Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập

I/ Mục tiêu :

- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số

- Biết tìm số liền sau của một số

- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị

II/ Đồ dùng dạy học

- Vở Bài tập

III/ Các hoạt động dạy học : :

 

doc 5 trang Người đăng phuquy Lượt xem 2727Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012
Toán Luyện tập 
I/ Mục tiêu : 
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số 
- Biết tìm số liền sau của một số 
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị 
II/ Đồ dùng dạy học 
- Vở Bài tập
III/ Các hoạt động dạy học : :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Gọi HS lên bảng làm bài 2,3/142 
2 Bài mới : (27phút)
Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Viết số 
- GV đọc lần lượt các số cho HS viết vào bảng con 
Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) 
H. dẫn HS tìm số liền sau của một số
+ Muốn tìm số liền sau, ta lấy số đó cộng thêm 1 
Bài 3 : Điền dấu >, <, = 
H.dẫn HS so sánh các số có hai chữ số :
+ Trước hết so sánh số ở hàng chục , nếu số hàng chục bằng nhau thì ta so sánh số ở hàng đơn vị 
Bài 4 : Viết ( theo mẫu ) 
H. dẫn HS phân tích số thành tổng 
87 = 80 + 7
3. Củng cố, dặn dò : (3 phút)
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 99
- Tìm số liền sau của 29, 84, 98
- Số 77 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- HS lên bảng thực hiên 
- HS nghe viết số vào bảng con
- 1 em lên bảng viết rồi đọc lại các số đó 
- HS làm bài vào vở BT 
- 34 < 54 vì 3 chục bé hơn 5 chục 
- 95 > 90 vì 5 đơn vị lớn hơn 0 đơn vị 
- HS làm bài vào vở BT 
Tuần 27
 Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán Bảng các số từ 1 đến 100 
I/ Mục tiêu : 
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99
- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100 
- Biết một số đặc điểm các số trong bảng 
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
III/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Gọi HS lên bảng làm bài 3/144
2. Bài mới : (27 phút)
Hoạt động : Giới thiệu bước đầu về số 100
GV h. Dẫn HS làm bài tập 1 
Số liền sau của 97 là số mấy ? 
Số liền sau của 98 là số mấy ? 
Số liền sau của 99 là số mấy ?
- GV ghi : 100 và nói : Đây là số 100 . Số 100 là số có 3 chữ số 
- GV đọc : một trăm 
Hoạt động 2: Giới thiêụ bảng các số từ 1 đến 100
- H. dẫn HS làm bài tập 2 : Viết các số còn thiếu vào ô trống 
+ Tìm số liền sau của số 25 ?
+ Tìm số liền trước của số 60
Hoạt động 3 : Giới thiệu một số đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 
- GV ghi bài tập 3 
+ Nhìn vào bảng , tìm các số có một chữ số 
+ tìm các số tròn chục 
+ Tìm số bé nhất có hai chữ số 
+ Tìm số lớn nhất có hai chữ số 
+ Tìm các số có hai chữ số giống nhau 
3. Củng cố, dặn dò : : (3phút)
Cho HS thi đua tìm số liền trước, số liền sau của một số.
- HS lên bảng thực hiện 
+ 98
+99
+100
- HS đọc lại 
- HS thi đua lần lượt lên bảng điền số , rồi đọc các số trong bảng
- HS nhìn vào bảng trả lời nhanh 
- HS trả lời miệng 
- Thi đua trả lời để củng cố những hiểu biết về các số trong bảng các số từ 1 đến 100.
Tuần 27
 Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
Toán Luyện tập 
I/ Mục tiêu : 
- Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước, số liền sau của một số 
- So sánh các số , thứ tự số
II/ Đồ dùng dạy học 
- phiếu bài tập 
III/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : : (5 phút)
Gọi HS lên bảng làm bài 2,3/145
2. Bài mới : : (27phút)
Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Viết số 
GV đọc lần lượt các số để HS viết vào bảng con 
+ Nêu các số có hai chữ số 
+ Số 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Em có nhận xét gì về số 66 ? 
+ Số liền trước số 100 là số nào ?
Bài 2 : Viết số 
H. dẫn HS điền số tìm được vào chỗ chấm 
Bài 3 : Viết các số 
Từ 50 đến 60
Từ 85 đến 100
Bài 4 : Trò chơi : Ai nhanh hơn 
3.Củng cố,dặn dò : : (3 phút)
+ Số liền trước của 89 là số nào ?
+ Số 99 là số có mấy chữ số? 
+ Số 77 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
HS nêu cách làm, đọc lại các số vừa viết
HS nêu cách làm: nêu lại cách tìm số liền trước của 1 số.
HS tự làm
+ Số liền trước của 62 là .61.....
+Số liền sau của số 20 là 21....
- HS làm bài vào vở BT 
- HS lên bảng lớp thực hiện 
- HS lên bảng thi đua nối nhanh các điểm để có 2 hình vuông 
Tuần 27
 Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
Toán : Luyện tập chung
I/ Mục tiêu : 
- Biết đọc, viết , so sánh các số có hai chữ số 
- Biết giải toán có một phép cộng 
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : : (5 phút)
Gọi HS lên bảng làm bài 2,3/146
2. Bài mới : : (27 phút)
Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Viết các số 
- Từ 15 đến 25
- Từ 69 đến 79 
+ Số liền trước của 69 là số nào ?
+ Số liền sau của 69 là số nào ?
Bài 2 : Đọc mỗi số sau : 35, 41, 64, 85, 69, 70 
+ Tìm số bé nhất trong dãy số 
+ Số lớn nhất trong dãy số 
Bài 3 : Điền dấu : , =
H. dẫn HS so sánh số có hai chữ số 
Bài 4 : Giải toán có lời văn 
3. Củng cố, dặn dò : : (3 phút)
+ Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
- HS làm bảng con 
- HS làm miệng 
- HS làm miệng 
- HS tự làm bài rồi chữa bài
45<47 vì 2 số này đều có 4 chục, mà 5<7 nên 45<47
- HS đọc bài rồi tự giải bài toán vào vở 
Tuần 27
 Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
 Luyện Toán Bài 104 Luyện tập chung 
I/ Củng cố :
Củng cố về cách đọc, viết các số có hai chữ số 
HS biết so sánh các số có hai chữ số 
Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm số 
II/ Luyện tập :
Bài 1: Viết các số 
 Cho HS đếm các số từ 59 đến 69 rồi viết vào vở 
 từ 70 đến 80 rồi viết vào cở 
Bài 2: Viết theo mẫu 
 HS đọc các số đã cho rồi viết cách đọc 
Bài 3 : Điền dấu 
 H/dẫn HS : Muốn so sánh các số có hai chữ số , ta so sánh số ở hàng chục , nếu số ở hàng chục bằng nhau thì ta so sánh số ở hàng đơn vị 
Bài 4 : Giải toán có lời văn 
 HS tự giải vào vở 
Bài 5 : Tìm số bé nhất có hai chữ số 
 Tìm số lớn nhất có một chữ số 

Tài liệu đính kèm:

  • docToanT2720122013.doc