Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 13 - Phạm Thị Hiền Trang - Trường tiểu học Hải Thái số 1

I. Mục tiêu:

- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.

- Làm bài 1, 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4.

- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày đẹp, rõ ràng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng con, phiếu ghi BT3.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS.

- Nhận xét chung.

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7:

 a. Phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7

- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 6 quả cam, nhóm bên phải có 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?

- 6 cộng 1 bằng mấy? (6 cộng 1 bằng 7)

- HS nêu phép tính: (6 + 1 = 7)

- GV ghi bảng: 6 + 1 = 7 - HS đọc nối tiếp.

- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 quả cam, nhóm bên trái có 6 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?

- 1 cộng 6 bằng mấy? (1 cộng 6 bằng 7) – HS nêu phép tính: 1 + 6 = 7

- GV viết bảng : 1 + 6 = 7 - HS đọc nối tiếp.

 

doc 12 trang Người đăng honganh Lượt xem 1961Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 13 - Phạm Thị Hiền Trang - Trường tiểu học Hải Thái số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 13:
 Ngày dạy: 21/11/2011 
Thø 2: 
Tiết 1:
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm bài 1, 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày đẹp, rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, phiếu ghi BT3. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7: 
 a. Phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 6 quả cam, nhóm bên phải có 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
- 6 cộng 1 bằng mấy? (6 cộng 1 bằng 7)
- HS nêu phép tính: (6 + 1 = 7)
- GV ghi bảng: 6 + 1 = 7 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 quả cam, nhóm bên trái có 6 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
- 1 cộng 6 bằng mấy? (1 cộng 6 bằng 7) – HS nêu phép tính: 1 + 6 = 7
- GV viết bảng : 1 + 6 = 7 - HS đọc nối tiếp.
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính 1 + 6 và 6 + 1? (Kết quả 2 phép tính bằng nhau và bằng 7. Vậy lấy 1cộng 6 cũng như lấy 6 cộng 1).
b. Phép cộng 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 5 chấm tròn, nhóm bên phải có 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- 5 cộng 2 bằng mấy? (5 cộng 2 bằng 7) - HS nêu phép tính: 4 + 2 = 6
- GV ghi bảng : 5 + 2 = 7 – HS đọc phép tính.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 2 chấm tròn, nhóm bên trái có 5 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- 2 cộng 5 bằng mấy? (2 cộng 5 bằng 7) - HS nêu phép tính: 2 + 5 = 7
- GV ghi bảng : 2 + 5 = 7 – HS đọc phép tính.
c. Phép cộng 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7
- GV yêu cầu HS thực hiện tương tự như trên.
- GV tổ chức cho HS đọc bảng cộng 7 bằng cách xóa dần các phép tính.
- HS đọc lại bảng cộng.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi.
- HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét chữa bài.
a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7
4.Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 7.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?----------------- 
 Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm các bài tập trong vở BT trang 52.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 4HS lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở – 3HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài.
1 + 5 + 1 = 7
1 + 4 + 2 = 7
3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 2 = 7
2 + 2 + 3 = 7
5 + 0 + 2 = 7
Bài 4:
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp.
- HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày.
- GV nhận xét chữa bài.
4
+
3
=
7
6
+
1
=
7
3. Củng cố:
- GV ghi các phép tính cộng trong phạm vi 7 lên bảng.
- HS ghi nhanh kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.
4.Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài bài 5, chuẩn bị bài sau.
 ----------------@&?-----------------
 Ngày dạy: 22/11/2011
Thø 3: 
Tiết 1:
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 
- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 (dòng 1), 4.
- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh họa quả cam, hình tam giác, chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 6 + 0 = 4 + 3 + 0 = 
 2 + 5 = 6 + 1 =
- Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7: 
 a. Phép trừ 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 7 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
- HS nêu: 7 quả cam bớt đi 1 quả cam còn lại 6 quả cam.
- 7 bớt 1 còn mấy? (7 bớt 1 còn 6) - HS nêu phép tính: (7 – 1 = 6)
- GV ghi bảng: 7 – 1 = 6 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 7 quả cam, bớt đi 5 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
- 7 trừ 5 bằng mấy? (7 trừ 5 bằng 2) – HS nêu phép tính: 7 – 5 = 2
- GV viết bảng : 7 – 5 = 2 - HS đọc nối tiếp.
b. Phép trừ 7 – 5 = 2 và 7 – 2 = 5
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán, phép tính thích hợp theo nhóm đôi.
- HS thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày, một HS nêu bài toán, HS khác nêu phép tính.
- GV ghi bảng : 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 – HS đọc phép tính.
c. Phép trừ 7 – 3 = 4 và 7 – 4 = 3
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 3 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- 7 trừ 3 bằng mấy ? (7 trừ 3 bằng 4) - HS nêu phép tính: 7 – 3 = 4
- GV ghi bảng: 7 – 3 = 4 - HS đọc phép tính.
- Phép tính 7 – 4 = 3 thực hiện tương tự.
- GV tổ chức cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7 bằng cách xóa dần các phép tính.
- HS đọc lại bảng trừ.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 7 – 3 – 2 = 2 7 – 6 – 1 = 0 7 – 4 – 2 = 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi.
- GV nhận xét chữa bài.
7
-
3
=
4
7
-
2
=
5
4.Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
---------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 
- Làm bài tập trong vở BT trang 53.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Số?
- GV yêu cầu HS quan sát bài mẫu sau đó dựa theo bài mẫu làm các bài còn lại vào vở BT.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính 
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài. 
Bài 4: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở bài tập.
- GV nhận xét chữa bài.
7 – 4 – 2 = 1
7 – 3 – 1 = 3
7 – 4 – 1 = 2
7 – 5 – 1= 1
7 – 1 – 3 = 3
7 – 2 – 4 = 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh trong vở BT nêu bài toán và phép tính thích hợp.
- GV nhận xét chữa bài.
7
-
2
=
5
7 
-
3
=
4
 3. Củng cố:
- GV ghi lên bảng các phép tính trừ trong phạm vi 7.
- HS ghi kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
 Ngày dạy: 23/11/2011
Thø 4: 
Tiết 1: 
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 7.
- Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 3), 4 (cột 1, 2).
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi BT3.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 7 – 5 – 0 = 7 – 3 – 2 = 
 7 – 4 = 7 – 1 =
- Lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
- HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài lần lượt trên bảng con.
- HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 3: Số?
- HS nêu yêu cầu.
- GV chia lớp thành 6 nhóm, phát phiếu giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- HS thảo luận làm bài vào phiếu – Dán kết quả lên bảng.
- GV nhận xét chữa bài.
2 + 5 = 7
7 – 6 = 1
7 – 3 = 4
7 – 4 = 3
4 + 3 = 7
7 – 0 = 7
Bài 4: ( = ) ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 3 + 4 = 7 7 – 5 < 3 
 7 – 4 < 4 7 – 6 = 1
Bài 5: Viết phép tính thích hợp. (HS khá, giỏi)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính.
- HS trao đổi phát biểu.
- GV nhận xét chữa bài.
3 
+
4
=
7
4.Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ, cộng trong phạm vi 7.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?---------------
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Làm bài tập 1(dòng 1), 2, 3(b), 4 trong vở BT trang 54.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở bài tập.
- GV nhận xét chữa bài.
b) 4 + 3 = 7
5 + 2 = 7
5 – 3 = 2
 7 – 2 = 5
7 – 1 = 6
7 – 3 = 4
Bài 4: ( ; =) 
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở – 3HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài.
3 + 4 > 6
6 + 1 > 6
6 + 1 > 6
3 + 4 = 7
5 + 2 > 6
7 – 5 < 3
7 – 4 < 4
7 – 2 = 5
7 – 6 = 1
3. Củng cố:
- GV ghi các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 lên bảng.
- HS ghi nhanh kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại, chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
 Ngày dạy: 24/11/2011 
Thø 5: 
Tiết 1: 
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
 I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp 
 với hình vẽ.
- Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 3, 4), 3 (dòng 1), 4(a).
- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Hình minh họa quả cam, hình tam giác, chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8: 
 a. Phép cộng 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 7 quả cam, nhóm bên phải có 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
- 7 cộng 1 bằng mấy? (7 cộng 1 bằng 8)
- HS nêu phép tính: (7 + 1 = 8)
- GV ghi bảng: 7 + 1 = 8 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 quả cam, nhóm bên trái có 7 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
- 1 cộng 7 bằng mấy? (1 cộng 7 bằng 8) – HS nêu phép tính: 1 + 7 = 8
- GV viết bảng : 1 + 7 = 8 - HS đọc nối tiếp.
b. Phép cộng 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 6 chấm tròn, nhóm bên phải có 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- 6 cộng 2 bằng mấy? (6 cộng 2 bằng 8) - HS nêu phép tính: 6 + 2 = 8
- GV ghi bảng : 6 + 2 = 8 – HS đọc phép tính.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 2 chấm tròn, nhóm bên trái có 6 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- 2 cộng 6 bằng mấy? (2 cộng 6 bằng 8) - HS nêu phép tính: 2 + 6 = 8
- GV ghi bảng : 2 + 6 = 8 – HS đọc phép tính.
c. Phép cộng 5 + 3 = 8 và 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8
- GV yêu cầu HS thực hiện tương tự như trên.
- GV tổ chức cho HS đọc bảng cộng 8 bằng cách xóa dần các phép tính.
- HS đọc lại bảng cộng.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi.
- HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chữa bài. a) 6 + 2 = 8 
4.Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 8.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.
 I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp 
 với hình vẽ.
 - Làm bài tập trong vở BT trang 55.
 - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT. 
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính. 
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm vào vở BT – 2HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
1 + 3 + 4 = 8
2 + 3 + 3 = 8
1 + 2 + 5 = 8
2 + 2 + 4 = 8
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh làm bài vào vở BT - nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. 
7
+
1
=
8
5 
+
3
=
8
3. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN T13 HT1.doc