Giáo án Tiếng Việt lớp 1 từ tuần 1 đến tuần 35

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.

2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập

3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.

III.Hoạt động dạy học:

 1.Khởi động :

 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs

 3.Bài mới :

 

doc 274 trang Người đăng honganh Lượt xem 22649Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 từ tuần 1 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tiếng 
HS đọc trơn tiếng 
HS đọc câu 
*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần 
Viết vở tập viết:
 it, iêt, trái mít, chữ viết
HS quan sát tranh 
HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức tranh 
HS trả lời 
HS tìm và nêu
 Bài 74: uôt - ươt	Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván từ và đoạn thơ ứng dụng 
Học sinh viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
: - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuột nhắt, lướt ván .Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết 
 -Đọc SGK: “Con gì có cánh 
 Mà lại biết bơi ”( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần uôt ,vần ươt vần đầu tiên uôt :
* Ghi bảng uôt GV đọc vần uôt
Cho HS phân tích vần uôt
GV ghép vần uôt
GV ghép tiếng chuột 
GV giới thiệu từ : chuột nhắt (tranh trongSGK)
*Bây giờ ta học vần ươt 
-GV ghi bảng (dạy tương tự như vần uôt )
-ChoHS đọc cả hai phần 
-Cho HS so sánh hai vần 
*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau
Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?
Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+GV nhận xét chỉnh sửa
+GV giới thiệu từ ứng dụng 
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
GV giảng từ ứng dụng 
-Đọc lại bài ở trên bảng
4.Củng cố; 
Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét giờ học 
Chuẩn bị học tiết 2
 Tiết 2:
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 -GV cho HS đọc bài GV nhận xét chỉnh sửa 
 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Con mèo mà trèo cây cau
 Mua mắm, mua muối giỗ cha chú Mèo” 
 c.Đọc SGK:
GV cho HS đọc nối tiếp 
Cho HS đọc toàn bài 
 d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 “Chơi cầu trượt”.
 -Quan sát tranh, em thấy nét mặt của bạn như thế nào?
 -Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
4. Củng cố dặn dò: 
 -Học vần gì?
 -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài
5.Dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học 
 -Tuyên dương những HS học tốt 
 -Về nhà học bài và xem trước baì 75.
HS đọc vần uôt 
HS phân tích vần uôt
HS ghép vần uôt
HS ghép tiếng chuột
HS phân tích tiếng chuột
HS đánh vần tiếng chuột
HS đọc trơn tiếng chuột
HS quan sát tranh 
HS đọc từ chuộtnhắt
HS đọc cả phần 
HS so sánh 
Giống nhau:có âm t đứng sau 
Khác nhau:có âm uô ,âm ươ đứng trước 
Kiểu chữ in thường 
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: 
uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
*HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng 
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
HS trả lời 
HS đọc 2-3 em
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học 
HS đánhvần tiếng 
HS đọc trơn tiếng 
HS đọc câu 
*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần 
Viết vở tập viết:
 uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
HS quan sát tranh 
HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức tranh 
HS trả lời 
HS tìm và nêu
Bài 75 : ÔN TẬP	Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được các vần từ ngữ câu ứng dụng tư bài 68 đến bài 75.
HS viết được : các vần từ ngữ câu ứng dụng tư bài 68 đến bài 75
Nghe và hiểu, kể lại đoạn truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt
 -Đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng: 
 “Con mèo mà trèo cây cau
 Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà ..”. 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
2. Ôn tập:
-Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK
-GV đọc vần 
-Nhận xét 14 vần có gì giống nhau
-Trong 14 vần, vần nào có âm đôi 
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ lên bảng
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ: 
 chót vót bát ngát Việt Nam
(Chót vót: rất cao . Cánh đồng bát ngát: rất rộng) *HDHS viết trên bảng con 
-Đọc lại toàn bài
4.Củng cố dặn dò:
Ôn những vần gì?
5 Dặn dò :
Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2:
1.Ổn định tổ chức :
2. Bài mới:
-Đọc được câu ứng dụng.
 -Kể chuyện lại được câu chuyện:
 “ Chuột nhà và chuột đồng “
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Một đàn cò trắng phau phau
 Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?” 
 ( Là cái gì?) 
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
-GV viết mẫu
-Theo dõi HS viết
e.Kể chuyện:
 +ể lại được câu chuyện:
 “Chuột nhà và chuột đồng”
 -GV dẫn vào câu chuyện
 -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 ( Theo nội dung 4 tranh)
+ Ý nghĩa :Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
4.Củng cố dặn dò: -Học vần gì?
 -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài
5.Dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học 
 -Tuyên dương những HS học tốt 
 -Về nhà học bài và xem trước bài 76. 
HS nêu 
HS đọc 
HS đọc tiếng ,đọc từ 
HS viết :chót vót ,bát ngát 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
 Đọc (c nhân 10 em – đth)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ.Tìm tiếng có vần vừa ôn .HS đọc trơn (c nh– đ th)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
 Bài 76: oc - ac	Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
 -Học sinh đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ ,từ và các câu ứng dụng .
 -Học sinh viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :: Vừa học vừa chơi.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ. Tranh câu ứng dụng phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : chót vót,bát ngát ,Việt Nam .
 -Đọc SGK: “Một đàn cò trắng phau phau
 Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay các em vần oc ,vần ac vần đầu tiên học là oc :
* Ghi bảng oc GV đọc vần oc
Cho HS phân tích vần oc
GV ghép vần oc
GV ghép tiếng sóc 
GV giới thiệu từ : con sóc (tranh trongSGK)
*Bây giờ ta học vần ac 
-GV ghi bảng (dạy tương tự như vần oc )
-ChoHS đọc cả hai phần 
-Cho HS so sánh hai vần 
*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau
Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?
Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+GV nhận xét chỉnh sửa
+GV giới thiệu từ ứng dụng 
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc 
GV giảng từ ứng dụng 
-Đọc lại bài ở trên bảng
4.Củng cố; 
Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét giờ học 
Chuẩn bị học tiết 2
 Tiết 2:
1.Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới: 
 a.Luyện đọc: 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Da cóc mà bọc bột lọc 
 Bột lọc mà bọc hòn than”
 ( Là cái gì?)
 c.Đọc SGK:
GV cho HS đọc nối tiếp 
Cho HS đọc toàn bài 
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 “Vừa chơi vừa học”.
 Hỏi:-Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp?
 -Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học?
 - Em thấy cách học như thế có vui không? 4.Củng cố dặn dò:
 -Học vần gì?
 -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài
5.Dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học 
 -Tuyên dương những HS học tốt 
 -Về nhà học bài và xem trước baì 77.
HS đọc vần oc
HS phân tích vần oc
HS ghép vần oc
HS ghép tiếng sóc
HS phân tích tiếng sóc
HS đánh vần tiếng sóc
HS đọc trơn tiếng sóc
HS quan sát tranh 
HS đọc từ con sóc
HS đọc cả phần 
HS so sánh 
Giống nhau:có âm c đứng sau 
Khác nhau: có âm o ,âm a đứng trước 
Kiểu chữ in thường 
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: 
oc, ac, con sóc, bác sĩ
*HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng 
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
HS trả lời 
HS đọc 2-3 em
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học 
HS đánhvần tiếng 
HS đọc trơn tiếng 
HS đọc câu 
*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần 
Viết vở tập viết: 
oc, ac, con sóc, bác sĩ
HS quan sát tranh 
HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức tranh 
HS trả lời 
HS tìm và nêu
 ÔN TẬP 	Ngày dạy:
I.Mục tiêu :
 -Đọc được các vần ,từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
 -Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
 -Nói được từ 2_4 câu theo chủ đề đã học.
II.Hoạt động dạy học 
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bi cũ :
-GV đọc HS viết vào bảng con :hạt thóc ,con cóc ,bản nhạc ,con cạc 
-3 em đọc bài trong SGK
GV nhận xt bi c.
3. Bi mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a.Giới thiệu Ơn tập 
b.Hướng dẫn ôn tập:
*Phần m:
GV cho HS nêu âm đ học 
GV ghi một số m khĩ ln bảng (m 2 ,3 con chữ )
*Phần vần :GV cho HS nêu những vần đ học GV ghi ln bảng 
HDHS đọc 
*Phần từ :GV ghi một số từ ln bảng 
Cho HS đọc 
*Phần cu :GV ghi mộtsố bi ứng dụng 
C Viết bi :
GV đọc HS viết âm ,vần , từ ,câu ở bảng con 
4.Củng cố :
GV cho HS nhắc một số âm, vần ,từ ,đ học.
5.Dặn dị:
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
HS nu 
HS đọc 
HS đọc 
HS đọc 
HS đọc
HS viết 
 KIỂM TRA HỌC KÌ I	Ngày dạy:
Tuần 19
 Bài 77: ăc - âc	Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
 -Học sinh đọc được :ăc, âc, mắc áo, quả gấc từ và đoạn thơ ứng dụng 
 -Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :: Ruộng bậc thang
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -GV đọc HS viết bảng con : hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc
 -Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc 
 Bột lọc mà bọc hòn than “( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần ăc ,vần c vần đầu tiên học l ăc :
* Ghi bảng ăc GV đọc vần ăc
Cho HS phân tích vần ăc 
GV ghép vần ăc 
GV ghép tiếng mắc 
GV giới thiệu từ : mắc o (tranh trongSGK)
Bây giờ ta học vần âc 
-GV ghi bảng (dạy tương tự như vần ăc )
-ChoHS đọc cả hai phần 
-Cho HS so sánh hai vần 
*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau
Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?
Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+GV nhận xét chỉnh sửa
+GV giới thiệu từ ứng dụng 
 màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân 
GV giảng từ ứng dụng 
-Đọc lại bài ở trên bảng
4.Củng cố; 
Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét giờ học 
Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2:
1.Ổn định tổ chức :
2.K iểm tra bài cũ :
3.Bài mới: 
 a.Luyện đọc: 
Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Những đàn chimngói
 .
 Như nung qua lửa”
c.Đọc SGK: 
GV cho HS đọc nối tiếp 
Cho HS đọc toàn bài 
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 “Ruộng bậc thang”.
 Hỏi:-Chỉ nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang?
 -Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
4.Củng cố dặn dò:
-Học vần gì?
 -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài
5.Dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học 
 -Tuyên dương những HS học tốt 
 -Về nhà học bài và xem trước baì
HS đọc vần ăc 
HS phân tích vần ăc
HS ghép vần ăc
HS ghép tiếng mắc
HS phân tích tiếng mắc 
HS đánh vần tiếng mắc
HS đọc trơn tiếng mắc
HS quan st tranh 
HS đọc từ mắc o 
HS đọc cả phần 
HS so sánh 
Giống nhau:có âm c đứng sau 
Khác nhau:có âm ă ,âm â đứng sau 
Kiểu chữ in thường 
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: 
ăc, âc, mắc áo, quả gấc 
HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng 
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
HS trả lời 
HS đọc 2-3 em
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học 
HS đánhvần tiếng 
HS đọc trơn tiếng 
HS đọc câu 
*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần 
Viết vở tập viết: 
ăc, âc, mắc áo, quả gấc
HS quan sát tranh 
HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức tranh 
HS trả lời 
HS tìm và nêu
 Bài 78: uc - ưc	Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
 -Học sinh đọc được :uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và đoạn ứng dụng .
 -Học sinh đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực sĩ.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
 -Đọc SGK: “Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ “( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay các emhọc vần uc vần ưc vần đầu tiênhọc là uc :
* Ghi bảng uc GV đọc vần uc 
Cho HS phân tích vần uc 
GV ghép vần uc 
GV ghép tiếng trục 
GV giới thiệu từ : cần trục (tranh trongSGK)
*Bây giờ ta học vần ưc 
-GV ghi bảng (dạy tương tự như vần uc)
-ChoHS đọc cả hai phần 
-Cho HS so sánh hai vần 
*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau
Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?
Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+GV nhận xét chỉnh sửa
+GV giới thiệu từ ứng dụng 
 máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
GV giảng từ ứng dụng 
-Đọc lại bài ở trên bảng
4.Củng cố; 
Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét giờ học 
Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2:
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới:
 a.Luyện đọc:
 Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Con gì mào đỏ
 Gọi người thức dậy”
c.Đọc SGK: 
GV cho HS đọc nối tiếp 
Cho HS đọc toàn bài 
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
 “Ai thức dậy sớm nhất”.
 Hỏi:-Chỉ tranh và giới thiệu người, vật trong tranh?
 -Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy?
4.Củng cố dặn dò: 
 -Học vần gì?
 -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài
5.Dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học 
 -Tuyên dương những HS học tốt 
 -Về nhà học bài và xem trước baì79.
HS đọc vần uc 
HS phân tích vần uc 
HS ghép vần uc 
HS ghép tiếng trục
HS phân tích tiếng trục
HS đánh vần tiếng trục
HS đọc trơn tiếng trục
HS quan sát tranh 
HS đọc từ cần trục 
HS đọc cả phần 
HS so sánh 
Giống nhau:có âm c đứng sau 
Khác nhau: có âm u ,âm ư đứng trước 
Kiểu chữ in thường 
Theo dõi qui trình
Viết bảng con:
 uc, ưc, cần trục, lực sĩ
HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng 
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
HS trả lời 
HS đọc 2-3 em
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học 
HS đánhvần tiếng 
HS đọc trơn tiếng 
HS đọc câu 
*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần 
Viết vở tập viết:
 uc, ưc, cần trục, lực sĩ
HS quan sát tranh 
HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức tranh 
HS trả lời 
HS tìm và nêu
 Bài 79: ôc - uôc	Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc,từ và đoạn ứng dụng .
Học sinh viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực
 -Đọc SGK: “ Con gì mào đỏ
 Gọi người thức dậy “( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay các emhọc vần ôc ,vần uôc vần đầu tiên học là vần ôc:
* Ghi bảng ôc GV đọc vần ôc
Cho HS phân tích vần ôc
GV ghép vần ôc
GV ghép tiếng mộc 
GV giới thiệu từ : thợ mộc (tranh trongSGK)
*Bây giờ ta học vần 
-GV ghi bảng (dạy tương tự như vần ôc )
-ChoHS đọc cả hai phần 
-Cho HS so sánh hai vần 
*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau
Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?
Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+GV nhận xét chỉnh sửa
+GV giới thiệu từ ứng dụng 
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
GV giảng từ ứng dụng 
-Đọc lại bài ở trên bảng
4.Củng cố; 
Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét giờ học 
Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2:
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc:
 Đọc lại bài tiết 1 
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Mái nhà của ốc
 Nghiêng giàn gấc đỏ”
c.Đọc SGK:
 GV cho HS đọc nối tiếp 
 Cho HS đọc toàn bài 
d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
 “Tiêm chủng, uống thuốc”.
Hỏi:
-Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
-Em thấy thái độ của bạn ấy như thế nào?
-Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
-Hãy kể cho các bạn nghe mình tiêm chủng ntn?
4.Củng cố dặn dò
-Học vần gì?
 -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài
5.Dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học 
 -Tuyên dương những HS học tốt 
 -Về nhà học bài và xem trước baì 80.
HS đọc vần ôc
HS phân tích vần ôc
HS ghép vần ôc
HS ghép tiếng mộc
HS phân tích tiếng mộc
HS đánh vần tiếng mộc
HS đọc trơn tiếng mộc
HS quan sát tranh 
HS đọc từ thợ mộc 
HS đọc cả phần 
HS so sánh 
Giống nhau:có âm c đứng sau 
Khác nhau: có âm u ,âm uô đứng trước 
Kiểu chữ in thường 
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: 
ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng 
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
HS trả lời 
HS đọc 2-3 em
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học 
HS đánhvần tiếng 
HS đọc trơn tiếng 
HS đọc câu 
*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần 
Viết vở tập viết:
ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
HS quan sát tranh 
HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức tranh 
HS trả lời 
HS tìm và nêu
 Bài 80: iêc - ươc	Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn ,từ và đoạn thơ ứng dụng .
HS viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: xem xiếc, rước đèn.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài
 -Đọc SGK: “Mái nhà của ốc
 Nghiêng giàn gấc đỏ “( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần iêc ,ươc vần đầu tiên :iêc
* Ghi bảng iêc GV đọc vần iêc
Cho HS phân tích vần iêc
GV ghép vần iêc
GV ghép tiếng xiêc
GV giới thiệu từ : xem xiếc(tranh trongSGK)
*Bây giờ ta học vần ươc 
-GV ghi bảng (dạy tương tự như vần iêc )
-ChoHS đọc cả hai phần 
-Cho HS so sánh hai vần 
*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau
Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?
Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+GV nhận xét chỉnh sửa
+GV giới thiệu từ ứng dụng 
 cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
GV giảng từ ứng dụng 
-Đọc lại bài ở trên bảng
4.Củng cố; 
Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét giờ học 
Chuẩn bị học ti
4.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
 Khởi động
Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Quê hương là con diều biếc
 Êm đềm khua nước ven sông”
 c.Đọc SGK:
 GV cho HS đọc nối tiếp 
Cho HS đọc toàn bài 
 Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
 +Cách tiến hành :
 Dãy 1: Tranh vẽ xiếc
 Dãy 2: Tranh vẽ múa rối
 Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc
4.Củng cố dặn dò
-Học vần gì?
 -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài
5.Dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học 
 -Tuyên dương những HS học tốt 
 -Về nhà học bài và xem trước baì
HS đọc vầniêc
HS phân tích vần iêc
HS ghép vần iêc
HS ghép tiếng
HS phân tích tiếng xiếc
HS đánh vần tiếng xiêc
HS đọc trơn tiếng xiêc
HS quan tranh 
HS đọc từ : xem xiêc 
HS đọc cả phần 
HS so sánh 
Giống nhau:
Khác nhau: 
Kiểu chữ in thường 
Theo dõi qui trình
Viết bảng con:
 iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng 
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
HS trả lời 
HS đọc 2-3 em
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học 
HS đánhvần tiếng 
HS đọc trơn tiếng 
HS đọc câu 
*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần 
Viết vở tập viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
 Ay, ây ,máy bay, nhảy dây 
HS quan sát tranh 
HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức tranh 
HS trả lời 
HS tìm và nêu
TUẦN 20:
BÀI 81 : ACH	Ngày dạy:
I.Mục tiêu:	-HS hiểu được cấu tạo vần ach tiếng: sách.
	-Đọc và viết đúng vần ach, từ cuốn sách.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hoc van tap doc tuan 1 35CKTKN.doc