Giáo án Tiếng Việt lớp 1 từ Tuần 17 đến Tuần 20

A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :

- HS đọc và viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ

- Đọc được các câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Mô hình con sóc, con cóc, hạt thóc. Tranh con vạc

- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm

C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 42 trang Người đăng honganh Lượt xem 1465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 từ Tuần 17 đến Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ Bạn trai trong bức tranh đang làm gì ? Thái độ của bạn như thế nào ?
+ Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
+ Kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào ?
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 80 : iêc - ươc
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn 
- Đọc được các câu ứng dụng 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có)
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS viết từ – đọc SGK – tìm từ mới
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần iêc, ươc 
- GV viết bảng : iêc, ươc.
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* iêc:
a/ Nhận diện vần :
-Vần iêc được tạo nên từ i–ê và c 
- GV cho HS tìm vần iêc
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : i – ê – iêc.
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta làm sao ?
- GV ghi bảng : xiếc
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : xiếc
- GV cho HS đánh vần tiếng: xiếc
- GV cho HS đọc trơn tiếng : xiếc
- GV cho HS đọc từ: xem xiếc + tranh 
- GV cho HS đọc : iêc – xiếc – xem xiếc 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* ươc:
Thực hiện tương tự như trên.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* iêc:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ iêc gồm con chữ i ghép với con ê và con chữ c . Lưu ý nét nối từ i sang ê.
- GV viết mẫu : iêc + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : iêc – xiếc – xem xiếc. 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* ươc:
Thực hiêïn tương tự như trên.
d/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần iêc
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân , nhóm , lớp .
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ 
+ Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
+ Kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào ?
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
TUẦN 18
BÀI 81 : ach
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : ach, cuốn sách 
- Đọc được các câu ứng dụng 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữ gìn sách vở
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có)
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS viết từ – đọc SGK – tìm từ mới
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần ach 
- GV viết bảng : ach.
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* ach:
a/ Nhận diện vần :
- Vần ach được tạo nên từ a – c và h .
- GV cho HS tìm vần ach
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : a – ch – ach
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần ach muốn có tiếng sách ta làm sao ?
- GV ghi bảng : sách
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : sách
- GV cho HS đánh vần tiếng: sách
- GV cho HS đọc trơn tiếng : sách
- GV cho HS đọc từ: cuốn sách + tranh 
- GV cho HS đọc : ach – sách – cuốn sách 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* ach:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ ach gồm con chữ a ghép với con c và con chữ h . Lưu ý nét hất từ c được nối liền với nét khuyết của h
- GV viết mẫu : ach + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : ach – sách – cuốn sách. 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần ach
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân , nhóm , lớp .
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 82 : ich - êch
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch 
- Đọc được các câu ứng dụng 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chúng em đi du lịch
 B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mô hình con ếch, tờ lịch 
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có)
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS viết từ – đọc SGK – tìm từ mới
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần ich, êch 
- GV viết bảng : ich, êch.
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* ich:
a/ Nhận diện vần :
- Vần ich được tạo nên từ i–c và h 
- GV cho HS tìm vần ich
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : i – ch – ich
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần ich muốn có tiếng lịch ta làm sao ?
- GV ghi bảng : lịch
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : lịch
- GV cho HS đánh vần tiếng: lịch
- GV cho HS đọc trơn tiếng : lịch
- GV cho HS đọc từ: tờ lịch + tranh 
- GV cho HS đọc : ich – lịch – tờ lịch 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* êch:
Thực hiện tương tự như trên.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* ich:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ ich gồm con chữ i ghép với con và con chữ h . Lưu ý nét hất từ i được lia bút đến điểm đặt bút đầu tiên của c.
- GV viết mẫu : ich + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : ich – lịch – tờ lịch 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* êch:
Thực hiêïn tương tự như trên.
d/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần ich
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân , nhóm , lớp 
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Ai đã đi du lịch với gia đình ?
+ Khi đi các em thường mang theo những gì ?
+ Kể tên những chuyến du lịch mà em đã đi ?
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 83 : Ôn tập
A – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
-HS đọc và viết được một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến bài 82
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng .
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng ôn.
- Tranh minh họa câu ứng dụng 
- Tranh minh họa cho truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng .
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS đọc một số từ ứng dụng vở kịch , vui thích , mũi hếch , chênh chếch và câu ứng dụng .
- GV cho HS viết : vở kịch , vui thích , mũi hếch , chênh chếch .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
- GV hỏi : Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới ?
- GV ghi bên cạnh góc bảng.
- GV gắn bảng ôn lên bảng .
2/ Ôn tập :
a/ Các vần vừa học :
GV cho HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần ở bảng ôn.
- GV đọc âm .
- GV cho HS chỉ âm và đọc vần .
b/ Ghép âm thành vần :
- GV cho HS đọc các vần ghép được từ âm ở cột dọc kết hợp với các âm ở dòng ngang của bảng ôn .
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Tập viết từ ngữ ứng dụng :
- GV cho HS viết bảng con từ ngữ sau : thác nước , ích lợi .
- GV kiểm tra bảng và chỉnh sửa chữ viết cho HS.
+ Lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết.
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng .
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Trò chơi :
- GV cho HS thi đua tìm chữ và tiếng vừa học.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- HS trả lời cá nhân.
- HS quan sát.
- HS chỉ vần trên bảng ôn.
- HS chỉ âm và đọc vần .
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con : thác nước , ích lợi .
- HS đọc theo nhóm, cá nhân, lớp.
Thi đua 2 đội
TIẾT2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc các tiếng trong bảng ôn.
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Câu ứng dụng :
- GV giới thiệu các câu ứng dụng 
- GV cho HS thảo luận nhóm về tranh minh họa .
- GV cho HS đọc các câu ứng dụng .
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b/ Luyện viết :
- GV giới thiệu bài viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Kể chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng .
- GV kể tóm tắt câu chuyện kèm theo các tranh minh họa.
- GV cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện kể theo từng tranh.
III/ Củng cố , dặn dò :
- Thi đua – Nhận xét tiết học .
Hát
- HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân.
- HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét.
- HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân.
- HS chú ý nghe.
- HS viết vào vở.
- HS chú ý nghe.
- Đại diện từng nhóm lên kể.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
TUẦN 19
BÀI 84 : op - ap
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : op , ap , họp nhóm , múa sạp .
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chóp núi , ngọn cây , tháp chuông .
 B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa .
- Mô hình con ếch, tờ lịch 
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có)
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS viết từ – đọc SGK – tìm từ mới
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : op , ap
2/ Dạy vần :
* op :
- Giới thiệu và viết bảng : op
- Yêu cầu : 
+ Đánh vần , đọc trơn , phân tích .
+ Tìm vần gắn bảng cài .
- Viết bảng : họp
- Hỏi : Ở lớp có những hình thức họp nào ?
- Ghi bảng : họp nhóm .
- Treo tranh + giải thích .
- Yêu cầu : 
+ Đọc trơn từ .
+ Đọc trơn : op , họp , họp nhóm . 
 * ap :
Thực hiện tương tự như trên .
* Dạy từ và câu ứng dụng :
- Ghi 4 từ ứng dụng lên bảng .
- Yêu cầu :
+ Đọc thầm , phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới .
+ Đọc trơn tiếng , từ .
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* op :
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ op gồm con chữ o ghép với con chữ p . Lưu ý nét nối từ o sang p .
- GV viết mẫu : op + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : op – họp – họp nhóm 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* ap :
Thực hiêïn tương tự như trên.
d/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS viết từ - đọc cá nhân.
- Cá nhân , lớp.
- Trả lời cá nhân 
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân , nhóm , lớp 
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói 
+ GV cho HS quan sát tranh và xác định đâu là chóp núi , ngọn cây , tháp chuông 
+ GV giới thiệu qua về chóp núi , ngọn cây , tháp chuông
d/ Làm bài tập :
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời bằng cách chỉ tranh .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 85 : ăp - âp
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : ăp , âp , cải bắp , cá mập
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em .
 B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa .
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có)
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS viết từ – đọc SGK .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : ăp , âp 
2/ Dạy vần :
* Vần ăp :
a/ Nhận diện vần :
- Ghi bảng : ăp
- Phát âm mẫu : ăp
- Yêu cầu HS :
+ Tìm vần gắn bảng cài
+ Phân tích , đánh vần , đọc trơn .
b/ Ghép âm đầu để tạo tiếng , từ 
- Hỏi : Nếu thêm b đứng trước ăp và dấu sắc trên ă ta có tiếng gì ?
- Ghi bảng : bắp
- Yêu cầu HS :
+ Phân tích , đánh vần tiếng bắp 
- Đưa tranh giới thiệu từ : cải bắp
- Ghi bảng và yêu cầu HS đọc từ 
- Yêu cầu HS đọc trơn : ăp , bắp , cải bắp . 
- Chỉnh sửa phát âm .
 * Vần âp :
a/ Nhận diện vần :
- Hỏi : Nếu giữ nguyên âm p , thay âm ă bằng âm â thì ta có vần gì ?
- Ghi bảng : âp + đọc
- Cho HS ghép vần âp – So sánh ăp và âp .
- Yêu cầu HS phân tích – đánh vần : âp
b/ Ghép âm đầu tạo tiếng , từ : 
Thực hiện tương tự như trên .
Nghỉ giữa tiết
* Dạy viết chữ :
- Hướng dẫn vần ăp :
+ Viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc qui trình ) . Lưu ý điểm đặt bút , điểm kết thúc và nét nối .
+ Cho HS viết bảng con : ăp
+ GV uốn nắn chữ viết HS
- Thực hiện tương tự với : âp , cải bắp , cá mập .
* Dạy từ và câu ứng dụng :
- Ghi 4 từ ứng dụng lên bảng .
- Yêu cầu :
+ Đọc thầm , phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới .
+ Đọc trơn tiếng , từ .
* Luyện đọc toàn bài
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS viết từ – đọc sách .
- Cá nhân , lớp.
- HS thực hiện
- Trả lời cá nhân 
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm ,lớp
- Trả lới cá nhân
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân , nhóm , lớp 
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ Quan sát tranh và giới thiệu trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì ?
+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn trong nhóm ?
d/ Làm bài tập :
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 86 : ôp - ơp
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : ôp , ơp , hộp sữa , lớp học
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em .
 B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa .
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có)
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS viết từ – đọc SGK .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : ôp , ơp 
2/ Dạy vần :
* Vần ôp :
a/ Nhận diện vần :
- Ghi bảng : ôp
- Phát âm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tieng viet 1 tu tuan 1720(1).doc