Giáo án Tiếng Việt lớp 1- Học kỳ II

I.MỤC TIÊU:

Sau bài học. HS có thể:

- Nhận biết được cấu tạo vần ăc, âc, tiếng mắc, gấc.

- Nhận biết sự khác nhau giữa vần ăc, âc để đọc, viết đúng được các vần, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Sách Tiếng Việt 1.

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

- Tranh minh họa từ khóa, từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1.Khởi động: 1 Hát.

2.KTBC: 4

- Tiết HV trước em học vần gì? ( oc, ac).

- Viết từ, đọc sgk.

- Nhận xét.

3.Bài mới: 25

a. Giới thiệu: 1

b. Các hoạt động:

 

doc 192 trang Người đăng honganh Lượt xem 1497Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1- Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùng tranh
b. Các hoạt động:
Tiết 1
T.L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
15’
5’
4’
* HĐ 1: học vần uơ, uya, tiếng từ
- M. Tiêu: Nhận biết cấu tạo vần uơ, uya, tiếng huơ, khuya.
- Cách tiến hành:
* uơ:
+ Nhận diện vần: Phân tích vần uơ? ( Vần uơ được tạo nên bởi âm u, ơ, âm u đứng trước, âm ơ đứng sau).
+ vần uơ va øuy giống và khác nhau âm gì?
+ Tìm con chữ ghép vần uơ.
+ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Có vần uơ muốn được tiếng huơ em làm sao?
+ Cho HS ghép tiếng huơ.
+ Phân tích tiếng:huơ.
+ Đánh vần thế nào?
 GV chỉnh sửa lỗi
+ GV giới thiệu tranh huơ vòi.
 GV viết bảng: huơ vòi
+ Đánh vần: 
Đọc lại phần vần vừa học.
GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
* uya ;
 + Nhận diện: uya
 + Đánh vần:
* Tương tự qui trình trên. 
- So sánh: uơ – uya
* HĐ 2: Viết vần uơ, uya, tiếng: huơ, khuya.
- MT: Viết đúng, nhanh vần và tiếng.
- Cách tiến hành:
 GV hướng dẫn viết: uơ, uya –huơ, khuya.
 GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi viết của HS.
* HĐ 3: Đọc từ ứng dụng.
- M. Tiêu: Đọc từ ứng dụng: 
- Cách tiến hành:
GV viết bảng
- Tìm tiếng có vần uơ, uya?
 Thuở xưa giấy-pơ-luya 
 Huơ tay phec-mơ-tuya 
GV đọc mẫu từ
Giải thích từ:
+ Vần uơ được tạo nên bởi âm u, ơ đứng sau.
+ Giống nhau u đứng trước khác ơ, y đứng sau.
+ HS ghép: uơ.
HS đọc: u-ơ-uơ. uơ
Thêm h trước vần uơ, 
+ HS ghép tiếng: huơ.
+ Aâm h, vần huơ. 
+ hờø-uơ-huơ. huơ 
Đọc cá nhân
+ huơ vòi.
Đọc cá nhân
+ hờ-uơ- huơ -huơ, huơ vòi 
Cá nhân.
uơ-huơ-huơ vòi.
HS theo dõi, tô khan, viết bảng con.
HS gạch chân
Đọc tiếng vừa gạch chân.
HS đọc cá nhân
4. Củng cố: 4’
Thi ghép, viết vần uơ, uya
Tiếng: uơ, uya.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét 
 - Dặn dò:
Tiết 2
1.Khởi động: 1’ Hát
2.KTBC: 3’
- Đọc lại bài ở tiết 1.
- Nhận xét
1.Bài mới: 26’
a.Giới thiệu : 1’
b. Các hoạt động:
T. L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
14’
6’
5’
* HĐ 1: Luyện đọc.
- M. Tiêu: Đọc đúng, nhanh dần các vần tiếng từ vừa học ở tiết 1 và câu ứng dụng.
- Cách tiến hành:
+ Đọc lại bài ở tiết 1
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV giới thiệu tranh hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Để xem tranh đó ntn chúng ta cùng đọc đoạn thơ ứng dụng.
+ Tìm tiếng có vần uơ, uya?
GV đọc lại
+ Đọc toàn bài trong SGK
* HĐ 2: Luyện viết
- M. Tiêu: HS viết đúng, nhanh từ: huơ vòi, đêm khuya.
- Cách tiến hành:
+ GV hướng dẫn HS cách viết : huơ vòi, đêm khuya.
* HĐ 3: Luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- M. Tiêu: HS biết nói 1 câu theo chủ đề.
- Cách tiến hành:
+ GV cho HS quan sát tranh đọc tên chủ đề: 
+ Trong tranh em thấy người và vật đang làm gì?
+ Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi trong ngày này.
+ Nói về công việc của người nào đó trong gia đình em?
+ Nhận xét.
+ 3 HS
+ Vẽ: Một người ngồi.
+ 3 HS đọc
+ khuya.
Hs lắng nghe
2 – 3 HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp.
+ HS theo dõi tô khan, viết bảng, viết vào vở tập viết.
+ HS đọc tên chủ đề.
+ Vẽ: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 
+ Cá nhân
+ 3 HS kể cho cả lớp nghe.
1.Củng cố: 4’
- Tìm tiếng mới có vần: uơ, uya?
- HS viết bảng con uơ, uya.
- Đọc lại 1 số bảng.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét:
- Dặn dò: Xem trước bài uơ, uya.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
.
.
Tuần 24
Bài: uân - uyên
I.MỤC TIÊU:
Sau bài học. HS có thể:
- Nhận biết được cấu tạo vần uân,uyên, tiếng xuân, chuyền.
- nhận biết sự khác nhau giữa vần uân, uyên để đọc, viết đúng được các vần, từ: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sách Tiếng Việt 1.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Tranh minh họa từ khóa, từ, Đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Khởi động: 1’ Hát.
2.KTBC: 4’
- Tiết HV trước em học vần gì? (uơ, uya).
- Viết từ, đọc sgk.
- Nhận xét.
3.Bài mới: 25’
a. Giới thiệu: 1’Dùng tranh
b. Các hoạt động:
Tiết 1
T.L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
15’
5’
4’
* HĐ 1: học vần uân, uyên, tiếng từ
- M. Tiêu: Nhận biết cấu tạo vần uân uyên, tiếng xuân, chuyền.
- Cách tiến hành:
* uân:
+ Nhận diện vần: Phân tích vần uân? .
+ vần uân va øuya giống và khác nhau âm gì?
+ Tìm con chữ ghép vần uân.
+ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Có vần uân muốn được tiếng xuân em làm sao?
+ Cho HS ghép tiếng xuân.
+ Phân tích tiếng: xuân.
+ Đánh vần thế nào?
 GV chỉnh sửa lỗi
+ GV giới thiệu từ mùa xuân.
 GV viết bảng: mùa xuân
+ Đánh vần: 
Đọc lại phần vần vừa học.
GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
* uyên ;
 + Nhận diện: uyên
 + Đánh vần:
* Tương tự qui trình trên. 
- So sánh: uân - uyên
* HĐ 2: Viết vần uân, uyên, tiếng: xuân, chuyền.
- MT: Viết đúng, nhanh vần và tiếng.
- Cách tiến hành:
 GV hướng dẫn viết: uân, uyên – xuân, chuyền.
 GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi viết của HS.
* HĐ 3: Đọc từ ứng dụng.
- M. Tiêu: Đọc từ ứng dụng: 
- Cách tiến hành:
GV viết bảng
- Tìm tiếng có vần uân, uyên?
 Huân chương chim khuyên 
 Tuần lễ kể chuyện 
GV đọc mẫu từ
Giải thích từ:
+ Vần uân được tạo nên bởi âm u, â, n đứng sau.
+ Giống nhau u đứng trước khác ân, ya đứng sau.
+ HS ghép: uân.
HS đọc: u-â-n-uân. uân
Thêm x trước vần uân, 
+ HS ghép tiếng: xuân.
+ Aâm x, vần xuân. 
+ xờ-uân-xuân. xuân 
Đọc cá nhân
+ mùa xuân.
Đọc cá nhân
+ xờ-uân- xuân -xuân, mùa xuân 
Cá nhân.
uân-xuân-mùa xuân.
HS theo dõi, tô khan, viết bảng con.
HS gạch chân
Đọc tiếng vừa gạch chân.
HS đọc cá nhân
4. Củng cố: 4’
Thi ghép, viết vần uân, uyên.
Tiếng: uân, uyên.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét 
 - Dặn dò:
Tiết 2
1.Khởi động: 1’ Hát
2.KTBC: 3’
- Đọc lại bài ở tiết 1.
- Nhận xét
1.Bài mới: 26’
a.Giới thiệu : 1’
b. Các hoạt động:
T. L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
14’
6’
5’
* HĐ 1: Luyện đọc.
- M. Tiêu: Đọc đúng, nhanh dần các vần tiếng từ vừa học ở tiết 1 và câu ứng dụng.
- Cách tiến hành:
+ Đọc lại bài ở tiết 1
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV giới thiệu tranh hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Để xem tranh đó ntn chúng ta cùng đọc đoạn thơ ứng dụng.
+ Tìm tiếng có vần uân, uyên?
GV đọc lại
+ Đọc toàn bài trong SGK
* HĐ 2: Luyện viết
- M. Tiêu: HS viết đúng, nhanh từ: mùa xuân, bóng chuyền.
- Cách tiến hành:
+ GV hướng dẫn HS cách viết : mùa xuân, bóng chuyền.
* HĐ 3: Luyện nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
- M. Tiêu: HS biết nói 1 câu theo chủ đề.
- Cách tiến hành:
+ GV cho HS quan sát tranh đọc tên chủ đề: 
+ Em đã xem những cuốn truyện gì?
+ Em thích nhất truyện nào?
+ Kể tên một số nhân vật mà em biết?
+ Nói về một truyện mà em thích?
+ Nhận xét.
+ 3 HS
+ Vẽ: Đàn chim.
+ 3 HS đọc
+ xuân.
Hs lắng nghe
2 – 3 HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp.
+ HS theo dõi tô khan, viết bảng, viết vào vở tập viết.
+ HS đọc tên chủ đề.
+ Cá nhân
+ 3 HS kể cho cả lớp nghe.
1.Củng cố: 4’
- Tìm tiếng mới có vần: uân, uyên?
- HS viết bảng con uân, uyên.
- Đọc lại 1 số bảng.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét:
- Dặn dò: Xem trước bài uât, uyêt.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
.
.
Bài: uât - uyêt
I.MỤC TIÊU:
Sau bài học. HS có thể:
- Nhận biết được cấu tạo vần uât,uyêt, tiếng xuât, duyệt.
- nhận biết sự khác nhau giữa vần uât, uyêt để đọc, viết đúng được các vần, từ: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sách Tiếng Việt 1.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Tranh minh họa từ khóa, từ, Đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Khởi động: 1’ Hát.
2.KTBC: 4’
- Tiết HV trước em học vần gì? (uân, uyên).
- Viết từ, đọc sgk.
- Nhận xét.
3.Bài mới: 25’
a. Giới thiệu: 1’Dùng tranh
b. Các hoạt động:
Tiết 1
T.L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
15’
5’
4’
* HĐ 1: học vần uât, uyêt, tiếng từ
- M. Tiêu: Nhận biết cấu tạo vần uât uyêt, tiếng xuất, duyệt.
- Cách tiến hành:
* uât:
+ Nhận diện vần: Phân tích vần uât? .
+ vần uât va øuân giống và khác nhau âm gì?
+ Tìm con chữ ghép vần uât.
+ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Có vần uât muốn được tiếng xuất em làm sao?
+ Cho HS ghép tiếng xuất.
+ Phân tích tiếng: xuất.
+ Đánh vần thế nào?
 GV chỉnh sửa lỗi
+ GV giới thiệu từ sản xuất.
 GV viết bảng: sản xuất.
+ Đánh vần: 
Đọc lại phần vần vừa học.
GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
* uyêt ;
 + Nhận diện: uyêt
 + Đánh vần:
* Tương tự qui trình trên. 
- So sánh: uât - uyêt
* HĐ 2: Viết vần uât, uyêt, tiếng: xuất, duyệt.
- MT: Viết đúng, nhanh vần và tiếng.
- Cách tiến hành:
 GV hướng dẫn viết: uât, uyêt – xuất, duyệt.
 GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi viết của HS.
* HĐ 3: Đọc từ ứng dụng.
- M. Tiêu: Đọc từ ứng dụng: 
- Cách tiến hành:
GV viết bảng
- Tìm tiếng có vần uât, uyêt?
 Luật giao thông băng tuyết Nghệ thuật tuyệt đẹp 
GV đọc mẫu từ
Giải thích từ:
+ Vần uât được tạo nên bởi âm u, â, t đứng sau.
+ Giống nhau u đứng trước khác ân, ât đứng sau.
+ HS ghép: uât.
HS đọc: u-â-t-uât. uât
Thêm x trước vần uât, dấu sắc trên âm â, 
+ HS ghép tiếng: xuất.
+ Aâm x, vần xuât, dấu sắc trên âm â. 
+ xờ-uât-xuât-sắc-xuất. xuất 
Đọc cá nhân
+ sản xuất.
Đọc cá nhân
+ xờ-uât- xuât –sắc xuất, sản xuất
Cá nhân.
uât-xuất-sản xuất.
HS theo dõi, tô khan, viết bảng con.
HS gạch chân
Đọc tiếng vừa gạch chân.
HS đọc cá nhân
4. Củng cố: 4’
Thi ghép, viết vần uât, uyêt.
Tiếng: uât, uyêt.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét 
 - Dặn dò:
Tiết 2
1.Khởi động: 1’ Hát
2.KTBC: 3’
- Đọc lại bài ở tiết 1.
- Nhận xét
1.Bài mới: 26’
a.Giới thiệu : 1’
b. Các hoạt động:
T. L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
14’
6’
5’
* HĐ 1: Luyện đọc.
- M. Tiêu: Đọc đúng, nhanh dần các vần tiếng từ vừa học ở tiết 1 và câu ứng dụng.
- Cách tiến hành:
+ Đọc lại bài ở tiết 1
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV giới thiệu tranh hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Để xem tranh đó ntn chúng ta cùng đọc đoạn thơ ứng dụng.
+ Tìm tiếng có vần uât, uyêt?
GV đọc lại
+ Đọc toàn bài trong SGK
* HĐ 2: Luyện viết
- M. Tiêu: HS viết đúng, nhanh từ: sản xuất, duyệt binh.
- Cách tiến hành:
+ GV hướng dẫn HS cách viết : sản xuất, duyệt binh.
* HĐ 3: Luyện nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- M. Tiêu: HS biết nói 1 câu theo chủ đề.
- Cách tiến hành:
+ GV cho HS quan sát tranh đọc tên chủ đề: 
+ Nước ta có tên là gì?
+ Em nước ta hoặc quê hương ta có nơi nào đẹp?
+ Nói và một cảnh đẹp mà em biết?
+ trong cảnh có gì đẹp, em thích nhất gì trong cảnh đẹp đó?
+ Nhận xét.
+ 3 HS
+ Vẽ: đêm có trăng.
+ 3 HS đọc
+ khuyết.
Hs lắng nghe
2 – 3 HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp.
+ HS theo dõi tô khan, viết bảng, viết vào vở tập viết.
+ HS đọc tên chủ đề.
+ Cá nhân
+ 3 HS kể cho cả lớp nghe.
1.Củng cố: 4’
- Tìm tiếng mới có vần: uât, uyêt?
- HS viết bảng con uât, uyêt.
- Đọc lại 1 số bảng.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét:
- Dặn dò: Xem trước bài uynh, uych.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
.
.
Bài: uynh - uych
I.MỤC TIÊU:
Sau bài học. HS có thể:
- Nhận biết được cấu tạo vần uynh, uych, tiếng huynh, huỵch.
- nhận biết sự khác nhau giữa vần uynh, uych để đọc, viết đúng được các vần, từ: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các loại đèn trong nhà: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sách Tiếng Việt 1.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Tranh minh họa từ khóa, từ, Đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Khởi động: 1’ Hát.
2.KTBC: 4’
- Tiết HV trước em học vần gì? (uât, uyêt).
- Viết từ, đọc sgk.
- Nhận xét.
3.Bài mới: 25’
a. Giới thiệu: 1’Dùng tranh
b. Các hoạt động:
Tiết 1
T.L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
15’
5’
4’
* HĐ 1: học vần uynh, uych, tiếng từ
- M. Tiêu: Nhận biết cấu tạo vần uynh uych, tiếng huynh, huych.
- Cách tiến hành:
* uynh:
+ Nhận diện vần: Phân tích vần uynh? .
+ vần uynh va øuyêt giống và khác nhau âm gì?
+ Tìm con chữ ghép vần uynh.
+ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Có vần uynh muốn được tiếng huynh em làm sao?
+ Cho HS ghép tiếng huynh.
+ Phân tích tiếng: huynh.
+ Đánh vần thế nào?
 GV chỉnh sửa lỗi
+ GV giới thiệu từ phụ huynh.
 GV viết bảng: phụ huynh.
+ Đánh vần: 
Đọc lại phần vần vừa học.
GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
* uych ;
 + Nhận diện: uych
 + Đánh vần:
* Tương tự qui trình trên. 
- So sánh: uynh - uych
* HĐ 2: Viết vần uynh, uych, tiếng: huynh, huỵch.
- MT: Viết đúng, nhanh vần và tiếng.
- Cách tiến hành:
 GV hướng dẫn viết: uynh, uych – huynh, huỵch.
 GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi viết của HS.
* HĐ 3: Đọc từ ứng dụng.
- M. Tiêu: Đọc từ ứng dụng: 
- Cách tiến hành:
GV viết bảng
- Tìm tiếng có vần uynh, uych?
 Luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uych 
GV đọc mẫu từ
Giải thích từ:
+ Vần uynh được tạo nên bởi âm u, y, nh đứng sau.
+ Giống nhau u đứng trước khác ynh, yêt đứng sau.
+ HS ghép: uynh.
HS đọc: u-y-nh-uynh. uynh
Thêm h trước vần uynh. 
+ HS ghép tiếng: huynh.
+ Aâm h, vần huynh. 
+ hờ-uynh-huynh. 
Đọc cá nhân
+ phụ huynh.
Đọc cá nhân
+ hờ-uynh- huynh – phụ huynh
Cá nhân.
uynh-huynh-phụ huynh.
HS theo dõi, tô khan, viết bảng con.
HS gạch chân
Đọc tiếng vừa gạch chân.
HS đọc cá nhân
4. Củng cố: 4’
Thi ghép, viết vần uynh, uych.
Tiếng: uynh, uych.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét 
 - Dặn dò:
Tiết 2
1.Khởi động: 1’ Hát
2.KTBC: 3’
- Đọc lại bài ở tiết 1.
- Nhận xét
1.Bài mới: 26’
a.Giới thiệu : 1’
b. Các hoạt động:
T. L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
14’
6’
5’
* HĐ 1: Luyện đọc.
- M. Tiêu: Đọc đúng, nhanh dần các vần tiếng từ vừa học ở tiết 1 và câu ứng dụng.
- Cách tiến hành:
+ Đọc lại bài ở tiết 1
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV giới thiệu tranh hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Để xem tranh đó ntn chúng ta cùng đọc đoạn thơ ứng dụng.
+ Tìm tiếng có vần uynh, uych?
GV đọc lại
+ Đọc toàn bài trong SGK
* HĐ 2: Luyện viết
- M. Tiêu: HS viết đúng, nhanh từ: phụ huynh, ngã huỵch.
- Cách tiến hành:
+ GV hướng dẫn HS cách viết : phụ huynh, ngã huỵch.
* HĐ 3: Luyện nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- M. Tiêu: HS biết nói 1 câu theo chủ đề.
- Cách tiến hành:
+ GV cho HS quan sát tranh đọc tên chủ đề: 
+ Đèn đầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
+ Tên của mỗi loại đèn là gì? 
+ Đèn nào dùng điện thấp sáng?
+ Đèn nào dùng dầu thấp sáng?
+ Nhà em có những loại đèn nào?
+ Nhận xét.
+ 3 HS
+ Vẽ: Các bạn trồng cây.
+ 3 HS đọc
+ khuyết.
HS lắng nghe
2 – 3 HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp.
+ HS theo dõi tô khan, viết bảng, viết vào vở tập viết.
+ HS đọc tên chủ đề.
+ Cá nhân
+ 3 HS kể cho cả lớp nghe.
1.Củng cố: 4’
- Tìm tiếng mới có vần: uynh, uych?
- HS viết bảng con uynh, uych.
- Đọc lại 1 số bảng.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét:
- Dặn dò: Xem trước bài: Ôn tập.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
.
.
Bài: Ôn tập
I.MỤC TIÊU:
- Hs đọc viết một cách chắc chắn chữ ghi vần vừa học từ bài 98 đến bài 102.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- Tranh trong SGK phóng to.
- Con chữ gắn bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Khởi động: 1’
 2.KTBC: 5’
- Tiết học vần trước các em học bài gì? ( uynh, uych).
- Viết từ, đọc SGK.
- Nhận xét.
 3. Bài mới: 25’
a. Giới thiệu: 1’
b. Các hoạt động:
Tiết 1
T. L
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
24’
*HĐ 1:Ôn các vần đã học:
- M. tiêu: Giúp HS nắm vững cấu tạo các vần vừa học.
- cách tiến hành:
Gọi HS nhắc lại các vần đã học ở các bài trước. GV ghi lên bảng.
- Trong các vần , vần nào có 4 con chữ?
- GV viết lên bảng từ ứng dụng: ủy ban, hòa thuận, luyện tập
- GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
- Vần có 4 con chữ: uyêt, uyên, uynh, uych.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc thầm.
- Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- Đọc các từ cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
4. Củng cố: 4’
- Các em vừa ôn những vần nào? ( HS kể lại các vần)
- GV đọc HS chỉ đúng vần
- Thi viết nhanh 1 số tiếng từ
- Nhận xét 
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:1’
- Nhận xét
- Dặn dò
Tiết 2
 1.Khởi động: 1’
 2.KT:3’
- Đọc bài ở tiết 1
- Nhận xét
 3. Bài mới: 26’
a. Giới thiệu:1’
b. các hoạt động:
T. L
Hoạt đông Dạy
Hoạt đông Học
15’
5’
5’
* HĐ 1: Luyện đọc bài thơ.
- MT: Bước đầu biết đọc bài thơ
- Cách tiến hành:
- GV cho HS xem tranh
- Tranh vẽ gì?
- Để hiểu rõ hơn các em đọc bài thơ.
HĐ 2: Luyện viết: hòa thuận, luyện tập.
 - MT: Viết nhanh và đúng: hòa thuận, luyện tập.
- Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn
* Lưu ý cách lia các nét. 
- Nhận xét sửa lỗi
* HĐ 3: Kể chuyện:
- MT: HS nhìn tranh kể lại truyện: Truyện kể mãi không hết.
- Cách tiến hành:
- GV giới thiệu:
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2: có tranh minh họa.
+ Đoạn 1: Nhà vua ra lệnh cho những người kể chuyện phải ntn?
+ Đoạn 2: Những người kể cho nhà vua nghe đã bị vua làm gì?
+ Đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe?
Câu chuyện em kể hết chưa.
+ Đoạn 4: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng??
- Chia lớp làm 4 nhóm
- Quan sát nhận xét
- thuyền, biển.
- Đọc thầm
- Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn.
- Đọc trơn bài thơ.
- HS theo dõi tô khan, viết vào bảng con.
- HS theo dõi
- HS nhắc lại
- HS kể theo tranh mỗi nhóm kể 1 tranh.
4. Củng cố: 5’
- Tìm từ mới ( HS viết vào bảng con).
- Nhận xét.
IV. HỌAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1’
- Nhận xét
- Dặn dò xem trước bài Trường em.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 25 
Bài: Trường em
I.MỤC TIÊU:
-HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó VD: Tiếng có vần ai, ay, ương. Từ: cô giáo, bè bạn, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trường..
- Ôn các vần ai. ay.
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu: Dấu chấm, dấu phẩy ( dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phẩy).
- Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi trường thứ hai, thân thiết.
- Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn HS. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của HS với mái trường.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- Tranh minh họa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Khởi động: 1’
 2.KTBC: 4’
- Tiết học vần trước các em học bài gì? ( Ôn tập).
- Viết từ, đọc SGK.
- Nhận xét.
 3. Bài mới: 25’
a. Giới thiệu: 1’
b. Các hoạt động:
Tiết 1
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
16’
14’
* HĐ1: Luyện đọc
- Mục tiêu: Đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các từ ngữ khó, ngắt nghỉ đúng chỗ.
- Cách tiến hành:
+ GV đọc mẫu bài văn: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
+ HS luyện đọc:
 Từ: thứ hai, cô giáo, bè bạn, thân thiết, anh em, điều hay, mái trường.
 Câu:
GV chỉ từng tiếng ở câu 1.
Tiếp tục như vậy với 2, 3, 4, 5,
 Đoạn, bài:
Đọc hai câu đầu
Ba câu cuối
Đọc cả bài
Thi đua
* HĐ2: Ôn vần ai, ay.
- Mục tiêu: Ôn vần ai, ay.
- Cách tiến hành:
HS tìm trong bài tiếng có vần ai, ay.
Đọc tiếng, từ có vần ai, ay
Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay.
GV giới thiệu từ: con nai, máy bay.
Giải nghĩa từ:
Tìm tiếng có vần ai, ay?
Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay?
* Giải lao:
Chuyển tiết.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc nhẩm, đọc trơn.
1 HS
1HS
Cá nhân, tổ, đồng thanh.
Nhóm, dãy
Viết vào bảng: thứ hai, mái trường, dạy em, điều hay.
Cá nhân.
Đọc trơn
HS tìm viết vào bảng con: bài học, rau cải, cái áo, thuyền chài, chải tóc, ngày mai, số hai
Cá nhân
Hoa mai vàng rất đẹp.
Rửa tay trước khi ăn.
Tiết 2
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
15’
15’
* HĐ1: Tìm hiểu bài
- Mục tiêu: Hiểu các từ ngữ, và nội dung bài học.
- Cách tiến hành:
Cho HS mở SGK
Đọc câu hỏi 1: Trong baì trường học được gọi la

Tài liệu đính kèm:

  • docTIENG VIET HOC KY II.doc