Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 3 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan

I/ Mục đích yêu cầu

- H đọc, viết được l, h, lê. hè

- Đọc đúng câu ứng dụng: ve ve ve hè về

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le

II/ Đồ dùng dạy học

- Bộ học tiếng việt

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 1642Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 3 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3: (Từ ngày 8/9 đến ngày 12/9)
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt
Bài 8: Học âm l, h
I/ Mục đích yêu cầu 
- H đọc, viết được l, h, lê. hè
- Đọc đúng câu ứng dụng: ve ve ve hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
II/ Đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học
Tiết 1:
Kiểm tra ( 3’)
- Cho H ghép theo dãy: bê, ve, bè.
Dạy học bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu: ( 1->2’) Bài 7: ê, v
b. Dạy chữ ghi âm (18-> 20’) 
Dạy âm l
- G viết: l 
- G đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
- Chọn âm l ghép vào thanh chữ
- Có âm l ghép thêm âm ê sau l để được tiếng lê
- G đọc lê: 
- Phân tích tiếng lê, đánh vần, đọc trơn.
- G chỉ toàn bảng cho H đọc .
Dạy âm h
- G viết h ( Dạy tương tự )
- G chỉ toàn bảng
-> Cô vừa dạy vần gì?
- G viết đầu bài.
- H ghép: la, lá. hẹ.
G viết:
La là lá
He hè hẹ
- G đọc mẫu
=> G chỉ toàn bảng
c.Hớng dẫn viết ( 12’)
- G hướng dẫn trên bảng, G chỉ bảng
+ Hướng dẫn viết chữ l
- G nhận xét chữ l
- G hướng dẫn: điểm đặt bút, dừng bút của con chữ l
+ Hướng dẫn viết chữ h
- Nhận xét chữ h
- G hướng dẫn. Điểm đặt bút, dừng bút của con chữ h
+ Hướng dẫn viết chữ lê
- Nhận xét chữ lê
- G hướng dẫn: Điểm đặt bút, điểm dừng bút của con chữ l nối với con chữ ê. Dừng bút...
+ Hướng dẫn viết chữ hè
- Nhận xét chữ hè
- G hướng dẫn ( tương tự)
- G nhận xét sửa sai
 Tiết 2:
3.Luyện tập
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
Đọc bảng: 
- G chỉ bảng cho H đọc cá nhân
- Tranh SGK/ 19. Tranh vẽ gì?
- G ghi: ve ve ve hè về. Đọc mẫu
Đọc SGK.
- Cho mở SGK ( 15- 17’)
- G Hướng dẫn đọc từng trang.
=> Chấm, nhận xét
b.Luyện viết ( 15- 17’)
- H đọc nội dung bài viết
- Quan sát chữ l mẫu G nêu cách viết chú ý hướng dẫn H cách viết liền mạch của con chữ trong một chữ, khoảng cách của chữ trong một từ.
- Sửa tư thế ngồi, cách cầm bút. 
+ Dòng 2: h: tương tự
+ Dòng 3: lê: G lưu ý cách nối liền mạch của con chữ l với con chữ ê.
+ Dòng 4: hè ( tương tự)
- Chú ý dấu huyền viết trên con chữ e
- Chấm, nhận xét
c.Luyện nói ( 5- 7’)
- Tranh vẽ gì?
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
=> Vịt ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loại vịt sống tự do không có người nuôi gọi là vịt trời. Trong tranh con le le giống con vịt nhưng nhỏ hơn. Chỉ có 1 vài nơi ở nước ta có.
- H nhắc lại
- H đọc
- H ghép
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
-Hđọc cá nhân, phân tích
- H đọc
- H nêu l,h
- H ghép
- H đọc.
- H đọc.
- Cao 5 dòng.
- Chữ H cao 5 dòng li gồm có 2 nét
- H viết bảng con.
- Có 2 con chữ. Con chữ l....
- H viết bảng con
- H viết bảng con
- H đọc
- Các bạn đang chơi ve
- H đọc
- H đọc
- H đọc SGK
- H mở vở tập viết/ 5
- 1 – 2 H đọc
- H viết 1 dòng
- H viết
- H viết vở
- H viết vở
- H mở SGK/ 19
- Vịt, ngan
Củng cố ( 3- 4’)
Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm l, h
Xem trước bài 9.
------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt
Bài 9: O - c
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết được o, c, bò, cỏ
- Đọc được các câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ vó bè”
II/ Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học
 Tiết 1:
1. Kiểm tra ( 3’)
- H ghép tiếng be, hè, hệ. 
- Đọc lại kết hợp phân tích.
2. Dạy học bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu: (1->2’)
b.Dạy chữ ghi âm: ( 18-> 20’)
Dạy âm O
+ G ghi o: 
- Đọc mẫu
- Ghép âm o
- Ghép âm b trước o thanh sắc trên o được tiếng bò
- G đánh vần
- Phân tích
+ G ghi: bò
- Đọc trơn
- Đưa tranh SGK/ 20. Tranh vẽ gì? 
=>G chỉ bảng b- bò
 Dạy âm c.
- G ghi c: ( Dạy tương tự)
- Học bài gì? ghi bảng
- Dạy từ khoá.
- H ghép theo dãy: bò, bó, cò.
- G ghi bảng, đọc mẫu
Bo bò bó
Co cò có
=> G chỉ toàn bảng cho H đọc.
c.Luyện viết ( 12’)
* Dạy viết chữ o
+ Nhận xét chữ o
- G hướng dẫn theo nét chữ.
- G hướng dẫn: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét cong kín vòng từ trái sang phải.
+ Dạy viết chữ c
- Chỉ chữ c
- Nhận xét chữ c
- Hướng dẫn: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải dừng ở đường kẻ 2.
+ Dạy viết chữ bò
- Nhận xét chữ bò
G hướng dẫn theo con chữ.
+ Hướng dẫn viết chữ cỏ.
- Nhận xét chữ cỏ
- G hướng dẫn theo con chữ.
=> G nhận xét sửa sai cho H.
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng
- G chỉ bảng
- Đưa tranh SGK/ 21 Tranh vẽ gì?
-- G ghi: bò bê có bó cỏ
- G đọc mẫu
- Trong câu hỏi tiếng nào có âm vừa học?
=> G chỉ toàn bảng
* Đọc SGK/ 21
- G đọc mẫu SGK – hướng dẫn H đọc từng trang.
- Cho H đọc.
=>Nhận xét, cho điểm
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu, G nêu quy trình viết. Cho H xem vở mẫu. G chú ý cách viết liền mạch của các con chữ.
+ Dòng 1: chữ o : Viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 2: chữ c : viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3 : bò : viết thẳng dòng 2.
+ Dòng 4 : cỏ : Viết từ đường kẻ 2
đ G lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút cách nối liền mạch của các con chữ, khoảng cách của con chữ b nối với con chữ o; con chữ c nối với con chữ o.
* Thu vở, chấm, nhận xét
c. Luyện nói( 5->7’)
- Tranh vẽ gì?
- G nêu chủ đề luyện nói
- Em đã trông thấy vó bè lần nào chưa?
- Vó bè dùng làm gì?
- Vó bè đặt ở đâu?
- Nêu tên bài luyện nói
d.Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc lại. Tìm tiếng có o, c- Xem trước bài 10.
- H đọc
- H ghép
- H ghép đọc : bò
- H đánh vần
- H phân tích
- H đọc
- H đọc
- Vẽ bò.
- Bài 9: o, c
- H ghép
- H đọc
- H đọc theo yêu cầu của G.
- H đọc nội dung bài viết
- H đọc
- Cao 2 dòng li, là 1 nét cong kín.
- H đọc
- H viết bảng
- H đọc bò
- Có con chữ b cao 2 dòng li..
- H viết bảng
- H đọc cỏ
- Có con chữ c, con chữ o...
- H viết bảng
- H đọc, phân tích tiếng.
- Bò bê đang ăn cỏ.
- H đọc
- Bò, có, bó, cỏ
- H đọc
- H đọc
- H viết vở/ 6
- H viết vở
- H viết vở
- H viết vở
- H viết vở
- Vó bè
- H nói theo G gợi ý.
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt
Bài 10: ô - ơ
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết được :ô, ơ, cô, cờ
- Đọc được các câu ứng dụng: “ Bé có vở vẽ ”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ bờ hồ ”
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Bộ đồ dùng dạy tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học
 Tiết 1:
1. Kiểm tra ( 3’)
- H ghép tiếng: bó cỏ
- Nhận xét, đọc thành tiếng , phân tích.
2. Dạy học bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu: ( 1-2’ ) Hôm nay cô dạy âm ô, ơ.
b. Dạy chữ ghi âm( 18-20’)
* Dạy âm ô
- G ghi ô: 
- G đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Ghép âm ô vào thanh chữ
- Có âm ô tìm âm c ghép trước âm ô để được tiếng cô.
- G đọc: cô
- Phân tích tiếng cô:
- Đá- - Đánh vần, đọc trơn
G chỉ: ô - cô
** Dạy âm ơ
_ - G ghi ơ: ( dạy tương tự)
G chỉ: ô ơ
 Cô cờ
- Cho H ghép : hồ, hổ
* G viết.
Hô hồ hổ
Bơ bờ bở
- G đọc mẫu
-> Chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết (10- 12’)
– G cho H đọc tòan bài viết.
+ Dạy viết chữ ô
- G chỉ chữ mẫu ô - hướng dẫn theo nét chữ.
- G viết mẫu, hướng dẫn viết
+ Dạy viết chữ ơ.
- G đưa ơ, hướng dẫn viết
- - G viết mẫu – vừa viết vừa hướng dẫn.
+Dạy viết chữ cô.
- G chỉ chữ cô. -> Hướng dẫn viết theo con chữ.
+ Dạy viết chữ cờ.
-- G chỉ chữ cờ: -> Hướng dẫn theo con chữ.
-> G lưu ý hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách của các con chữ , khoảng cách giữa các chữ trong một từ.
 -> Nhận xét bảng.
 Tiết 2:
Luyện tập
a. Luyện đọc :( 10 – 12)
* Đọc bảng ( 4- 5’)
- G chỉ bảng
- G cho H quan sát tranh SGK. Tranh vẽ gì?
* Đọc câu ứng dụng.
- - G ghi: bé có vở vẽ
- - G đọc mẫu
 - G chỉ cho H đọc
- G chỉ toàn bảng .
* . Đọc SGK (5- 7’)
Mở SGK/ 22- 23
G đọc mẫu
G cho H đọc cả 2 trang cho điểm
c. Tập viết ( 15- 17’)
-+ Đọc nội dung bài viết
- G hướng dẫn H viết từng dòng , cho H xem vở mẫu, sửa ttư thế ngồi , cách cầm bút cho H .
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 2: Như dòng 1:
+ Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. 
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2 .
- G thu vở, chấm, nhận xét.
c. Luyện nói ( 5- 7’)
- - G nêu chủ đề luyện nói “ bờ hồ”
- Trong tranh em thấy những gì?( Trong tranh vẽ hồ nước, bờ hồ có những hàng cây xanh rủ bóng xuống mặt hồ , trên mặt hồ có các bạn đang dắt em ra bờ hồ hóng mát.
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
+ Tại sao em biết?
+ Nơi em ở có bờ hồ không?
=> Phát triển : vào những ngày nghỉ , ba thường dẫn em ra bờ hồ hóng mát.
- Trên bờ hồ những rặng cây xanh ngả mình, nghiêng bóng xuống mặt hồ.
- Nhà em ở cạnh hồ nên lúc nào cũng mát mẻ. 
4. Củng cố ( 3’)- Cho H đọc SGK. - Xem trước bài 11.
- H đọc
- H chọn, ghép
- H ghép.
- H đọc
- H: c đứng trước
 ô đứng sau.
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép
- H đọc cá nhân
- Phân tích tiếng
- H đọc
- H viết bảng
- H viết bảng
- H viết bảng.
- H đọc kết hợp phân tích
- H đọc
- H đánh vần
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc cá nhân
- H đọc
- Mở vở tập viết
- H đọc
- H viết
- H nhắc lại.
- H trả lời theo gợi ý của G.
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt
Bài 11: Ôn tập
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu theo tranh truyện: hổ
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng ôn ( 24)
III/ Các hoạt động 1:
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép: cô, cờ, hổ.
- H đọc lại
2. Dạy bài ôn ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chúng ta đã học âm nào?
- G ghi bảng
- G gắn bảng ôn/ 24 đ Giới thiệu bài ôn
b. Ôn tâp
@ Các chữ và âm đã học
+ G đưa bảng 1, đọc âm
- G ghép: b – e – be
+ G chỉ vào bảng ôn cho H đọc
+ G đưa bảng 2
- G ghép vo - huyền - vò
đ G chỉ bảng cho H đọc
+ G ghi: lò cò vơ cỏ
- Đọc mẫu
=>G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đưa nội dung bài viết
- G hướng dẫn viết theo con chữ.
=>Nhận xét từ lò cò
- G vừa hướng dẫn vừa nói. Viết con chữ l nối với con chữ o.....Khoảng cách là 1 thân chữ......
- G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa chữ trong một từ.
- Từ “ vơ cỏ” hướng dẫn tương tự
=>Nhận xét.
 Tiết 2:
Luyện tập
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng.
- Cho H xem tranh SGK/ 25. Tranh vẽ gì?
- Ghi: bé vẽ cò, bé vẽ cô
- G hướng dẫn H đọc liền từ, nghỉ hơi sau dấu phẩy.
- G chỉ bảng cho H đọc 
* Đọc SGK
- Cho H mở SGK/ 24, 25.
- G đọc mẫu, hướng dẫn H đọc.
- G cho H đọc – cho điểm.
b. Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết.
+G cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cách cầm bút của H. Hướng dẫn theo dòng .
- Dòng 1 : Viết từ đường kẻ 2.
- Dòng 2: tương tự dòng 1.
=>Chấm nhận xét
c.Kể chuyện “ Hổ” ( 15- 17’)
* G kể lần 1: Không có tranh. Kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyện gì?
* G kể lần 2: G lần lượt theo tranh và kể.
* Tranh 1. Xưa mèo rất giỏi võ. Hổ không biết võ. Nó tìm gặp mèo xin mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
* Tranh 2: Hổ học tập rất chuyên cần. Nó muốn nhanh chóng học hết võ nghệ của thầy để làm chúa tể. Mèo dạy nó rất tận tình.
* Tranh 3: Gần hết khoá học. Một lần Hổ phục sẵn. Khi thấy Mèo đi qua nó liền nhảy ra định vồ mèo ăn thịt.
* Tranh 4: Mèo chống trả quyết liệt. Nhân lúc Hổ sơ ý mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ đứng dưới gầm gào bất lực. Xấu hổ quá Hổ chạy thật xa vào rừng.
* G kể lần 3. Chỉ vào từng tranh kể
- Cho H nhìn vào tranh tập kể.
- Hổ là con vật thế nào? ( vô ơn, đáng khinh bỉ)
Củng cố ( 3’)
- Tìm tiếng có âm vừa ôn
- Xem trước bài 12.
- H đọc
- H ghép theo dãy
- H đọc bảng
- H ghép các tiếng con lại
- H đọc
- H đọc
- Có 2 chữ lò, cỏ. Con chữ l cao 2 dòng ly. Các con chữ khác cao 2 dòng li.
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- H đọc
Bé vẽ cò...
- H đọc
- H đọc theo G chỉ.
- H mở SGK.
- H đọc cá nhân.
- Mở vở/ 7
- H viết vở dòng 1.
- H tập kể theo tranh.
----------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt
Bài 12: I – a
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết được: i, a, bi , cá
- Đọc được câu ứng dụng. “ Bé Hà có vở ô li”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
 Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ(3->5’)
- H ghép: lò cò, đọc lại
- G ghi: bé vẽ cờ, bé vẽ cô. H đọc, phân tích.
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu( 1->2’) Học âm i, a
b.Dạy chữ ghi âm ( 18->20’)
* Dạy âm i
- G ghi: i
- G đọc mẫu, hướng dẫn. Khi phát âm i miệng mở hẹp hơn khi phát âm e.
- Chọn âm i ghép vào thanh chữ.
- Chọn âm b ghép trước i được tiếng mới.
- G đọc đánh vần : b, i, bi
- G đọc trơn: bi
- Phân tích tiếng: bi
* G ghi: Bi - đưa tranh SGK/ 26
- G chỉ bảng
* Dạy âm a.
- G ghi a ( tương tự)
+ Cô dạy âm gì?
=> G viết bài 12: i – a
* Dạy từ khoá:
- G cho H ghép theo dãy - đọc: bi ba vi va
* G viết
Bi vi li
Ba va la
 Bi ve ba lô
- G hướng dẫn H đọc
- G chỉ toàn bảng cho H đọc. 
c.Hướng dẫn viết ( 12’)
+ Dạy viết chữ i
- G chỉ chữ i mẫu. Nhận xét chữ i?
- G nêu quy trình viết. Đặt bút ở 1/ 2 dòng li viết xiên phải.... dừng bút ở.....
+ Dạy viết chữ a. Cho H nhận xét.
- G nêu cách viết . So sánh chữ a với i.
+ Dạy viết chữ bi. H nhận xét
- G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ)
+ Dạy viết chữ cá ( tương tự)
=>Nhận xét
Tiết 2:
2. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Đưa tranh SGK/ 27 tranh vẽ gì?
- G ghi: Bé Hà có vở ô li.
– G đọc mẫu.
– G hướng dẫn H đọc .
– G nhận xét , cho điểm.
* Đọc SGK ( 26- 27)
- - G đọc mẫu
- G hướng dẫn H đọc từng trang. 
- -Nhận xét, cho điểm.
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu.
- G nêu cách viết. G chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ. 
- Cho H xem vở mẫu.
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ
+ Dòng 2: Viết như dòng 1
+ Dòng 3, 4: Cách 1 ô viết 1 chữ
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho H xem tranh SGK/ 27 tranh vẽ gì?
- G chỉ cho H lá cờ tổ quốc, cờ đội, cờ hội
- Lá cờ tổ quốc có hình dáng, màu sắc thế nào?
- Lá cờ đội có hình dáng, màu sắc thế nào?
- G giới thiệu cờ lễ hội.
=>Phát triển : Em yêu lá cờ tổ quốc Việt Nam.
 ở giữa sân trường em có treo lá cờ tổ quốc Việt Nam.
đ Nêu tên chủ đề luyện nói.
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có âm i, a Xem trước bài 13.
- H đọc
- H ghép
- H đáng vần
- H đọc
B đứng trước, i đứng sau
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc, phân tích tiếng
- Cao 2 li, 1 nét xiên phải
- H viết bảng con
- Giống nét móc ngược...
- Con chữ b cao 5 li....
- H viết bảng
- H đọc cá nhân. Phân tích tiếng.
- 2 bạn đang khoe vở
- H đọc, phân tích
- H mở SGK
- H đọc cá nhân
- H mở vở/ 7: Đọc nội dung bài viết.
- H quan sát chữ mẫu.
- H viết vở
- 3 lá cờ
- H quan sát.
- Hình chữ nhật nền đỏ...
- H trả lời
- H nêu
-------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc3TV.doc