Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 13

I/ Mục tiêu:

- HS thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

 - Làm được BT 1; 2 ( dòng 1)3( dòng 1) 4

 - Rén kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.

II/ Chuẩn bị:

T:Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 6.

H: BĐD Toán 1

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 9 trang Người đăng honganh Lượt xem 2517Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: 	 phép cộng trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu:
- HS thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Làm được BT 1; 2 ( dòng 1)3( dòng 1) 4
 - Rén kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
T:Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 6.
H: BĐD Toán 1
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1.Kiểm tra bài củ (4-5')
2.Dạy bài mới
a..Giới thiệu bài (1-2')
b.HDH thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
(12- 13')
3..Luyện tập
Bài 1: Tính
(4 - 5')
Bài 2: Tính
 (6 -7')
Bài 3: Tính
(6 -7')
Bài 4 Viết 
phép tính thích hợp
 (6 -7')
3. Củng cố dặn dò:
 (3-4')
T dùng phiếu 
 T nhận xét - ghi điểm
T giới thiệu bài - ghi đề bài lên bảng
*PP: quan sát, gợi mở, hỏi đáp.
B1: Thành lập công thức 
 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7
T nêu bài toán "nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác"
T nêu câu hỏi, gợi ý: "6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa là có bao nhiêu hình tam giác?"
T gợi ý 6 thêm 1 là mấy?
T ghi bảng: 6 + 1 = 7
T viết phép tính: 1 + 6 = 
T gợi ý H nhận xét về 2 phép tính : 
6 + 1 và 1 + 6
kết luận:Như vậy 6 + 1 cũng bằng 1+ 6
B2:HDH thành lập các công thức: 4 + 3= 7 
 3 + 4 = 7\và 5 + 2 = 7 và2+5=7
T cách làm tương tự như 2 công thức trên
B3: HDH ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
*PP luyện tập thực hành
T gọi H nêu y/c BT
T HD H làm bài (bảng con, 1 bài/ dãy)
T huy động kết quả
T gọi một số H yếu đọc lại kết quả
T nhận xét, chốt bảng cộng trong phạm vi 7 cách tính cột dọc
T gọi H nêu y/c của bài
T HDH làm bài
T huy động kết quả
T chữa chung nhận xét:
T chốt kiến thức về bảng cộng trong phạm vi 7
T gọi H nêu y/c BT
T gọi H nêu cách làm
T y/c H làm bài vào vở
T theo dõi giúp đỡ H yếu
T huy động kết quả
T chữa bài nhận xét, chốt kiến thức
T cho H quan sát tranh, gợi ý H nêu BT
T y/c H viết phép tính
T huy động kết quả
T nhận xét chữa chung
*T khắc sâu bảng cộng trong phạm vi 7 bằng cách cho các em đọc lại các phép tính
T nhận xét, dặn dò
H đọc kết quả phép tính trên phiếu
2H đọc lại đề bài
H theo dõi
H: có 7 hình tam giác
H: 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa là 7 hình tam giác
6 thêm 1 là 7
H: 6 cộng một bằng 7
H : 1 + 6= 7
H : Hai phép tính 6 + 1 và 1 + 6 đều có kết quả bằng 7
H đọc lại 2 công thức + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
H thực hiện
H đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
1H nêu y/c BT: Tính
H làm bài trên bảng con
H (
Thản ,Hoa) đọc kết quả
1H đọc y/c của bài: Tính
H suy nghĩ
H nêu miệng kết quả
H nêu y/c BT: Tính
1H nhắc lại cách thực hiện tính về phép tính có 2 dấu cộng
H làm bài vào vở ô li
 1H làm bài ở bảng phụ
H đổi vở kiểm tra chéo
H quan sát tranh nêu BT
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
Lớp đổi vở kiểm tra chéo
*Lớp đọc
H lắng nghe
Toán: 	 Phép trừ trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu:
- HS thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Làm được BT 1, 2, 3( dòng 1) 4
 - Rén kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
II/ Chuẩn bị:	
 T:Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 6.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1.Kiểm tra bài củ (4-5')
2.Dạy bài mới
a..Giới thiệu bài (1-2')
b.HDH thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
(12- 13')
2.Luyện tập
Bài 1: Tính
(4 - 5')
Bài 2: Tính
 (6 -7')
Bài 3: Tính
(6 -7')
Bài 4 Viết 
phép tính thích hợp
(6 -7')
3. Củng cố dặn dò (3-4')
T dùng phiếu gọi H đọc kết quả các phép tính trong phạm vi các số đã học
 T nhận xét - ghi điểm
T giới thiệu bài - ghi đề bài lên bảng
*PP: quan sát, gợi mở, hỏi đáp.
B1: HDH thành lập công thức 
 7 - 1 = 6; và 7 - 5 = 2
*Giới thiệu phép trừ:
 7 - 1 = 6
 T nêu bài : " Có 7 hình tam giác , bớt một hình tam giác .Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?"
T gợi cách tìm :
T gợi ý : 
T y / c H viết phép tính 
T gọi H đọc pt'
T viết phép tính 7 - 1 = 6
T ghi phép tính: 7- 5 =...
T y/c H ghi nhớ 2 công thức trên
*B2: HDH thành lập các công thức: 7 -2 = 5 ; 7 - 4 = 3 và 7 - 3 = 4
 Cách làm tương tự như 2 công thức trên
B3:HDH ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
 T nêu một số công thức để kiểm tra H
*PP luyện tập thực hành
T gọi H nêu y/c BT
T HD H làm bài (1bài/dãy)
T huy động kết quả
T gọi một số H yếu đọc lại kết quả
T nhận xét, chốt về kĩ năng tính theo cột dọc
T gọi H nêu y/c của bài
T HDH làm bàI
T huy động kết quả 
T chữa chung nhận xét:
T chốt kiến thức về bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
T gọi H nêu y/c bài toán
T gợi ý H nhớ lại cách thực hiện một phép tính có 2 dấu trừ
T y/c H làm bài vào vở
T theo dõi giúp đỡ H yếu
T huy động kết quả, chữa chung
T chốt kiến thức
T cho H quan sát tranh, gợi ý H nêu BT
T y/c H viết phép tính
T huy động kết quả
T nhận xét chữa chung
*T khắc sâu bảng trừ trong phạm vi 7 bằng cách cho các em đọc lại các phép tính
T nhận xét, dặn dò
Một số H thực hiện
2H đọc lại đề bài
H theo dõi
H đọc : Sáu bớt một bằng năm"
H: 7 - 1 = 6
H: đọc " Sáu trừ một bằng năm"
H : 7 - 5 = 2
H : đọc thuộc 2 công thức đó
H thực hiện
H đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7(lớp, cá nhân)
H đọc thuộc(không máy móc)
1H nêu y/c BT
H làm bảng con
H (THản, Hoa ,Nghĩa) đọc kết quả
1H nêu y/c BT
H làm bảng con
H (Hoa, Hương,) đọc kết quả
1H đọc y/c của bài: Viết số
H suy nghĩ
H nêu miệng kết quả nối tiếp
H: Tính
H làm bàI vào vở
2H làm ở bảng phụ
H quan sát tranh nêu BT
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
Lớp đổi vở kiểm tra chéo
Lớp đọc
H lắng nghe
Ô.L.Toán:
Luyện Phép cộng trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu: - Củng cố về thực hiện tính cộng trong phạm vi 7 và biết nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Rèn kĩ năng vận dụng làm tính đúng, nhanh.
- Giáo dục HS chăm chỉ, tự giác học.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - VBT, bút chì...
 - III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
*Giới thiệu bài
HĐ1: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 6.
 (13 - 15 phút)
HĐ2:Thực hành
 (15 -17 phút)
* Củng cố- Dặn dò:
 ( 2 phút)
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài 
- Cho hs đọc các phép tính (ghi ở phiếu) 4 + 3 =..., 5 + 2 = ...,
 6 + 1 =..., 3 + 4 =..., ...
- Cho cả lớp đọc lại nhiều lần ở bảng.
* HD cho hs làm vào vở bài tập.
- GV nêu lệnh theo từng bài, hs làm, kiểm tra kết quả bài làm.
Bài 1: Tính 
- YC hs tính rồi ghi kết quả vào phép tính. 
*Lưu ý: Viết số thẳng cột
Bài 2: Tính: 
-YC hs tính rồi ghi kết quả vào vở.
 ( HS yếu giảm cột 3)
 Bài 3: Tính:
 1 + 5 + 1 = ..., 1 + 4 + 2 = ...
- Cho hs nêu lại cách tính. 
Bài 4: Viết phép tính...
- YC hs nhìn tranh nêu bài toán.
- YC hs viết phép tính.
*Gv theo dõi, giúp hs yếu.
 Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp.
 *Cho hs thảo luận nhóm đôi rồi lớp cử 3 em lên thi nối
- Nhận xét giờ học, Dặn hs về học thuộc bảng cộng.
Cá nhân 
Cá nhân, nhóm, cả lớp. 
HS lấy VBT
HS làm bài, đổi vở kiểm tra kết quả. 
HS nêu
HS làm vở.
Lấy số thứ nhất cộngsố thứ 2 được bao nhiêu cộng tiếp số thứ 3.
2 em nêu.
HS viết phép tính vào vở, 2 em viết ở bảng lớp
Thảo luận nhóm 2
3 em (Khá)
 Toán: 	 Luyện tâp
I/ Mục tiêu:- Hs thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
- Làm được BT 1, 2( cột 1,2), 3( cột 1,3) 4 (cột 1.2)
 - Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
II/ Chuẩn bị: B phụ , tranh vẽ BT 5 SGK ; H : Bảng con ,phiếu
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ: (4-5')
2 . Tgiới thiệu bài
 (1-2')
 2 Luyện tập
Bài 1: Tính
(4 - 5')
Bài 2: Tính
(6 -7')
Bài 3: Tính
>, <, =
Bài4:	?
(5-6')
Bài 5 Viết 
phép tính thích hợp
(6 -7')
3. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi 2 đến 3 H lên bảng làm b tập. KT miệng 1 số H
Bài 1 : Tính
 Bài 2 : điền dấu > ,< ,= vào chỗ chấm 
T nhận xét , ghi điểm
T giới thiệu bài - ghi đề bài lên bảng
*PP luyện tập thực hành
T gọi H nêu y/c BT
T HD H làm bài
T huy động kết quả
T gọi một số H yếu đọc lại kết quả
T nhận xét, chốt kiến thức một số trừ chính nó
T gọi H nêu y/c của bài
T HDH làm bài
T giúp H yếu hoàn thành BT 
T huy động kết quả , chữa chung nhxét:
T chốt kiến thức từng cột dọc .
T gọi Hnêu y/c của bài toán
T gợi ý -T huy động kết quả
T nhận xét, chữa chung
T chốt kiến thức về cách thực hiện một phép tính có hai dấu trừ 
T gọi H nêu y/c của bài
T huy động kết quả
T nhận xét chữa chung - chốt kiến thức 
T cho H qu sát tranh , gợi ý H nêu BT
T theo dõi giúp đỡ H yếu
T chữa bài nhận xét
T lưu ý: về kí hiệu của tranh vẽ để H khi quan sát và viết được phép tính phù hợp
T hệ thống kiến thức của bài- nhận xét, 
2 H đọc lên bảng làm bài
1 số H nêu miệng k quả pt'
2H nhắc đề bài
1H nêu y/c BT : Tính
H suy nghĩ 
H nêu miệng kết quả
H đọc kết quả
1H đọc y/c của bài: Tính
H làm bài ở bảng con (2bài/1dãy)
1H đọc y/c của bài: Tính
H làm bài trên phiếu theo nhóm đôi
Đại diện các nhóm trình bày
1H đọc y/c của bài: Điền dấu
H làm bài vào vở - 1H làm ở bảng phụ
H đổi vở kiểm tra chéo
H quan sát tranh nêu BT
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
H lắng nghe
TOáN: PHéP CộNG TRONG PHạM VI 8
I/ Mục tiêu:- HS thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Làm được BT 1, 2( cột 1,3,4), 3( dòng 1) 4(a)
 - Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Mẫu vật (Mỗi loại: 8). Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
ND - TG 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
2.Dạy học bài mới:
*HĐ 1: Giới thiệu bài:
(1 phút).
*HĐ 2: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 8 
 (8 phút).
*HĐ3: Thực hành: Làm bài tập
Bài 1:
 (3 phút)
Bài 2:
 (4 phút)
Bài 3: 
(3 phút)
Bài 4:
 (5 phút)
4/ Củng cố:
 (4’)
Học sinh làm bảng lớp. 
 7 – 6 + 3 = 	4 – 3 + 5 =
 5 + 2 – 4 =	3 + 4 – 7 =
* Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 8.
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ, sử dụng các mẫu vật để hình thành công thức.
7 + 1 = 8	5 + 3 = 8
1 + 7 = 8	3 + 5 = 8
6 + 2 = 8	4 + 4 = 8
2 + 6 = 8
-Giáo viên xóa dần.
*Nghỉ chuyển tiết:
-HD hs Làm bài tập
* Tính
 5	1
 + 2	 + 7
-Lưu ý viết các số thật thẳng cột.
* Tính
1 + 7 = 7 + 1 =
* Tính
 1 + 2 + 5 =
 Lấy 1 + 2 = 3 3 + 5 = 8
-Vậy 1 + 2 + 5 = 8
* Viết phép tính thích hợp
-Hướng dẫn học sinh đọc đề.
-Thu chấm, nhận xét.
- Chơi trò chơi 
 - Gọi học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
- 2 em HS làm bảng lớp , lớp làm nháp, nhận xét. Nêu cách tính.
Nhắc đề: Cá nhân, lớp.
Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh học thuộc.
Hát múa.
Nêu yêu cầu, làm bài nhóm hai
Tính nhẩm, làm bài.
Tính nhẩm và viết kết quả.
- Đọc kết quả, sửa bài.
Đặt đề toán và giải.
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
4 + 4 = 8
- 2 đội lên thi đua.
Ô.Toán: Luyện phép trừ trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về phép trừ trong phạm vi 7 và biết quan sát tranh viết được phép tính thích hợp.
- Rèn kĩ năng nhớ và làm tính đúng.
- Giáo dục hs chăm chỉ cẩn thận, yêu thích học Toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu, bảng phụ
 - HS VBT, bút .
 - III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
*Giới thiệu bài
HĐ1: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 6.
(10 - 12 phút)
HĐ2: Luyện tập
 (17 -20 phút)
*Củng cố-Dặn dò:
 ( 2 phút)
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài 
- Cho hs đọc công thức trừ đã học.
7 - 0 =..., 6 - 0 = ..., 7 - 2 =...,
7 - 3 =..., 7 - 5 = ..., 7 - 4 =...,...
- Cho hs đọc lại bảng trừ.
Bài 1: Số? 
- YC hs quan sát số chấm tròn rồi viết số vào.
 *Cho hs tự kiểm tra bài nhau
Bài 2: Tính 
- Cho hs làm vào vở, nối tiếp nêu kết quả. (Lưu ý: viết số thẳng hàng).
Bài 3: Tính.
-YC hs tính nhẩm rồi ghi kết quả.
Bài 4: Tính.
- Hỏi: Phải tính qua mấy bước?
- YC hs làm vào vở.
 ( HS yếu giảm cột 3).
- Chữa bài chung.
Bài 5: Viết phép tính ...
-Cho hs nêu bài toán theo hình vẽ rồi viết phép tính.
- Nhận xét giờ học, dặn hs về làm lại bài
Cá nhân( khá, TB, yếu)
HS đọc thuộc
HS làm vào VBT, 
7 - 2 = 5, 7 - 3 = 4...
kiểm tra bài nhau.
HS làm bài vào vở.
HS làm bài vào vở
2 bước.
HS làm vở, 2 em làm bảng lớp.
2 em nêu.
HS viết viết phép tính.
7 -3 = 4, 7 - 2 = 5

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc