Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 7 đến Tuần 9 - Phan Thị Nguyệt Trường - Tiểu học Mai Đăng Chơn

Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh trong tuần đã học, GV ghi bảng

 - Cho học sinh đọc các âm đó

Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: g, gh, ga, ghế, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ, p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá, phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù, nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ

 

doc 13 trang Người đăng honganh Lượt xem 1564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 7 đến Tuần 9 - Phan Thị Nguyệt Trường - Tiểu học Mai Đăng Chơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 02 / 10 / 2012
TUẦN 7
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu:
Luyện tập và rèn đọc các bài học vần đã học. Luyện viết tiếng, từ đã học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh trong tuần đã học, GV ghi bảng
 - Cho học sinh đọc các âm đó
- HS nhắc lại các âm đã
Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: g, gh, ga, ghế, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ, p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá, phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù, nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ
- HS lần lược lên bảng chỉ và đọc
Bài 3: Trò chơi: học sinh tự ghi bảng tiếng từ mới ôn 
- HS tự ghi vào BC các từ mới ôn 
Bài 4: Đọc cho học sinh viết vào vở: g, gh, ga, ghế, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ, p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá, phỏ bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù, nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ
-Cả lớp viết vào vở
TOÁN+ 
Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và về hình học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gọi học sinh đọc lại các số từ 0 đến 10
- HS đọc cá nhân
Bài 2: Hướng dẫn học sinh so sánh các số theo thứ tự từ 0 đến 10
Hướng dẫn học sinh dùng các số từ 0 đến 10 và các dấu >, < ,= để so sánh:
3.6 6.1 109 69
 5.7 34 73 52
 6.2 56 01 1010
- HS so sánh:
3.6 6.1 109 69
 5.7 34 73 52
 6.2 56 01 1010
Bài 3: Hướng dẫn học sinh viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 vào vở, mỗi số 1 dòng
-HS viết vào vở
Bài 4: hình sau đây có mấy hình vuông? 
-HS trả lời có 2 hình vuông
Thứ tư ngày 03 / 10 / 2012
TUẦN 7
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần đã học. Luyện viết tiếng, từ đã học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc lại các âm, tiếng, từ:
 p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá, phỏ bò, nho khô, phá cỗ, nhỗ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù 
-HS đọc
Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc lại các câu:
 Bé nghe ba kê. Bé Hà đi ra phố. Bà ở quê ra phố, bà cho bé quả na to. Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.Xe ô tô chở cá về thị xã 
- HS đọc
Bài 3: Đọc cho học sinh viết: q, qu, gi, quê, già, chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò, quà quê, chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
- HS viết vào vở
Bài 4: Viết bảng: ng, ngh, ngừ, nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga và một số chữ hoa cho học sinh đọc
- Cho học sinh chỉ bảng đọc: 
- HS đọc
TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gọi học sinh đọc lại các số từ 0 đến 10
- HS đọc cá nhân
Bài 2: - Hướng dẫn học sinh so sánh các phép tính: 
 2 + 1..1 + 2 1 + 11 + 2 
- HS so sánh
2 + 1 = 1 + 2 1 + 1 < 1 + 2 
Bài 3: - Hướng dẫn HS so sánh một số: 65, 9.5, 76, 108, 910, 55, 12, 1010
 Và điền dấu >, <, = 
- HS so sánh một số: 6 > 5, 
9 > 5, 7 > 6, 10 > 8, 9 < 10
5 = 5, 1 < 2, 10 = 10
Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? 
-HS trả lời có 3 hình tam giác
Thứ năm ngày 04 / 10 / 2012
TUẦN 7
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần đã học. Luyện viết tiếng, từ đã học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Luyện đọc, luyện viết các âm đã học và các chữ hoa 
-HS đọc
Bài 2: Cho học sinh luyện viết vào vở luyện Tiếng Việt từ: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga cho học sinh đọc
- HS đọc
Bài 3: / Giáo viên đọc cho học sinh viết vở các tiếng từ vừa ôn: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
y, tr, y tá, tre ngà, y tế, cá trê, chú ý, trí nhớ, bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã, nhà trẻ 
- HS viết vào vở
Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt 
- HS làm
TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gọi học sinh đọc lại các số từ 0 đến 10
- HS đọc cá nhân
Bài 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4 vào vở.
 2 + 1 =. 1 + 2 =. 1 + =.
+
+
+
 1 2 1 
 2 1 3
  ... 
- HS làm
Bài 3: - Hướng dẫn học sinh so sánh các phép tính: 
 2 + 2..1 + 1 1 + 31 + 2 
- HS làm
Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? 
-HS trả lời có 3 hình tam giác
Bài 5: Điền dấu số:
 = 5, > 7 < 8 9 < 
8
5
7
	=5	 > 7
10
 < 8 9 < 
Thứ sáu ngày 05 / 10 / 2012
TUẦN 7
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần đã học. Luyện viết tiếng, từ đã học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc lại các âm, tiếng, từ:
 q, qu, gi, quê, già, chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò, quà quê, chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá, xe lu, xe ô tô chở cá về thị xã 
-HS đọc
Bài 2: - Học sinh nhận biết các âm: q, qu, gi, và các từ: quê, già
- HS đọc
Bài 3: -Đọc cho học sinh nghe- viết : d,đ,đò,dê, da dê,đi bộ, bí đỏ, bó mạ ,mẹ về,nơ dỏ, bò bê có cỏ,bò bê no nê, dì na đi đò ,bé và mẹ đi bộ
- HS viết vào vở
Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt 
- HS làm
TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Điền dấu >, <, = 
 9.7 5.9 10..8 10.10 1.0 2..7 
- HS làm cá nhân
Bài 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4 vào vở.
 2 + 1 =. 1 + 2 =. 1 + =.
+
+
+
 1 2 1 
 2 1 3
  ... 
- HS làm
Bài 3: Chia lớp thành 2 đội mỗi đội cử 7 em tham gia chơi 3 4 1 3 25 35 5 4 4 1 
 51 43 544 33 2.2 
 123 112
- HS làm
Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác? 
-HS trả lời có 3 hình tam giác
Thứ ba ngày 09 / 10 / 2012
TUẦN 8
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn luyện các vần và các âm đã học; tìm tiếng có vần ua, ưa; luyện đọc câu; 
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cho HS luyện đọc các âm đã học; ngh, ng,
 gh, th, kh, tr, ia, ua, ưa
-HS đọc
Bài 2: Cho HS tìm tiếng có vần ua, ưa:
Tiếng
Có ua
Có ưa
Cua
Cưa
Cửa
dưa
- HS đọc
Tiếng
Có ua
Có ưa
Cua
x
Cưa
x
Cửa
x
dưa
Bài 3: Cho HS luyện đọc câu: Nhà Hà và nhà Chi ở phố cổ, đó là phố Hồ Cá. Hồ có cá trê,cá rô, cá quảPhố có vỉa hè. Vỉa hè to. Hà và Chi thi đi bộ ở vỉa hè.
- HS đọc
Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt 
- HS làm
Luyện viết
TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3 
Bài 1 Cho HS làm 3 phép tính sau vào BC:
+
+
+
 3 4 2
 2 1 2
- HS làm cá nhân
+
+
+
 3 4 2
 2 1 2
 5 5 4
Bài 2: Cho các đội thi điền dấu vào ô trống: 
2 + = 5, 4 + = 5, + 3 = 5 
- HS làm
Bài 3: Cho HS quan sát tranh phép tính thích hợp:
HS làm
3
+
2
=
5
2
+
3
=
5
Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác?
-HS trả lời có 4 hình tam giác
Thứ tư ngày 10 / 10 / 2012
TUẦN 8
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn luyện các vần và các âm đã học; tìm tiếng có vần ua, ưa; luyện đọc câu; 
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cho HS luyện đọc các âm đã học; ngh, ng,
 gh, th, kh, tr, ia, ua, ưa
-HS đọc
Bài 2: Cho HS tìm tiếng có vần ua, ưa:
Tiếng
Có ua
Có ưa
Dừa
Đùa 
Đũa 
Rùa 
- HS đọc
Tiếng
Có ua
Có ưa
Dừa 
x
Đùa 
x
Đũa 
x
Rùa 
x
Bài 3: Cho HS luyện đọc câu: Cua ,rùa và bế:
 Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa. Bé có nhà củ bé. Nhà của bé to, nhà của cua và rùa nhỏ.
 Cua và rùa bò. Bé đi.
 Bé có vở, vở có chữ to. Chữ ở vở của cua và rùa bé tí.
- HS đọc luyện đọc
Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt và luyện viết: Chú lái xe tải đi mọi chỗ.
- HS làm làm và viết vào vở
Luyện viết
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Học sinh ra sân múa hát, vui chơi, lao động dọn vệ sinh sân trường
Thứ năm ngày 11 / 10 / 2012
TUẦN 8
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn luyện các vần đã học; tìm tiếng có vần oi, ai, ôi, ơi ; luyện đọc; luyện viết
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cho HS luyện đọc oi, ai, ôi, ơi
-HS đọc
Bài 2: Cho HS tìm tiếng có vần ua, ưa:
Tiếng
Có oi
Có ai 
Cái 
Còi 
Đói 
Chai 
Hỏi
- HS đọc
Tiếng
Có oi
Có ai
Cái 
X
Còi 
X
Đói 
X
Chai 
X
Hỏi
x
Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Xe tải 
 Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. Khi thì chú chở ngói, chở đá. Khi thì chú chở đồ gỗ.
 Bé Tài có cái xe nho nho nhỏ,Bé chở thỏ, chở nai của bé. Xe của bé chỉ đi ở nhà. 
- HS đọc
Bài 4: Học sinh làm vở bài tập Tiếng Việt và luyện viết: Chú lái xe tải đi mọi chỗ.
- HS làm
TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1 Cho HS làm 2 phép tính sau vào BC:
 1 + 3 + 1 =  2 + 2 + 1 = 
- HS làm cá nhân
Bài 2: Cho các đội thi điền dấu vào ô trống: 
2 + = 2, 4 + = 4, + = 0 
- HS làm
Bài 3: Cho HS quan sát tranh phép tính thích hợp:
HS làm
3 
+ 
0
= 3
0 
+
3 
=
3
Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác?
 Mấy hình vuông?
-HS trả lời có 6 hình tam giác
 Có 1 hình vuông
	Thứ sáu ngày 12 / 10 / 2012
TUẦN 8
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn các vần đã học; tìm tiếng có vần oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi; luyện đọc; luyện viết
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cho HS luyện đọc oi, ai, ôi, ơi,ui ưi 
-HS đọc
Bài 2: Cho HS tìm tiếng có vần ua, ưa:
Tiếng
Có ui
Có ưi 
ôi
Gửi 
Ngửi
Túi 
Vui 
Xôi 
- HS làm:
Tiếng
Có ui
Có ưi
ôi
Gửi 
x
Ngửi
x
Túi 
x
Vui 
x
Xôi 
x
Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Bà thổi xôi
 Trưa bé về nhà. Nhà chả có ai. Bé gọi:
 - Bà ơi! 
 Bà trả lời:
 - Bé về rồi a?
 Bé ngửi có mùi xôi.
 Bà lúi húi thổi xôi. Bé bê ghế để bà ngồi, đỡ mỏ. 
- HS đọc
Bài 4: Hướng dẫn HS phục hồi chữ mất:
 Gió th̉̉, ng̉̉, cái ch, vchơi, g̣̣.mở
- HS làm: gió thổi, ngửi mùi, cái chai, vui chơi, gợi mở.
TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các số từ 0 đến 10 và các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1 Cho HS làm các phép tính vào BC:
 3 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 =
 1 + 4 = 1 + 3 = 4 + 1 = 
- HS làm cá nhân
2 + 2 
Bài 2: Cho các đội thi nối số vào phép tính: 
2 + 3 
1 + 2 + 1
4
2
3
5
- HS làm
Bài 3: Cho HS quan sát tranh phép tính thích hợp:
HS làm
2
+
3
=
5
3
+
2
=
5
Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác?
 Mấy hình vuông?	
-HS trả lời có 4 hình tam giác
 Có 2 hình vuông
Thứ ba ngày 15 / 10 /2012
TUẦN 9
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn các vần đã học; tìm tiếng có vần uôi, ươi, ui, ưi; luyện đọc; luyện viết
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cho HS luyện đọc uôi, ươi,ui ưi 
-HS đọc
Bài 2: Cho HS nối tiếng có vần uôi, ươi:
Múi bưởi
ươi
uôi
Tươi cười 
	Nải chuối
 Cái lưỡi
	Mười tuổi
Cưỡi ngựa
- HS làm:
 ươi
Múi bưởi
uôi
Tươi cười 
	 Nải chuối
 Cái lưỡi
Mười tuổi
Cưỡi ngựa
Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Ngựa gỗ:
 Buổi trưa, mẹ đi phố về. Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ. Chú ngựa có cái đuôi dài.
 Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi. Chị Hà lè lưỡi:
 - Ái chà chà! Bi cưỡi ngựa giỏi quá!
- HS luyện đọc
Bài 4: Hướng dẫn HS làm bài tập Tiếng việt:
- HS làm
Bài 5: Cho HS luyện viết câu: Vừa ngủ dậy bố đã đi cày
- HS viết vào vở
TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1 Cho HS điền đ hay s vào BC:
 3 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 =
 1 + 4 = 1 + 3 = 4 + 1 = 
- HS làm cá nhân
Bài 2: Gv nêu miệng cho HS trả lời: 5 bằng mấy cộng mấy? 3 cộng 2 bằng mấy? mấy cộng 0 bằng 5? 5 cộng mầy bằng 5? 5 bằng 4 cộng mấy? 0 cộng mấy bằng 5?...	
- HS làm
Bài 3: Cho HS quan sát tranh phép tính thích hợp:
HS làm
2
+
3
=
5
3
+
2
=
5
Bài 4: hình sau đây có mấy hình tam giác?
 Mấy hình vuông?	
-HS trả lời có hình 8 tam giác
 Có hình 1 vuông
Thứ tư ngày 16/ 10 /2012
TUẦN 9
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn các vần đã học; tìm tiếng có vần uôi, ươi, â, ây, ay luyện đọc; luyện viết
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cho HS luyện đọc uôi, ươi,â, ây, ay 
-HS đọc
Bài 2: Cho HS nối tiếng có vần uôi, ươi:
Cây bưởi 
Cái cày 
 ây
 ay
Đi cày
Lửa cháy 
Chạy thi
Sợi dây
Thợ may
 Xây nhà
- HS làm:
Cây bưởi 
Cái cày 
ay
ây
Đi cày
Lửa cháy 
Chạy thi
Sợi dây
Thợ may
 Xây nhà 
Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Bố và mẹ
 Vừa ngủ dậy bố đã đi cày. Bố là người lái máy cày giỏi. Độ mười giờ rưỡi bố sẽ về.Mẹ thổi cơm cho hai chị em Mây rồi đi cấy. Quê Mây chưa có máy cày. Vì vậy phảicaays tay.
- HS luyện đọc
Bài 4: Cho HS chơi phục hồi chữ mất:
 Ăn ch., nh̉̉̉̉ d., ć c̀., đôi gì., th̀. cô
- HS làm: ăn chay, nhảy dây, cấy cày, đôi giày, thầy cô
Bài 5: Cho HS luyện viết câu: Bố Nga là thợ xây.
- HS viết vào vở
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Học sinh ra sân múa hát, vui chơi, lao động dọn vệ sinh sân trường
	Thứ năm ngày 17 / 10 / 2012
TUẦN 9
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn các vần đã học; tìm tiếng có vần â, ây, ay, eo, ao;luyện đọc; luyện viết
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cho HS luyện đọc â, ây, ay, eo, ao 
-HS đọc
Bài 2: Cho HS luyện đọc lai một số từ có vần đã học: cái áo, cây cao, nồi cháo, chèo bẻo, leo trèo, cái phao, ngôi sao, trao đổi, cấy cày, thầy giáo
- HS làm:
Bài 3: Cho HS luyện đọc bài: Mèo dạy Hổ
 Ngày xưa Hổ nhờ thầy Mèo dạy võ. Mèo thấy Hổ dữ, chỉ dạy cho vài thế võ. Hổ nghĩ là tài đã cao. Buổi tối nó chờ Mèo đi qua, nhảy ra vồ. Mèo leo trèo giỏi chả sợ: 
 - Mèo mèo mèo mèo. Ta có võ trèo , ta chưa dạy Hổ.
- HS đọc
Bài 4: Hướng dẫn HS phục hồi chữ mất:
 Chú h, tr̀̀ cây, mây b, th̀..g̣̣.́́
- HS làm: Chú heo, trèo cây, mây bay, thầy giáo
	TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5và số 0 trong phép cộng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1 Cho HS làm các phép tính vào BC:
+
+
+
+
 2 5 3 0
 2 0 2 4
- HS làm cá nhân
+
+
+
+
 2 5 3 0
 2 0 2 4
 4 5 5 4
Bài 2: Cho các đội thi điền dấu: 
 2 + 2 5 5 + 0 5
 2 + 1 3 4 + 0.4 + 1
 1 + 3 3 + 1 2 + 0 2 + 3 	
- HS làm
 2 + 2 < 5 5 + 0 = 5
 2 + 1 = 3 4 + 0 < 4 + 1
 1 + 3 = 3 + 1 2 + 0 < 2 + 3 
Bài 3: Cho HS làm cá nhân: Nối số thích hợp
0
1
2
5 + < 4 + 2 
2
1
0
HS làm
 5 + < < 4 + 2 
Bài 4: hình sau đây có:
 Mấy hình tam giác?
 Mấy hình vuông?	
-HS trả lời có 6 hình tam giác
 Có 2 hình vuông
Thứ sáu ngày 18 / 10 / 2012
TUẦN 9
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn các vần đã học; đọc được các tiếng có vần đẫ học,làm bài tập nối ô chữ.
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cho HS luyện đọc uôi, ươi, ôi, ơi, ai, â, ây, ay, eo, ao 
-HS đọc
 2: Cho HS luyện đọc lai một số từ có vần đã học: mười tuổi, cá đuối, tươi cười, người bạn tốt, ngày mai, thứ hai, ngôi nhà, đôi đũa, gửi thư, ngửi mùi, cái áo, cây cao, nồi cháo, chèo bẻo, leo trèo, cái phao, ngôi sao, trao đổi, cấy cày, thầy giáo
- HS làm:
Bài 3: Cho HS làm bài tập nối ô chữ:
Bơi chổi
Ngửi chờ
 Cái lội
Đợi mùi
- HS đọc làm:
Bơi chổi
Ngửi chờ
 Cái lội
 Đợi mùi
Bài 4: Hướng dẫn HS luyện đọc ở SGK
- HS luyện đọc
	TOÁN+
Mục tiêu: Luyện các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5và số 0 trong phép cộng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1 Cho HS chơi trò chơi bắn tên về các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5:
 Bắn tên, bắn tên: 3 + 2 bằng mấy? bắn ban: 
 Bắn tên, bắn tên: 0+ 2 bằng mấy? bắn ban:
 Bắn tên, bắn tên: 4 + 2 bằng mấy? bắn ban:
 Bắn tên, bắn tên: 0 + 2 bằng mấy? bắn ban:
 Bắn tên, bắn tên: 1+ 2 bằng mấy? bắn ban:
- HS làm cá nhân
 3 + 2 bằng 5
 0+ 2 bằng mấy2
 4 + 2 bằng mấy? 6
 0 + 2 bằng mấy? 2
 1+ 2 bằng mấy? 3
Bài 2: Cho HS quan sát tranh bài tập 4 /38 vở bài tập toán để nêu bài toán bằng lời: 
- HS nêu:
Bài 3: : hình sau đây có mấy hình tam giác?
 Mấy hình vuông?	
HS trả lời:
Có 3 hình tam giác 
 Có 1 hình vuông

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyện chiều7,8,9.doc