Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 10: Bé hơn, dấu <

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ "bé hơn" và dấu < để="" so="" sánh="" các="">

- Học sinh thực hành so sánh các số từ 1 đến 5.

 - HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: + Các nhóm đồ vật có số lượng không bằng nhau

 + Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu

- HS : Hộp đồ dùng học toán, .

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1858Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 10: Bé hơn, dấu <", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 10 : Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ "bé hơn" và dấu < để so sánh các số.
- Học sinh thực hành so sánh các số từ 1 đến 5.
 - HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + Các nhóm đồ vật có số lượng không bằng nhau
 + Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <
- HS : Hộp đồ dùng học toán, .....
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5)/ :
.
:
: .
: :
::.
B/ Bài mới : :(15 /) 
* *Giới thiệu 1 < 2
1 bé hơn 2 và viết
1 < 2
Một bé hơn hai
 ................. 
 .................
 2 < 3
 Hai bé hơn ba
 1<3; 2<5; 
 3<4; 4<5
**Luyện tập: (15 /) 
Bài 1: Viết dấu<
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Bài 3: Viết (theo mẫu)
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống.
1 ... 2 3 .. 5 
3 ... 4 1..... 4...
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)
( dành cho HS khá giỏi nếu còn t/g)
III. Củng cố - Dặn dò:(2 /) 
- Học sinh chuẩn bị bài sau
- GV Nhận xét, đánh giá
* GV HD HS QS mô hình và nêu: +Bên trái có mấy ô tô?( 1 ô tô)
+Bên phải có mấy ô tô? ( 2 ô tô)
+Bên nào có số ô tô ít hơn ?( bên trái có số ô tô ít hơn) 
Vậy 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
ta nói 1 bé hơn 2 và GV viết bảng
1 < 2
- GV chỉ vào dấu < vàGT: Đây là dấu < và đọc là bé hơn
- GV HD HS ghép và đọc..
* GV GT hình vẽ: 
- 2 Htròn ít hơn 3 Htròn.nói là: 2 bé hơn 3
- Viết là: 2 < 3
* GV viết bảng: 1<3; 2<5; ... 
 Kết luận:Dấu < dùng biểu diễn quan hệ bé hơn.
- GV HD HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3,... 
*GV hướng dẫn HS viết dấu < vào SGK
*GV hướng dẫn HS đếm số hình vẽ và viết số rồi so sánh
*GV hướng dẫn tương tự bài 2.
* GV HD HS QS số 2 vế rồi điền dấu vào chỗ chấm..
- GV KT nhận xét.
* GV HD HS QS mẫu để làm bài.
- GV chữa bài dưới hình thức trò chơi.
- Gv nhận xét , đánh giá.
* Về hoàn thiện các bài tập ở SKG và hS khá giỏi hoàn thiện các bài toán .....
- 1 Hs lên bảng
-Lớp viết: 4, 5
vào bảng con.
*HS dựa vào mô hình để so sánh số ô tô ở bên trái và bên phải.
-HS nhắc lại ( cá nhân , đồng thanh)
-HS đọc: dấu bé hơn
- HS ghép 1< 2
* HS nhìn hình vẽ tự nêu:
- HS ghépvà đọc: 2 < 3
*HS đọc:Một bé hơn ba...
*HS nêu yêu cầu bài
*HS nêu yêu cầu bài
-HS làm bài và đọc KQ.
*HS quan sát hình vẽ, đếm số chấm tròn và viết phép so sánh tương ứng với từng hình vẽ.
*HS làm bài 
- HS đổi vở chữa bài.
*HS (HS khá giỏi) Qs mẫu 
- HS làm bài
- HS chữa bài dưới hình thức trò chơi.
Toán
	 Tiết11 : Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ "lớn hơn"và dấu > để so sánh các số.
- Học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5.
 - HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3,... 
II. Đồ dùng dạy học
Các nhóm đồ vật, mô hình 
Các tấm bìa ghi các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5)/ :
Điền dấu: < vào chỗ chấm?
B/ Bài mới :(15 /) :
* *Giới thiệu 2> 1
2 lớn hơn 1 và viết
 ................. 
 2 > 1
 Hai lớn hơn một
 3 > 2
 Ba lớn hơn hai 
** So sánh dấu 
 (3 /) 
 3 > 1 4 > 2
 5 > 3 5 > 4.
**Luyện tập:(15 /) 
Bài 1: Viết dấu>
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Bài 3: Viết (theo mẫu)
Bài 4: Viết dấu > vào ô trống.
 3...1 5...3 4...1 2..1
 4...2 3...2 4...3 5...2
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)
( dành cho HS khá giỏi nếu còn t/g)
III. Củng cố - Dặn dò:(2 /) 
- Học sinh chuẩn bị bài sau
1..2 3..4 4..5 3..5
- GV Nhận xét, đánh giá
* GV HD HS QS mô hình và nêu: +Bên phải có mấy ô vuông? ( 2 ô ..)
+Bên trái có mấy ô vuông?( 1 ô ..
+Bên nào có số ô tô nhiều hơn ?( bên phải có số ô tô nhiều hơn) 
Vậy 2 ô vuông nhiều hơn 1 ô vuông nói 2 lớn hơn 1 và GV viết bảng
2 > 1
- GV chỉ vào dấu > và GT: Đây là dấu lớn hơn và đọc là lớn hơn : 
- dấu >: dấu lớn hơn dùng để viết kết quả so sánh các số.
- GV HD HS ghép và đọc..
* GV GT mô hình con thỏ: (tương tự NT)
*Tương tự GV hướng dẫn HS so sánh 3 với 1, 4 với 2, 5 với 4...
- Dấu dùng biểu diễn quan hệ lớn hơn. Khi đặt dấu đầu nhọn bao giờ cũng chỉ về số bé hơn.
- Đọc phép so sánh phải đọc từ trái sang phải.
- GV HD HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3,... 
*- GV hướng dẫn HS viết dấu < vào SGK
*GV hướng dẫn HS đếm số hình vẽ và viết số rồi so sánh
*GV hướng dẫn tương tự bài 2.
* GV HD HS QS số 2 vế rồi điền dấu vào chỗ chấm..
- GV KT nhận xét.
* GV HD HS QS mẫu để làm bài.
- GV tổ chức chữa bài dưới hình thức trò chơi.
- Gv nhận xét , đánh giá.
* Về hoàn thiện các bài tập ....
- 2 Hs lên bảng
-Lớp viết vào bảng con.
*HS dựa vào mô hình để so sánh số ô vuông ở bên phải và bên trái.
-HS nhắc lại ( cá nhân , đồng thanh)
-HS đọc: dấu lớn hơn
- HS ghép 2 > 1
*HS nhìn hình vẽ tự nêu , ghép và đọc:
 3 > 2...
* HS đọc kết quả so sánh.( cá nhân , đồng thanh)
*HS nêu yêu cầu bài
*HS nêu yêu cầu bài
-HS làm bài và đọc KQ.
*HS quan sát hình vẽ, đếm số o vuông và viết phép so sánh tương ứng với từng hình vẽ.
*HS làm bài 
- HS đổi vở chữa bài.
*HS (HS khá giỏi) Qs mẫu - HS làm bài
- HS chữa bài
Toán
 Bài 12 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
	- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 22)
 - GV HD HS (KT) làm bài tập 1, 2
II. Đồ dùng dạy học:
 	 - Bảng phụ, bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5)/ :
Điền dấu: > vào chỗ chấm?
2...1, 3...2; 4...1; 5...4
B/ **Luyện tập: (25 /) 
Bài 1: Điền ?
3 ... 4 5 ... 2 1 ... 3 2 ... 4
4 ... 3 2 ... 5 3 ... 1 4 ... 2
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Bài 3 :Nối ô trống với số thích hợp :
III. Củng cố - Dặn dò:(2 /) 
- Học sinh chuẩn bị bài sau
- GV Nhận xét, đánh giá
- GV HD HS (KT) làm bài tập 1, 2
* GV HD HS QS số 2 vế rồi điền dấu vào chỗ chấm..
- GV KT nhận xét.
*GV hướng dẫn HS đếm số hình vẽ và viết số rồi so sánh theo mẫu.
- GV KT và nhận xét..
*GV hướng dẫn tương tự bài 2.
* GV HD HS QS ND bài rồi so sánh số để nối số với Ô trống thích hợp.
 -HS nối 1 hoặc nhiều số với 1 ô trống để có các phép so sánh đúng
- GV tổ chức cho 2 tổ chữa bài dưới hình thức trò chơi.
- Gv nhận xét , đánh giá.
* Về hoàn thiện các bài tập ở vở BTToán và hS khá giỏi hoàn thiện các bài toán ở vở bổ trợ..
- 2 Hs lên bảng
-Lớp viết vào bảng con.
*HS nêu yêu cầu bài
-HS làm bài và chữa bài.
*HS quan sát hình vẽ, đếm số và viết phép so sánh tương ứng với từng hình vẽ.
* HS nêu lại cách làm bài tập 3
- HS làm bài 
- HS đổi vở KT bài.
- Tổ 3, 2 lên chữa bài
- Tổ 1 Đ/g và NX..
(mỗi tổ cử 4 em)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN23(2).doc