Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tiết 89 - Vần eo - ao (Tiết 1)

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần eo – ao – chú Mèo – ngôi sao. Đọc được câu ứng dụng . Phát triển lời nói theo chủ đề

2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đều nét, đẹp, đúng mẫu , khoảng cách vần eo – ao – chú Mèo – ngôi sao. Tự tin, luyện nói đúng chủ đề.

3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, mẫu chữ .

2/. Học sinh: SGK, bảng con , trò chơi.

 

doc 7 trang Người đăng honganh Lượt xem 11346Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tiết 89 - Vần eo - ao (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ ...ngày tháng năm 2003
MÔN 	: TIẾNG VIỆT
BÀI 	: Vần eo - ao (T1)
TIẾT 	: 89
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần eo – ao – chú Mèo – ngôi sao. Đọc được câu ứng dụng . Phát triển lời nói theo chủ đề 
2/. Kỹ năngï: Rèn Học sinh đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đều nét, đẹp, đúng mẫu , khoảng cách vần eo – ao – chú Mèo – ngôi sao. Tự tin, luyện nói đúng chủ đề.
3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, mẫu chữ .
2/. Học sinh: SGK, bảng con , trò chơi.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Ôn Tập 
a- Yêu cầu : Học sinh đọc từ ứng dụng?
Học sinh đọc đoạn thơ?
à Nhận xét: ghi điểm
b-Kiểm tra viết : 
- Viết chính tả “đôi đũa – mây bay”
Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới ( 5 ‘)
Giới thiệu bài:
- Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì?
à Cô gắn tiếng mèo tiếng mèo có âm gì đã học?
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì?
Ngôi sao có mấy cánh ?
Cô ghi tiếng sao tiếng sao có âm gì đã học?
Hôm nay, chúng ta sẽ học vần eo - ao : 
Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần eo 
Mục tiêu :Học sinh nhận diện vần eo. Đọc và viết được vần eo. Luyện viết đúng vần eo .
Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại.
Đồ dùng :SGK , mẫu chữ ,tranh .
a- Nhận diện vần :
Giáo viên gắn mẫu vần: eo 
Vần eo được tạo bởi âm nào? 
Vị trí vần : eo
So sánh vần : eo - e
Hãy tìm trong bộ thực hành vần e và o ghép lại thành vần eo
à Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu: Vần eo 
Giáo viên hướng dẫn đánh vần mẫu : e – o - eo
Giáo viên đọc trơn: eo
Cô có vâàn eo muốn có tiếng mèo ta làm thế nào?
Giáo viên đánh vần :
M – e – o – meo – huyền – mèo 
Giáo viên đọc trơn: mèo 
ð Cô có từ : con mèo
c- Hướng dẫn viết bảng :
*- Giáo viên gắn mẫu :vần eo 
Giáo viên viết mẫu : vần eo
Hướng dẫn cách viết : 
Vần eo cao mấy dòng li?
Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu?
GV gắn mẫu chữ: chú mèo 
Giáo viên viết mẫu:chú mèo
Hướng dẫn cách viết 
Con chữ nào cao 5 dòng li?
Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu?
àNhận xét bảng : Chỉnh sửa .
HOẠT ĐỘNG 2 :(10’)Học vần ao. 
Mục tiêu : Học sinh nhận diện vần ao . Đánh vần và luyện viết tiếng từ có vần ao – ngôi sao
Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh .
a- Nhận diện chữ: ao 
Giáo viên gắn chữ vần: ây
Vần ao được ghép bởi những con chữ nào?
So sánh: ao – eo.
Học sinh tìm vần a và vần o trong bộ thực thành ghép thành vần ao
à Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu: Vần ao 
Giáo viên hướng dẫn đánh vần : a – o - ao 
Giáo viên đọc trơn: ao
Có vần ao muốn có âm gì được tiếng sao?
Giáo viên đánh vần mẫu :
s– a – o – sao 
Giáo viên đọc trơn: sao
Đầu bài cô giới thiệu với các em hình gì có 5 cánh 
Đọc mẫu : ngôi sao 
c- Hướng dẫn viết bảng :
*- Giáo viên gắn mẫu :vần ao 
Giáo viên viết mẫu : vần ao
Hướng dẫn cách viết : 
Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu?
GV gắn mẫu chữ: ngôi sao 
Giáo viên viết mẫu:ngôi sao
Hướng dẫn cách viết :
Aâm g cao mấy dòng li?
Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu?
Yêu cầu Học sinh đọc lại phần viết bảng con?
 àNhận xét : Chỉnh sửa .
HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) Đọc từ ứng dụng 
Mục tiêu : Học sinh đọc từ ứng dụng trên bảng, đoc to, rõ ràng từ ứng dụng 
Phương pháp : Trực quan ,, đàm thoại 
Đồ dùng : Vật thật, trái lê , đào , 
Trên tay cô có gì?
Kéo dùng đề cắt đồ dùng ,may mặc, giấy . . .
Giáo viên ghi bảng: Cây kéo.
Các con đã vào Sở thú chưa?
Khi vào Sở thú các con thường thấy chú khỉ đang làm gì?
Giáo viên ghi bảng từ : Leo trèo 
Trên tay cô cầm gì?
Bạn nào xem phim Tây Du Ký thường thấy các tiên nữ đi hái trái gì về dâng cung để dự tiệc hội bàn đào ở trên thiên đình ? Đó là trái gì ? 
Giáo viên ghi bảng : Trái đào
Sáng thứ 2 đầu tuần trường ta thường làm lễ gì đầu tuần ? 
ð Khi Chào cờ các con phải đứng nghiêm trang, không đùa giỡn . . . 
Giáo viên ghi bảng : Chào cờ.
è Giáo viên nhận xét: Tuyên dương bài viết đẹp
4. TRÒ CHƠI - CỦNG CỐ (4’)
Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa học 
Hình thức : Thi đua tiếp sức .
=> Nhận xét : Trò chơi
 Học sinh đọc lại tiếng vừa học 
Thư giãn chuyển tiết
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
2 Học sinh đọc trang trái.
2 Học sinh đọc trang phải.
Học sinh viết bảng con
Vẽ mèo.
Aâm m - thanh huyền em đã học 
Vẽ ngôi sao
Ngôi sao có 5 cánh .
Aâm a em đã học 
1 Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát 
Tạo bởi âm e và âm o
e đứng trước , o đứng sau
Giống : đều có âm e
Khác :eo có o .
Học sinh tìm và ghép thành vần: eo
1 Học sinh đọc lại vần vừa ghép
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
3 Học sinh đọc 
Thêm âm m trước thanh huyền
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
2 Học sinh đọc 
cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con : eo
2 dòng li
Nửa con chữ o
Học sinh quan sát mẫu chữ 
Học sinh viết bảng : chú mèo
Con chữ h
1 thân con chữ 0 
Học sinh quan sát
Ghép bởi con chữ : a - o
Giống : đều có o đứng ở sau
Khác :ao có a ở đầu; eo có e ở đầu
Học sinh tìm và ghép thành vần: ao
Học sinh lắng nghe
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm s trước ao được tiếng sao
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh.
Hình ngô i sao
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con vần: ao
½ con chữ 0
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng : ngôi sao
Con chữ g cao 5 dòng li.
1 thân con chữ 0
HS đọc lại các vần, tiếng vừa luyện viết “eo–con mèo–ao–ngôi sao”
Cây kéo
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh tự nêu 
Khỉ ăn hoa quả và leo trèo
Cá nhân, dãybàn đồng thanh 
Học sinh nêu : Qủa Lê, mận .. . 
2 Học sinh nêu : Trái Đào .
Cả lớp đọc đồng thanh
Làm lễ : Chào cở đầu tuần 
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh
Cả lớp đọc đồng thanh.
TIẾT .
LUYỆN TẬP (T2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (8’)
HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc
Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại
Đồ dùng : SGK – Tranh .
Giáo viên đọc mẫu trong SGK / 78
Giáo viên treo tranh : Tranh vẽ gì?
Bạn ngồi ở bờ sông để làm gì?
Qua tranh cô có đoạn thơ ( từ) ứng dụng . Đọc mẫu.
“Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo”
Nhận xét: Chỉnh sửa .
HOẠT ĐỘNG 2 : (10’) Luyện viết vở 
Mục tiêu : Học sinh luyện viết đúng mẫu , đều nét , đẹp đúng khoảng cách các chữ vào vở 
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Đồ dùng : Chữ mẫu.
Giáo viên gắn mâu chữ: eo 
Giáo viên viết mẫu con chữ : eo
 ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1)
Giáo viên gắn mâu chữ: ao 
Giáo viên viết mẫu con chữ : ao
 ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1)
Giáo viên gắn mâu chữ: chú mèo
Giáo viên viết mẫu chữ : chú mèo 
 ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1)
Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu?
Giáo viên gắn mâu chữ: ngôi sao
Giáo viên viết mẫu con chữ : ngôi sao
 ( Cách viết như quy trình viết Tiết 1)
GV nhắc nhở bài viết của HS và tư thế ngôi viết .
à Nhận xét : Vở in 
HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) Luyện nói 
Mục tiêu :Học sinh luyện nói theo chủ để 
“gió – mây – mưa – bão – lũ “
Phương pháp : Thực hành, luyện nói 
Đồ dùng : Tranh minh hoạ .SGK
Giáo viên gắn tranh và hỏi :
Tranh 1vẽ gì :
Con diều đang bay chứng tỏ điều gì?
Tranh thứ 2 vẽ gì:
Giới thiệu chủ đề : gió , mây , mưa, bão ,lũ .
Bạn nào biết từng chủ đề hôm nay hãy kể cho các bạn cùng nghe ?
Bạn nào đã thấy những tranh này hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe 
Khi gặp trời mưa em phải làm gì?
Khi có gió to con thấy gì?
Khi trời sắp mưa em thấy những gì trên bầu trời ?
Ở những nơi bị thiên tai mưa nhiều , Trường ta có tổ chức phát động giúp đỡ các đồng bào bị lũ , lụt 
Vậy bạn nào biết gì về bão, lũ hãy kể ? Nêu ví dụ?
Em nào hãy nói 1 câu về chủ đề hôm nay.
è Nhận xét :
4/CỦNG CỐ (5’) 
Trò chơi: Tìm tiếng có vần đã học thông qua trò chơi bingô ..
Hình thức: Cả lớp tham gia trò chơi tiếp sức .
Luật chơi: Khoanh tròn tiếng có vần vừa học .
à Nhận xét : Trò chơi.
1 Học sinh đọc lại những tiếng được khoanh tròn thông qua trò chơi .
5/. DẶN DÒ(1’):
Về nhà đọc thuộc bài trong SGK
Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo 
- Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn theo yêu cầu của Giáo viên.
Bạn nhỏ đang ngồi ở bờ sông để thổi sáo .
Đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở 1 hàng vần eo
Nhắc Học sinh tư thế ngồi viết .
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở 1 hàng vần ao
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở 1 hàng: chú mèo
Chữ và chữ là 1 thân con chữ 0
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở 1 hàng: ngôi sao
Học sinh quan sát 
Con diều đang bay 
Có gió thì diều mới bay được 
Tranh vẽ : Mây , mưa , bão , lũ 
Học sinh tự kể 
Em phải trú mưa hoặc mặc áo mưa.
Em thấy mát, trời se lạnh .
Mây xám, gió , giọt mưa rời xuống.
Học sinh tự kể những lần phát động phong trào ủng hộ lũ lụt
Học sinh tự kể và lấy ví dụ những vùng bị thiên tai mà em biết .
Lớp chia thành 2 Đội . Mỗi đội  em tham gia trò chơi. Đội nào khoanh tròn nhanh, đúng được nhiều tiếng , vần à Đội đó Thắng
2 Học sinh đọc lại những tiếng , vần khoanh tròn.
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docEO - AO - T89.doc