Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 4

 I.Mục tiêu:

 - Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: n, m, nơ, me

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

 - Đọc được câu ứng dụng: bị b cĩ cỏ, bị b no n

 - Gip HS pht triển lời nĩi theo nội dung: bố me.- ba m

 II.Đồ dùng dạy học:

 - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.

 - HS: - SGK, vở tập viết, bảng con.

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à trả lời 
- Giống : cái gáo múc nước
 - Theo dõi và nhìn bảng phát âm
 -(Cá nhân- đồng thanh)
- ( Đọc NT)
-Ghép bìa cài d, dê- đánh vần, đọc trơn : dê
- Giống : chữ d
- Khác : đ có thêm nét ngang.
 -(C nhân- đ thanh)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò. 
- Theo dõi
- Làm theo GV
- Viết bảng con: d, đ, dê, đò 
- Đọc cá x, nhóm, bàn, lớp
- Theo dõi
- Đọc cá nhân ,nhĩm.bàn).
- Đọc lại bài ở tiết 1.
(cá nhân,đồng thanh)
- Dì đi đò, bé  
- HS tìm tiếng mới, gạch chân
-Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, đò, 
-Đọc SGK(C nhân- đt).
-Tô vở tập viết : 
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-HS khá, giỏi trả lời
- Trả lời theo cá nhân.
- Trò chơi : Trâu lá đa.
- Theo dõi và đọc theo
- Tìm chữ vừa học
- Nghe.
Thứ tư
Ngày dạy: 14/ 9 /2011.
Học vần:
 Bài 15: t- th
I. Mục tiêu:
 - Đọc được :t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: t, th, tổ, thỏ.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
 - Đọc được câu ứng dung: bố thả cá mè, con thả cá cờ
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ổ, tổ
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (3 - 4’)
 -Đọc và viết : d, đ, dê, đò.
 -Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 -Viết bảng con
 -Nhận xét bài cũ- Ghi điểm
 B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài (1-2’)
 - Hôm nay cô cùng các em học âm t, th.
 2. Dạy chữ ghi âm ( 13 - 15’)
 a.Dạy chữ ghi âm t:
-Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang.
- Hỏi : So sánh t với đ ?
-Phát âm và đánh vần : t, tổ.
+Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. 
- Cho HS ghép chữ t, tổ
- H’: Vị trí của tiếng tổ
+Đánh vần : tờ- ô- tô- hỏi- tổ 
b.Dạy chữ ghi âm th : ( Quy trình TT)
-Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau )
 Hỏi : So sánh t và th?
-Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
+Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con : ( 8-10’)
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.HDđọc tiếng và từ ứng dụng: (3-4’)
- Viết các tiếng, từ lên bảng 
Tiết 2:
3. Luyện tập
 a.Luyện đọc:( 10-12)
 -Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng : ( 3-5’)
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả 
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Đọc SGK:
c.Luyện viết: ( 10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: ( 5-7)
Phát triển lời nói : ổ, tổ
Hỏi: - Con gì có ổ? Con gì có tổ?
-Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ?
-Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? 
4. Củng cố dặn dò (3 - 5’)ø
 - Đọc bài SGK
- Cho HS tìm chữ vừa học
- 1- 2 HS.
- 2 HS.
- cả lớp
- Nghe.
- Theo dõi.
- Thảo luận và trả lời: 
- Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang.
- Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải.
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ
- t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi 
trên ô
- Cá nhân, nhóm, lớp,
- Nghe
- Giống : đều có chữ t
- Khác :th có thêm h.
- (C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ.
- Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ
- Theo dõi
- Làm theo GV
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt)
- bố thả cá
- Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
- Đọc câu ứng dụng (Cá x- đt ) 
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- Thảo luận và trả lời 
- HS khá, giỏi trả lời.
- Đọc bài SGK.
- Tìm chữ vừa học
Thứ năm
Ngày dạy: 15/ 9 /2011.
Học vần:
Bài 16: Ôn tập
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến 16.
 - Viết được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến 16.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cị đi lị dị.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Bảng ôn 
 -Tranh minh câu ứng dụng SGK : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ ( 3-4’)
-Đọc và viết : t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ.
-Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Nhận xét bài cũ- Ghi điểm
 B.Bài mới 
 1.Giới thiệu bài: (1 - 2’)
 Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
- Ghi lại các âm và chữ ở góc bảng
- Gắn bảng ôn lên
 2. Ôn tập ( 15- 17’)
+Cách tiến hành :
 a..Ôân các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn:
B1: Ơn ghép chữ và âm thành tiếng.
B2:Ơn ghép tiếng và dấu thanh.
 b.Ghép chữ thành tiếng 
 - Chỉnh sửa cách đọc cho HS
 c.Đọc từ ứng dụng: (3-5’)
 - Giải thích nghĩa từ.
 d.Hướng dẫn viết bảng con : (10-12’)
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
 e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc: (8-10’)
 -Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng : (3-5’)
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Đọc SGK:
c.Luyện viết: (8-10’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Kể chuyện: (5-7’)
-Kể lại câu chuyện cò đi lò dò
-Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng.
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh.
* Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
 4. Củng cố , dặn dò (3-4’)
 - Chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo
 - Dặn HS đọc lại bài và xem trước bài 17.
- 3-4 HS
-2-3HS
-Đưa ra những âm và từ mới học
- HS KT lại bảng ôn xem còn chữ nào còn thiếu mà GV ghi ở góc bảng
- Phát biểu bổ sung
- HS chỉ các chữ vừa học trong tuần (b1)
- Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
- Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
- Lên bảng chỉ và đọc
- Theo dõi
- Viết bảng con : tổ cò
- Viết vở : tổ cò
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Cảnh cò bố, cò mẹ đang lao động miệt mài có trong tranh.
-Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Viết từ còn lại trong vở tập viết
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- Đọc lại tên câu chuyện
-Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- Đọc theo GV chỉ
- Lắng nghe.
CHIỀU
Ôân tập
- HDHS đọc bảng ôn, từ ứng dụng và câu ứng.
- HS tiếp tục luyện đọc từ bài 12 đến bài 16.
- HDHS ghép tiếng và tiếng có dấu thanh theo yêu cầu GV đọc.
- HDHS luyện viết ở bảng con, vở TV ở nhà.
- Tiếp tục cho HS xem tranh và kể được từng đoạn của câu chuyện.
*Đối với HS yếu: GV chỉ các âm yêu cầu các em đọc và lấy đúng các âm như ở bảng ôn (1) ở bộ thực hành.
- HD các em ghép và đọc được tiếng các em ghép.
- HD các em đọc được các tiếng ở bảng ôn
Thứ sáu
Ngày dạy: 16/ 9 /2011.
Học vần:
TẬP VIẾT TUẦN 3
	lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve
 I. Mục tiêu:
 - Viết đúng các lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở TV 1, T1.
 - HS cầm bút, ngồi viết đúng quy trình.
 - Giúp HS có tính chăm chỉ, cẩn thận.
* HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
 II. Chuẩn bị:
 - GV: - Bảng phụ ghi các từ viết tuần 5.
	 - Bảng lớp kẻ ô li.
 - HS: - Bảng con, vở TV 1 , T1
 III. Các hoạt động dạy học: 	 	
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ: (3- 5)
B/ Bài mới: ( 25 - 30)
 1. Giới thiệu bài:
 - GV đính bảng đã ghi các từ
 - GV chỉnh sữa và đọc
 2. HD viết bảng con:
 - GV viết mẫu ở bảng từng từ HD.
 - GV nhận xét và chữa lỗi.
 3. HDHS luyện viết vở:
 - GV theo dõi uốn nắn HS
* Nội dung mở rộng: Viết đủ số dịng quy định
 - Thu vở chấm và nhận xét.
 C/ Củng cố, dặn dò:
 - Về nhà viết tiếp các từ chưa viết xong.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - HS đọc
 - Vài HS khá đọc từng từ.
 - HS chú ý theo dõi.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS viết vào vở TV
 - HS khá, giỏi 
Tiết 2
TẬP VIẾT TUẦN 4
 mơ, do, ta, thơ,..
 I.Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, T1.
 - HS cầm bút, ngồi viết và viết đúng quy trình.
 - Giúp HS có tính chăm chỉ và cẩn thận.
* HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
II. Chuẩn bị:
 - GV: - Như tuần 5
 - HS: - Như tuần 5
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A/ Kiểm tra bài cũ: ( 3- 5 )
 B/ Bài mới: ( 25-30)
 1. Giới thiệu bài:
 - GV đính bảng đã ghi các từ.
 - GV chữa lỗi đọc và đọc.
 2. HDHS viết bảng con:
 - GV viết bảng HDHS 
 - Nhận xét sửa lỗi.
 3. HDHS luyện viết viết vở.
 - GV theo dõi uốn nắn HS.
 * Nội dụng mở rộng: Viết đủ số dòng quy định ở vở TV.
 - Thu vở chấm và nhận xét.
C/ Củng cố, dạn dò:
 - Nhận xét chung tiết học.
 - HS đọc
 - Vài HS đọc to rõ vài từ.
 - Chú ý theo dõi.
 - HS viết bảng từng từ.
 - HS viết vào vở TV.
 - HS khá, giỏi.
TUẦN 5
Học vần:
Bài 17: u – ư
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được :u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: u, ư, nụ, thư.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ.
 - HS đọc được câu ứng dựng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung: Thủ đơ
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ : (3 - 5’)
 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
 -Nhận xét, ghi điểm 
B.Bài mới. (25-30’)
1. Giới thiệu bài : ( 1 – 2’)
- GV giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học 2 âm mới : u, ư.
2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’)
 a.Dạy chữ ghi âm u:
-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
-Phát âm và đánh vần : u, nụ.
+Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi
- Cho HS phân tích tiếng nụ?
 +Đánh vần: nờ- u- nu- nặng- nụ
+ HDHS ghép bìa cài 
- GV đính tranh vẽ nụ hoa để học sinh ghi nhớ tiếng nụ
b.Dạy chữ ghi âm ư: ( tt như dạy âm u): 
-Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
+Đánh vần. thờ - ư - thư – thư
+ HDHS ghép bìa cài 
 c.Hướng dẫn viết bảng con : 
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: 
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
* Giải nghĩa từ: đu đủ, cử tạ ( NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng.
3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’)
Tiết 2:
 4. Luyện tập
 a.Luyện đọc: (10 -12’)
 -Đọc lại bài tiết 1
 -Đọc câu ứng dụng :
 +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: thứ, tư )
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: 
 b.Đọc SGK:
 c.Luyện viết: (10-12’)
 * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’)
Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì?
 -Chùa Một Cột ở đâu?
 4. Củng cố dặn dò (3-5’)
- Cho HS đọc SGK :
- Xem trước bài18.
- 2 - 3 HS.
- 2 HS đọc.
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống: nét xiên, nét móc ngược.
-Khác: u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên.
- HS (cá nhân, ĐT)
- n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u .
- HS (cá nhân, ĐT)
- Ghép bìa cài u- nụ 
- HS đọc từ trên xuống(cá nhân, ĐT) 
- Theo dõi, nghe
- Giống : đều có chữ u
- Khác : ư có thêm dấu râu.
-(C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư
-Viết bảng con : u, ư, nụ, thư
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- bé thi vẽ
- Đọc thầm và phân tích tiếng.
- Đọc câu ứng dụng (Cá x- đthanh) 
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Thảo luận và trả lời :
- Chùa Một Cột Hà Nội (Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, )
- Học sinh khá giỏi trả lời.
- Đọc bài SGK
- Nghe.
CHIỀU
Ôân tập bài 17: u- ư
- HDHS luyện viết bài trên bảng và trong SGK.
- GV đọc các âm u, ư, nụ, thư và từ: cá thu, thứ tự yêu cầu HS ghép.
- HDHS viết vào vở.
* Đối với HS yếu: GV HD các em đọc trong SGK.
- HDHS ghép được đúng u, ư, nu, thư và đọc đúng.
- HD các em viết ở bảng con u, ư, nụ, thư và vở TV.
 Thứ ba
Ngày dạy: 20 / 9 /2011.
Học vần:
 Bài 18: x- ch
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được : x, ch, xe, chĩ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: x, ch, xe, chĩ 
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
 - HS đọc được câu ứng dụng: Xe ơ tơ chở cá về thị xã.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung:Xe bị, xe lu, xe ơ tơ
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ SGK : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
 -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Nhận xét bài cũ- ghi điểm
 B.Bài mới :(25-30’)
 1.Giới thiệu bài : ( TT như các tiết trước)
 ( 1 – 2’)
 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) 
 a.Dạy chữ ghi âm x:
 -Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải.
-Hỏi : So sánh x với c?
-Phát âm và đánh vần : x, xe.
- Cho HS phân tích tiếng xe
+Tiếng xe được tạo bởi âm gì và âm gì?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- HD ghép âm x, xe
- Giơ tranh vẽ xe ô tô
b.Dạy chữ ghi âm ch ( Quy trình TT)
-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h.
 -Hỏi : So sánh ch và th?
-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
+Đánh vần:chờ - o –cho - sắc - chĩ
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+HD viết bảng con. 
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: 
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
* Giải nghĩa từ: thợ xẻ, chả cá (NN1)
- GV đọc mẫu
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’)
Tiết 2
3. Luyện tập
a.Luyện đọc: (10-12’)
-Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng : (3-5’)
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học. 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’)
Hỏi: - Có những gì trong tranh?
 -Xe bò thường dùng để làm gì?
 -Xe lu dùng làm gì? 
 -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? 
4. Củng cố dặn dò (3-5’)
- Cho HS Đọc bài trong SGK .
- Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK, 
- Dặn HS học lại bài và đoc trước bài 19
- 2-3 HS đọc.
 - 2HS đọc.
 - Cả lớp viết bảng con.
- Nghe
- Theo dõi
 - Thảo luận và trả lời: 
- Giống : nét cong hở phải.
 -Khác : x còn một nét cong hở trái.
 - HS phát âm (Cá nhân- đồng thanh)
- Được tạo bởi bằng x và e
 - Tiếng xe có x đứng trước e đứng sau
 -Ghép bìa cài, đánh vần, x, xe
 - QS tranh - nhận biết tiếng xe
 - Đọc từ trên xuống ( Đọc NT)
-Giống : chữ h đứng sau
 -Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t.
 (C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó- phân tích
-Viết bảng con : x, ch, xe, chó
- HS nhận xét tiếng có âm vừa học 
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt) 
-xe ô tô chở cá
 - xe, chở, xã.
 - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
 -Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó
- khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- Thảo luận và trả lời :
 - Trả lời
 - Trả lời
- Trả lời.
 -Học sinh khá, giỏi trả lời. 
- Đọc bài SGK
- Tìm chữ vừa học.
- Nghe.
Thứ tư
Ngày dạy: 21 / 9 /2011.
Học vần:
 Bài 19 : s - r
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được :s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: s, r, sẻ, rễ .
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
 - HS đọc được câu ứng dụng: Bé tơ cho rõ chữ và số.
 -Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: rổ, rá.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Tranh minh hoạ SGK có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.
 -Nhận xét, ghi đđiểm 
B.Bài mới: (25-30’) 
1.Giới thiệu bài : ( 1 -2’)
- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm s, r.
 2. Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm s:
 -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
 -Hỏi : So sánh s với x?
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần : sờ – e - hỏi - sẻ
- Cho HS phân tích tiếng sẻ
+Tiếng sẻ được tạo bởi âm gì và âm gì?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- HD ghép âm s, sẻ
- Giơ tranh chim sẻ
 b.Dạy chữ ghi âm r: (TTnhư dạy âm s)
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
c.Hướng dẫn viết bảng con : 
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.H/ dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: 
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
* Giải nghĩa từ :su su, rổ rá, cá rô (NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng 
3. Củng cố, dặn dị : ( 3 – 5’) 
Tiết 2:
4. Luyện tập 
a.Luyện đọc: (10-12’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (10- 12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’) Rổ, rá
Hỏi: -Rổ dùng làm gì, rá dùng làm gì?
 -Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì?
4. Củng cố dặn dò (3-5’)
- Cho HS đọc bài SGK
- Tìm chữ có âm vừa học trong SGK
- Dặn HS học lại bài ở nhà, xem trước bài 20.
- 2-3 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con
- 2HS đọc
- Nghe
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống : nét cong 
-Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt.
-(Cá nhân- đồng thanh)
- (cá nhân, nhóm, lớp)
- Được tạo bởi bằng âm s và e , cĩ dấu hỏi trên đầu âm e.
-sẻ có s trước e sau dấu hỏi trên e
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.
 - QS tranh - nhận biết tiếng sẻ
-Giống : nét xiên phải, nét thắt
-Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái.
-Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân.
-(cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc lại bài tiết 1 (C x- đt )
- bé tô chữ, số
-Đọc thầm và phân tích : rõ, số.
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Thảo luận và trả lời
- Học sinh khá, giỏi trả lời.
- Đoc bài SGK
- Tìm chữ vừa học
-Lắng nghe.
Thứ năm 
Ngày dạy: 22 / 9 /2011.
Học vần:
Bài 20: k- kh
 I.Mục tiêu: 
 - Đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: k, kh, kẻ, khế.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu.
 - HS đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A. Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Viết bảng con
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét – ghi điểm 
 B.Bài mới. ( 25-30’)
 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’)
- GV Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm k, kh.
 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’)
 a.Dạ

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TIENG VIET LOP 1 TUAN 4.doc