Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - tuần 30

I/Mục tiêu

HS nắm được nội dung cuả buổi SH

-Biết được phương hướng,nhiệm vụ cần làm trong tuần

-GD học sinh có ý thức tự giác trong SH tập thể

II/Chuẩn bị:GV chủ nhiệm chuẩn bị nội dung của buổi SH

III/ Lên lớp

1- ổn định tổ chức

- GV cho HS vào lớp ổn định chỗ ngồi

- Hát bài tập thể(Do quản ca điều khiển)

- GV nhận xét về ý thức của hoc sinh trong buổi chào cờ

2- Phổ biến kế hoạch tuần

 

doc 38 trang Người đăng honganh Lượt xem 1724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g phụ cú đoạn bài đó chộp
+ HS viết vào vở ụ li
GV theo dừi,nhắc nhở cỏc em đặc biệt là học sinh yếu
GV chấm bài nhận xột
*Bài tập
 Bài 1 Điền uụt hay uục
Ch.... sa chĩnh gạo 
Th.... như lũng bàn tay
Lạt mềm b.... chặt
 /
Th..... đắng dó tật,sự thật mất lũng
 Bài 2(Dành cho HSKG)
Điền c hay K
+Cú ...ụng mài sắt cú ngày nờn ...im
+Con ...iến mà leo ...ành đa
Leo phải ...ành ...ụt,leo vào leo ra
3 Dặn dũ: Chuẩn bị bài sau
HS viết 
GV nhận xột 
Hai em đọc – lớp nhõn xột
HS nờu
Bừng tai,bụi bẩn,trờu
HS đọc lại đoạn văn
HS viết bài
HS nờu miệng bài làm của mỡnh
Chuột sa chĩnh gạo
Thuộc như lũng bàn tay
Lạt mềm buộc chặt
Thuốc đắng dó tật,sự thật mất lũng
HS nờu miệng bài làm
+Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim
+Con kiến mà leo cành đa
Leo phải cành cụt,leo vào leo ra
 Thứ 5 ngày 31 thỏng 3 năm 2011
Tập đọc
Người bạn tốt
 I/ Mục tiờu:
 Kiến thức:- Đọc trơn cả bài . Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bỳt chỡ, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu .Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ cú dấu cõu.
- Hiểu ND: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luụn giỳp đỡ bạn rất hồn nhiờn và chõn thành.
- Trả lời được cõu hỏi 1,2(SGK)
Kĩ năng:* Hóy chia sẻ và sẵn sàng giỳp đỡ bạn khi bạn gặp khú khăn.
Luyện kĩ năng đọc trơn,bước đầubiết đọc diễn cảm
Thỏi độ: GD học sinh biết yờu quý con vật,yờu thớch mụn học
II. Đồ dựng
 - GV : Bảng phụ ghi phần luyện đọc.Tranh
II/Cỏc hoạt động dạy học
I.Kiểm tra bài cũ:Đọc bài Mốo con đi học
GVNX ghi điểm.
II-Bài mới:
1. Giới thiệu bài: -Tranh
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a) GV đọc mẫu.
b) HS luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: bỳt chỡ, sắp, liền, sửa lại, nằm, ngay ngắn, ngượng nghịu.
-GV giải nghĩa 1 số từ.
- Luyện đọc cõu:
- Luyện đọc đoạn bài:
+ Đọc cả bài
3. ễn cỏc vần uc, ưt.
a) Tỡm tiếng trong bài cú vần ăt.
b, Núi cõu chứa tiếng cú vần oc, ooc .
Đọc toàn bài.
4. Luyện đọc SGK. 
5. Đọc và tỡm hiểu bài, luyện núi:
Hỏi 1: ( SGK)
Hỏi 2: (SGK)
Hỏi 3( SGK )
Đọc diễn cảm bài văn – Gv đọc
Luyện núi: 
-Dựa vào tranh kể về người bạn tốt.
6-Củng cố-dặn dũ: -Đọc cả bài.
- Đọc trước bài: Ngưỡng cửa.
- 3 HS đọc thuộc lũng.
- HS nghe.
-CNHS đọc.
- HS đọc phõn tớch tiếng khú, luyện đọc từ khú: CN, tổ, lớp
- Nối tiếp mỗi em 1 cõu.
- 2 đoạn:Đ1.cho Hà; Đ2: cũn lại.
Nối tiếp đoạn- mỗi em 1 đoạn.
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- Đọc ĐT 1 lần.
- HS đọc SGK: 1-2 lần
- Cỳc, bỳt- P.tớch tiếng đú.
- Đọc cõu 2 mẫu trong SGK.
. Hoa Cỳc nở vào mựa thu.
. Kim phỳt chạy nhanh hơn kim giờ.
- 1 số HS đọc.
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- Đọc thầm Đ1.
- Hà hỏi mượn bỳt Cỳc từ chối. Nụ cho mượn.
- Đọc đoạn cũn lại.
. Hà tự đến giỳp Cỳc sửa dõy đeo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
.Sẵn sàng giỳp đỡ bạn.
- 1 số em đọc.
- Từng cặp kể cho nhau nghe–ĐD trỡnh bày.
. Trời mưa em rủ bạn đi cựng ỏo mưa đi về.
.Bạn ốm em đến thăm và chộp bài giỳp bạn.
- 1 số em đọc.
 Luyện Tập viết
 Tụ chữ hoa O,ễ,Ơ
I/ Mục tiờu
Kiến thức -Biết tụ và viết đỳng cỏc chữ O,ễ,Ơ và viết cỏc vần uụt,uục, từ vuốt mỏ,buộc dõy,chuột nhắt,thuúc viờn trong vở Thực hành viết đỳng,viết đẹp lớp 1 tập2 
 Kĩ năng: Rốn kĩ năng viờt đỳng,đẹp cho HS
Thỏi độ: GD học sinh cú thức trau dồi chữ viết
II/Đồ dựng dạy học
 -Bảng phụ
III/Hoạt động dạy học
A/Bài cũ: HS viết bảng con:Trường em,viết chữ A
B/ Bài luyện
Luyện:Tập viết
Cho HS nhắc lại cỏc chữ được tụ bằng chữ hoa đó học
Luyện cho HS tập viết vào bảng con cỏc chữ M,N,L
GV nhận xột 
-+Luyện viết vần: uụt,uục
 + Luyện viết từ:bài ngọc trai,mỏy cày
Hỏi cỏch viết cỏc từ,hướng dẫn HS viết
*Từ “vuốt mỏ”
Từ “vuốt mỏ” được viết bằng những con chữ nào?nờu độ cao của từng con chữ?
+ HS viết vào vở thực hành viết đỳng,viết đẹp
GV chấm bài,nhận xột
* Từ “chuột nhắt”
Từ “mỏy cày” được viết bằng những con chữ nào?nờu độ cao của từng con chữ?
HS luyện viết vào vở
Cỏc chữ khỏc hướng dẫn tương tự
C/Dặn dũ:_Nhận xột tiết học
 Chuẩn bị bài sau
HS viết 
GV nhận xột 
HS nhắc lại M,N,L
HS viết lờn bảng
HS viết bảng con
 uụt,uục
+ HS nờu
Từ “vuốt mỏ” cú cỏc con chữ đều nằm trong 2 dũng li,
 vuốt mỏ
Từ “chuột nhắt” cú cỏc con chữ đều nằm trong 2 dũng li,chữ h nằm trong 5 dũng li,chữ t nằm trong 3 dũng li
chuột nhắt
HS viết vào vở “Thực hành viết đỳng,viết đẹp”
 Thứ sỏu ngày 1 thỏng 4 năm 2011
Chớnh tả :
Mốo con đi học.
A.Mục tiờu:
 Kiến thức - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng 6 dũng thơ đầu bài thơ Mốo con đi học : 24 chữ trong khoảng 10 - 15 phỳt.
 - Điền đỳng chữ r, d, gi,vần in, iờn ào chỗ trống.
 Bài tập (2) a hoặc b .
Kĩ năng-Rốn kĩ năng viết đỳng, viết đẹp cho HS
.Thỏi độ:GDhọc sinh yờu thớch mụn học
B-Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ ghi 6 cõu thơ đầu.
C-Cỏc hoạt động dạy học:
IKiểm tra bài cũ
-- GV đọc 1 số từ khú tiết trước cho HS viết 
II-Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS tập chộp: - Bảng phụ
- Luyện viết chữ khú: buồn bực, kiếm cớ, cỏi đuụi, be toỏng, khi viết cần chỳ ý.
-Phõn tớch tiếng buồn
GV nhận xột, sửa sai
-Cỏc tiếng khỏc tương tự.
- Gv đọc những tiếng khú
- GV hướng dẫn cỏch viết( trỡnh bày).
-Trỡnh bày theo dạng thơ.Chữ đầu dũng thơ phải viết hoa, tờn riờng của cỏc con vật,gạch đầu dũng cỏc đối thoại, đặt dấu chấm kết thỳc cõu.
-Gv nhắc nhở cỏch ngồi viết.
- Gv đọc bài.
- GV chữa, chấm bài
3.Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
a) Điền chữ : r,d,gi
b) Điền vần: in, iờn.
4.Củng cố- dặn dũ:
- GV khen HS học tốt, chộp bài chớnh tả đỳng, đẹp
Dặn :VN chộp lại cho đỳng và đẹp.
HS viết
- Hs đọc đoạn thơ: 2-3 em
- HS đọc.
- õm b đứng trước,vần uụn đứng sau,
- HS viết bảng con
- HS tập chộp vào vở
- HS dựng bỳt chỡ soỏt lỗi(đổi vở)
- 1 HS lờn bảng làm – lớp làm vở BT.
Thầy giỏo dạy học. bộ nhảy dõy. Đàn cỏ rụ lội nước.
Đàn kiến đang đi; ễng đọc bản tin.
- HS đọc lại kết quả bài làm.
Kể chuyện:
Súi và súc.
A.Mục tiờu:
 Kiến thức -Kể lại được 1 đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung cõu chuyện: Súi là con vật thụng minh nờn đó thoỏt được nguy hiểm.
- HSKG: Kể được cõu chuyện bộ cõu chuyện theo tranh.
Kĩ năng* Khụng được chủ quan dự đú là việc nhỏ.
Thỏi độ:GDhọc sinh yờu thớch mụn học
B-Đồ dựng:
- Tranh SGK.
C-Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
HS kể chuyện:Niềm vui bất ngờ
2-Bài mới: 1.Giới thiệu bài:
2. Gv kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ.
H:Cỏc bức tranh vẽ cảnh gỡ?
H: Cỏc cõu hỏi dưới tranh là gỡ?
Tranh 1: QS tranh – Đọc cõu hỏi gợi ý dưới tranh – kể lại dựa theo tranh.
GV cựng HSNX.
+ kể từng đoạn cũn lại.
+ Kể toàn bộ cõu chuyện
GVNX.
Cõu chuyện này Súi và súc ai là người thụng minh?
4.Củng cố- dặn dũ:- GV khen HS học tốt.
Dặn :VN tập kể lại cõu chuyện.
- HS nghe.
- Một chỳ súc đang chuyền cành bỗng rơi trỳng súi.Súi định ăn thịt súc, 
- 1 HS đọc
Mỗi tổ cử ĐD thi kể đoạn 1.
- HS kể
- 1 số em kể toàn bộ cõu chuyện.
- Súc là NV thụng minh.
 Luyện Tập đọc
 Người bạn tốt,Mốo con đi học
I/Mục tiờu
 Kiến thức:Luyờn cho Học sinh đọc đỳng,trụi chảy bài và thuộc lũng bài:Người bạn tốt,Mốo con đi học
HSKG bước đầu biết đọc diễn cảm bài tập đọc
HS vận dụng làm được một số bài tập cú liờn quan đến nụi dung bài học
Kĩ năng:Luyện kĩ năng đọc trơn và biờt dựng từ đặt cõu
Thỏi độ:GD học sinh yờu thớch mụn học và cú ý thức học tốt 
II/Đồ dựng dạy học
Bảng phụ,VBT Tiếng việt
A/Kiểm tra:
Học sinh đọc bài:Chuyện ở lớp,mốo con đi học
B/Bài luyện
HĐ1 Luyện đọc Chuyện ở lớp,mốo con đi học
-Luyện đọc từ:GV gạch chõn cỏc từ mà HS nờu lờn
-Luyờn đọc cõu:GV cho học sinh đọc từng cõu
Luyện đọc cả bài: HS đọc thuộc lũng cả bài
Hsyếu đọc trơn,HSKG đọc diễn cảm
*Đặt cõu: (Dành HSKG)cú từ đi học
Bài tập 1: (Gv gắn bảng phụ)Điền dấu x vào trước cõu trả lời đỳngcõu hỏi:Cừu đó làm gỡ để Mốo hết cớ trốn học 
 Doạ cắt đuụi “bị ốm” của Mốo
 Rủ Mốo cựng đi học 
 Quỏt mắng bắt Mốo phải đến trường
Bài 2(Dành HSKG)
Nối ụ chữ ở cột A với ụ chữ ở cột B sao cho thành cõu rồi khoanh trũn vào cỏc tiếng cú chứa vần ơu,ươu
 A B
cứu đàn cỏ bệnh
ra bưu điện gửi thư
Chỳ Tư ra hồ
Bố tụi
ra bờ suối uống nước
Đàn hươu
Bài 3 Nối đỳng từ (trũ chơi)
Cuốc
Luộc
Đất
Đốt
Đuốc
rau
Dăn dũ: về học bài 
Chuẩn bị bài sau
Lớp nhận xột
HS nờu từ khú
Chỳ ý nhấn giọng ở một số từ:bừng tai,đầy mực,cắt đuụi ấy chết
Học sinh đọc thuộc lũng cả bài Mốo con đi học
HS nờu
X
 Doạ cắt đuụi “bị ốm” của Mốo
 Rủ Mốo cựng đi học 
 Quỏt mắng bắt Mốo phải đến trường 
Bài 2(Dành HSKG)HS làm bài
 A B
cứu đàn cỏ bệnh
Bố tụi
Chỳ Tư ra hồ
ra bưu điện gửi thư
ra bờ suối uống nước
Đàn hươu
Bài 3 Nối đỳng từ (trũ chơi)
Cuốc
Luộc
Đất
Đốt
Đuốc
rau
Giáo dục tập thể Tuần 30
 I- Mục tiêu:Giúp HS nhận xét được những ưu, khuyết điểm trong tuần.
 Có ý thức tự giác hơn trong các hoạt động tập thể trong tuần tới.
 II- Các hoạt động dạy học:
 HĐ1:Phần nhận xét chung của Gv
 a- Nền nếp: Tất cả hs đều thực hiện tốt quy định đi học đầy đủ, đúng giờ.Ra vào lớp xếp hàng ngay ngắn. 
 Tồn tại: Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học: Quân, Hải
b- Học tập: Thực hiện tốt nền nếp học tập, có nhiều bạn học rất tiến bộ,đọc,viết khá hơn. :Nữ,Lương 
 Tồn tại : Một số bạn chưa chịu khó , viết còn chậm: Hải,
Hiền B,Đô
 c- Vệ sinh: Tham gia vệ sinh đầy đủ, sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng. 
 d-Các hoạt động Sao Nhi đồng:Tham gia tốt các hoạt động do đội tổ chức.
 Như ca múa hát tập thể, thi tìm hiểu về ngày ngày 26/3
 HĐ2:Phần đánh giá, xếp loại.
 a- Tổ:+Thứ nhất là tổ 2 +Thứ hai là tổ 3 +Thứ ba:Tổ 1 
b- Cá nhân: +Khen: Hoài ;Ngọc Nhiên ;Hải vy;Huyền Vi,
 +Nhắc nhở: Thái,Quân,Hải,Nhiên
 c-Dán hoa cho các bạn được khen.
 HĐ3:Phổ biến Kế hoạch tuần tới:
 Tiếp tục thực hiện tốt kế hoạch nhà trường đề ra.
 Tiếp tục hưởng ứng tốt phong trào chào mừng ngày 30/4
Thực hiện chương trình Tuần 31
Phát huy tốt các mặt mạnh,khắc phục các thiếu sót
Tiếp tục nạp các loại quỹ.
Thứ sỏu ngày 11 thỏng 3 năm 2011
Tiết: 1
Mụn : Tập chộp
Bài; 
 Cỏi bống
TCT : 4
A. MỤC TIấU
 - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài đồng dao Cỏi bống trong khoảng 10 – 15 phỳt.
 - Điền đỳng vần anh, ach ; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
 Bài tập 2,3 (SGK)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc 1 số từ khú tiết trước cho HS viết vào bảng con
- GV nhận xột sữa chữa.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: Nhỡn bảng chộp bài: Cỏi bống
b. Hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV cho HS mở SGK và gọi 3 HS nối tiếp đọc lại bài viết.
+ Khi mẹ đi chợ về bống đó làm gỡ giỳp mẹ?
- GV cựng HS nhận xột.
- GV đọc cho HS viết 1 số từ khú vào bảng con.
- GV cựng HS phõn tớch, nhận xột và sữa chữa.
- GV cho vài HS nối tiếp đọc lại cỏc từ khú viết.
c. Hướng dẫn HS viết bài.
- GV cho HS mở vở chớnh tả và hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày tờn bài, kẻ lỗi vào vở.
- GV lưu ý HS chữ đầu cõu thơ viết lựi vào1 ụ. Sau mỗi dấu chấm phải viết hoa chữ cỏi đầu cõu, viết hoa tờn người.
- GV hướng dẫn cỏc em tư thế ngồi viết hợp vệ sinh
- GV hướng dẫn HS chộp bài vào vở.
- GV bao quỏt lớp nhắc nhở giỳp đỡ HS, bài tập chộp viết bằng thể thơ lục bỏt vỡ vậy khi viết cõu 6 chữ cỏc em lựi vào 1 ụ, cõu 8 chữ cỏc em viết sỏt lề.
- GV đọc cho HS soỏt lại bài.
* GV hướng dẫn HS soỏt lỗi
- GV lưu ý cho cỏc em : Cầm bỳt chỡ trong tay, chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trờn bảng để HS soỏt lại. GV dừng lại ở những chữ khú viết đỏnh vần lại tiếng đú. Sau mỗi cõu hỏi HS cú viết sai chữ nào khụng, hướng dẫn cỏc em gạch chõn chữ viết sai, sửa bờn lề vở.
- GV thu 8-10 vở chấm sữa lỗi chớnh trờn bảng.
 NGHỈ 5 PHÚT
d. HD HS làm bài tập
Bài 2
- GV cho HS mở SGK quan sỏt tranh và gọi 1 HS đọc yờu cầu 2
+ Trong tranh vẽ gỡ?
+ Vậy ta điền vần anh hay ach vào chỗ chấm tranh 1?
- GV gọi 1 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV cho HS nhận xột sữa sai.
Bài 3: GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 2.
- GV cựng HS nhận xột sữa sai.
- HS viết : Tay, giặt, gầy
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tờn bài: Cỏi bống
- 3 HS nối tiếp đọc lại .
- Bống ra gỏnh đỡ mẹ.
+ khộo sảy, khộo sàng, mưa rũng.
- Sảy; S + ay + dấu hỏi
- Trơn: tr + ơn
- HS nối tiếp đọc.
- HS mở vở chớnh tả làm theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
- Cầm bỳt bằng 3 ngún tay, ngồi lưng phải thẳng, khụng tỡ ngực vào bàn, khoảng cỏch từ mắt đến vở là 25 -> 30cm
- HS chộp bài vào vở.
- HS đổi vở cho nhau để tự kiểm tra.
Điền vần anh hay ach?
- Vẽ hộp bỏnh.
- HS nờu: Điền vần anh vào tranh 1, ach vào tranh 2
-1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
Cỏi bỏnh	tỳi xỏch tay
 Bài 3: Điền chữ ng hay ngh?
- 3 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập
Ngà voi chỳ nghộ nghù ngơi
4. Cũng cố dặn dũ
 - GV nhận xột đỏnh giỏ chung về sự chuẩn bị , thỏi đụù học tập của HS.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Cỏi bống.
Mụn : Đạo đức 
Bài: 
 Cỏm ơn xin lỗi (T1)
TCT: 26
I. MỤC TIấU
 + Nờu được khi nào cần núi lời cảm ơn, xin lỗi
 + Biết cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống khi giao tiếp
 * Biết được ý nghĩa của cõu cảm ơn và xin lỗi.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
	- GV : Vở bài tập đạo đức1
	- HS : Vở bài tập đạo đức1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV nờu cõu hỏi và gọi HS trả lời:
+ Em sẽ làm gỡ khi gặp thầy cụ giỏo?
+Là bạn bố trong lớp em cần đối xử thế nào?
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
b. Giảng bài mới
* Hoạt động I
- GV nờu yờu cầu bài và cho HS quan sỏt tranh bài tập 1 làm việc nhúm đụi theo nội dung sau:
+ Trong tranh 1 vẽ gỡ?
+ Họ đang làm gỡ?
+ Bạn đưa tay ra nhận đó núi gỡ? Vỡ sao? 
- GV mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm nhận xột và bổ sung.
- GV cho HS quan sỏt tranh 2. 3 ,4 tiến hành tương tự tranh 1
- GV nhận xột và hỏi:
+ Khi nào em núi lời cảm ơn?
+ Khi nào em núi lời xin lỗi?
- GV nhận xột và kết luận.
 NGHỈ 5 PHÚT
* Hoạt động 2
Thảo luận nhúm bài tập 2
- GV chia nhúm và giao cho mỗi nhúm quan sỏt một tranh và hỏi:
+ Trong tranh cú những ai , họ đang làm gỡ?
+ Bạn Lan cần phải núi gỡ? vỡ sao?
+ Bạn Hưng ở tranh 2 cần phải núi gỡ ? Vỡ sao?
+ Tranh 3 , Bạn Võn cần núi gỡ khi bạn cho mượn bỳt?
+ Tranh 4 ,Tuấn cần phải làm gỡ trước việc làm của mỡnh?
- GV gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm nhận xột và bổ sung.
 * Hoạt động 3:Liờn hệ thực tế
- GV cho HS liờn hệ thực tế theo hướng dẫn sau:
+ Em đó cỏm ơn hay xin lỗi ai bao giờ chưa?
+ Chuyện gỡ xảy ra khi đú?
+ Vỡ sao cần phải núi lời xin lỗi?
- GV nhận xột khen ngợi những em biết núi lời xin lỗi.
+ Lễ phộp chào hỏi.
+ Đối xử tốt với bạn,
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tờn bài
- HS quan sỏt tranh bài tập 1 làm việc nhúm đụi:
- Cú 2 bạn trai đang cầm quả tỏo.
- 1 bạn đang đưa quả tỏo cho bạn.
- Cỏm ơn bạn khi nhận được quả tỏo.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm nhận xột bổ sung.
 + Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ? Vỡ sao cỏc bạn lại làm như vậy?
- Tranh 2 : Cú bạn đi học muộn đó vũng tay xin lỗi cụ giỏo khi đến lớp muộn.
- Khi được người khỏc quan tam giỳp đỡ
- Khi làm phiền lũng người khỏc.
- HS quan sỏt và nờu:
+ Cỏc bạn đang đến tặng quà sinh nhật bạn Lan.
+ Bạn Lan cần núi lời cỏm ơn cỏc bạn vỡ cỏc bạn đó quan tõm đến mỡnh.
+ Bạn Hưng cần núi lời xin lỗi vỡ đó làm rơi hộp bỳt của bạn.
+ Võn sẽ núi lời cảm ơn vỡ bạn đó giỳp đỡ mỡnh.
+ Tuấn sẽ phải núi lời xin lỗi vỡ đó đỏnh vở bỡnh hoa của mẹ.
- HS liờn hệ và nờu trước lớp.
4. Củng cố dặn dũ
 - GV nờu cõu hỏi củng cố:
 + Khi nào em núi lời cảm ơn?
 + Khi nào em núi lời xin lỗi?
 - GV nhận xột tiết học.
 - GV dận hs về ụn lại bài và chuẩn bị bài sau: Tiếp theo.
Tiết: 3
Mụn: Thủ cụng 
Bài : 
 Cắt dỏn hỡnh vuụng
TCT: 26
 ( tiết 1)
I. MỤC TIấU
 - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuụng
 - Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh vuụng. Cú thể kẻ, cắt được hỡnh vuồng theo cỏch đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng.
 * Với HS khộo tay:
 - Kẻ và cắt được hỡnh vuụng theo 2 cỏch. Đường cắt thẳng, hỡnh dỏn phẳng.
 - Cú thể kẻ, cắt được thờm hỡnh vuụng cú kớch thước khỏc.
II. CHUẨN BỊ
 - GV :Hỡnh mẫu, tờ giấy màu cú kẻ ụ, Bỳt chỡ, thước kẻ
 - HS : Bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Kiểm tra bài cũ
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xột
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 - GV giới thiệu và ghi bảng
 b. Giảng bài mới
NỘI DUNG BÀI DẠY
PHƯƠNG PHÁP
THỜI GIAN
* Hoạt động 1: Quan sỏt mẫu
 - GV đớnh hỡnh mẫu lờn bảng và hỏi:
+ Đõy là hỡnh gỡ? ( hỡnh vuụng )
+ Hỡnh vuụng cú mấy cạnh?
 - Hỡnh vuụng cú 4 cạnh
+ Độ dài cỏccạnh như thế nào?
 - 4 cạnh dài bằng nhau
* Hoạt động 2 : GV thao tỏc mẫu
1. Hướng dẫn cỏch kẻ hỡnh 
 + Để kẻ được vuụng ta phải làm thế nào?
- Lấy một điếm A trờn mặt giấy kẻ ụ, từ điểm A đếm xuống dưới 5 ụ theo đường kẻ ta được điểm D
Từ A và D đếm sang phải 5 ụ, theo đường kẻ ta được điểm B và C
Nối lần lượt cỏc điểm A - >B
B -> C, C - > D, D -> A, ta được hỡnh vuụng ABCD
2. GV cắt rời hỡnh vuụng ABCD và dỏn
- Cắt theo cỏc cạnh AB, CD, BC, AD
- Bụi một lớp hồ mỏng và dỏn, đặt hỡnh cho ngay ngắn, cõn đối và dỏn cho phẳng
3/ Cỏch kẻ hỡnh vuụng đơn giản
 - Kẻ 2 hỡnh vuụng như trờn phải cắt 4 cạnh và thừa nhiều giấy vụn. Nếu như chỉ cắt 2 cạnh mà được hỡnh vuụng ta cú cỏch sau, tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hỡnh vuụng như vậy chỉ cắt 2 cạnh cũn lại
* Cỏch kẻ:
 Từ đỉnh A ở gúc tờ giấy màu lấy 1 cạnh 5 ụ, và lấy 1 cạnh 5 ụ ta được cạnh AB và AD, từ B kẻ xuống, từ D kẻ xuống ta được hỡnh vuụng ABCD
 NGHỈ 5 PHÚT
* Hoạt động 3:HS thực hành
 HS thực hành – GV quan sỏt lớp giỳp đỡ cỏc em yếu kộm để cỏc em hoàn thành sản phẩm ngay tại lớp
4. Nhận xột dặn dũ
- GV nhận xột chug và tuyờn dương.
- GV nhận xột tiết học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Cắt dỏn hỡnh vuụng T2
 Quan sỏt
 Hỏi - đỏp
 Quan sỏt
Quan sỏt
 Quan sỏt
5 -> 7 phỳt
10 – 15 phỳt
5 phỳt
7 phỳt
3 - 5
phỳt
Mụn : Toỏn 
Bài : 
 Cỏc số cú hai chữ số 
TCT : 101
A. MỤC TIấU
 + Nhận biết số lượng, biết đọc, viết cỏc số từ 20 đến 50
 + Nhận biết được thứ tự của cỏc số từ 20 -> 50	
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	Sử dụng bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1
	4 bú mỗi bú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS đếm số từ 10 đến 90
- 10 cũn gọi là mấy chục?
- 1 chục bằng bao nhiờu đơn vị?
- GV nhận xột cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: Cỏc số cú 2 chữ số.
b. Giảng bài mới
1. Giới thiệu cỏc số từ 20 -> 50
- GV cho HS lấy 2 bú que tớnh, mỗi bú 1 chục que tớnh đồng thời GV gắn que tớnh lờn bảng và hỏi:
+ Trờn bảng cú mấy chụcque tớnh?
+ Cụ gắn thờm 3 que tớnh nữa?
+ Vậy trờn bảng cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
+ Vậy 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 23 được viết thế nào?
+ Hấy đọc số này?
+ Số 23 được viết bởi mấy chữ số?
- GV vừa hỏi vừa kết hợp điền lờn bảng và cho HS nhắc lại.
- GV cho HS đọc cỏc số 20 đến 30.
* GV giới thiệu số 36 và 42 theo quy trỡnh tương tự.
+ Cỏc số 23, 36, 42 đều cú mấy chữ số?
- GV nhận xột chung.
 NGHỈ 5 PHÚT
c. Luyện tập
Bài 1:
- GV cho HS nờu yờu cầu bài
a. Viết số
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 2: Viết số
- GV cho HS nờu yờu cầu bài tập
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 3: GV hướng dẫn HS cỏch làm tương tự bài 2
- GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa
 - 2 HS đếm: 10,20,30,40,50,60,70,80,90
- Gọi là 1 chục.
- 10 đơn vị
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tờn bài.
- HS thao tỏc theo HD của GV và trả lời:
+ Cú 2 chục que tớnh.
+ 3 que tớnh.
- Hai mươi ba que tớnh.
+ Gồm 2 chục và 3 đơn vị.
+ Số 2 viết trước, số 3 viết sau.
+ Hai mươi ba
+ 2 chữ số
- HS nối tiếp nhắc lại.
- HS đọc: 20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
- Cú 2 chữ số.
 Viết số
- HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm vào vở. 
Hai mươi: 20 hai mươi năm: 25
Hai mươi mốt: 21 hai mươi sỏu: 26
hai mươi hai: 22 hai mươi bảy: 27
hai mươi ba: 23 hai mươi tỏm: 28
hai mươi bốn: 24, hai mươi chớn: 29
b.Viết số vào dưới mỗi vạch
Lần lượt là cỏc số sau:
19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32.
Bài 2: Viết số
- 2 em lờn bảng làm bài – cả lớp làm vào vở
Ba mươi : 30 Ba mươi lăm: 35
Ba mươi mốt: 31 Ba mươi sỏu: 36
Ba mươi hai: 32 Ba mươi bảy: 37
Ba mươi ba: 33 Ba mươi tỏm: 38
Ba mươi bốn: 34 Ba mươi chớn: 39
 Viết số
Bốn mươi: 40 Bốn mươi lăm: 45
Bốn mươi mốt: 41 Bốn mươi sỏu: 46
Bốn mươi hai: 42 Bốn mươi bảy: 47
Bốn mươi ba: 43 Bốn mươi tỏm: 48
Bốn mươi bốn: 44 Bốn mươi chớn: 49
Năm mươi: 50
 Bài 4
- HS nờu yờu cầu bài 4 - Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc cỏc số đú.
- GV gọi 3 em lờn bảng làm – cũn lại làm vào vở.
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
 - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
 - GV nhận xột – sửa chữa
4. CỦNG CỐ – DẶN Dề	
 - GV củng cố lại bài – dặn cỏc em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
 - GV nhận xột giờ học – ưu khuyết điểm 
Tiết 4 
Mụn: Kể chuyện
Bài 
 ễn tập
 Thứ tư ngày 9 thỏng 3 năm 2011
Tiết : 1 - 2
Mụn : Tập đọc
TCT : 9 -10
Bài : Cỏi bống
A. MỤC TIấU
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng
 - Hiểu được nội dung bài: Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
 Trả lời được cõu hỏi 1,2 ( SGK)
 - Học thuộc lũng bài đồng dao
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV :Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK , ghi sẵn bài tập đọc.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi:
+ Đụi bàn tay của mẹ đó làm những cụng việc gỡ cho chị em Bỡnh?
+ Đọc lại cõu văn diễn tả tỡnh cảm của Bỡnh đối với mẹ?
- GV nhận xột cho điểm.
3. Bài mới:
a. GV giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài và ghi : Cỏi bống
b. Luyện đọc
- GV viết bài tập đọc lờn bảng, đọc mẫu toàn bài : Giọng đọc chậm rói, nhẹ nhàng , tỡnh cảm
+ Luyện đọc tiếng, từ khú
- GV dựng phấn màu gạch chõn dưới tiếng khú đọc:sảy, sàng, khộo, rũng,...
-Tiếng sảy được phõn tớch như thế nào?
- GV nhận xột và HD cỏc tiếng cũn lại tương tự.
- GV tiếp tục cho HS n

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tieng viet Tuan 30.doc