Giáo Án Toán Lớp 1 - Lê Thị Tâm

I.Mục tiêu:

Giúp HS:

-On tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

 Y/cầu chuẩn

-Biết cách đọc , viết, so sánh các số có ba chữ số. Bài tập cần làm (BTCL): 1,2,3,4

II.Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ (nếu cần)

III.Các hoạt động dạy học:

1/On định:

2/Bài mới:

 

doc 332 trang Người đăng honganh Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Toán Lớp 1 - Lê Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-HS làm bài theo yêu cầu
-HS có thể nhắc lại quy tắc tính.
-HS làm bài
-HS thảo luận nhóm
-Vài nhóm trình bày
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Muốn tính giái trị của biểu thức , trường hợp có dấu ngoặc?
-Chuẩn bị: Luyện tâp
-Nhận xét giờ học. 
-HS nhắc lại
Rút kinh nghiệm:
Tiết 82: LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
-Củng cố và rèn luyện kĩ năng tímh giá trị của biểu thức có dấu ngoặc.
-Aùp dụng tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu “>”, “<”, “=”.
 *Yêu cầu chuẩn:
-Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ().
-Aùp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “”.
-BTCL: bài 1; bài 2; bài 3 (dòng 1); bài 4. Phần còn lại HS K-G hoàn thành hết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-2 HS lên bảng: (65 + 15) x 2; 125 + (13 + 7)
-Gọi 3-4 HS nhắc lại nhanh 4 quy tắc tính giá trị của biểu thức đã học.
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ
3/Bài mới:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu MĐ-YC của giờ học
-Lắng nghe
Hoạt động 2: H.dẫn luyện tập
Bài 1/82:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính
-Gọi lần lượt 2 HS lên bảng. Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2/82: 
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Cho HS làm vào vở
-Nhận xét, sửa bài. Yêu cầu HS nêu nhận xét sau từng cặp biểu thức.
Bài 3 / 82: (dòng 2, HS K-G hoàn thành hết)
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Yêu cầu HS nêu cách làm 
-Cho HS làm bài vào phiếu học tập
-Nhận xét, sửa bài
Bài 4/ 82:
-Treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu.
-Tổ chức thi xếp hình giữa các nhóm
-Nhận xét, tuyên dương.
-1 HS đọc
-HS nêu 
-HS làm bài theo yêu cầu
-1 HS nêu
-HS làm bài
-1 HS đọc yêu cầu
-HS làm bài theo yêu cầu
-HS làm bài
-1 HS đọc yêu cầu
-Thi xếp hình giữa các nhóm
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung
-Nhận xét giờ học
-HS nhắc lại quy tắc
Rút kinh nghiệm:
Tiết 83: LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
 *Yêu cầu chuẩn:
-Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.
 -BTCL: bài 1; bài 2 (dòng 1); bài 3 (dòng 1); bài 4; bài 5. Phần còn lại HS K-G hoàn thành hết.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ. Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
1Oån định:
2/KTBC:
-Gọi HS làm lại bài 1/82..
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
-Lắng nghe
Hoạt động 2: H.dẫn luyện tập
Bài 1/83:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính, trường hợp chỉ có các phép tính cộng- trừ; nhân-chia
-HS làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2/ 83
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Y/c HS nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức trường hợp có các phép tính +, -, x, :
-Gọi 4 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa bài
Bài 3/83:
-Gọi HS đọc y/c đề
-Y/c HS nhắc lại quy tắc tínhgiá trị của biểu thức trường hợp có dấu ngoặc 
-HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 4/83:
-Tổ chức thi đua giữa các tổ trong 3 phút
-Nhận xét, tuyên dương
Bài 5/ 83:
-Gọi HS đọc đề toán
-Yêu cầu HS nêu các bước giải
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa bài. 
-1 HS đọc đề
-HS nêu
-HS làm bài
-1 HS đọc yêu cầu
-HS nêu
-HS nào làm dòng 1 làm luôn dòng 2
-1HS nêu yêu cầu
-1-2 HS nhắc lại quy tắc tính
-HS nào làm xong dòng 1 làm luôn dòng 2
Thi nối nhanh kết quả vào phiếu phát sẵn giữa các tổ
-1 HS đọc đề toán
-HS nêu cách giải
-HS làm bài theo yêu cầu
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Về học thuộc các quy tắc tính giá trị của biểu thức.
-Chuẩn bị: Hình chữ nhật
-Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tiết 84: HÌNH CHỮ NHẬT
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
-Giúp HS: Bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh và góc), từ đó biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh và góc).
 *Yêu cầu chuẩn:
-Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
-Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc).
-BTCL: bài 1; bài 2; bài 3; bài 4. 
II.Đồ dùng dạy học:
-Các mô hình (bằng nhựa hoặc bằng bìa) có dạng hình chữ nhật (và một số hình khác không là hình chữ nhật).
-Cái ê ke để kiểm tra góc vuông, thước đo chiều dài
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-Gọi 2 HS làm lại bài 2/83, 1 HS làm bài 5 / 83
Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ
3/Bài mới:
Hoạt độg dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu MĐ – YC của bài học
-Lắng nghe
Hoạt động 2: Giới thiệu hình chữ nhật
-GV giới thiệu hình chữ nhật ABCD trên bảng phụ
-Yêu cầu HS lấy ê ke kiểm tra 4 góc xem có là góc vuông không? Lấy thước đo độ dài đo các cạnh của hình chữ nhật và nêu nhận xét về góc và cạnh của hình chữ nhật.
-GV rút kết luận: Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau và hia cạnh ngắn bằng nau
-GV đưa ra một số hình để HS tập nhận biết hình. Liên hệ với các hình ảnh xung quanh lớp học.
-HS quan sát hình vẽ
-HS thực hành theo yêu cầu
-HS nhắc lại
Hoạt động 3: Thực hành
Bài1/ 84:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
-GV treo bảng phụ.
-GV gọi HS trả lời, lớp theo dõi nhận xét.
Bài 2/ 84:
-HS đọc đề
-Gọi 1-2 HS lên bảng
-Nhận xét, sửa bài
Bài 3/ 85:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Yêu cầu các em nêu tên của các hình chữ nhật và tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình.
-HS thảo luận theo nhóm đôi và cử đại diện nêu miệng kết quả.
-Nhận xét, sửa bài
Bài 4 / 85
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Tổ chức thi vẽ nhanh giữa các tổ
-Nhận xét, sửa bài
-1HS đọc y/c
-HS quan sát hình vẽ 
-1 HS nêu yêu cầu
-HS làm bài theo yêu cầu
-1 HS đọc yêu cầu đề
-HS nêu
-HS trình bày
-1 HS đọc yêu cầu
-Mỗi tổ cử 2-3 HS
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị : Hình vuông
-Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm: 
Tiết 85: HÌNH VUÔNG
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Nhận biết hình vuông qua đặc điểm về cạnh và góc của nó.
-Vẽ hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).
 *Yêu cầu chuẩn:
-Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
-Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc).
-BTCL: bài 1; bài 2; bài 3; bài 4. 
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số mô hình về hình vuông.
-Ê ke, thước kẻ (cho GV và HS).
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-Yêu cầu HS nhận dạng hình chữ nhật.
-Vài HS nêu lại đặc điểm của hình chữ nhật
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận bài cũ.
3/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu MĐ-YC của tiết học
-Lắng nghe
Hoạt động 2: Giới thiệu hình vuông
-GV giới thiệu hình vuông ABCD trên bảng
-Yêu cầu dùng ê ke và thước đo độ dài đo góc và cạnh của hình rồi nêu nhận xét.
-GV kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông
-Đưa ra một số vật, yêu cầu HS nhận biết hình vuông có giải thích
-Yêu cầu nêu một số đồ vật có dạng hình vuông hình .
-HS quan sát
-HS thực hành kiểm tra
-Vài HS nhắc lại
-HS nêu
-HS phát biểu
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1/ 85:
-GV treo bảng phụ
-Yêu cầu HS nhận biết hình vuông có giải thích.
-Nhận xét, sửa bài
Bài 2/ 85:
-HS thực hành đo và nêu kết quả. Làm việc theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm nêu kết quả
Bài 3 / 85:
-HS tự làm vào phiếu học tập
-Nhận xét, sửa bài
Bài 4 / 85:
-Tổ chức thi giữa các tổ
-Nhận xét, tuyên dương.
-HS quan sát
-HS phát biểu có giải thích. 
-HS làm việc theo nhóm
-Đại diện nêu
-HS tự làm bài vào phiếu
-Mỗi tổ cử 3-4 HS
-Nhận xét, bình chọn.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Chu vi hình chữ nhật
-Nhận xét giờ học 
Rút kinh nghiệm:
TUẦN 18:
Tiết 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật).
 *Yêu cầu chuẩn:
-Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
-Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
-BTCL: bài 1; bài 2; bài 3 .
II.Đồ dùng dạy học:
-Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm.
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/ KTBC:
-Gọi 1HS nhận biết hình vuông
-Vài HS nêu lại đặc điểm hình vuông
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu MĐ – YC của tiết học
-Lắng nghe
Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
-GV nêu bài toán đã biết: Cho hình tứ giác MNPQ có kích thước các cạnh như sau: 2dm, 3dm, 5dm, 4dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
-Yêu cầu HS nêu cách tính
-GV đưa ra bài toán: Cho hình chữ nhật ABCD có chiêud dài 4dm, chiều rộng 3dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 
-GV treo hình chữ nhật ABCD; Vậy để tính được chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
-GV hướng dẫn, rút : (4+3)x2=14dm
-Hỏi: 4 là gì? 3 là gì?
Vậy muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
-Hdẫn HS cách trình bày bài giải 
-HS theo dõi
-Lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau 
-HS phát biểu
-Theo dõi
-Lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. 
-HS theo dõi
Hoạt động3: Thực hành
Bài 1/ 87:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề. Yêu cầu hS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
-Cho HS làm bài vào phiếu học tập
-Nhận xét, sửa bài
Bài 2/ 87:
-Gọi HS đọc đề toán.
-Hỏi: Đề toán cho biết gì? Đề toán hỏi gì?
-Cho HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS làm bảng
-Nhận xét, sửa bài. 
Bài 3/87
-Gọi HS đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS nêu miệng câu trả lời và có giải thích.
-Nhận xét, sửa bài
-HS nêu yêu cầu. HS nhắc lại quy tắc
-HS làm bài theo yêu cầu
-1 HS đọc yêu cầu
-Tham gia phân tích đề toán
-Làm bài theo yêu cầu
-1 HS đọc yêu cầu
-HS phát biểu
Hoạt động 4: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu vài HS nhắc lại quy tắc tính chi vi hình chữ nhật.
-Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tiết 87: CHU VI HÌNH VUÔNG
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Biết cách tính chu vi hình vuông (lấy độ dài một cạnh nhân với 4).
-Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông.
 *Yêu cầu chuẩn:
-Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4).
-Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
-BTCL: bài 1; bài 2; bài 3; bài 4. 
II.Đồ dùng dạy học:
-Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3dm lên bảng.
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-Gọi vài HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 1 HS làm lại bài 2/ 87
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu MĐ-YC của tiết học
-Lắng nghe
Hoạt động 2: Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông
-GV: Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm (chỉ lên bảng).Hãy tính chu vi hình vuông đó.
-GV: Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào?
Từ phép tính trên ta có thể viết thành phép tính nào khác? 3 là gì? 4 là gì?
-Vậy muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
-HS quan sát
-3+3+3+3=12 (dm) 
-3 x 4= 12(dm) – 3là độ dài 1 cạnh; 4 là chỉ số cạnh của hình vuông
-HS phát biểu quy tắc
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1/88
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Cho HS làm bài vào phiếu học tập
-2HS dán kết quả lên bảng, đọc và giải thích bài làm
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2/ 88
-Gọi HS đọc đề toán
-Yêu cầu HS nêu cách làm. Lưu ý:Độ dài đoạn dây thép chính là chu vi hình vuông uốn được.
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa bài
Bài 3/88:
-Gọi HS đọc đề toán
-Yêu cầu HS khá – giỏi nêu các bước giải: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải biết điều gì?
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp bài vào vở.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 4/88:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề
-Cho HS làm việc theo nhóm đôi 
-Tổ chức thi đua giữa 2 dãy
-Nhận xét, sửa bài.
-1 HS đọc yêu cầu đề
-HS làm bài
-Trình bày và giải thích bài làm
-1 HS đọc 
-HS nêu cách làm
HS làm bài theo yêu cầu
-1 HS đọc yêu cầu đề
-HS nêu cách giải
-HS làm bài theo yêu cầu
-HS sửa bài
-1 HS đọc yêu cầu
-Làm việc theo nhóm đôi
-Mỗi dãy cử 4 HS
-Nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Gọi vài HS đủ đối tượng nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông.
-Chuẩn bị: Luyện tập
-Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
Tiết 88: LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
-Giúp HS: Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.
 *Yêu cầu chuẩn:
-Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
-BTCL: bài 1(a); bài 2; bài 3; bài 4. Phần còn lại HS K-G hoàn thành hết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định
2/KTBC:
-Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông và 1 HS làm lại bài2/88
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu MĐ – YC giờ học
-Lắng nghe
Hoạt động 2: H. dẫn luyện tập
Bài 1/ 89
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-HS làm vào vở. Gọi 1 HS làm bảng lớp
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2/89
-Gọi HS đọc đề toán
-Yêu cầu HS nêu cách giải
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa bài
Chu vi của khung bức tranh hình vuông là:
50 x 4 = 200(cm)
200cm = 2m
Đáp số: 2m
Bài 3/ 89
-Gọi HS đọc đề toán
-Yêu cầu HS nêu cách giải
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa bài
Bài 4/89:
-Gọi HS đọc đề toán
-GV giải thích dựa trên hình vẽ ở SGK để HS thấy: “chiều dài cộng chiều rộng là nửa chu vi hình chữ nhật”. Yêu cầu HS nêu cách giải
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
-Nhận xét, sửa bài
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 – 20= 40(m)
Đáp số: 40m
-1 HS đọc đề
-HS nhắc lại quy tắc
-HS làm bài 1a; HS K-G hoàn thành luôn câu b)
-1 HS đọc đề
-HS : Tính chu vi theo xăng-ti-mét rồi đổi thành mét. HS làm bài theo yêu cầu
-1 HS đọc đề
-HS nêu cách giải
- HS làm bài theo yêu cầu
-1 HS đọc đề toán
-Lắng nghe, HS nêu cách giải.
-HS làm bài theo yêu cầu.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Vài HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông và chu vi hình chữ nhật, cạnh hình vuông.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung
-Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
-Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số, tính giá trị của biểu thức,
-Củng cố cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy của một số, 
 *Yêu cầu chuẩn:
-Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
-Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
-BTCL: bài 1; bài 2(cột 1,2,3); bài 3; bài 4. Phần còn lại HS K-G hoàn thành hết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học
1/Oån định:
2/KTBC:
-Gọi 2 HS làm lại bài 3,4/89. Vài HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật.
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ. 
3/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu MĐ – YC giờ học
-Lắng nghe
Hoạt động 2: H.dẫn luyện tập
Bài 1/ 90:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-HS nối tiếp nêu kết quả
-GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 2/90:
-Gọi HS nêu y/c đề
-Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân và chia
-HS làm cột 1,2,3; HS K-G hoàn thành hết
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 3/ 90:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề.
-Gọi HS nhắc lại 
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 4/90:
-Gọi HS đọc đề toán
-Yêu cầu HS nêu các bước giải
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 5/ 90
-Gọi HS nêu yêu cầu đề
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính giá trị của biểu thức trường hợp có các phép tính +, -, x,:
-Gọi 3 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở 
-1 HS đọc y/c
-HS làm bài theo yêu cầu
-1 HS nêu y/c
-HS nêu
-Làm bài theo yêu cầu
-1 HS đọc đề
-HS nhắc lại quy tắc
-HS làm bài
-1 HS đọc đề
-HS làm bài theo yêu cầu
-Nhận xét
-1 HS đọc đề
-HS nêu 2 bước giải
-HS làm bài theo yêu cầu
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Kiểm tra Cuối HKI
-Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
Tiết 90: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HKI)
Ngày dạy: 
(Thi theo đề của Trường)
TUẦN 19:
Tiết 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
-Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).
-Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
-Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). 
-BTCL: bài 1; bài 2; bài 3 (a, b). Phần còn lại HS K-G hoàn thành hết.
II.Đồ dùng dạy học:
-HS chuẩn bị các tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định
2/KTBC:
-Gọi HS nêu lại quy tắc tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; 2 HS làm 2 bài liên quan đến tính chu vi.
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ
3/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệubài
-GV nêu MĐ – YC của tiết học
-Lắng nghe
Hoạt động 2: Giới thiệu số có bốn chữ số
-Cho HS lấy 1 tấm bìa như SGK; Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông?
-Hình vẽ ở SGK : nhóm thứ nhất có mấy ô vuông, nhóm thứ hai có mấy ô vuông, nhóm thứ ba có mấy ô vuông, nhóm thứ tư có mấy ô vuông?
-Cho HS quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn: Coi 1 là một đơn vị thì ở hàng đơn vị có mấy đơn vị? 10 là một chục thì ở hàng chục có mấy chục? 100 là một trăm thì ở hàng trăm có mấy trăm? 1000 ở hàng nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn?
-GV: Số gồm có 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị đọc và viết như thế nào?
-Ta đọc và viết số theo thứ tự nào?
-HS lấy tấm bìa và trả lời
-HS trả lời
-HS quan sát và trả lời 
-Viết:1423; đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
-Theo thứ tự từ trái sang phải
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1/92:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-HS làm bài trong phiếu học tập
-Gọi vài HS nêu kết quả. Nhận xét, sửa bài.
Bài 2/ 93:
-GV hướng dẫn mẫu, HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên điền kết quả vào bảng.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 3(a,b)/93:
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS nhận xét về đặc điểm của từng dãy số.
-Gọi 3 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
-Nhận xét, sửa bài
-1 HS đọc đề
-HS làm bài vào phiếu
-HS làm bài
-1 HS nêu yêu cầu
-HS nêu đặc điểm của dãy số, HS K-G làm luôn câu c)
-HS làm bài theo y/c
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Luyện tập
-Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
Tiết 92: LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu;
 Giúp HS:
-Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)
-Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số
-Bước đầu làm quen với số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
 *Yêu cầu chuẩn:
-Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
-Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
-Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
-BTCL: bài 1, bài 2, bài 3 (a,b); bài 4. Phần còn lại HS K-G hoàn thành hết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Phiếu học tập; bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-Gọi 4 HS đọc số: 1534; 1742; 2472; 2514
-GV 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(10).doc