Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 5 đến Tuần 6

I.Mục đích yêu cầu:

-Học sinh đọc được u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng

-Viết được : u,ư, nụ thư

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô

II.Đồ dùng dạy – học:

 - G: Bảng con

 - H: Bộ ghép chữ

III.Các hoạt động dạy – học:

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 2103Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 5 đến Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5	
Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 17 : u – ư
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc được u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng 
-Viết được : u,ư, nụ thư
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô
II.Đồ dùng dạy – học:
 - G: Bảng con 
 - H: Bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: ( 5 phút )
 - Đọc bài 16 
 -Viết tổ cò, lá mạ
B.Bài mới
1,Giới thiệu bài ( 1 phút )
2,Dạy chữ ghi âm ( 7 phút)
a-Nhận diện chữ u 
b-Phát âm và đánh vần (7 phút)
 u ư
 nụ thư
 nụ thư
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c. Viết bảng con: u, nụ, ư, thư
 (6 phút)
d. Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
 cá thu thứ tư
 đu đủ cử tạ
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (15 phút)
b. Luyện viết VTV: (6 phút)
* Nghỉ giải lao: (5 phút)
c. Luyện nói: (6 phút)
4. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Đọc bài trên bảng con (3H)
G: Nhận xét, đánh giá
H: Viết bảng con
G: Giới thiệu âm mới u - ư
*u
G: Chữ u gồm một nét xiên phải và nét móc ngược 
H: So sánh u – i giống khác nhau
G: Phát âm mẫu u
H: Phát âm -> ghép u -> ghép tiếng nụ -> đánh vần phân tích -> đọc trơn nụ
G: Cho học sinh quan sát tranh (Sgk) -> rút ra tiếng nụ 
H: Đọc trơn
*ư: qui trình dạy như u
G: Viết mẫu lên bảng, nêu rõ qui trình viết
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng ( Cá nhân, đồng thanh)
Gạch chân tìm âm mới.
G: Giải nghĩa từ.
H: Đọc lại bài trên bảng
- Đọc bài trong SGK, quan sát tranh 3 SGK
- Trao đổi, thảo luận, nhận xét ND tranh
- Đọc câu ứng dụng ( cá nhân, đồng thanh, nhóm, ).
G: Hướng dẫn
H: Viết bài trong vở TV
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề
- Quan sát tranh SGK
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo ND tranh
G: Chốt lại ND bài
H: Tập đọc toàn bài ở buổi 2.
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 18 : x – ch
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc được x , ch , xe, chó; từ và câu ứng dụng 
- Viết được x, ch, xe, chó
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng con
- HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc bài 17 
- Viết : thủ đô 
B.Bài mới:
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm:
a- Nhận diện chữ x: (3 phút)
b- Phát âm và đánh vần:
 (10 phút)
 x ch
 xe chó
 xe chó
(Nghỉ giải lao) (5 phút)
c- Luyện viết bảng con: (7 phút)
 x, xe, ch, chó 
d- Đọc tiếng ứng dụng: (7 phút)
 hô hồ hổ
 bơ bờ bở
tiết 2
3,Luyện tập
a- Luyện đọc bảng – SGK
 (12 phút)
Nghỉ giải lao (5 phút)
b- Luyện viết vở tập viết: 
 (8 phút)
c- Luyện nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô (8 phút) 
C.Củng cố – dặn dò: (3 phút)
H: Đọc bài trên bảng con(3H)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
*Chữ x:
G: Chữ x gồm 2 nét cong trái và phải
H: So sánh x và c
G: Phát âm mẫu
H: Phát âm x -> ghép tiếng xe -> đánh vần -> phân tích xe -> đọc trơn xe
*Chữ ch:
 ( Quy trình thứ tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ quy trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Đưa các từ ứng dụng, HD cách đọc
H: Đánh vần -> đọc trơn -> phân tích
G: Nhận xét, sửa sai cho học sinh
H: Đọc bài trên bảng 
H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Nêu nhận xét chung -> học sinh đọc câu ứng dụng 
H: Đọc bài Sgk -> luyện đọc cá nhân
G: Hướng dẫn học sinh viết bài trong vở tập viết
H: Viết bài vào VTV
G: Quan sát, uốn nắn.
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát hình ảnh trong tranh
G: Đặt câu hỏi gợi mở
H: Luyện nói theo chủ đề ( GV nói HS nhắc lại)
G: Tiểu kết
H: Nêu tên bài -> học sinh đọc lại bài
G: Chốt ND bài -> dặn HS về nhà đọc lại bài
Thứ tư, ngày 16 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 19 : s – r
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được s, r, sẻ, rễ; Từ và câu ứng dụng 
-Viết được s, r, sẻ , rễ 
- Luyện nói từ 2-> 3 câu theo chủ đề rổ rá.
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Bảng con.
 - HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4 phút)
 - Đọc bài 18 
 - Viết thợ xẻ, chì đỏ
B.Bài mới:
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm:
 a-Nhận diện chữ s (3 phút)
 b-Phát âm và đánh vần tiếng: 
 (11 phút)
s r
sẻ rễ
sẻ rễ
Nghỉ giải lao: (5 phút)
c-Viết bảng con: s- sẻ, r- rễ: 
 (7 phút)
d.Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
 su su rổ rá
 chữ số cá rô
Tiết 2:
3.Luyện tập
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút)
- Đọc câu ứng dụng: “Bé tô cho rõ chữ và số”
Nghỉ giải lao: (5 phút)
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút)
c-Luyện nói theo chủ đề: rổ rá: 
 ( 7 phút)
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài trên bảng con (3H)
- Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu GT
G: Chữ s gồm nét xiên phải – nét thắt – nét cong hở trái
H: So sánh s với x giống khác nhau
G: Phát âm mẫu s
H: Phát âm s -> ghép âm s -> ghép tiếng sẻ đánh vần – phân tích tiếng sẻ
G: Cho học sinh quan sát tranh (chim sẻ) -> rút ra tiếng sẻ 
H: Đọc trơn
*r
G: Chữ r gồm nét xiên phải – nét thắt - nét móc ngược
(quy trình cũng tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ quy trình)
H: Viết bảng con
H+G: NX, ĐG
H: Đọc từ ứng dụng -> gạch chân tiếng chứa vần mới
G: Giải nghĩa từ
H: Đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (Sgk)
G: Nhận xét nội dung tranh -> rút ra câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk
H: Đọc theo nhóm - đọc cá nhân - đọc cả lớp
H: Viết bài trong vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh vẽ
G: Đặt câu hỏi gợi mở
H: Luyện nói theo chủ đề:
GV nói
HS nhắc lại
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Tiểu kết
H: Nêu tên bài -> Học sinh đọc bài trên bảng tìm tiếng chứa vần mới
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài
Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 20: k – kh
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc được k ,kh , kẻ, khế;Từ và câu ứng dụng .
 - Viết được k, kh, kẻ, khế 
 - Luyện nói từ 2-> 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Bảng con
 - HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4 phút)
 - Đọc bài 19 (Sgk)
 - Viết chữ số, rổ rá
B.Bài mới
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện âm k: (3 phút)
b)Phát âm và đánh vần: (12 phút)
k kh
kẻ khế
kẻ khế
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c-Viết bảng con k –kẻ, kh – khế: 
 ( 7 phút)
d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
kẽ hở khe đá
kì cọ cá kho
Tiết 2:
3,Luyện tập : 
 a)Luyện đọc bảng Sgk (16 phút)
- Câu ứng dụng: “Chị Kha kẻ vở cho bé Hà vè bé Lê”
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b-Luyện viết: vở tập viết: (7 phút)
c-Luyện nói: theo chủ đề: (7 phút)
 ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
4,Củng cố – dặn dò: (3 phút)
H: Đọc bài (3H)
H: Đọc, viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu k – kh qua trực quan
*k
G: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt và nét móc ngược
H: So sánh k – h
G: Phát âm k
H: Phát âm k -> ghép âm k -> ghép tiếng kẻ đánh vần – phân tích - đọc trơn kẻ
G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra tiếng kẻ
*kh
G: Chữ kh gồm 2 con chữ k+h
H: So sánh kh – k giống khác nhau
 (qui trình dạy tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch âm mới
G: Giải nghĩa từ
H: Đọc bài trên bảng
H: Quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp
H: Viết bài vào vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk)
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Nói mẫu
H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá)
H: Tập nói theo nhóm đôi.
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài
Thứ sáu, ngày 18 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 21: Ôn tập
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 -> 21.
-Viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Nghe hiểu kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:thỏ và sư tử.
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Bảng ôn, sử dụng tranh Sgk.
 - HS:sgk, bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4 phút)
 - Đọc bài 20 Sgk
 - Viết k – kể , kh –khế
B.Bài mới: 
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Ôn tập
 a)Ôn các chữ và âm vừa học: 
 (12 phút)
 b)Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
 Nghỉ giải lao (2 phút )
c-Viết bảng con: xe chỉ: (8 phút)
Tiết 2:
3,Luyện tập
 a)Luyện đọc bảng – Sgk (18 phút)
- Câu ứng dụng: “Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sử thú”
 Nghỉ giải lao ( 2 phút)
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút)
c-Luyện nói theo chủ đề: (8 phút)
 Thỏ và sư tử
- Thỏ đến gặp sư tử thật muộn 
- Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
- Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng
- Tức mình, nó liền nhảy xuống
ý nghĩa: Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (Sgk) (3H)
G: Nhận xét, đánh giá
H: Viết bảng con
G: Giới thiệu TT
G: Gọi học sinh nêu các âm đã học
H: Nêu 
G: Đưa ra bảng ôn
H: Lần lượt phát âm -> đánh vần phân tích -> đọc trơn
H: Đọc từ ứng dụng -> đọc nhóm – cá nhân
G: Giải nghĩa từ
G: Hướng dẫn
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, chữa lỗi
H: Đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Giải thích tranh -> rút ra câu ứng dụng 
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm – cá nhân
G: Hướng dẫn HS cách viết và trình bày
H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn
G: Kể lần 1 -> kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
H: Kể theo nội dung từng tranh
Kể trong nhóm.
Kể trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu ý nghĩa câu chuyện.
G: Chốt nội dung bài 
H: Về nhà đọc bài chuẩn bị bài sau
.
Tuần 6
Ngày 9.10.06 Bài 22: ph, nh
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc và viết được ph, phố xá, nh, nhà lá
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (4 phút)
 - Đọc bài 21 (Sgk)
 - Viết: xe chỉ, củ sả
B.Bài mới
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện âm ph: (3 phút)
b)Phát âm và đánh vần: (12 phút)
ph nh
phố nhà
phố xá nhà lá
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c-Viết bảng con (7 phút)
ph – phố xá; nh – nhà lá
d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
Tiết 2:
3,Luyện tập (33 phút )
 a)Luyện đọc bảng Sgk
- Câu ứng dụng: “Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù”
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b-Luyện viết: vở tập viết: 
c-Luyện nói: theo chủ đề: 
chợ, phố, thị xã
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (3H)
H: Đọc, viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu ph – nh qua trực quan
*ph
G: Chữ ph gồm 2 con chữ ghép lại( con chữ p và con chữ h)
G: Phát âm ph
H: Phát âm ph-> ghép âm ph -> ghép tiếng phố đánh vần – phân tích - đọc trơn phố
G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra tiếng phố xá
*nh
G: Chữ nh gồm 2 con chữ n+h
H: So sánh ph – nh giống khác nhau
 (qui trình dạy tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới
G: Giải nghĩa từ
H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm)
H: Quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp
H: Viết bài vào vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk)
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Nói mẫu
H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá)
H: Tập nói theo nhóm đôi.
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài
Ngày 10.10.06 Bài 23: g, gh
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc và viết được g, gà, gh, ghế
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (4 phút)
 - Đọc bài 22 (Sgk)
 - Viết: phố xá, nhà lá
B.Bài mới
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện âm g: (3 phút)
b)Phát âm và đánh vần: (12 phút)
g gh
gà ghế
 gà ri ghế gỗ
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c-Viết bảng con (7 phút)
g, gh, gà ri, ghế gỗ
d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
Tiết 2:
3,Luyện tập (33 phút )
 a)Luyện đọc bảng Sgk
- Câu ứng dụng: “nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ”
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b-Luyện viết: vở tập viết: 
c-Luyện nói: theo chủ đề: 
gà ri, gà gô
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (2H)
H: Đọc, viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu g – gh qua trực quan
*g
G: Chữ g gồm nét cong tròn và nét khuyết
H: so sánh g với a
G: Phát âm mẫu g
H: Phát âm g -> ghép tiếng gà đánh vần, phân tích - đọc trơn gà
G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá gà ri
H: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học.
*gh
G: Chữ gh gồm 2 con chữ g và h ghép lại
H: So sánh g – gh giống khác nhau
 (qui trình dạy tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới
H: Đọc trơn ->GV Giải nghĩa từ
H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm)
H: Quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp
H: Viết bài vào vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk)
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Nói mẫu
H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá)
H: Tập nói theo nhóm đôi.
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài
Ngày 11.10.06 Bài 24: q, qu, gi
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc và viết được q, qu, quê, gi, già,
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (4 phút)
 - Đọc bài 23 (Sgk)
 - Viết: gà ri, ghế gỗ
B.Bài mới
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện âm q - qu: (3 phút)
b)Phát âm và đánh vần: (12 phút)
q- qu gi
quê già
 chợ quê cụ già
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c-Viết bảng con (7 phút)
qu, gi, chợ quê, cụ già
d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
Tiết 2:
3,Luyện tập (33 phút )
 a)Luyện đọc bảng Sgk
- Câu ứng dụng: “chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá”
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b-Luyện viết: vở tập viết: 
c-Luyện nói: theo chủ đề: 
quà quê
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (2H)
H: Đọc, viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu q- qu- gi qua trực quan
*q - qu
G: Chữ q gồm nét cong hở phải và nétáiổ thẳng.
- Chữ qu gồm 2 con chữ q- u
H: so sánh q với qu
G: Phát âm mẫu 
H: Phát âm q ->ghép qu -> ghép tiếng quê đánh vần, phân tích - đọc trơn quê
G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá chợ quê
H: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học.
*gi (qui trình dạy tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới
H: Đọc trơn ->GV Giải nghĩa từ
H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm)
H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp
H: Viết bài vào vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk)
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Nói mẫu
H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá)
H: Tập nói theo nhóm đôi.
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài
Ngày 12.10.06 Bài 25: ng, ngh
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc và viết được ng, ngừ, cá ngừ, ngh, nghệ, củ nghệ.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghe, bé
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (4 phút)
 - Đọc bài 24 (Sgk)
 - Viết: chợ quê, cụ già
B.Bài mới
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện âm q - qu: (3 phút)
b)Phát âm và đánh vần: (12 phút)
ng ngh
ngừ nghệ
 cá ngừ củ nghệ
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c-Viết bảng con (7 phút)
ng, ngừ, ngh, nghệ, cá ngừ, củ nghệ
d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghe ọ
Tiết 2:
3,Luyện tập (33 phút )
 a)Luyện đọc bảng, Sgk
- Câu ứng dụng: “nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga’’
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b-Luyện viết: vở tập viết: 
c-Luyện nói: theo chủ đề: 
bé, nghé, bé
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (2H)
H: Đọc, viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu ng - ngh qua trực quan
*ng
G: Chữ ng gồm 2 con chữ n và g
H: so sánh g với ng
G: Phát âm mẫu 
H: Phát âm ng -> ghép tiếng ngừ đánh vần, phân tích - đọc trơn ngừ
G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá cá ngừ
H: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học.
*ngh (qui trình dạy tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới
H: Đọc trơn ->GV Giải nghĩa từ
H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm)
H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp
H: Viết bài vào vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk)
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Nói mẫu
H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá)
H: Tập nói theo nhóm đôi.
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài
Ngày 13.10.06 Bài 26: y, tr
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc và viết được y, y tá, tr, tre, tre ngà.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (4 phút)
 - Đọc bài 25 (Sgk)
 - Viết: cá ngừ, củ nghệ
B.Bài mới
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện âm y: (3 phút)
b)Phát âm và đánh vần: (12 phút)
y tr
y tre
 y tá tre ngà
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c-Viết bảng con (7 phút)
 y, y tá, tr, tre ngà
d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
Tiết 2:
3,Luyện tập (33 phút )
 a)Luyện đọc bảng, Sgk
- Câu ứng dụng: “bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã’’
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b-Luyện viết: vở tập viết: 
c-Luyện nói: theo chủ đề: 
nhà trẻ
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (2H)
H: Đọc, viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu y - tr qua trực quan
*y
G: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới
G: Phát âm mẫu 
H: Phát âm y 
G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá y tá
H: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học.
*tr (qui trình dạy tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới
H: Đọc trơn ->GV Giải nghĩa từ
H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm)
H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp
H: Viết bài vào vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk)
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Nói mẫu
H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá)
H: Tập nói theo nhóm đôi.
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài
Ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTV1 cktkn tuan 56hoa binh.doc