Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 15 Đến Tuần 16 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan

 I. Mục đích yêu cầu.

- H đọc viết được: om , am, làng xóm , rừng chàm.

- Đọc đúng câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám

 Nắng tháng tám rám trái bòng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II. Đồ dùng dạy học.

- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 15 Đến Tuần 16 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh vần. 
- Đọc trơn : tôm .
- Đưa tranh SGK / 126 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: con tôm 
- Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ơm . ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi. Chó đốm sáng sớm 
 chôm chôm mùi thơm 
- G đọc mẫu: Giải thích từ : sáng sớm. 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ : ôm ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: ơm .
- Nhận xét : chữ ơm. Chữ ơm có 2 con chữ , cao 2 dòng li...
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ ....chú ý viết các nét của con chữ o nối với con chữ m ....
+ Đọc dòng 3: con tôm.
- Nhận xét từ : con tôm. từ con tôm có 2 chữ ....
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: Đặt bút từ đường kẻ ....
+ Đọc dòng 4: đống rơm
- Nhận xét từ : đống rơm. 
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Chú ý viết nét khuyết dưới của con chữ g.
- H đọc cá nhân.
- H phân tích
- H thực hiện.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ôm - ơm 
- Giống :
- Khác:, 
 - H ghép: chó đốm
- H đọc. 
- H đọc – phân tích.
- H đọc theo G chỉ
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 127 . Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Vàng mơ như trái chín 
 Chùm giẻ treo nơi nào 
 Gió đưa hương thơm lạ
 đường tới trường sôn sao. 
- Đọc mẫu hướng H dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 32 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H 
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2 .
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 127
- Tranh vẽ gì? 
- Em hãy kể về bữa cơm trong gia đình mình cho cả lớp cùng nghe. 
- H đọc.
- H đọc. 
- H đọc kết hợp phân tích
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 63.
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006.
Tiếng Việt
Bài 63 : em – êm.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: em , êm, con tem , sao đêm .
- Đọc đúng câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm
 Đặu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà .
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: đống rơm . Đọc lại.
- G ghi: SGK/127 . H đọc SGK. 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng : em : Vần em được tạo nên từ âm e và âm m : Đọc là : em 
- Phân tích vần : em 
- G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn.
- Chọn vần : em ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần em chọn âm t ghép trước vần em để có tiếng tem 
- Phân tích tiếng : tem 
- G ghi: tem 
- G đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 128 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: con tem 
- > con tem là dùng để dán vào lá thư để gửi đi từ nơi này đến nơi khác. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: êm 
đêm
 Sao đêm ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi. trẻ em ghế đệm 
 que kem mềm mại . đọc mẫu: 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ : em?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2:êm 
- Nhận xét : chữ êm có 2 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn theo nét chữ. điểm đặt bút dừng bút của các con chữ.
+ Đọc dòng 3: con tem 
- Nhận xét từ : con tem. Từ con tem có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hướng dẫn theo nét chữ. Chú ý nét nối từ con chữ o sang con chữ n. Từ con chữ ô sang con chữ m.
+ Đọc dòng 4: đống rơm
- Nhận xét từ : đống rơm . Từ đống rơm có 2 chữ ......
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo nét , chú ý nét nối từ con chữ ô sang con chữ n , nét khuyết dưới , nét thắt con chữ r .
-> Nhận xét. 
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- em , êm
- Giống :
- Khác:, 
- H ghép: trẻ em 
- H đọc. 
- H đọc 
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 128-129 . Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. 
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ , cách đọc thơ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 34 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H 
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> G lưu ý H cách viết con chữ e nối với con chữ m, cách nối từ chữ t sang chữ e sang chữ m .
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 129
- Tranh vẽ gì? 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì? 
- Trong nhà nếu em là anh thì em đối sử với em của em như thế nào ? 
- Bố mẹ em thích anh em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
- Em hãy kể tên anh chị em trong nhà của mình?
- H đọc.
- H đọc. 
- H đọc
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H nói theo G gợi ý.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 64.
-------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2006
Tập viết
Tuần 13 : Nhà trường, buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 13 ; Nhà trường, buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Luyện kĩ năng viết.
- Viết sạch, đẹp, đúng bài viết.
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết.
III/ Các hoạt động dạy học
b.Giới thiệu ( 1’)
a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 13
2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’)
- G đưa bài mẫu
- Nhận xét từ “nhà trường ”
- G hướng dẫn từ “nhà trường ” có 2 chữ. Viết con chữ n cao2 dòng li nối liền với con chữ h cao 5 dòng li, con chữ a cao 2 dòng li, viết dấu huyền trên con chữ a được chữ nhà. Cách 1 con chữ o viết tiếp chữ trường . viết con chữ t cao 4 dòng li , con chữ r ư , ơ, n, cao 2 dòng li , con chữ g cao 5 dòng li được chữ trường -> được từ nhà trường..
- G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
* Nhận xét từ “buôn làng ”
- Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly?
- Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ?
- G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
- G nhận xét từ “ hiền lành ”
- G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ .viết con chữ h cao 5 dòng li nối liền với con chữ i con chữ ê nối liền với con chữ h cao 5 dòng li được chữ hiền . Chú ý nét nối từ con chữ i sang chữ ê từ con chữ ê sang con chữ n. Cách 1 con chữ o viết chữ lành . Chú ý viết nét nối con chữ n con chữ h . 
- Nhận xét từ “ đình làng ”....
- Từ : bệnh viện , đom đóm .( hướng dẫn tương tự)
=> G nhận xét
b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết. 
- G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ .
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2. Viết được 1 lần từ.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. 
+ Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. 
+ Dòng 4: viết thẳng dòng 3.
+ Dòng 5 : Viết thẳng dòng 4.
+ Dòng 6 : Viết thẳng dòng 5.
=> Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
c. Thu vở chấm, nhận xét
3. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
Xem lại các bài đã học
- Đọc nội dung bài viết
- Có 2 chữ , con chữ n a, r, ư , ơ , cao 2 dòng li con chữ g, h cao 5 dòng li , con chữ t cao 4 dòng li.
- H viết bảng con
Có 2 con chữ .......
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- H đọc nội dung bài viết
- H viết từng dòng.
- G cho H viết vở
Tập viết
Tuần 14: đỏ thắm , mầm non , chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 14 ; đỏ thắm , mầm non , chôm chôm, trẻ em, ghế đệm , mũm mĩm.
- Luyện kĩ năng viết.
- Viết sạch, đẹp, đúng bài viết.
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết
III/ Các hoạt động dạy học
b.Giới thiệu ( 1’)
a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 14
2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’)
- G đưa bài mẫu
* Nhận xét từ “ đỏ thắm ”
- G hướng dẫn từ “ đỏ thắm ” có 2 chữ. Viết con chữ đ cao 4 dòng li nối liền với con chữ o cao 2 dòng li, cách 1 con chữ o viết chữ thắm. Viết con chữ t cao 3 dòng li. viết con chữ h cao 5 dòng li, con chữ ă, con chữ m cao 2 dòng li.
- G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
* Nhận xét từ “mầm non ”
- Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly?
- Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ?
- G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. chú ý nét nối của con chữ m với con chữ â và con chữ m.
* G nhận xét từ “ chôm chôm ”
- G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ. Chú ý nét khuyết trên của con chữ h, nét nối của con chữ ô với con chữ m.
* Nhận xét từ “ trẻ em ”
- G hướng dẫn: 
- Từ : ghế đệm , mũm mĩm . ( hướng dẫn tương tự)
=> G nhận xét
b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết
- G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ .
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 1. Viết được 2 lần từ.
+ Dòng 2: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. Viết được 1 lần từ . 
+ Dòng 3: cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ thứ 2 
+ Dòng 4: viết thẳng dòng 3.
+ Dòng 5 : Viết từ đưòng kẻ 2, viết được 2 lần từ.
+ Dòng 6 : Viết từ đường kẻ 2. viết được 2 lần từ .
=> Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ , nét nối của các con chữ trong một chữ.
c. Thu vở chấm, nhận xét
3. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
Xem lại các bài đã học
- Đọc nội dung bài viết
- Có 2 chữ con chữ o , ă, m cao 2 dòng li , con chữ đ cao 4 dòng li con chữ h cao 5 dòng li . 
- H viết bảng con
Có 2 con chữ .......
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- H đọc nội dung bài viết
- H viết từng dòng.
- G cho H viết vở
Tuần 16: Từ ngày ( 18/ 12 -> 22 / 12 )
Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2006.
Tiếng Việt
Bài 64 : im - um
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: im , um, chim câu , trùm khăn.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Khi đi em hỏi 
 khi về em chào 
 miệng em chúm chím 
 Mẹ có yêu không nào ?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh , đỏ, tím ,vàng .
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: ghế đệm . Đọc lại.
- G ghi: Con cò mà đi ăn đêm 
 Đặu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng : im . Vần im được tạo nên từ âm i và âm m . Đọc là : im
- Phân tích vần im -
- G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn. im
- Chọn vần im ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần : im chọn âm ch ghép trước vần im để có tiếng chim
- Phân tích tiếng : chim
- G ghi: chim 
- G đọc đánh vần. 
- Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 130. Tranh vẽ gì?
- G ghi: chim câu 
- Đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: um 
 trùm 
 trùm khăn ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi : con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm 
- G đọc mẫu: 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ im ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: um
- Nhận xét : chữ um : chữ um có 2 con chữ , các con chữ cao 2 dòng li..
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : 
+ Đọc dòng 3: chim câu.
- Nhận xét từ : chim câu. Từ chim câu có 2 chữ .Con chữ h cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: điểm đặt bút dừng bút của các con chữ, nét nối giữa con chữ c với con chữ h.
+ Đọc dòng 4: trùm khăn.
- Nhận xét từ : Trùm khăn . Từ chùm khăn có 2 chữ con chữ r , u , m , ă, n cao 2 dòng li . con chữ t cao 4 dòng li con chữ k, h, cao 5 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đặt bút từ dòng li thứ 2 viết con chữ t, nối với con chữ r....
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:, 
 - H ghép: con nhím
- H đọc. 
- H đọc kết hợp phân tích.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 130. Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Khi đi em hỏi
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK/ 130-131
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 35 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút
 + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 2: Viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 3: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 68
- Tranh vẽ gì? 
- G treo tranh 
+ Hình 1 vẽ hình gì? Lá cây có màu gì?
- Vật gì có màu xanh
+ Hình 2 có màu gì? đây là quả gì?
- Quả này có màu gì?
- Em biết quả gì có màu đỏ.
+ Hình 3 có màu gì? 1 H lên hỏi 1 H trả lời
- ở Hải phòng có loại hoa nào mà hè về hoa đó đỏ rực hai ben đường .
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 65.
---------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006.
Tiếng Việt
Bài 65 : iêm – yêm
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: iêm , yêm , dừa xiêm , thanh kiếm.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: điểm mười.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: mũm mĩm. Đọc lại.
- G ghi: Khi đi em hỏi 
 khi về em chào
 Mẹ em chúm chím 
 Mẹ có yêu không nào? 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng : iêm : Vần iêm được tạo nên từ âm iê và âm m . Đọc là : iêm
- Phân tích vần iêm iê – m -> iêm 
- G đọc đánh vần. iê – m –iêm 
- G đọc trơn. iêm
- Chọn vần : iêm ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần iêm chọn âm x ghép trước vần iêm để có tiếng : xiêm
- Phân tích tiếng : xiêm
- G ghi: xiêm - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 132 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: dừa xiêm Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: yêm. Vần Yêm đọc như vần iêm nhưng khi viết thì viết khác .vần yêm có thể đứng độc lập một mình. , còn vần iêm phải có âm đầu đi kèm. 
- Dạy tương tự vần iêm( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi. thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
- G đọc mẫu: Hướng dẫn H đọc. 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ iêm?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: yêm
- Nhận xét :chữ yêm . Chữ yêm có 3 con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên, nét móc xuôi , nét khuyết dưới nối liền nét thắt của con chữ ê nối liền nét móc xuôi .....
+ Đọc dòng 3: dừa xiêm
- Nhận xét từ dừa xiêm. Từ dừa xiêm có 2 chữ. Chữ dừa có 2 con chữ con chữ d cao 4 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín cao 2 dòng li , nét móc xuôi cao 4 dòng li nét .....
+ Đọc dòng 4: cái yếm.
- Nhận xét từ : cái yếm . Từ cái yếm có 2 chữ con chữ y cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ.....
- H đọc cá nhân.
-
 H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống : có m đứnh cuối.
- Khác: có iê – yê đứng đầu.
- H ghép: âu yếm
- H đọc. 
- H đọc
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 132. Tranh vẽ gì? 
- G ghi: ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến , sẻ mới có thời gian âu yếm dàn con . 
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 35 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H 
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đằu tiên
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 4: viết từ đường kẻ đầu tiên.
=> G lưu ý H cách viết liền mạch của các con chữ. nét nối của con chữ y với con chữ ê.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 133
- Tranh vẽ gì? 
- Bạn học sinh trong tranh vui hay không vui ? khi được cô cho điểm 10 .
- khi nhận được điểm 10 em muốn khoe ai đầu tiên?
- Học thế nào thì được điểm 10
- Lớp em bạn nào hay được điểm 10.
- Em đã được mấy điểm 10?
- H đọc.
- H đọc. 
- H đọc 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo G hưóng dẫn.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 66.
----------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2006.
Tiếng Việt
Bài 66 : uôm – ươm.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời , bướm bay lượn từng đàn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong , bướm, chim , cá cảnh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: thanh kiếm . Đọc lại.
- G ghi: Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con .
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng : uôm : Vần uôm được tạo nên từ âm uô và âm m . Đọc là uôm 
- Phân tích vần uôm ; uô - m -> uôm 
- G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn. uôm
- Chọn vần uôm ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần uôm chọn âm b ghép trước vần uôm , thanh huyền trên âm ô để có tiếng buồm.
- Phân tích tiếng : buồm
- G ghi: buồm 
- G đọc đánh vần. 
- Đọc trơn. buồm.
- Đưa tranh SGK /134 Tranh vẽ gì?
- G ghi: cánh buồm Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ươm . ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi : ao chuôm vườn ươm 
 nhuộm vải cháy đượm 
- G đọc mẫu: 
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ uôm ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: ươm
- Nhận xét : chữ ươm có 3 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ ư.... 
+ Đọc dòng 3: từ cánh buồm 
- Nhận xét từ : cánh buồm . 
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết : Đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ ư ....
+ Đọc dòng 4: đàn bướm
- Nhận xét từ : đàn bướm.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ. nét nối của các con chữ trong 1 chữ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:, 
 - H ghép: nhuộm vải
- H đọc. 
- h đọc 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết

Tài liệu đính kèm:

  • doc15-16.doc