Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tiết 23 - Bài 9 : 0 - C - Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức:

Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè”

2/. Kỹ năng :

Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rèn kỹ năng giao tiếp

3/. Thái độ :

Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :

- Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu

2/. Học sinh

SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tiết 23 - Bài 9 : 0 - C - Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m : Miệng mở to, môi tròn
+ Có âm a thêm chữ c thánh sắc / trên a cô có tiếng gì?
Giáo viên đánh vần mẫu
	c _ a _ ca _ / _ cá
Hướng dẫn viết :
Giáo viên viết mẫu a à đây là chữ a viết
+ Chữ a gồm những nét nào?
+ Chữ a cao mấy đơn vị?
+ Giáo viên viết mẫu a nêu quy trình: Đặt bút ngay dòng li thứ hai viết nét cong kín, rê bút viết nét móc ngược, kết thúc nét bút viết trên dòng ngang chính
+ Cho học sinh viết trên không, di tay lên bàn, viết bảng con
Viết mẫu chữ cá – nêu quy trình: Đặt bút dưới dòng li thứ hai viết con chữ C, rê bút viết con chữ a, lia bút viết dấu /
Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3 (12’) 
	Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu : HS hiểu và đọc đúng tiếng, từ ứng dụng, rèn đọc to, rỏ mạch lạc
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : Tranh + SGK
Hãy ghép âm b _ l _ v với 2 âm em vừa học
à Giáo viên viết bảng
Giáo viên cho học sinh xem viên bi
+ Đây gọi là gì?
Cho học sinh xem cái ba lô?
+ Đây là gì?
GV cho học sinh vẽ, xé, dán, hướng dẫn từng thao tác
Cho học sinh thực hành theo nhóm để xé, dán tạo ra nhiều sản phẩm có sáng tạo
Quan sát và hướng dẫn học sinh còn lúng túng
Nhận xét, chỉnh sửa
4/. CỦNG CỐ (4’)
Trò chơi
Gắn thêm âm I – a để thành tiếng có nghĩa
Nội dung :
 Cá , bi , lá
 Va li , bi ve, ba lô
Nhóm nào nhanh đúng thắng
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
2 học sinh đọc
2 học sinh kể
HS viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
HS quan sát
+ Vẽ 2 bạn chơi bi
+ Vẽ con cá
HS quan sát
+ Chữ b, c
HS nhắc lại tựa bài
HS quan sát
Có 1 nét sổ thẳng và dấu . 
HS nhắc lại I in
HS tìm
HS lắng nghe
Đọc CN, nhóm, dãy, bàn, DT
+ Thêm âm b trước âm I có tiếng bi 
(HS đọc cá nhân dãy)
Lắng nghe
HS đọc CN, nhóm, dãy, bàn, ĐT
HS quan sát
HS nhắc lại
+ Nét xiên phải và nét móc ngược
+ 1 đơn vị
HS quan sát lắng nghe
- học sinh viết trên không? Di lên bàn, viết bảng con
	i i
- HS viết bảng con
	bi 
HS quan sát
Có 2 nét ; nét tròn và nét sổ thẳng
HS nhắc lại a in
HS tìm
HS lắng nghe
Đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT
+ Tiếng cá
Lắng nghe
HS đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT
HS quan sát
Viết cong kín với nét móc ngược
1 đơn vị
HS quan sát, lắng nghe
HS viết bảng con a
HS viết bảng con
	cá
HS ghép
	Bi vi li 	Ba va la
HS quan sát
	Bi ve
HS quan sát
	Ba lô 
Tiết 30
LUYỆN TẬP (tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện Đọc
Mục tiêu : Đọc đúng nội dung trong bài SGK/bài 12. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, luyện tập đọc
ĐDDH : Sách giáo khoa
Luyện đọc câu ứng dụng
Giáo viên treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì?
+ Vở của bé như thế nào?
à Cô giới thiệu với các con câu luyện đọc qua nội dung tranh : Bé Hà có vở ô li
Đọc mẫu : Đánh vần
	 Đọc trơn
Đọc mẫu nội dung SGK/bài 12
 + Đọc trang bên trái
 + Đọc trang bên phải
- Nhận xét luyện đọc
HOẠT ĐỘNG 2 (10’) 
	Luyện Viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng mẫu chữ nội dung bài viết vở. Rèn tính chăm chỉ, kiên trì
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Vở tập viết
Gắn mẫu chữ i
+ Chữ i gồm những nét gì :
+ Chữ i cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết như ở tiết 1
Nhắc tư thế ngồi, khoảng cách
Viết mẫu
Nêu cách viết như tiết 1
Gắn mẫu chữ a
+ Chữ a gồm những nét nào
+ Chữ a cao mấy đơn vị
- Giáo viên viết mẫu a
Nêu cách viết như tiết 1
Chú ý tư thế ngồi của học sinh 
Viết mẫu : cá
Nêu cách viết như tiết 1
à Nhận xét phần viết
à Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta giao tiếp với nhau bằng lời nói. Để giúp các em tự tin hơn trong khi trò chuyện với mọi người. Chúng ta cùng nhau luyện nói qua hoạt động 3
HOẠT ĐỘNG 3 (10’) 
	Luyện nói
Mục tiêu : HS luyện nói được chủ đề “lá cờ”. Giáo dục học sinh biết trân trọng lá cờ Tổ Quốc, cờ Đội, cờ Hội.
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
ĐDDH : Tranh vẽ số 4 SGK
Trên bảng cô có mấy lá cờ
Em thường thấy 2 loại cờ nào ở đâu?
Cờ Đội tượng trứng cho ĐTNTPHCM
Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? ở giữa có gì? màu gì?
Cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
GV cho học sinh mở SGK quan sát
+ Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong sách các em còn 1 loại cờ gì nữa?
Cờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ hội hoặc những đội múa lân người ta cũng thường sử dụng
à Chủ đề luyện nói chúng ta hôm nay là lá cờ
Giáo viên chú ý chỉnh sửầ Khi chào cờ đầu tuần các em thường thấy trường chúng ta dùng lá cờ Tổ Quốc, cờ Đội cho nên các em thể hiện sự trân trọng của mình bằng cách nghiêm trang trong khi chào cờ
4/. CỦNG CỐ (4’)
 Trò chơi
Nội dung : gạch chân từ, tiếng có âm hôm nay em học
Luật chơi : Tiếp sức
Đọc các tiếng từ các bạn vừa gạch chân
5/. DẶN DÒ (1’)
Học bài, làm vở bài tập
Chuẩn bị bài 13 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bé Hà khoe vở
Vở có ô li rõ
Luyện đọc cá nhân – đồng thanh
HS đọc
Nét hất, móc ngược, dấu phụ
Cao 1 đơn vị
- Luyện vở viết vở qua hướng dẫn của Giáo viên 
Nét cong kín, nét móc ngược
1 đơn vị
HS viết vào vở theo hướng dẫn của Giáo viên 
2 lá cờ, kể tên
Cột cờ, hoặc các ngày chào cờ đầu tuần
Nền đỏ, ngôi sao vàng
Nều màu đỏ, ở giữa có búp măng non
Cờ Hội
HS luyện nói thành câu, nói tự nhiên
Tham gia tích cực
Đôi giày, câu cá, trái chuối, củ khoai
Học sinh đọc
RÚT KINH NGHIỆM :
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TIẾNG VIỆT
BÀI 10	: Học Âm ô – ơ
TIẾT 	: 25
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh đọc viết được ô – ơ, các tiếng, từ, câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề “ bờ hồ” 
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viế`t đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề “bờ hồ”
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa /SGK
Mẫu vật : lá cờ
2/. Học sinh
SGK, bảngcon, vở tập viết, bộ thức hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (2’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Học âm o – e
Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc tiếng, từ ứng dụng
+ Đọc trang phải
Viết bảng con
à nhận xét chung
3/. Bài mới (25’)
Học âm ô - ơ
Giới thiệu bài : 
Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì?
+ Mẹ (cô) đang làm gì?
à Ở trường cô giáo là người trực tiếp dạy dỗ, cầm tay em nắn nót từng chữ cho em
à Từ “cô giáo” có tiếng “cô”
Gắn tiếng “cô” dưới tranh
Giáo viên cho học sinh xem “lá cờ”
+ Trên tay cô có gì?
à Từ “lá cờ” có tiếng “cờ”
Gắn tiếng “cờ”
+ Trong tiếng “cô” và “cờ” âm nào đã học?
Giáo viên : các em sẽ học âm ô – ơ à ghi tựa bài
Đọc mẫu ô – ơ
Chuyển ý: Tiết học hiện nay sẽ có 3 hoạt động
HOẠT ĐỘNG 1 (8’)
Dạy chữ ghi âm ô
Mục tiêu : HS nhận diện được âm ô , phát âm và đánh vần đúng âm, các tiếng có âm ô rõ ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp, nhanh. Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : Mẫu chữ, tiếng ứng dụng
Nhận diện chữ ô
Giáo viên Đánh mẫu I
+ Con chữ ô gồm mấy nét?
 + Con chữ ô giống con chữ gì đã học?
Giáo viên viết o kế ô
+ So sánh o và ô
à chốt ý : Con chữ ô giống con chữ o, ở nét cong kín khác dấu phụ ^
Tìm con chữ ô trong bộ thực hành
à Chuyễn ý : Các em đã nhận diện được con chữ ô, cô sẽ hướng dẫn các em phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm và đánh vần tiếng :
Đọc mẫu ô
Khi phát âm ô miệng mở hẹp hơn o, I môi tròn
Giáo viên ghi tiếng “cô” dưới âm ô
	ô
	cô
 + Có âm ô cô thêm âm c trước âm ô cô được tiếng gì?
Đọc mẫu c _ ô _ cô
à Nhận xét, sửa sai
Phân tích tiếng “cô”
Hướng dẫn viết :
Đính mẫu
+ Con chữ ô gồm mấy nét?
+ Con chữ ô cao mấy đơn vị
Viết mẫu
	Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong kín cao 1 đơn vị, lia bút viết dấu phụ dưới đường kẻ 4. Điểm kết thúc khi viết xong dấu phụ
Viết mẫu
Muốn viết chữ “cô”, cô viết con chữ c (xê) rê bút cô viết con chữ ô sau con chữ c
Lưu ý : Nối nét giữa c và ô, vị trí của dấu phụ
HOẠT ĐỘNG 2 (8’)
Dạy chữ ghi âm ơ
Mục tiêu : HS nhận diện được âm ơ , phát âm và đánh vần đúng âm, các tiếng có âm ơ rõ ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp, nhanh. Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : Mẫu chữ Quy trình tương tự âm ô
Lưu ý : Con chữ ơ gồm 1 nét cong kín và một nét sâu .
+ So sánh con chữ ô và ơ
Phát âm : miệng mở trung bình không tròn môi :
Đọc mẫu : c _ ơ _ huyền _ cờ ô
à Nhận xét, sửa sai
Hướng dẫn viết :
Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong kín cao 1 đơn vị, lia bút viết thêm dấu phụ ? bên phải. Điểm kết thúc khi viết xong dấu phụ.
Muốn viết từng chữ “cờ” viết con chữ c, rê bút viết con chữ ơ sau con chữ cờ, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. Điểm kết thúc khi viết xong thanh huyền
Thư giản (3’)
HOẠT ĐỘNG 3 (12’) 
	Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu : Đọc được tiếng có âm o, ơ, rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Tiếng ứng dụng
Yêu cầu học sinh dùng bộ thực hành ghép các âm đã học tạo tiếng với ô , ơ tạo tiếng mới.
à Rút ra : hô , hồ , hổ , bơ , bờ , bở
Đọc mẫu
Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
Mở SGK
O , c , bò , cỏ
Bo , bò , bó , co , cò , có
bò bê có bó cỏ, vó bè
viết : o , bò , c , cỏ
Mẹ (cô), bé
Cầm tay hướng dẫn bé viết bài
Lá cờ
- Aâm e đã học
Đọc đồng thanh
1 nét cong kín
Con chữ o
Giống : nét cong kín
Khác ô có dấu phụ ^
Tìm trong bộ thực hành
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Cô
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Aâm c đứng trước ô đứng sau
HS quan sát mẫu
1 nét cong kín và dấu phụ ^
1 đơn vị
Viết trên không
Viết bảng con 2 lần ô
- Viết bảng con
Giống nét cong kín
Khác : ơ có thêm râu phía bên phải
cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Viết trên không
Viết bảng 2 lần ơ
Viết bảng con
Học sinh thực hiện ghép, tạo tiếng
- Đọc cá nhân, bàn, dãy đồng thanh
TIẾT 26
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện đọc
Mục tiêu : HS đọc đúng tiếng và câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : Tranh câu ứng dụng
Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa
Giáo viên đọc mẫu trang trái
à Nhận xét, sửa sai
 + Treo tranh 3
 + Tranh vẽ gì?
 + Bé vẽ vào đâu?
à Bé đang khoe vở của mình vậy bé có vở vẽ
à Rút ra bé có vở vẽ
Đọc mẫu câu ứng dụng
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Luyện viết
Mục tiêu : Viết đúng con chữ ô , ơ và cô , cờ. Rèn viết đúng đẹp, nhanh
Phương pháp : Trực quan, thực hành
ĐDDH : Mẫu chữ 
Giới thiệu nội dung viết :
yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết
viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1
Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ
à Nhận xét phần viết
Thư giản (3’)
HOẠT ĐỘNG 3 (10’) 	Luyện Nói
Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề “bờ hồ” phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Phương pháp : Trực quan, Thực hành
ĐDDH : Tranh luyện nói (tranh 4/SGK)
Treo tranh 4 hỏi :
 + Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói “ bờ hồ”
 + Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
 + Bờ hồ trong tranh dùng vào việc gì?
 + Cảnh trong bờ hồ có gì đẹp?
 + Chỗ em có bờ hồ ? Bờ hồ dùng vào việc gì?
à Bờ hồ là nơi cho ta vui chơi, nghỉ ngơi sau những giờ làm việc, học tập căng thẳng. Vì vậy, khi đến đó vui chơi các em phải biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ chúng
Nhận xét, sửa sai
4/. HOẠT ĐỘNG 4 (4’)
Củng cố
Mục tiêu : Củng cố nội dung bài
Phương pháp : Trò chơi
Nội dung : Tìm tiếng, từ có âm vừa học
Luật chơi : các nhóm thi đua tiếp sức tìm tiếng có vần vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều, đúng à thắng
à Nhận xét – tuyên dương
Yêu cầu học sinh đọc các tiếng vừa tìm
5/. DẶN DÒ (1’)
Đọc lại bài nhiều lần
Tìm tiếng có âm vừa học
Chuẩn bị : Ôn tập
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Mở SGK
Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh 
Bé đang khoe vở
Vào vở vẽ
Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh 
Quan sát mẫu
Nêu tư thế ngồi viết
Viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên 
Cảnh bờ hồ, các bạn đang đi trên bờ hồ
Mùa đông vì các bạn mặc áo ấm
Làm nơi ngỉ ngơi và vui chơi
Cây cối, thảm cỏ
HS trả lòi tùy ý
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của Giáo viên , nói tròn câu, nói theo suy nghỉ của mình
HS tham gia theo 2 nhóm (1 nhóm/ 5 bạn)
Thời gian : 3’
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TIẾNG VIỆT
BÀI 3	: Lễ Cọ Bờ Hồ
TIẾT 	: 33
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh biết viết có tiếng lễ , cọ, bờ , hổ
2/. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng viết nhanh đều, đẹp đúng các tiếng trên
3/. Thái độ :
Giúp cho học sinh thích thú khi được rèn chữ, giữ vở, có tính tỉ mỉ, kiên trì và cẩn thận
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Bảng phụ kẻ sẵn ô li và chấm nội dung bài viết
2/. Học sinh
vở, bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
- Nhận xét bài tập viết tuần trước
3/. Bài mới (12’)
HOẠT ĐỘNG 1 (12’)
Viết bảng con
Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng trên bảng con
Phương pháp : Thực hành, giảng dạy
ĐDDH : Bảng, mẫu chữ lễ , cọ , bờ , hồ
Giáo viên giới thiệu nội dung bài viết
	Lễ , cọ , bờ , hồ
Hướng dẫn qui trình viết
Giáo viên viết mẫu chữ lễ
	Muốn viết tiếng lễ cô iết con chữ e lờ trước cao 1 đơn vị rê bút viết dấu ngã, điểm kết thúc sau khi viết xong dấu phụ
Giáo viên kiểm tra
Giáo viên viết mẫu: Để viết tiếng cọ đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ xê cao 1 đơn vị, lia bút viết con chữ o cao 1 đơn vị, rê bút viết con dấu nặng, dưới con chữ o điểm kết thúc khi viết xong dấu nặng
Giáo viên kiểm tra lưu ý nối nét c _ o
Giáo viên viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ bê cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữ ơ cao 1 đơn vị, rê bút viết thanh huyền, điểm kết thúc sau khi viết xong thanh huyền.
Giáo viên kiểm tra lưu ý cho học sinh nối nét giữa con chữ bê với con chữ ơ, cách đặt dấu \
Giáo viên viết mẫu : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ hat cao 2 đơn vị, 1 dòng li, rê bút viết con chữ ô cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu hỏi nằm trên con chữ ô điểm kết thúc sau khi viết xong dấu hỏi
Giáo viên kiểm tra : Lưu ý học sinh nối nét con chữ hát với chữ ô
Trước khi qua hoạt động 2 cô mời các bạn cùng nhau đứng lên thư giản
HOẠT ĐỘNG 2 (13’) 
	Luyện Viết Vở
Mục tiêu : Viết đúng, đẹp cẩn thận các chữ trong vở
Phương pháp : Trực quan, thực hành
ĐDDH : Vở viết, in
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết từng hàng
à Nhắc nhở học sinh khoảng cách giữa chữ với 1 đường kẻ dọc, độ cao, qui trình viết – tư thế ngồi viết
4/. CỦNG CỐ (3’)
Thu vở – chấm sơ bộ – nhận xét
5/. DẶN DÒ : (2’)
Luyện viết lại các chữ cho thanh thạo
Chuẩn bị : Tuần 4
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Thư giản
Học sinh viết vào vở
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TIẾNG VIỆT
BÀI 11	: Ôn Tập
TIẾT 	: 27
Thứ ., ngày .. tháng..năm 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. nghe kể truyện kể hổ
2/. Kỹ năng :
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Kể lại theo tranh truyện kể hổ
3/. Thái độ :
Giáo dục học sinh lòng tự tin, lời kể tự nhiên. Yêu thích truyện kể tự nhiên
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
	 ô - ơ
Yêu cầu HS đọc rõ các tiếng, từ ứng dụng
Đọc trang trái – trang phải
Nhận xét
3/. Bài mới (12’)
Ôn Tập
Tuần qua các em đã được học nhiều chữ âm mới. Mời 1 bạn kể?
à Giáo viên chốt: Ghi bảng ôn tập
HOẠT ĐỘNG 1 (15’)
Ôn Tập Chữ, Âm
Mục tiêu : HS ghép chữ, âm c_o thành tiếng co
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
Treo tiếng “co” gồm mấy âm?
Từ như tiếng “co” thêm dấu thanh mà các em đã học tạo ra tiếng mới?
GV cho học sinh tìm tranh đính bên trên các tiếng cho thích hợp
à GV chốt : co – cò – cỏ – cọ
Đọc mẫu
Chú ý sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (10’) 
	Ôn Và Tiếng Từ Ưùng Dụng
Mục tiêu : Phát âm đúng. Biết ghép các âm, tạo thành tiếng, ghép dấu thanh vào tiếng từ
Phương pháp : Thực hành
Giáo viên cho học sinh thi đua 2 dãy ghép âm kết hợp các chữ cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1
Kết hợp các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn 2
GV nhận xét
Đọc mẫu
Chú ý sửa sai cho học sinh 
 + Lò cò – vơ cỏ là động tác như thế nào?
GV đọc mẫu
Chú ý sửa sai cho học sinh 
HOẠT ĐỘNG 3 (10’) 
	Tập Viết Từ Ngữ Ưùng Dụng
Mục tiêu : Viết đúng các tiếng từ ngữ ứng dụng
Phương pháp : Thực hành
Giáo viên viết mẫu
Giáo viên hướng dẫn qui trình viết
Theo dõi uốn nắn học sinh viết đẹp, đúng
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
HS đọc
HS đọc 2 – 3 em
- Học sinh kể
- Các bạn kéo co
2 âm: c đứng trước, âm o đứng sau
cò , cỏ , cọ , cõ , có
Học sinh thực hành
HS đọc cá nhân
Đồng thanh
Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
TIẾT 28
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng các tiếng trong bảng ôn, dùng các từ, câu ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, thực hành
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài ôn
Giáo viên treo tranh và hỏi
+ Tranh vẽ gì?
 + Bé làm gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HS đọc theo thứ tự hoặc không theo thứ tự
Vẽ bé
Vẽ cô, vẽ cờ
à Chốt : bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Phát âm và đánh vần tiếng :
Giáo viên đọc mẫu
Chú ý sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (13’)
Luyện Viết
Mục tiêu : Viết đúng các từ trong vở tập viết. Phương pháp : Thực hành
Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết như các tiết đã học
Viết chữ mẫu
Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối)
Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Nhận xét.
+ So sánh con chữ ô và ơ
HOẠT ĐỘNG 3 (10’) 
	Kể Chuyện Mèo và Hổ
Mục tiêu : Kể đúng nội dung truyện, tự tin trong khi kể
Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại
GV kể – kết hợp tranh
GV gợi ý cho học sinh kể chuyện theo tranh
+ Tranh 1 : Hổ .xin mèo truyền võ nghệ. Mèo nhận lời
+ Tranh 2 : Hàng ngày Hổ đến lớp, học tập chuyên cần,
+ Tranh 3 : Một lần, hổ phục sẳn khi thấy mèo đi qua, nó nhảy ra vồ mèo rồi đuổi theo định ăn thịt
+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực
à ý nghĩa câu chuyện: Hổ là 1 con vật vô ơn, đáng khinh bỉ
4/. CỦNG CỐ (4’) :
GV cho học sinh kể chuyện tiếp sức cả câu chuyện
Yêu cầu học sinh đọc cả bài
Nhận xét – tuyên dương
5/. DẶN DÒ(1’):
Học lại bài – tự tìm chữ, tiếng, từ vừa học
Xem trước bài 12
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát
- HS viết vào vở
HS nghe và quan sát
HS kể
Học sinh kể
Học sinh đọc
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN	: TIẾNG VIỆT
BÀI 13	: N - M
TIẾT 	: 31
Thứ , ngày . tháng năm .
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh đọc viết được m, n, nơ, me và các tiếng, từ câu ứng dụng
Luyện nói được theo chủ đề bố, mẹ
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố, mẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo SGK (4 tranh): nơ, ca nô, bó mạ, bố mẹ
Một mẫu vật thật : chùm me
2/. Học sinh
SGK, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån Định : Múa - Hát (2’)
2/. Kiểm Tra Bài Cũ (5’)
a. Kiểm tra miệng
Yêu cầu Học sinh mở SGK/ bài 12
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Đọc trang bên phải
b. Kiểm tra viết :
Yêu cầu Học sinh viết bảng con
c. Nhận

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan3.doc