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1/177 làm SGK
- Cho H đọc lại các số đã viết
- Trong các số trên số nào là số có một chữ số? Số nào là số tròn chục? ...
-> Củng cố về thứ tự của mỗi số từ 0 -> 100 ( đọc, viết )
* Bài 2/177 làm SGK
- Cho H đọc lại các số đã viết
- Phần c: Số 30 là số tròn chục, số tròn chục trước nó là số nào?
- Lưu ý H chỉ viết số tròn chục
* Bài 3/177 làm SGK
-> Củng cố cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
* Bài 4/177 làm vở
- Cho H đọc đề bài, G tóm tắt, H tự giải vào vở
 Thỏ và gà: 36 con
 Thỏ: 12 con
 Gà ... con?
-> Củng cố về giải toán có lời văn dạng trừ
* Bài 5/177 làm SGK
- H đo, đọc số đo
-> Củng cố cách đo độ dài đoạn thẳng
=> Sai lầm; Tính sai, điền số chưa chính xác 
Rút kinh nghiệm
______________________________________________________
Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2007
Toán
Tiết 136:Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp H củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ ( Không nhớ ) - Giải toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: KTBC
- Làm bảng: 51 + 8 ; 78 – 8 ; 63 – 23 	
2. HĐ 2: Luyện tập chung
* Bài 1/178 làm vở -> Củng cố cách đọc, viết các số trong phạm vi 100
* Bài 2/178 làm SGK a) Tính nhẩm
 b) Tính cột dọc
-> Củng cố cách thực hiện phép cộng, phép trừ số có 2 chữ số.
* Bài 3/ 178 làm SGK
- Cột 3: 38 ... 30 + 8 tính 30 + 8 = 38 -> điền dấu =
-> Củng cố cách so sánh các số trong phạm vi 100
* Bài 4/178 làm vở
- Cho H đọc đề bài, G tóm tắt, H tự giải. Chú ý đơn vị là cm
-> Củng cố về giải toán có lời văn dạng trừ
* Bài 5/178 làm SGK
- Cho H đo độ dài, đọc lại 
-> Củng cố cách đo độ dài đoạn thẳng.
=> sai lầm: Tính sai, viết số chưa thẳng cột
3. HĐ 3: Củng cố
Rút kinh nghiệm
Tuần 29: Từ ngày 2/4 đến ngày6/4/ 2007
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 113: Phép cộng trong phạm vi 100
I. Mục tiêu
- Giúp H: Biết đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100. Củng cố về giải toán và đo độ dài.
II. Đồ dùng 
- Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động
1) Hoạt Động 1: (5' ) KTBC
- H làm bảng con: 30 - 20	36 + 1 15 - 2
2) Hoạt Động 2: Dạy học bài mới ( 15 ' )
a) HĐ 2.1 Phép cộng dạng 35 + 24
* G và H cùng thao tác trên que tính: Lấy 35 que tính. Lấy 24 que tính xếp dưới 35 que.
- Gộp các bó que tính với nhau và các que tính rời với nhau. Ta có mấy bó 1chục? Mấy que rời? ( 5 bó, 9 que rời )
* G hướng dẫn cách đặt tính 
- G ghi: 35 	. 5 + 4 = 9. Viết 9	
 24 . 3 + 2 = 5 . Viết 5 => 35 + 24 = 59 - H nhắc
b) HĐ 2.2 : Hướng dẫn thực hành phép cộng dạng 35 + 20
- G ghi: 35 + 20
- Cho 1 H nêu cách đặt tính. G ghi 
 35 	 
 20	
- Cho H nêu cách tính. G ghi bảng như SGK	
c) HĐ 2.3 Hướng dẫn cách tính dạng 35 + 2
 => Thực hiện như trên
->Lưu ý: Khi đặt tính viết 2 đơn vị thẳng với 5 đơn vị.
=> Chốt: G nêu lại cách đặt tính, tính. Tính từ phải sang trái ...
3. Hoạt động 3: Thực hành ( 15 ' )
* Bài 1: H làm ở SGK
->KT: Củng cố cho H cách đặt tính phép cộng trong phạm vi 100. 
* Bài 2: H làm vở -> KT: Củng cố cách đặt tính, cộng số có hai chữ số
* Bài 3: H làm vở -> KT: H biết giải bài toán có lời văn dạng 1, gộp lại
 G ghi tóm tắt Lớp 1A : 35 cây
 Lớp 1B : 50 cây
 Cả hai lớp ... cây?
* Bài 4: H làm SGK ( Bỏ phần c 0
->KT: Củng cố H cách đo đúng, đọc đúng số đo độ dài đoạn thẳng có kèm đơn vị đo cm.
=> Sai lầm: Tính sai. Đọc sai kết quả đo độ dài
4. Hoạt động 4: Củng cố (5 ')
- Bảng con: đặt tính, tính: 30 + 21; 18 + 21; 36 + 4
Rút kinh nghiệm
_____________________________________________________________
Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 114: Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp H: Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ), tập đặt tính rồi tính.
- Tập tính nhẩm ( phép cộng đơn giản ) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
II. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: KTBC (5' )
- H làm bảng: đặt tính 	13 + 36 = 	34 + 25
	5 + 14 = 
2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 2: H làm ở SGK
 + G ghi 30 + 6 = Cho H nhẩm 30 + 6 = 36 -> 0 + 6 = 6 -> 30 + 6 = 36
->KT: Củng cố cho H cách tính nhẩm trong trường hợp đơn giản
* Bài 1: H làm vở ô li
->KT: H biết đặt tính cột dọc và tính đúng phép cộng phạm vi 100 ( không nhớ ) đã học ở tiết trước.
* Bài 3:- H đọc đề – tìm hiểu đề
	 - G tóm tắt – H giải vào vở
 Bạn gái: 21 bạn
 Bạn trai: 14 bạn
 Tất cả ... bạn?
->KT: H biết cách giải bài toán có lời văn (dạng 1)
* Bài 4: H thực hành vẽ vào SGK
-> KT: củng cố cho H cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
=> Sai lầm: Nhẩm sai, lẫn hàng chục với hàng đơn vị, câu lời giải chưa hay.
3. Hoạt động 3: Củng cố (5')
- H làm bảng: Nhẩm nhanh kết quả: 52 + 5 = ; 90 + 3 = ; 53 + 12 =
Rút kinh nghiệm
_____________________________________________________________
Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 115: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Luyện tập làm tính cộng các số trong phạm vi 100
- Tập tính nhẩm ( với phép cộng đơn giản)
- Củng cố về cộng các số đo độ dài đon vị là cm.
II. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: KTBC (5')
- H làm bảng con: 	34 + 2 =	70 + 3 =
	64 + 3 =	3 + 64 =
2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: Làm ở SGK
->KT: Củng cố cho H cách thực hiện phép cộng không nhớ ( phạm vi 100) số có 2 chữ số với số có 2 chữ số.
* Bài 2: H làm SGK
+ Tính nhẩm: 20 cm + 10 cm =
 2 chục + 1 chục = 3 chục -> 20 cm + 10 cm = 30 cm
->KT: Củng cố cách tính nhẩm các phép tính cộng có kèm đơn vị đo
* Bài 3: H làm SGK
+ G nêu : cộng các số trong khung -> Nối với số ở giữa
 + H nhẩm kết quả, nối
->KT: Củng cố cách cộng không nhớ trong phạm vi 100
* Bài 4: Làm vở
 H đọc đề – tìm hiểu đề. G tóm tắt – H giải vở.
-> KT: Giải toán có lời văn.
=> Sai lầm: Nhẩm sai kết quả, thiếu đơn vị cm ở kết quả.
3. Hoạt động 3: Củng cố (5')
- Bảng con: đặt tính 74 + 15; 	57 + 1; 59 + 10
Rút kinh nghiệm
..................................................................................................
Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 116: Phép trừ trong phạm vi 100
I. Mục tiêu:
Giúp H: 
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ) phạm vi 100 ( dạng 57 – 23 )
- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng
- Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: KTBC (5')
- H làm bảng con: Đặt tính rồi tính 	19 – 3 	28 – 8
	29 – 4 	 
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới ( 15')
* Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 – 23
a) HĐ 2.1: Thao tác trên que tính
- G và H cùng thao tác trên que tính: Lấy 57 que tính ( 5 bó và 7 que)
- Bớt 23 que ( Bớt 2 bó và 3 que ) . Còn bao nhiêu que? ( 3 bó và 4 que ) 
- G ghi như SGK.
b) HĐ 2.2: Giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ.
- Đặt tính: G ghi bảng, hướng dẫn cách đặt tính, H nhắc
 57	 
 23	
- Tính từ trái sang phải 7 - 3 = 4 . Viết 4. 5 - 2 = 3 viết 3
 => 57 - 23 = 34
=> Chốt: Hàng chục thẳng với hàng chục, đơn vị thẳng hàng đơn vị
3. Hoạt động 3: Thực hành (15')
* Bài 1/ 158 a, làm SGK
 	 b, làm vở
-> KT: Củng cố cho H cách đặt tính, tính trừ theo cột dọc trong phạm vi 100.
* Bài 2: Làm SGK: Đúng ghi Đ, sai ghi S
-> KT: H lựa chọn kết quả đúng với phép tính củng cố để H nhận biết cách đặt tính và làm theo tính đúng.
* Bài 3: Làm vở
- Bài toán hỏi gì? ( Lan còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa? )
- Muốn biết điều đó ta cần biết gì? ( Có 64 trang, đã đọc 24 trang )
-> KT: H biết cách giải và trình bày bài giải của toán có lời văn
=> Sai lầm: Đặt tính chưa chính xác, lựa chọn đúng – sai còn nhầm.
4. Hoạt động 4: Củng cố (5')
- Bảng con. Đặt tính: 46 - 12; 98 - 56; 76 - 47
Rút kinh nghiệm
Tuần 30: ( Từ ngày 9 đến ngày13/ 2007 )
 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 117: Phép trừ trong phạm vi 100 
( trừ không nhớ)
I. Mục tiêu
- Giúp H biết làm tính trừ trong phạm vi 100. Củng cố kĩ năng tính nhẩm
II. Đồ dùng
- Các bó mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5' )
- Bảng con: Đặt tính: 35 + 12; 98 - 93; 58 - 13	 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới ( 15' )
a) HĐ 2.1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – 30
- G và H cùng thao tác trên que tính
- Lấy 65 que tính, bớt 30 que
- Còn lại mấy bó? mấy que?
- Hướng dẫn kĩ thuật làm tính 
- Cho 1 H nêu cách đặt tính, cách tính
 65	- Cột chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng đơn vị
 30 	- Tính từ phải sang trái
 35 	- H nhắc lại cách đặt tính và tính.
b) HĐ 2.2: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 36 – 4
- Thực hiện tương tự 36 	 Lưu ý: 4 thẳng cột với 6 đơn vị
 4 
 32
=> Chốt: Đặt tính phải viết số thẳng cột. Tính từ phải sang trái
3. Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 1: H làm ở SGK
-> Củng cố cho H kĩ năng thực hiện phép trừ dạng đã học. Lưu ý dạng 55 – 55; 79 – 0
* Bài 2: Làm ở SGK
->KT: Củng cố cho H cách đặt tính đúng và thực hiện phép tính đúng, lựa chọn đáp án đúng với kết quả.
* Bài 3: H làm ở SGK
- G ghi: 99 - 9 = 90 Nhẩm: 9 - 9 = 0 => 99 - 9 = 90
-> KT: Rèn kĩ năng tính nhẩm cho H
=> Lưu ý: Khi trừ xong hàng chục phải viết trước hàng đơnvị.
=> Sai lầm: H nhẩm sai kết quả, lẫn hàng chục với hàng đơn vị
4. Hoạt động 4: Củng cố ( 5' )
- Bảng con: Đặt tính: 89 – 30; 76 - 36; 90 - 70
Rút kinh nghiệm
_____________________________________________________________
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 118: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100
- Biết cách đặt tính, tính
- Tập tính nhẩm
- Củng cố kĩ năng giải toán 
II. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động1: KTBC ( 5' )
- H làm bảng: Đặt tính 	78 – 40 ; 90 – 70; 49 – 9	
2. Hoạt động2: Luyện tập
- Hướng dẫn H giải lần lượt các bài tập
* Bài 1: H vở ô li
-> KT: Củng cố cho H biết cách đặt tính và tính trừ theo cột dọc.
* Bài 2: Tính nhẩm làm SGK
- G ghi: 70 - 30 = Nhẩm 7 chục - 3 chục = 4 chục => 70 - 30 = 40
->KT: H biết làm các phép tính nhẩm trừ dạng đơn giản
* Bài 3: Làm SGK
- G nêu: 35 - 5 ... 35 - 4
- Tính vế trái, vế phải => So sánh 35 - 5 = 30; 35 - 4 = 31 => 30 < 31
=> viết dấu <
-> KT: Củng cố cách tính nhẩm. So sánh số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
* Bài 4: Làm vở ô li
- H đọc đề. G ghi tóm tắt - H giải vở
-> KT: Biết cách trình bày bài giải
3. Hoạt động 3: Củng cố
- Bài 5 cho H nối theo mẫu vào SGK
Rút kinh nghiệm
............................................................................................................
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ
I. Mục tiêu
Giúp H: - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7 ngày.
- Biết gọi tên các ngày trong tuần. Chủ nhật, thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.
- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần. 
II. Đồ dùng dạy học
- Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5 ' )
- Bảng con. Đặt tính: 70 - 42; 80 - 70; 59 - 8 
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới 
a) HĐ 2.1: Giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày
- G treo quyển lịch. Hỏi
- G chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là thứ mấy?
-> Giới thiệu tên các ngày chủ nhật, thứ hai thứ bẩy. Đó là các ngày trong 1 tuần lễ.
+ Hôm nay là ngày bao nhiêu?
+ Một tuần có mấy ngày? Đó là những ngày nào?
b) HĐ 2.2: Cho H mở SGK. Đọc các hình vẽ trong SGK
3. Hoạt động 3: Thực hành (20’)
* Bài 1/ 161: Làm SGK
-> Củng cố tên gọi các ngày trong tuần
- Một tuần lể em đi học mấy ngày? Nghỉ mấy ngày? Em thích nhất ngày nào?
* Bài 2/ 161 làm SGK
-> Biết đọc thứ, ngày , tháng trong một tờ lịch
* Bài 3: H đọc thời khoá biểu của lớp
-> Làm quen với lịch học tập, thời khoá biểu
4. Hoạt động 4: Củng cố (5’)
+ Một tuần lễ có mấy ngày? là những ngày nào?
+ Hôm nay là thứ mấy?
+ Cho H ghi tên bài vào vở
Rút kinh nghiệm
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 120: cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100
I. Mục tiêu
Giúp H: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 ( cộng, trừ không nhớ ).
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm. Trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong các trường hợp đơn giản.
 II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: KTBC ( 5' )
- Đặt tính rồi tính ( bảng con)
 53 + 6 	87 + 21 	40 – 30
2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1/162 làm SGK: Tính nhẩm
-> Củng cố kĩ thuật cộng trừ nhẩm. Mối quan hệ giữa cộng và trừ
* Bài 2/162 làm vở: Đặt tính
-> Củng cố kĩ năng đặt tính, tính, mối quan hệ giữa cộng và trừ
* Bài 3 / 162: Làm bảng con
* Bài 4/162 làm vở
- G hướng dẫn H tìm hiểu bài - H tự giải
-> Giải toán có lời văn 
3. Hoạt động 3: Củng cố
- Bảng con: Đặt tính: 82 + 3; 58 - 6; 90 - 80
Rút kinh nghiệm
*************************************************************
Tuần 31: ( Từ ngày 16 / 4 đến ngày 20/ 4 / 2007 )
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 121: Luyện tập
I. Mục tiêu 
Giúp H
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 . Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (trong các trường hợp đơn giản)
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt Động 1: KTBC
- Đặt tính rồi tính ( bảng con )
 85 + 22	 69 – 34 	 90 – 30
2. Hoạt Động 2: Luyện tập
* Bài 1/ 163 làm vở
-> Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng kết quả không thay đổi, mối quan hệ giữa cộng và trừ
* Bài 2 / 163: Làm SGK
- Cho H quan sát tranh SGK: 
+ Ô bên trái có bao nhiêu que tính? ( 42 )
+ Ô bên phải có bao nhiêu que? ( 34 )
+ Hai ô có bao nhiêu que?
+ Vậy ta có thể viết được phép tính gì? ( tính cộng ). Phép tính đó viết thế nào? ( 42 + 34 = 76 ; 34 + 42 = 76 ) Cho H nhận xét 2 phép tính
=> Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi
+ Thực hiện tượng tự với phép trừ
* Bài 3/163 làm SGK
- G ghi: 30 + 6 ... 6 + 30 
- Cho H nhận xét 2 phép tính trên: Đổi chỗ các số -> kết quả không thay đổi -> Điền dấu = vào chỗ ...
-> Chốt cách so sánh các số có 2 chữ số
* Bài 4/163 làm SGK
- Cho H nhẩm kết quả, so sánh, diền đúng, sai
-> Củng cố kĩ năng tính nhẩm
=> Sai lầm: Thành lập phép tính còn thiếu, tính sai.
3. Hoạt động 3: Củng cố ( 5' )
- Bảng con: 86 - ... = 12 ; 32 + ... = 53
Rút kinh nghiệm
__________________________________________________________
Thứ ba ngày 17 tháng 4năm 2007
Toán
Tiết 122: Đồng hồ – thời gian
I. Mục tiêu
- Giúp H: làm quen với mặt đồng hồ, biết đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
II. Đồng dùng
- Mô hình đồng hồ
- Đồng hồ bàn 2 kim
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Giới thiệu ( 5' )
- G giơ đồng hồ cho H quan sát. Đây là cái gì? ( Đồng hồ )
- Đồng hồ dùng để làm gì? ( Xem giờ )
-> Học cách xem giờ, G ghi bài, H nhắc
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới ( 15 ')
a) HĐ 2.1: Giới thiệu mặt đồng hồ và các vị trí kim giờ, kim phút trên mặt đồng hồ.
- Cho H xem đồng hồ để bàn và hỏi: 
+ Trên mặt đồng hồ có những gì? ( Kim ngắn, kim dài, các số từ 1 đến 12 )
- Đồng hồ giúp ta luôn biết được thời gian để làm việc và học tập. 
- G cho H xem mặt đồng hồ. Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và đều quay được theo chiều từ số bé đến số lớn.
- G quay kim đồng hồ cho H quan sát
-> G giới thiệu. Khi kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó chẳng hạn chỉ vào số 9 thì đồng hồ lúc đó là 9 giờ.
- Cho H thực hành xem đồng hồ vào các thời điểm như SGK.
+ Tranh 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 5 giờ ). Vì sao em biết?
- Lúc 5 giờ sáng em bé đang ngủ.
- Hỏi tương tự với các tranh còn lại
3. Hoạt động 3: Thực hành ( 15')
- G cho H quan sát 1 đồng hồ và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 8 giờ ). Ghi 8 giờ vào chỗ ...
- Cho H quan sát đồng hồ và ghi số giờ thích hợp vào SGK
- G chấm, chữa , giới thiệu các khoảng giờ ứng với sáng tối 
=> Sai lầm: Xem giờ chưa chính xác
4. Hoạt động 4: củng cố ( 5' )
- Trò chơi: Thi đua xem đồng hồ nhanh và đú

Tài liệu đính kèm:

  • doc30-35hng.doc