Giáo án Toán lớp 1 - Phép trư trong phạm vi 8

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 8

2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 8 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .

3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên : Bô thực hành, Tranh , các mẫu vật.

2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .

 

doc 3 trang Người đăng honganh Lượt xem 4216Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Phép trư trong phạm vi 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ .ngày..thángnăm 2003
MÔN 	: TOÁN
BÀI 	: PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 8
TIẾT 	: 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 8
2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 8 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bôï thực hành, Tranh , các mẫu vật.
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (8’) Luyện tập 
Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8:
- Nhận xét : Ghi điểm 
3/. Bài mới : ( ’) Phép trừtrong phạm vi 8
Giới thiệu bài : 
Bài trước các em đã được học Phép cộng trong phạm vi 8 . Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em học tiếp bài “Phép trừ trong phạm vi 8”
Giáo viên ghi tựa:
HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘)
LẬP BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 8
Phương pháp : Trực quan , thực hành , đàm thoại 
ĐDDH:Mẫu vật ,Tranh , que tính 
Thành lập công thức: 8 - 1= 8 ; 8 – 8 = 1 
Giáo viên gắn mẫu vật :
Giáo viên gắn bên trái 8 .................... bớt đi 1....................... Hỏi còn lại mấy..................................?
Thay việc bớt cô làm phép tính gì ?
Vậy 8 - 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 8 - 1 = 7 
ð 8 - 7 bằng mấy? 
Giáo viên ghi bảng 8 - 7 = 1 
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 
Nhìn tranh lập phép tính :
Giáo viên gợi ý cho Học sinh nêu đề toán 
ð 8 - 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 6 - 2 = 8 .
ð 8 - 6 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 2 - 6 = 8 .
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 . 
Trong một Tổ có 8 Học sinh đang làm toán . Giáo viên gọi 3 Học sinh lên bảng sửa bài. Hỏi Tổ đó còn lài mấy Học sinh?
Lập phép tính 
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 4 - 4 = 8 
Cô giáo gia một bài toán : 8 – 4 = 4 yêu cầu Học sinh lập 
đề toán bằng que tính?
Giáo viên ghi bảng : 4 - 4 = 8 
è Cho Học sinh đọc lại công thức.
* - Lập thành bảng trừ:
8 – 7 = 1 
8 – 2 = 6 
8 - 1 = 7 
8 – 3 = 5 
8 - 6 = 2 
8 - 5 = 3
8 - 4 = 4
Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
è Nhận xét : Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HÀNH .
Phương pháp : Thực hành , đàm thoại.
ĐDDH :Bảng con , vở bài tập .
Bài 1: Tính dọc :
Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau.
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính.
Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải .
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 3: Tính :
Học sinh đọc đề toán 
Học sinh lập phép tính .
è Nhận xét chung :
HOẠT ĐỘNG 3 (5’) CỦNG CỐ
Trò chơi: 
Luật chơi: Chơi tiếp sức .
Thời gian :
 è Nhận xét: Tuyên dương .
5. DẶN DÒ : (1’)
Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK .
Chuẩn bị : Bài” Luyên Tập “
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hát 
3 Học sinh đọc bảng cộng.
Nhắc lại tên bài học 
 Học sinh quan sát 
Có 8 ............... bớt1 ................. Còn 7 .............................. ?
Cô làm phép tính trừ
8 -1 = 7
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
8 - 7 = 1
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
Có 8 ............................. 
bớt đi 2........................... 
Còn lại 6 ........................ 
8 – 2 = 6
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
8 - 6 = 2
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
Còn lại 5 Học sinh 
8 - 3 = 5
8 - 5 = 3
1 Học sinh đọc lại 2 phép tính vừa nên
Bên trái em đặt 8 que tính. Em chuyển sang bên phải 4 que tính. Hỏi bên trái còn lại mấy que tính.
Lập phép tính : 8 – 4 = 4 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
1 Học sinh đọc bảng trừ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh mở vở Bài tập ở nhà.
Học sinh thực hiện tính dọc và đọc kết quả
Học sinh lắng nghe 
Học sinh tính từ trái qua phải .
Đọc kết quả .
Có 8 ............................ 
bớt đi 1........................... 
Còn lại mấy ........................ 
8 - 1 = 7 
b Có 8 ............................ 
bớt đi 2........................... 
Còn lại mấy ........................ 
8 - 2 = 6
c- Có 8 ............................ 
bớt đi 4........................... 
Còn lại mấy ..................... ?
4 - 4 = 8
3 Học sinh nhận xét bài bạn và sửa sai
Học sinh tham gia trò chơi 
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docTRU pham vi 8 - T 14.doc