Giáo án Toán lớp 1 học kỳ 1

I.Mục tiêu:

Giúp HS :

- Nhận biết các việc phải làm trong các tiết học toán .

- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong các tiết học toán .

- Giáo dục HS có ý thức khi học toán .

II.Đồ dùng dạy học :

- GV : Sấch toán

- HS : Bộ đồ dùng toán 1

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 36 trang Người đăng honganh Lượt xem 1682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhà , ở lớp .
	b. GV nhận xét giờ .
	* Tuyên dương HS nêu được nhiều vật có dạng hình vuông , hình tròn hình tam giác nhất .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
.
Toán
	Tiết 6 : các số 1 , 2, 3
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3.
- Biết đọc và viết được các số 1, 2 , 3 đếm được từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết được các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật 
II. Đồ dùng dạy học : - GV : Các số 1 , 2, 3 .
	 - HS : VBT 1- SGK 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy Trò
1. Tổ chức 	- HS hát 
2. KT bài cũ:
- Em đã học những hình nào ,	 - HS trả lời
em hãy kể tên vật giống hình em đã học .	 
 3. Bài mới : 
a. HĐ1: Giới thiệu từng số 1 , 2 ,3 
* GV giới thiệu số 1:
- Cho HS quan sát các nhóm chỉ có 1 
phần tử :	- Quan sát tranh .
- Bức ảnh có mấy con chim ? mấy bạn gái
mấy chấm tròn 	 - HS trả lời
- Nhóm đồ vật trên có đặc điểm gì chung ? 	
- GV nói : các nhóm đồ vật trên đều có số 
lượng là 1.
- Viết lên bảng số 1	- Quan sát số 1 trên bảng 
- Chỉ số 1 in và số 1 viết 	- Quan sát 
* Tương tự GV HD và giới thiệu số 2 , 3 .
- Cho HS đếm xuôi 1,2,3 và đếm ngược
3 , 2 ,1 	- Đ : 1 , 2 , 3 - 3 , 2 , 1
 b. HĐ2: Thực hành 
	BT1 ( 12) 
- GV hướng dẫn viết số 1 2 3 	- Viết mỗi số 1 dòng .
 BT3 (12)
- GV hướng dẫn HS viết
4. Các HĐ nối tiếp : 
 	- GV cho HS chơi trò chơi tìm số vừa học .
 	- GV nhận xét giờ.
	- Dặn dò : về nhà ôn lạị bài 
	..
Toán
 Tiết 7:Luyện tập
I. Mục tiêu 
- Giúp HS nhận biết về số lượng 1, 2 , 3 .
- Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 3 .
- GD HS có ý thức khi học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
	GV :- Tranh vẽ phóng to bài 1.Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.
	 - Một số nhóm đồ vật tương ứng với số 1 , 2, 3, 
HS : - Bộ thực hành toán 1. VBT toán 1
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy 	Trò
1. ổn định tổ chức 	- HS hát 
2. KT bài cũ : 
- Kể tên các số mà em đã học ? 	- HS kể: 1 , 2, 3
	 3. Bài mới:
a. HĐ1: Làm bài tập.
 Bài 1 (13)
- GV nêu yêu cầu bài toán	- Nêu yêu cầu – làm vào SGK
- GV cho HS làm vào sách	- Thực hiện - đổi bài - chữa lỗi
 Bài 2 (13)
- Nêu yêu cầu bài toán 	- Thực hiện
- Kiểm tra sửa sai
 Bài 4 (13)
- GV nêu yêu cầu bài toán	- HS thực hiện vào vở.
- Nhận xét - HS nêu kết quả - nhận xét 
b. HĐ 2: Luyện đọc xuôi, ngược
- Gọi từng HS đọc xuôi, sau đó đọc 
ngược: Một, hai, ba.
	 Ba, hai, một	 - HS đọc 1 , 2, 3- 3 , 2, 1
- Nhận xét 
4. HĐ nối tiếp
	a. Trò chơi: nhận biết số lượng : 1 , 2, 3
	( GV cho HS chơi theo tổ)
	b. GV nhận xét giờ .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
	..
Toán(+)
Ôn: các số 1, 2, 3.
I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về cách đọc, cách viết, các số 1, 2, 3 và 
biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 xuống 1
 - Nhận biết số lượng các nhóm.
	 - GD HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học
- GV: - mẫu đã viết sẵn số 1, 2, 3 , các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3 
- HS: Bộ đồ dùng lớp 1 toán
III. Các HĐ dạy học chủ yếu
Thầy 	Trò
1. ổn định:	 - HS hát 
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 3 ngược từ 	- Thực hiện đếm : 1, 2, 3, - 3 , 2, 1
3 đến 1
 3. Bài mới: Ôn : Các số 1 , 2, 3
a. HĐ1: Ôn về cách đọc, viết các số 1, 2, 3
+ Giơ từng số: HS đọc theo yêu cầu của	 -Thực hiện đọc : 1 , 2, 3
GV
 GV đọc 1, 2 , 3 thì HS viết số 1,2 , 3	 - HS thực hiện
b. HĐ2: Nhận biết số lượng của các nhóm 
đồ vật.
- VD: GV cho HS quan sát hình nhóm thứ 
nhất có 3 con mèo thì HS dùng bộ số và - Thực hiện vào thanh cài 
bảng cài, phải cài được số 3
- Tương tự với nhóm đồ vật mà GV đã
chuẩn bị
* Cho HS hoàn thiện bài tập SGK - Thực hiện bài tập vào vở
	4. HĐ nối tiếp
	a. Trò chơi :GV cho HS lên bảng 6 em chia làm 2 nhóm mỗi nhóm 3 em. Lên bảng viết số 1 , 2 , 3 vào ô trống
VD: GV gắn nhóm thứ nhất có 2 con chim thì HS phải viết số 2 vào nhóm đó
	b. GV nhận xét giờ.
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Toán
Tiết 8: Các số 1, 2, 3, 4 ,5
I. Mục tiêu: -.Giúp HS có khái niệm về số : 4, 5 
	 - Biết đọc , viết các số : 4 , 5. Đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1
	 - Nhận biêt số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - các nhóm có đến 5 đồ vật. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết sẵn trên bìa.
 - HS : Bộ TH toán 1
III. Các HĐ dạy học chủ yếu
Thầy	Trò
1. ổn định tổ chức	 - HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- GV cho HS nêu các số học	- HS nêu : 1 , 2, 3- nhận xét
3. Bài mới:
a. HĐ1: Giới thiệu số 4, 5
* Giới thiệu số 4:
- Cho HS quan sát các nhóm đồ vật - Quan sát nhóm đồ vật
- GV nói: có 4 quả bóng, có 4 bông hoa	- Nhắc lại
- GV nói : số 4 được viết bằng chữ số 4 
- Hướng dẫn cho HS viết
- Hướng dẫn HS quan sát chữ số 4 in và - HS quan sát
chữ số 4 viết	
* Giới thiệu số 5: Tương tự số 4 	 
b. HĐ2: Thực hành: Bài 1 (15)
- GV nêu yêu cầu, cho HS viết số 4, 5	 - Viết vào vở số : 4 , 5
 Bài 2 (15)
- GV nêu yêu cầu: viết số vào ô trống	 - Viết số 4, 5 vào ô trống 
 Bài 3 (15)
- GV cho HS viết số vào ô trống	
 4. HĐ nối tiếp 
	a. Trò chơi: GV cho chơi trò chơi đoán số nhanh nhất( nêu yêu cầu )
	b. GV nhận xét giờ.
	c. Dặn dò : về nhà : ôn lại bài 
Toán
Tiết 9:Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về : nhận biết số lượng và số thứ tự các số trong PV 5.
- Biết đọc và viết , đếm các số trong phạm vi 5.
- GD HS có ý thức học tập 
II. Đồ dùng dạy học - GV : Hình vẽ trong SGK và bộ đồ dùng toán 1.
	 - HS : Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy 	Trò
1. ổn định tổ chức 	- HS hát 
2. KT bài cũ : - Em đã học những số nào ?	- HS nêu : 1 , 2, 3, 4, 5, 
3. Bài mới : 
 Bài 1 ( 16)
- Treo tranh cho HS quan sát tranh 1	 - Thực hiện 
- Nêu số lượng có trong tranh 	 - Dùng bộ đồ dùng gắn số 4 vào 
	thanh cài .
 *Bài 2 ( 16 ) 
- Cho HS làm tương tự như với bài 1.	 - HS làm bài
 * Bài 3( 16 ) 
- GV nêu yêu cầu bài toán .
- GV cho HS làm vào vở .	- Viết vào vở BT : 
 1 ,2 , 3, 4, 5
	 5 , 4, 3, 2, ,1 
 - Đổi vở cho nhau và nhận xét .
 * Bài 4 : ( 16 )
- GV nêu yêu cầu của bài toán 
- GV cho HS viết vào vở 	 - HS viết : 1 , 2, 3, 4 , 5
4. HĐ nối tiếp :
	a. Trò chơi: HS thi đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
	b. GV nhận xét giờ .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	.
Toán (+)
Ôn các số :1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về cách đọc, cách viết 1, 2, 3, 4, 5.
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 .
- GD HS có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy học
- GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5, các số từ 1 đến 5 viết vào bìa
- HS: bộ đồng dùng học toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Thầy 	Trò
1. ổn định: - HS hát 1 bài
2. Kiểm tra bài cũ
- Em đã được học những số nào	?	 - Trả lời : 1 , 2, 3 ,4, 5
- Giơ ngón tay từ 1 đến 5 	 	 - Đọc: 1 , 2, 3, 4, 5
3.Bài mới: 
 HĐ1: Ôn về cách đọc và viết số 1, 2,
 3, 4, 5
+ GV giơ các số bằng bìa HS đọc	 - Đọc : 1 , 2, 3, 4, 5
+ GV cho HS viết vở - Viết vào vở : 1 , 2, 3, 4, 5
VD: GV đọc: 1 thì HS viết 1, tương tự đến 5	 - Thực hiện
 HĐ2:Thực hành
- GV cho HS quan sát các nhóm đồ vật 
nhóm thứ nhất có 4 chấm tròn - Cài vào thanh cài : 4
- Dùng bảng cài số đó là số 4 tương tự với - Lần lượt cài .
 các số còn lại:
4. HĐ nối tiếp
	a. Trò chơi:
- GV gọi 10 em lên bảng chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em 
- GV gắn mỗi tổ có năm nhóm đồ vật mỗi nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật yêu cầu HS lên gắn số vào mỗi nhóm đó tổ nào xong sau mà chậm thì thua.
	b. GV nhận xét giờ
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán
Tiết 10: Bé hơn , dấu <
I. Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn , dấu < khi so sánh các số .
	- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn .
	- GD HS có ý thức học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : - Các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy bé hơn .
	 - Các tấm bìa ghi từng số 1 ,2 ,3 , 4, 5 và bìa ghi dấu <
	2. HS : - Bộ đồ dùng học toán . VBT toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Thầy 	Trò
1. ổn định tổ chức :	- HS hát 1 bài .
2. KT bài cũ :
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm 	- Đếm : 1 ,2 ,3 ,4 ,5
ngược từ 5 đến 1.	- Đếm : 5 , 4 , 3 , 2, 1 
 3. Bài mới : 
 a. HĐ1 : Nhận biết quan hệ bé hơn .
- Cho HS quan sát tranh và trả lời 	- HS nêu : có 1 ô tô bên trái , 2 ô tô .
- Gắn bên trái 1 ô tô , bên phải 2 ô tô . bên phải – nhận xét .
- Bên phải có mấy ô tô ?.	 - Trả lời
 GV nói : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - Nhắc lại: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô 
Ta nói : 1 bé hơn 2 ( ta viết : 1 < 2 )
- Giới thiệu dấu < 
- Viết bảng cho HS đọc : 1 < 2 - Đọc : một bé hơn hai ( 1 < 2)
 b. HĐ2 : Thực hành 
* Bài 1 : ( 17 ) 
- Nêu yêu cầu bài toán 	 - Thực hiện vào SGK dấu < 
* Bài 2 : GV nêu yêu cầu 	 - Làm vào SGK :3 < 5
* Bài 3 : Cho HS thực hiện vào thanh cài - Thực hiện : 2 < 3 : 3 < 4 ...
* Bài 4 : GV cho HS làm vào vở 	 - Thực hiện vào vở: 3 < 5.
 4. HĐ nối tiếp :
	a.Trò chơi : thi đọc và ghép nhanh bài toán cho HS thực hiện .
	b.GV nhận xét giờ .
	c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	..
Toán
Tiết 11:Lớn hơn , dấu >
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số .
	- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn .
	- GV giúp HS có ý thức học môn toán .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : Các nhóm đồ vật phù hợp với các tranh vẽ và bìa có ghi số 1 2 3 4 5 
	2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy 	Trò
	1. ổn định tổ chức :	- HS hát 
	2. KT bài cũ : 
 - Viết bảng : 2 < 3 , 3 < 4 	- Đọc 2 < 3 , 3 < 4- nhận xét .
 - Nhận xét .
	3. Bài mới : 
a. HĐ1 : Nhận biết quan hệ lớn hơn .
- Cho HS quan sát bên trái và hỏi : 
 Bên trái có mấy con bướm , bên phải có - Trả lời : bên trái có 2 con bướm 
mấy con bướm ?	 - Bên phải có 1 con bướm
 - GV nêu 2 con bướm có nhiều hơn 1 con 
bướm không ? - Cho HS nhắc lại ( 2 con bướm nhiều 
	 hơn 1 con bướm .)
- Ta nói : 2 lớn hơn 1
- Viết bảng và giới thiệu dấu >
 ( đọc là dấu lớn )	- Đọc : lớn hơn 
- Viết bảng : 2 > 1
- Hướng dẫn tương tự như vậy với các
 hình còn lại.
* Viết bảng : 3 > 1 ,3 > 2 ,	- Đọc: 3 lớn hơn 1 ; 3 lớn hơn 2 
	- Nhận xét .
* Hướng dẫn cho HS về sự khác nhau 
của dấu là : dấu nhọn bao giờ 
cũng quay về số bé hơn .	- Nhắc lại .
b. HĐ2 : Thực hành 
- Bài 1 : ( 19 ) 
 GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài - 1 HS nêu yêu cầu của bài
 GV nhắc lại yêu cầu bài toán 
 GV hướng dẫn HS cách làm - Viết vào vở 1 dòng dấu >.
- Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 	 - Làm vào SGK: 5 > 3 .
 GV hướng dẫn cách làm
- Bài 3 : tương tự bài 2 	 - Thực hiện vào SGK.
 GV quan sát, giúp đỡ em kém
- Bài 4 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 	 - Viết dấu > vào ô trống .
 - GV hướng dẫn
 - Quan sát giúp đỡ em kém
 - GV nhận xét , đánh giá 1 số bài .
4 .HĐ nối tiếp 
a. Trò chơi: Thi làm bài nhanh vào phiếu học tập .
b. GVnhận xét giờ.
 - GV tuyên dương 1 số em học tốt
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán
Tiết 12: Luyện tập
I .Mục tiêu:
	- Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , về sử dụng các dấu và các từ lớn hơn và bé hơn khi so sánh 2 số .
	- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số .
	- GD HS có ý thức học tập bộ môn .
II .Đồ dùng dạy học : 
	- GV : Hình vẽ trong SGK 
	- HS :bộ đồ dùng học toán 1.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Thầy 	Trò 
1. ổn định tổ chức	- HS hát 1 bài 
2. KT bài cũ : 
	- Em đã học những dấu gì ? 	- HS nêu : dấu 
	- GV nhận xét - Nhận xét 
3. Bài mới 
a. HĐ1: : Giới thiệu 
 - Cho HS quan sát hình gắn trên bảng .
- VD : Bên trái có 4 bông hoa 
	 Bên phải có 5 bông hoa 	 - Viết bảng : 4 4 - Nêu - đọc : 4 4 
Cho HS thực hiện kết quả trên thanh cài 	- Thực hiện vào thanh cài .
	 b. HĐ2 : Thực hành 
 - Bài1 : ( 21 ) 
- Nêu yêu cầu bài toán 	 - Làm bài vào SGK - đổi bài, KT
 - Bài2 : Nêu yêu cầu - cho HS làm bài 
vào SGK .	 - Nêu kết quả : 4 > 3 ; 3 < 4 
 - Bài 3 : Nêu yêu cầu - cho HS làm bài 
vào SGK 	 - Thực hiện nối ô vuông ở ô thứ nhất với 4 số : 2 , 3, 4, 5.
 	- Nêu kết quả : 1< 2 ; 2 < 3
4. HĐ nối tiếp : 
	a. Trò chơi :Thi ghép vào thanh cài dấu .VD : 3 3
	b. GV nhận xét giờ .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	.
Toán (+)
 	Ôn : dấu >, <
I. Mục tiêu : - Giúp HS tiếp tục ôn so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu lớn, bé hơn ,dấu <
	 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn, bé hơn
	 - GD HS có ý thức học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : Bộ Đ DHT
2. HS : Bộ đồ dùng học toán . VBT toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Thầy 	Trò
1. ổn định tổ chức :	- HS hát 1 bài .
2. KT bài cũ :
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm 	- Đếm : 1 ,2 ,3 ,4 ,5
ngược từ 5 đến 1.	- Đếm : 5 , 4 , 3 , 2, 1 
3.Bài mới 
 a. HĐ1: Củng cố > , <
- Gắn bên trái 3 tô , bên phải 1 ô tô . 	- HS thảo luận, trả lời
	- Bên phải có mấy ô tô ?	
	- Bên trái có mấy ô tô ?	
 GV nói : 3 ô tô nhiều hơn 1 ô tô	 - 1 HV ít hơn 3 HV
1 HV ít hơn 2 HV 	- HS nhắc lại: 3 ô tô nhiều hơn 1 ô tô
Ta nói : 3 lớn hơn 1 viết : 3 > 1)
- Nói : dấu >, <
- Viết bảng cho HS đọc : 3> 1	- Đọc cá nhân : 
1 2	- Đọc : ba lớn hơn một , ba lớn hơn hai
b. HĐ2 : làm bài tập VBT 
* Bài 1 : 
- Nêu yêu cầu bài toán 	- Thực hiện vào SGK dấu > ,< 
* Bài 2 : GV nêu yêu cầu 	 - Làm vào SGK :3 > 1 , 4 > 2 , 5 > 4
* Bài 3 : Cho HS thực hiện vào thanh cài - Thực hiện : 5 > 3 , 4 > 1.
4 . HĐ nối tiếp :
	a. Trò chơi : Thi điền dấu vào bài tập có ở bảng phụ .
	b. GV nhận xét giờ .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán
Tiết 13: Bằng nhau . Dấu =
I. Mục tiêu : - Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó 
	 - Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số .
	 - GV giúp HS có ý thức học môn toán .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : - Các mô hình đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài học . 
	2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy 	Trò
	1. ổn định tổ chức :	- HS hát 
	2. KT bài cũ : HS đọc : 2 < 5 ; 1 < 4 
	3. Bài mới : 
a. HĐ1 : Nhận biết quan hệ bằng nhau .
** HD HS nhận biết 3 = 3
- Cho HS quan sát tranh vẽ : 	- Quan sát hình vẽ : có 3 con hươu 
- Có 3 con hươu , có 3 khóm cây , cứ mỗi và 3 khóm cây.
con hươu lại có (một khóm câyduy nhất ) - 3 con hươu bằng 3 khóm	 cây	
và ngược lại nên số con hươu (3 )bằng số 
khóm cây (3) ; Ta nói : 3 bằng 3 - Nói : 3 bằng 3 
- Giới thiệu : 3 bằng 3 viết như sau 
* 3 = 3( dấu = đọc là bằng ).Chỉ vào 3 = 3 - Đọc : 3 bằng 3
cho HS đọc : (Ba bằng ba ) - Đọc : dấu =
** HD HS Nhận biết : 4 = 4
- Hướng dẫn như đối với 3 = 3
- Cho HS có thể nêu ngay 4 = 4 ( bằng 	 - Nêu : 3 = 3: 4 = 4
mô hình như đối với 3 = 3)
- Nêu : Mỗi số bằng chính số đó và
 ngược lại nên chúng bằng nhau .
b. HĐ2 : Thực hành 
- Bài 1 : GV cho HS viết dấu = 	- Viết vào vở 2 dòng dấu =.
- Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 	- Viết ký hiệu vào ô trống .
- Bài 3 : tương tự bài 2 	- Viết dấu thích hợp vào ô trống 
4.HĐ nối tiếp : 	a. Trò chơi: Thi làm bài nhanh vào phiếu học tập .
	 b. GVnhận xét giờ .
c. Dặn HS về nhà ôn lại bài .
	..
 Toán (+)
Ôn : bằng nhau . Dấu =
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó 
	- Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số .
	- GV giúp HS có ý thức học môn toán .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : - Các mô hình đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài học . 
	2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy 	Trò
1. ổn định tổ chức :	 - HS hát 
2.Kiểm tra:
3. Bài mới	
	* Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu :	- Nêu yêu cầu 
- Hướng dẫn học sinh làm bài .	- Làm bài vào SGK
- Cho học sinh đổi vở chữa bài cho nhau	 - Đổi vở chữa bài cho nhau .
 - GV nhận xét
 * Bài 2 : 
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán .	- Nêu yêu cầu bài toán .
- Hướng dẫn cách làm
- Làm bài vào vở – nêu kết quả .	- Làm bài vào vở - đổi vở chữa bài cho nhau 
- Nhận xét 	 - Nhận xét 
 *Bài 3 : 
Cho HS nêu yêu cầu .
- GV hưóng dẫn cách làm
-Thực hiện bài tập . Cho đổi vở chữa bài 	 - Làm bài - đổi vở chữa bài – NX
 * Bài 4 : tương tự như bài 3 
 GV hướng dẫn học sinh làm bài , 
đổi vở chữa bài )
3. Hoạt động nối tiếp : 
GV nhận xét giờ .
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	..
Toán
 Tiết 14: Luyện tập 
I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau .
	 - Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số .
	 - So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ “lớn hơn, bé hơn”, “bằng “và dấu , =.
 - GV giúp HS có ý thức học môn toán .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : - Các mô hình đồ vật phù hợp với bài học . 
	2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy 	Trò
	1. ổn định tổ chức :	- HS hát 
	2. KT bài cũ : - Đọc : 1 < 5 ; 3 < 4, 5 = 5, 2 = 2	3. Bài mới : 
 Hướng dẫn làm BT
**Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu 	- Nêu yêu cầu 
- Cho HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm 	- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
- Nhận xét – nêu kết quả	Nêu : 2 < 3 , 3 < 4 , 2 < 4
- Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 	- Nêu yêu cầu .
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán – làm bài 	- So sánh số bút máy với số bút chì
vào SGK
- Nhận xét	- Nêu kết quả : 3 > 2 , 2 < 3
**Bài 3 : HD HS quan sát bài mẫu 	
- HD HS lựa chọn để thêm vào 1 số HV
màu xanh = số hình vuông màu trắng . - Nối kết quả : 4 = 4; 5 = 5 
- Nhận xét kết quả .	 - Nhận xét 
4 .HĐ nối tiếp : 	
a. T.chơi: Thi làm bài nhanh vào phiếu bài tập : điền dấu , = vào ô trống trong nội dung bài tập GV nêu 
b. Nhận xét giờ
 - Tuyên dương HS học tốt
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán
 Tiết 15 : Luyện tập chung 
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau , lớn hơn , nhỏ hơn .
	- So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ “lớn hơn, bé hơn”, “bằng “và dấu , =.
- GV giúp HS có ý thức học môn toán .
II. Đồ dùng dạy học :
 1. GV : Các mô hình đồ vật phù hợp với bài học . 
 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy 	Trò
	1. ổn định tổ chức :	- HS hát 
	2. KT bài cũ : 
- Viết bảng : 2 < 5 ,1 < 4 , 5 = 5, 3 = 3
- GV nhận xét	- Đọc : 2 < 5 ; 1 < 4, 5 = 5, 3=3 
 3. Bài mới : 
 HD HS làm bài tập 
 -Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu 	
- HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn cách làm - HS làm bài
- Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu bài toán 	
 GV hướng dẫn cách làm - Nối ô vuông thứ ba với : 1 , 2 , 3, 4 .
 - Nhận xét	 Nêu kết quả : 1 < 5 ; 4 < 5 
- Bài 3 : HD HS quan sát hình SGK - QS nối vào hình thích hợp .
- Quan sát – nhận xét 
- GV giúp đỡ các em học yếu
4 .HĐ nối tiếp : 
a.Trò chơi: 
Thi làm bài nhanh vào phiếu bài tập : điền dấu , = vào ô trống trong nội dung bài tập GV nêu .
b. GVnhận xét giờ.
- Tuyên dương các em học tập nghiêm túc
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán
Tiết 16: Số 6 
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6 .
	- Biết đọc , viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại 
	 - 6 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa 
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - GV cho HS nêu lại các ký hiệu về dấu mà em đã được học 
 – nhận xét 
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu số 6:
 Bước 1 : Lập số 6
- Nêu : có 5 em đang chơi , 1 em chạy tới . Có tất cả mấy em ? 
- Nêu : 5 em thêm 1 em là 6 em
- Cho HS nhắc lại .
(Tương tự với 5 hình tròn , thêm 1 hình tròn ).
 - Nhắc lại : có 6 em , 6 chấm tròn .
 Bước 2 : GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết 
- Nêu : số sáu được viết bằng chữ số 6 
 GV đọc và yêu cầu HS đọc lại
 Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1.
- Giúp HS nhận ra số 6 là số liền sau của số 5 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6
b. Thực hành : 
 Bài 1 :
 - GV cho HS viết số 6
- GV nhận xét
- Giúp HS yếu viết đúng số 6
 Bài 2 :
 Viết số thích hợp vào ô trống 
- Có mấy chùm nho xanh , mấy chùm nho chín ?
- Nêu : 6 gồm 1 và 5 , 6 gồm 5 và 1
 Bài 3 , 4 : 
 Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Cho HS làm bài vào SGK .
- GV nhận xét
- GV quan sát giúp đỡ các em học kém.
- HS hát 1 bài .
- Nêu : , =
- Nhận xét 
- Nêu : có tất cả 6 em 
- Có tất cả 6 hình tròn 
- Nhắc : có 6 em , 6 hình tròn 
- đọc : sáu ( 6 )
- Đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6
- Đếm : 6, 5, 4, 3 , 2 , 1
- Nêu : 6 là số liền sau của 5 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, ,6 
- Viết 1 dòng số 6 vào vở 
- Nêu : có 6 chùm nho xanh , có 6 chùm nho chín .
- Nói : 6 gồm 1 và 5 , 6 gồm 5 và 1
- Điền số vào ô trống .
- HS làm bài tập
4. Hoạt động nối tiếp:
 - GV nhận xét giờ học
 Tuyên dương các em học tập nghiêm túc
- Dặn dò : 
 Về nhà học bài 
Toán (+)
Ôn số 6 
I.Mục tiêu:
- HS ôn số 6
- Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 6
- Nhận biết số liền trước hoặc liền sau của số 6.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : bảng phụ ghi bài tập 
* HS : VBT toán 1, giấy nháp .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy 
Trò
1. ổn định tổ chức :
2 . Kiểm tra:
3. Bài mới: Ôn số 6
 ( GV cho HS nêu yêu cầu bài 1) 
- Cho HS viết 1 dòng số 6
 Bài 2 - Điền số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS điền – nêu kết quả .
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả - nhận xét 
 Bài 4 : điền dấu . = vào ô trống 
- HS làm - Đổi vở chữa bài của nhau .
. số liền sau số 5 là số nào ?
. số liền trước số 6 số nào ?
- GV cho HS nêu cá nhân 
- Nhận xét 
- HS hát 1 bài 
- HS ghép số 6 trên thanh cài .
- HS đọc lại yêu cầu của bài tập .
- HS viết 1 dòng số 7
- Lần lượt điền số thích hợp vào ô trống 
- Nhận xét 
- HS nêu yêu cầu 
- Các em nêu kết quả: 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 
- Đổi vở – nhận xét .
- HS nêu kết quả : 6 > 5 , 6 > 4 ,
 6 > 3, 6 > 4
- HS nêu :số liền sau số 5 là số6
- HS nêu : số liền trước số 6là số 5
- HS đọc cá nhân , nhận xét .
	4. Các hoạt động nối tiếp :
- HS thi đọc các số từ 0 đến 6 và ngược lại 
- GV nhận xét giờ
Toán
Tiết 17: Số 7 
I. Mục tiêu : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(11).doc