Giáo án Tiếng Việt – Lớp 1 - Nguyễn Thị Thuý - Tuần 12 đến tuần 35

I - MỤC TIÊU

-HS đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện

-Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

-Tranh minh hoạ

-HS có hộp đồ dùng học vần.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC (Tiết 1)

 

doc 78 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 770Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt – Lớp 1 - Nguyễn Thị Thuý - Tuần 12 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h
- 2 em đọc
- ich, ếch
+ Giống nhau: 2 vần đều có âm ch đứng sau.
+ khác nhau: vần ich thì có âm i đứng trước, vần êch thì có âm ê đứng trước; khác nhau về cách đọc. 
- 2 em đọc lại 
+ 4 -5 em, 2 bàn đọc bài theo yêu cầu của GV, HS khác nhận xét, bổ sung. 
- Lớp trưởng điều khiển
- HS tự ghép vào bảng dắt và đọc từ.
- HS theo dõi, đọc thầm.
- 2 em gạch chân và đọc tiếng kịch, thích, hếch, chếch.
- Mỗi tiếng gọi 2 - 3 em pt, đv, đọc. 
- 1 em, 1 bàn đọc 4 tiếng trên. 
- Cá nhân, nhóm đọc 4 từ 
- Thi đọc nối tiếp 4 từ.
- HS nghe
- 5 -6 em, 2 bàn đọc bài theo yêu cầu của GV.
- 1 em đọc bài
- HS theo dõi, 2 em đọc lại 2 vần.
- HS tự viết, đọc lại.
- HS tự viết 2 vần
- Cá nhân, nhóm, bàn pt, đv, đọc bài theo yêu cầu của GV.
- Tranh vẽ: con chim chích đậu trên cành chanh đang bắt sâu.
- HS theo dõi, đọc thầm.
- 1 em gạch chân và đọc: chích, rích, rích, ích, ích.
- Mỗi tiếng 1 - 2 em pt, đv, đọc
- 4 - 5 em, 2 bàn đọc bài ứng dụng. 
- HS nghe
- 2 em đọc 
- HS tự viết bài vào vở Tập viết
- 2 em đọc: Chúng em đi du lịch
- HS quan sát tranh, trả lời các câu hỏi của GV theo ý hiểu.
- HS tự trả lời.
- HS tự tìm và đọc từ 
1 - 2 em đọc bài
Tuần 21
Ngày soạn: 25/ 12/ 2008
Ngày dạy: 06/ 01/ 2009
 Học vần: ep – êp
I - Mục tiêu
- HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II - Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ, 2 chiếc đèn xếp.
- HS có hộp đồ dùng học vần. 
III - Các hoạt động dạy - học (Tiết 1)
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1'
8'
7'
5’
5 - 6’
5’
5’
8’
7’
5’
7’
5’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng con: ôp, ơp, bánh xốp, chớp mắt, lốp xe, lợp nhà.
- Đọc bài trong SGK:
- Viết bài: ôp, ơp, bánh xốp, lớp học, mưa rơi lộp độp.
- Tìm tiếng, từ có vần ôp, ơp.
 GV nhận xét, cho điểm HS. 
B. Dạy - học bài mới
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các con học bài 87.
 2. Dạy vần mới 
 vần ep
- GV treo tranh vẽ cá chép cho HS quan sát, hỏi: tranh vẽ gì? 
- GV giảng qua nội dung tranh, giới thiệu từ cá chép, gọi HS đọc.
 +Từ cá chép có mấy tiếng, tiếng nào đã học? 
- GV: tiếng mới hôm nay học là tiếng chép, gọi HS đọc.
- GV che vần ep, hỏi: tiếng chép có âm và dấu gì đã học?
- GV: vần mới hôm nay học là vần
ep. GV hướng dẫn HS đọc, đọc mẫu, gọi HS đọc.
- Con nào phân tích được vần này?
- Gọi HS đánh vần 
- Con nào đọc vần?
GV theo dõi, sửa sai cho HS 
 +Yêu cầu HS tự ghép vần ep
- Vần ep có trong tiếng gì?
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng chép.
*Yêu cầu HS ghép tiếng chép
- Tiếng chép có trong từ nào?
- Gọi HS đọc từ 
- Gọi HS đọc tổng hợp
 vần êp
- Các con vừa học vần gì?
- Hãy thay âm e ở vần ep bằng âm ê và ghép lại xem được vần gì?
- GV: vần mới thứ hai hôm nay học là vần êp, GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc vần êp
- Có vần êp, muốn được tiếng xếp, con thêm âm và dấu gì vào vần êp?
- GV: vần êp có trong tiếng xếp
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng xếp.
- GV đưa đèn xếp cho HS quan sát, hỏi: cô có vật gì?
- GV: từ mới thứ hai hôm nay học là từ đèn xếp, tiếng xếp có trong từ đèn xếp.
- Gọi HS đọc tổng hợp 
- Các con vừa học những vần nào?
- Con hãy nhận xét 2 vần giống nhau và khác nhau ở âm nào?
- GV nhận xét, gọi HS đọc lại 2 vần.
 +GV chỉ xuôi, ngược, không theo thứ tự, gọi HS đọc bài. GV nhận xét, sửa sai cho HS.
 * Giải lao giữa tiết
 * Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần ep, êp rồi ghép vào bảng dắt.
- Gọi HS đọc từ, GV ghi các từ lên bảng:
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
- Gọi HS lên bảng tìm và đọc tiếng có vần ep, êp vừa học. 
- Luyện đọc các tiếng vừa gạch chân
- Gọi HS đọc 4 từ trên 
- GV đọc mẫu 4 từ trên
- GV chỉ nhảy, gọi HS luyện đọc 4 từ trên, GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng.
 * Luyện viết: ep, êp
- GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn cách viết từng vần.
- Yêu cầu HS viết 2 vần vào vở nháp
- GV xóa bảng, đọc cho HS viết vở nháp, GV theo dõi, uốn nắn.
 *Giải lao hết tiết 1
 Tiết 2
3. Luyện tập
 a) Luyện đọc 
 *Luyện đọc bài trên bảng ( ở tiết 1)
- GV chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự, gọi HS đọc. GV nhận xét, sửa sai cho HS. 
 * Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh, hỏi: tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung bức tranh, ghi bài ứng dụng lên bảng:
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều
- Gọi HS lên bảng tìm tiếng có vần vừa học.
- Luyện đọc bài ứng dụng
- GV đọc mẫu bài ứng dụng 
 * Luyện viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Gọi HS đọc bài viết
- GV hướng dẫn lại cách viết vần, từ rồi yêu cầu HS tự quan sát mẫu và viết bài.
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chấm bài.
 * Giải lao giữa tiết 2
c) Luyện nói: Xếp hàng vào lớp.
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Treo tranh cho HS quan sát
 + Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp ta được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp.
 *Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học 
- GV nhận xét, tuyên dương
IV. Củng cố - dặn dò
- Đọc bài trong SGK
- Về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học; Đọc bài, xem trước bài 88
- 2 - 4 HS đọc bài theo y/c của GV.
- 3 em đọc bài.
- HS viết bài vào vở nháp, đọc lại.
- 4 - 5 em đọc tiếng, từ vừa tìm.
- HS quan sát tranh, trả lời: tranh vẽ cá chép.
- 3 HS đọc: cá chép
- Từ cá chép có 2 tiếng, tiếng cá đã học. 
- 3 HS đọc: chép
- Tiếng chép có âm ch và dấu sắc đã học.
- 4 em đọc: ep 
- 6 em, 2 bàn pt
- 8 em, 2 bàn đv 
- 5 em, 2 bàn đọc: ep
- HS tự ghép vần ep vào bảng dắt, 2 em pt, đv, đọc. 
- vần ep có trong tiếng chép
- 3 em, 2 bàn pt; 5 em, 2 bàn đv
- 4 em, 1 bàn đọc 
- HS tự ghép tiếng chép và đọc 
- Tiếng chép có trong từ cá chép.
- 2 em đọc: cá chép
- 1 em đọc xuôi, 1 em đọc ngược. 
- vần ep
- HS tự ghép vào bảng dắt và đọc: êp
- 3 em đọc: êp
- 6 em, 3 bàn phân tích 
- ê - pờ - êp (8 em, 2 bàn, lớp đv)
- 6 em đọc: êp
- HS tự thêm âm x và dấu sắc vào vần êp để được tiếng xếp, đọc lại.
- 3 em, 2 bàn pt; 5 em, 1 bàn đv
- 4 em đọc: xếp
- Cô có đèn xếp.
- 3 em đọc: đèn xếp
- 2 em đọc
- ep, êp
+ Giống nhau: 2 vần đều có âm p đứng sau.
+ Khác nhau: vần ep thì có âm e đứng trước, vần êp thì có âm ê đứng trước; khác nhau về cách đọc. 
- 2 em đọc lại: ep, êp 
+ 4 -5 em, 2 bàn đọc bài theo yêu cầu của GV, HS khác nhận xét, bổ sung. 
- Lớp trưởng điều khiển
- HS tự ghép vào bảng dắt và đọc từ.
- HS theo dõi, đọc thầm.
- 2 em gạch chân và đọc tiếng phép, đẹp, nếp, bếp.
- Mỗi tiếng gọi 2 - 3 em pt, đv, đọc. 
- 1 em, 1 bàn đọc 4 tiếng trên. 
- Cá nhân, nhóm đọc 4 từ 
- Thi đọc nối tiếp 4 từ.
- HS nghe
- 5 -6 em, 2 bàn đọc bài theo yêu cầu của GV.
- 1 em đọc bài
- HS theo dõi, 2 em đọc lại 2 vần.
- HS tự viết, đọc lại.
- HS tự viết 2 vần
- Cá nhân, nhóm, bàn pt, đv, đọc bài theo yêu cầu của GV.
- Tranh vẽ: mọi người đang gặt lúa, mây, đàn cò đang bay.
- HS theo dõi, đọc thầm.
- 1 em gạch chân và đọc: đẹp
- 1 - 2 em pt, đv, đọc
- 4 - 5 em, 2 bàn đọc bài ứng dụng. 
- HS nghe
- 2 em đọc 
- HS tự viết bài vào vở Tập viết
- 2 em đọc: Xếp hàng vào lớp.
- HS quan sát tranh, trả lời các câu hỏi của GV theo ý hiểu.
- HS tự trả lời.
- HS tự tìm và đọc từ 
1 - 2 em đọc bài
Tuần 22
Ngày soạn: 09/01/2009
Ngày dạy: 20/01/2009
 Học vần: oa – oe
I - Mục tiêu
- HS đọc và viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
II - Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ.
- HS có hộp đồ dùng học vần. 
III - Các hoạt động dạy - học (Tiết 1)
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1'
8'
7'
5’
5 - 6’
5’
5’
8’
7’
5’
7’
5’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng con: ăp, âp, ip, iêp, ươp,  đầy ắp, cá mập, chiêm chiếp, trái mướp.
- Đọc bài trong SGK:
- Viết bài: ôp. ơp. iêp, ươp, up, ăp, âp, đón tiếp, ấp trứng, điệp khúc.
- Tìm tiếng, từ có vần ôn.
 GV nhận xét, cho điểm HS. 
B. Dạy - học bài mới
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các con học bài 91.
 2. Dạy vần mới 
 vần oa
- GV treo tranh vẽ thứ nhất cho HS quan sát, hỏi: tranh vẽ gì? 
- GV giảng qua nội dung tranh, giới thiệu từ hoạ sĩ, gọi HS đọc.
 +Từ hoạ sĩ có mấy tiếng, tiếng nào đã học? 
- GV: tiếng mới hôm nay học là tiếng hoạ, gọi HS đọc.
- GV che vần oa, hỏi: tiếng hoạ có âm và dấu gì đã học?
- GV: vần mới hôm nay học là vần oa. GV hướng dẫn HS đọc, đọc mẫu, gọi HS đọc.
- Con nào phân tích được vần này?
- Gọi HS đánh vần 
- Con nào đọc vần?
GV theo dõi, sửa sai cho HS 
 +Yêu cầu HS tự ghép vần oa
- Vần oa có trong tiếng gì?
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng hoạ.
*Yêu cầu HS ghép tiếng hoạ
- Tiếng hoạ có trong từ nào?
- Gọi HS đọc từ 
- Gọi HS đọc tổng hợp
 vần oe
- Các con vừa học vần gì?
- Hãy thay âm a ở vần oa bằng âm e và ghép lại xem được vần gì?
- GV: vần mới thứ hai hôm nay học là vần oe, GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc vần oe.
- Có vần oe, muốn được tiếng xoè, con thêm âm và dấu gì vào vần oe?
- GV: vần oe có trong tiếng xoè.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng xoè.
- GV treo tranh vẽ thứ hai cho HS quan sát, hỏi: tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung tranh và giới thiệu: từ mới thứ hai hôm nay học là từ múa xoè, tiếng xoè có trong từ múa xoè.
- Gọi HS đọc tổng hợp 
- Các con vừa học những vần nào?
- Con hãy nhận xét 2 vần giống nhau và khác nhau ở âm nào?
- GV nhận xét, gọi HS đọc lại 2 vần.
 + GV chỉ xuôi, ngược, không theo thứ tự, gọi HS đọc bài. GV nhận xét, sửa sai cho HS.
 * Giải lao giữa tiết
 * Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần oa, oe ghép vào bảng dắt.
- Gọi HS đọc từ, GV ghi các từ lên bảng:
sách giáo khoa chích choè
hoà bình mạnh khoẻ
- Gọi HS lên bảng tìm và đọc tiếng có vần oa, oe vừa học. 
- Luyện đọc các tiếng vừa gạch chân
- Gọi HS đọc 4 từ trên 
- GV đọc mẫu 4 từ trên
- GV chỉ nhảy, gọi HS luyện đọc 4 từ trên, GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng.
 * Luyện viết: oa, oe
- GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn cách viết từng vần.
- Yêu cầu HS viết 2 vần vào vở nháp
- GV xóa bảng, đọc cho HS viết vở nháp, GV theo dõi, uốn nắn.
 *Giải lao hết tiết 1
 Tiết 2
3. Luyện tập
 a) Luyện đọc 
 *Luyện đọc bài trên bảng ( ở tiết 1)
- GV chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự, gọi HS đọc. GV nhận xét, sửa sai cho HS. 
 * Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh, hỏi: tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung bức tranh, ghi bài ứng dụng lên bảng:
Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng
- Gọi HS lên bảng tìm tiếng có vần vừa học.
- Luyện đọc bài ứng dụng
- GV đọc mẫu bài ứng dụng 
 * Luyện viết: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
- Gọi HS đọc bài viết
- GV hướng dẫn lại cách viết vần, từ rồi yêu cầu HS tự quan sát mẫu và viết bài.
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chấm bài.
 * Giải lao giữa tiết 2
c) Luyện nói: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Treo tranh cho HS quan sát
 + Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
+ Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
+ Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?
 *Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học 
- GV nhận xét, tuyên dương
IV. Củng cố - dặn dò
- Đọc bài trong SGK
- Về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học; Đọc bài, xem trước bài 92
- 2 - 4 HS đọc bài theo y/c của GV.
- 3 em đọc bài.
- HS viết bài vào vở nháp, đọc lại.
- 4 - 5 em đọc tiếng, từ vừa tìm.
- HS quan sát tranh, trả lời: tranh vẽ hoạ sĩ đang vẽ tranh.
- 3 HS đọc: hoạ sĩ
- Từ hoạ sĩ có 2 tiếng, tiếng sĩ đã học. 
- 3 HS đọc: hoạ
- Tiếng hoạ có âm h và dấu nặng đã học.
- 4 em đọc: oa 
- 6 em, 2 bàn pt
- 8 em, 2 bàn đv 
- 5 em, 2 bàn đọc: oa 
- HS tự ghép vần oa vào bảng dắt, 2 em pt, đv, đọc. 
- vần oa có trong tiếng hoạ
- 3 em, 2 bàn pt; 5 em, 2 bàn đv
- 4 em, 1 bàn đọc 
- HS tự ghép tiếng hoạ và đọc 
- Tiếng hoạ có trong từ hoạ sĩ.
- 2 em đọc: hoạ sĩ
- 1 em đọc xuôi, 1 em đọc ngược. 
- vần oe
- HS tự ghép vào bảng dắt và đọc: oe
- 3 em đọc: oe
- 6 em, 3 bàn phân tích 
- o - e - oe (8 em, 2 bàn, lớp đv)
- 6 em đọc: oe
- HS tự thêm âm x và dấu huyền vào vần oe để được tiếng xoè, đọc lại.
- 3 em, 2 bàn pt; 5 em, 1 bàn đv
- 4 em đọc: xoè
- Tranh vẽ các cô gái đang múa.
- 3 em đọc: múa xoè
- 2 em đọc 
- oa, oe
+ Giống nhau: 2 vần đều có âm o đứng trước.
+ Khác nhau: vần oa thì có âm a đứng sau, vần oe thì có âm e đứng sau; khác nhau về cách đọc. 
- 2 em đọc lại: oa, oe
+ 4 -5 em, 2 bàn đọc bài theo yêu cầu của GV, HS khác nhận xét, bổ sung. 
- Lớp trưởng điều khiển
- HS tự ghép vào bảng dắt và đọc từ.
- HS theo dõi, đọc thầm.
- 2 em gạch chân và đọc tiếng khoa, hoà, choè, khoẻ.
- Mỗi tiếng gọi 2 - 3 em pt, đv, đọc. 
- 1 em, 1 bàn đọc 4 tiếng trên. 
- Cá nhân, nhóm đọc 4 từ 
- Thi đọc nối tiếp 4 từ.
- HS nghe
- 5 - 6 em, 2 bàn đọc bài theo yêu cầu của GV.
- 1 em đọc bài
- HS theo dõi, 2 em đọc lại 2 vần.
- HS tự viết, đọc lại.
- HS tự viết 2 vần
- Cá nhân, nhóm, bàn pt, đv, đọc bài theo yêu cầu của GV.
- Tranh vẽ: hoa ban, hoa lan, hoa hồng, ...
- HS theo dõi, đọc thầm.
- 1 em gạch chân và đọc: hoa, xoè khoe
- 3 - 4 em pt, đv, đọc
- 4 - 5 em, 2 bàn đọc bài ứng dụng. 
- HS nghe
- 2 em đọc 
- HS tự viết bài vào vở Tập viết
- 2 em đọc: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
.
- HS quan sát tranh, trả lời các câu hỏi của GV theo ý hiểu.
- HS tự trả lời.
- HS tự tìm và đọc từ 
1 - 2 em đọc bài
Tuần 23
Ngày soạn: 31/01/2009
Ngày dạy: 10/02/2009
 Học vần: oat – oăt
I - Mục tiêu
- HS đọc và viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II - Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ.
- HS có hộp đồ dùng học vần. 
III - Các hoạt động dạy - học (Tiết 1)
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1'
8'
7'
5’
5 - 6’
5’
5’
8’
7’
5’
7’
5’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng con: oanh, oach, khoanh bánh, loạch xoạch, doanh nghiệp.
- Đọc bài trong SGK:
- Viết bài: oanh, oach, mới toanh, kế hoạch, doanh nghiệp.
- Tìm tiếng, từ có vần ôn.
 GV nhận xét, cho điểm HS. 
B. Dạy - học bài mới
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các con học bài 96.
 2. Dạy vần mới 
 vần oat
- GV treo tranh vẽ thứ nhất cho HS quan sát, hỏi: tranh vẽ gì? 
- GV giảng qua nội dung tranh, giới thiệu từ hoạt hình, gọi HS đọc.
 +Từ hoạt hình có mấy tiếng, tiếng nào đã học? 
- GV: tiếng mới hôm nay học là tiếng hoạt, gọi HS đọc.
- GV che vần oat, hỏi: tiếng hoạt có âm và dấu gì đã học?
- GV: vần mới hôm nay học là vần oat. GV hướng dẫn HS đọc, đọc mẫu, gọi HS đọc.
- Con nào phân tích được vần này?
- Gọi HS đánh vần 
- Con nào đọc vần?
GV theo dõi, sửa sai cho HS 
 +Yêu cầu HS tự ghép vần oat
- Vần oat có trong tiếng gì?
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng hoạt.
*Yêu cầu HS ghép tiếng hoạt
- Tiếng hoạt có trong từ nào?
- Gọi HS đọc từ 
- Gọi HS đọc tổng hợp
 vần oăt
- Các con vừa học vần gì?
- Hãy thay âm a ở vần oat bằng âm ă và ghép lại xem được vần gì?
- GV: vần mới thứ hai hôm nay học là vần oăt, GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc vần oăt.
- Có vần oăt, muốn được tiếng choắt, con thêm âm và dấu gì vào vần oăt?
- GV: vần oăt có trong tiếng choắt.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng choắt.
- GV treo tranh vẽ thứ hai cho HS quan sát, hỏi: tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung tranh và giới thiệu: từ mới thứ hai hôm nay học là từ loắt choắt, tiếng choắt có trong từ loắt choắt.
- Gọi HS đọc tổng hợp 
- Các con vừa học những vần nào?
- Con hãy nhận xét 2 vần giống nhau và khác nhau ở âm nào?
- GV nhận xét, gọi HS đọc lại 2 vần.
 + GV chỉ xuôi, ngược, không theo thứ tự, gọi HS đọc bài. GV nhận xét, sửa sai cho HS.
 * Giải lao giữa tiết
 * Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần oat, oăt ghép vào bảng dắt.
- Gọi HS đọc từ, GV ghi các từ lên bảng:
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
- Gọi HS lên bảng tìm và đọc tiếng có vần oat, oăt vừa học. 
- Luyện đọc các tiếng vừa gạch chân
- Gọi HS đọc 4 từ trên 
- GV đọc mẫu 4 từ trên
- GV chỉ nhảy, gọi HS luyện đọc 4 từ trên, GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng.
 * Luyện viết: oat, oăt
- GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn cách viết từng vần.
- Yêu cầu HS viết 2 vần vào vở nháp
- GV xóa bảng, đọc cho HS viết vở nháp, GV theo dõi, uốn nắn.
 *Giải lao hết tiết 1
 Tiết 2
3. Luyện tập
 a) Luyện đọc 
 *Luyện đọc bài trên bảng ( ở tiết 1)
- GV chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự, gọi HS đọc. GV nhận xét, sửa sai cho HS. 
 * Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh, hỏi: tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung bức tranh, ghi bài ứng dụng lên bảng:
 Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
- Gọi HS lên bảng tìm tiếng có vần vừa học.
- Luyện đọc bài ứng dụng
- GV đọc mẫu bài ứng dụng 
 * Luyện viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Gọi HS đọc bài viết
- GV hướng dẫn lại cách viết vần, từ rồi yêu cầu HS tự quan sát mẫu và viết bài.
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chấm bài.
 * Giải lao giữa tiết 2
c) Luyện nói: Phim hoạt hình
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Treo tranh cho HS quan sát
 + Tranh vẽ gì?
+ Con thấy cảnh gì ở tranh?
+ Trong cảnh đó, con thấy những gì?
+ Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
- Hãy nói về một phim hoạt hình con đã xem (tên phim, phim có nhân vật nào em thích), hoặc kể tên và việc làm của một nhân vật trong một bộ phim hoạt hình mà em thích.
 *Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học 
- GV nhận xét, tuyên dương
IV. Củng cố - dặn dò
- Đọc bài trong SGK
- Về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học; Đọc bài, xem trước bài 97
- 2 - 4 HS đọc bài theo y/c của GV.
- 2 - 3 em đọc bài.
- HS viết bài vào vở nháp, đọc lại.
- 4 - 5 em đọc tiếng, từ vừa tìm.
- HS quan sát tranh, trả lời: tranh vẽ phim hoạt hình.
- 3 HS đọc: hoạt hình
- Từ hoạt hình có 2 tiếng, tiếng hình đã học. 
- 3 HS đọc: hoạt
- Tiếng hoạt có âm h và dấu nặng đã học.
- 4 em đọc: oat 
- 6 em, 2 bàn pt
- 8 em, 2 bàn đv 
- 5 em, 2 bàn đọc: oat 
- HS tự ghép vần oat vào bảng dắt, 2 em pt, đv, đọc. 
- vần oat có trong tiếng hoạt
- 3 em, 2 bàn pt; 5 em, 2 bàn đv
- 4 em, 1 bàn đọc 
- HS tự ghép tiếng hoạt và đọc 
- Tiếng hoạt có trong từ hoạt hình
- 2 em đọc: hoạt hình
- 1 em đọc xuôi, 1 em đọc ngược. 
- vần oat
- HS tự ghép vào bảng dắt và đọc: oăt
- 3 em đọc: oăt
- 6 em, 3 bàn phân tích 
- o - ă - t - oăt (8 em, 2 bàn, lớp đv)
- 6 em đọc: oăt
- HS tự thêm âm ch và dấu sắc vào vần oăt để được tiếng choắt, đọc lại.
- 3 em, 2 bàn pt; 5 em, 1 bàn đv
- 4 em đọc: choắt
- Tranh vẽ một bạn nhỏ đi giầy, mặc quần áo và đội mũ cỡ to. Hoặc tranh vẽ một bạn nhỏ loắt choắt, 
- 3 em đọc: loắt choắt
- 2 em đọc 
- oat, oăt
+ Giống nhau: 2 vần đều có âm o đứng trước và âm t đứng sau.
+ Khác nhau: vần oat thì có âm a đứng giữa, vần oăt thì có âm ă đứng giữa; khác nhau về cách đọc. 
- 2 em đọc lại: oat, oăt
+ 4 - 5 em, 2 bàn đọc bài theo yêu cầu của GV, HS khác nhận xét, bổ sung. 
- Lớp trưởng điều khiển
- HS tự ghép vào bảng dắt và đọc từ.
 HS theo dõi, đọc thầm.
- 2 em gạch chân và đọc tiếng loát đoạt, ngoặt, hoắt.
- Mỗi tiếng gọi 2 - 3 em pt, đv, đọc. 
- 1 em, 1 bàn đọc 4 tiếng trên. 
- Cá nhân, nhóm đọc 4 từ 
- Thi đọc nối tiếp 4 từ.
- HS nghe
- 5 - 6 em, 2 bàn đọc bài theo yêu cầu của GV.
- 1 em đọc bài
- HS theo dõi, 2 em đọc lại 2 vần.
- HS tự viết, đọc lại.
- HS tự viết 2 vần
- Cá nhân, nhóm, bàn pt, đv, đọc bài theo yêu cầu của GV.
- Tranh vẽ: rừng, voi, sóc bông, nai, hổ, ...
- HS theo dõi, đọc thầm.
- 1 em gạch chân và đọc: thoắt, hoạt 
- 2 - 3 em pt, đv, đọc
- 4 - 5 em, 2 bàn đọc bài ứng dụng. 
- HS nghe
- 2 em đọc 
- HS tự viết bài vào vở Tập viết
- 2 em đọc: Phim hoạt hình.
- HS quan sát tranh, trao đổi trong nhóm đôi, sau đó đại diện các nhóm trả lời.
- HS trao đổi trong nhóm đôi.
- HS tự tìm và đọc từ 
1 - 2 em đọc bài
Tuần 24
Ngày soạn: 05/02/2009
Ngày dạy: 17/02/2009
 Học vần: uât – uyêt
I - Mục tiêu
- HS đọc và viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
II - Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ.
- HS có hộp đồ dùng học vần. 
III - Các hoạt động dạy - học (Tiết 1)
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
1'
8'
7'
5’
5 - 6’
5’
5’
8’
7’
5’
7’
5’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng con: uân, uyên, mùa xuân, tuyên truyền, chuân chuyên.
- Đọc bài trong SGK:
- Viết bài: uân, uyên, chuân chuyên, huấn luyện.
- Tìm tiếng, từ có vần uân, uyên.
 GV nhận xét, cho điểm HS. 
B. Dạy - học bài mới
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các con học bài 101.
 2. Dạy vần mới 
 vần uât
- GV treo tranh vẽ thứ nhất cho HS quan sát, hỏi: tranh vẽ gì? 
- GV giảng qua nội dung tranh, giới thiệu từ sản xuất, gọi HS đọc.
 +Từ sản xuất có mấy tiếng, tiếng nào đã học? 
- GV: tiếng mới hôm nay học là tiếng xuất, gọi HS đọc.
- GV che vần uât, hỏi: tiếng xuất có âm và dấu gì đã học?
- GV: vần mới hôm nay học là vần uât. GV hướng dẫn HS đọc, đọc mẫu,
gọi HS đọc.
- Con nào phân tích được vần này?
- Gọi HS đánh vần 
- Con nào đọc vần?
GV theo dõi, sửa sai cho HS 
 +Yêu cầu HS tự ghép vần uât
- Vần uât có trong tiếng gì?
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng xuất.
*Yêu cầu HS ghép tiếng xuất.
- Tiếng xuất có trong từ nào?
- Gọi HS đọc từ 
- Gọi HS đọc tổng hợp
 vần uyêt
- Các con vừa học vần gì?
- Hãy thay âm â ở vần uât bằng âm yê và ghép lại xem được vần gì?
- GV: vần mới thứ hai hôm nay học là vần uyêt, GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc vần uyêt.
- Có vần uyêt, muốn được tiếng duyệt, con thêm âm và dấu gì vào vần uyêt ?
- GV: vần uyêt có trong tiếng duyệt.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng duyệt.
- GV treo tranh vẽ thứ hai cho HS qu

Tài liệu đính kèm:

  • docTIENG VIET 1 (08-09) THUY.doc