Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - học kỳ 1

I. Mục tiêu

 Sau bài học, HS có thể:

- Hiểu ra được cấu tạo của vần ia.

- Đọc và viết được : ia, lá tía tô.

- Nhận ra được ia trong các tiếng từ, từ khoá. Đọc được các tiếng từ khoá.

- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chia quà

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh ( vật mẫu) : lá tía tô.

- Trnh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 192 trang Người đăng honganh Lượt xem 1404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g chưa?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 53.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
ôn tập
Đọc bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
1 em đọc câu UD
Viết bảng: ơn, un, iên, uôn, ươn
Nhận xét
- Đọc ong, ông
2 âm o và ng
Giống: đều có o
 Khác n và ng
MH: ong
Đọc ong (CN- N- L)
o- ngờ- ong ( C- N -L )
Thêm v, thanh ngã
- MH: võng
Đọc võng (CN - N - L )
 vờ - ong- vong- ngã -võng ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Đọc cái võng ( CN - N - L )
HS đọc xuôi từ
ong
Đọc vần ong, ông tiếng có vần ong, ông vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: ong, võng, cái võng
 ông, sông, dòng sông ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
Quan sát
HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét
- Thủ môn
Ong, ông
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 53: ăng- âng
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ăng, âng
Đọc và viết được : ăng, âng
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần ăng, âng trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : măng tre, nhà tầng
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ăng, âng
2. Dạy vần mới
* Vần ăng
a. Nhận diện vần
- Vần ăng gồm có mấy âm?
So sánh ăng và ong
ăng
b. Đánh vần
- Vần on đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ong muốn có tiếng võng ta làm thế nào?
MH võng
Tiếng măng đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu: ăng, măng, măng tre
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần âng ( dạy tương tự )
So sánh ăng và âng
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ăng, âng
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần ăng, âng, măng tre, nhà tầng viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề Vâng lời cha mẹ
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vẽ những ai?
+ Em bé trong tranh đang làm gì?
+ Bố mẹ thường khuyên con những điều gì?
+ Những lời khuyên ấy có tác dụng gì đối với trẻ con?
+ Em có thường làm theo những lời khuyen vủa bố mẹ không?
+ Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên em cảm thấy thế nào?
+ Muốn trở thàn con ngoan thì em phải làm gì?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 54.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
Ong, ông
Đọc bảng con: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
1 em đọc câu UD
Viết bảng: ong, ông, dòng sông, măng tre
Nhận xét
- Đọc ăng, âng
2 âm ă và ng
Giống: đều có ng
 Khác ă và o
MH:ăng
Đọc ăng (CN- N- L)
ă- ngờ- ăng ( C- N -L )
Thêm m
- MH: măng
Đọc măng (CN - N - L )
 Mờ- ăng- măng ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Đọc măng tre ( CN - N - L )
HS đọc xuôi từ
ăng
Đọc vần ăng, âng tiếng có vần ăng, âng vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: ăng,măng, măng tre
 âng, tầng, nhà tầng ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
Quan sát
HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét
Vâng lời bố mẹ
ăng, âng
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 54: ung- ưng
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ung, ưng
Đọc và viết được : ung, ưng
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần ung, ưng trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối đèo
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : bông súng, sừng hươu
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ung, ưng
2. Dạy vần mới
* Vần ung
a. Nhận diện vần
- Vần ung gồm có mấy âm?
So sánh ung và ong
MH:ung
b. Đánh vần
- Vần ung đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ung muốn có tiếng súng ta làm thế nào?
MH súng
Tiếng súng đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu: ung, súng, bông súng
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần ưng ( dạy tương tự )
So sánh ung và ưng
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: ung,ưng, bông súng, sừng hươu
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ung, ưng
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết mọt câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần ung, ưng, bông súng, sừng hươu viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề Rừng, thung lũng, suối đèo
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất con vật gì trong rừng?
+ Em có thích được di píc- níc ở rừng không? VS?
+ Em có biết thung lũng, suối , đèo ở đâu không?
+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đèo?
+ Lớp mình ai đã được vào rừng , qua suối?
+ Chúng ta có cần bảo vệ rừng không?
+ Để bảo vệ rừng, chúng ta phải làm gì?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 55.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
ăng, âng
Đọc bảng con rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
1 em đọc câu UD
Viết bảng: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Nhận xét
- Đọc ung, ưng
2 âm u và ng
Giống: đều có ng
 Khác u và o
MH: ung
Đọc ung (CN- N- L)
u- ngờ- ung ( C- N -L )
Thêm s, thanh sắc
- MH: súng
Đọc súng (CN - N - L )
sờ - ung- sung- sắc- súng( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Đọc bông súng ( CN - N - L )
HS đọc xuôi từ
ung
Đọc vần ung, ưng tiếng có vần ung, ưng vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: ung, súng, bông súng
 ưng ,sừng, sừng hươu ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
Quan sát
HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét
ung, ưng
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 55: eng- iêng
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần eng, iêng
Đọc và viết được : eng, iêng
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần eng, iêng trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề : ao, hồ, giếng
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : lưỡi xẻng, chiêng trống
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: eng, iêng
2. Dạy vần mới
* Vần ăng
a. Nhận diện vần
- Vần eng gồm có mấy âm?
So sánh eng và ong
MH eng
b. Đánh vần
- Vần eng đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần eng muốn có tiếng xẻng ta làm thế nào?
MH xẻng
Tiếng xẻng đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu eng, xẻng, lưỡi xẻng
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần iêng ( dạy tương tự )
So sánh eng và iêng
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng trống
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần eng, iêng
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng trống viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề ao, hồ, giếng
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Chỉ xem đâu là là ao, đâu là giếng?
+ Ao thường để làm gì?
+ Giếng thường để làm gì?
+ Nơi con ở có ao giếng , hồ không?
+ Ao hồ giếng có đặc điểm gì giống, khác nhau?
+ Nước trong, đục như thế nào?
Mức độ vệ sinh ra sao?
+ Nơi em ở và nhà em thường lấy nước gì để ăn?
+ Theo em lấy nước ăn từ đâu là vệ sinh?
+ Để giữ cho nguồn nước hợp vệ sinh em và các bạn phải làm gì?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 56.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
ung, ưng
Đọc bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
1 em đọc câu UD
Viết bảng: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Nhận xét
- Đọc eng, iêng
2 âm e và ng
Giống: đều có ng
 Khác e và o
MH:eng
Đọc eng (CN- N- L)
e- ngờ- eng ( C- N -L )
Thêm e, dấu thanh hỏi
- MH: xẻng
Đọc xẻng (CN - N - L ẽng
xờ- eng - xẻng ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Đọc lưỡi xẻng ( CN - N - L )
HS đọc xuôi từ
eng
Đọc vần eng, iêng tiếng có vần eng, iêng vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: eng, xẻng, lưỡi xẻng
 Iêng, chiêng, chiêng trống ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
Quan sát HS trả lời câu hỏi, HS khác nxét
nuôi tôm, cá, trồng khoai nước, rửa tay, giặt giũ
Lấy nước ăn uống, sinh hoạt
- Nước mưa, nước máy
eng, iêng
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2008
Tập viết: nền nhà, nhà in, cá biẻn 
I. Mục tiêu
 Viết đúng quy trình, hình dáng, đúng độ cao quy định của từng chữ trên dòng kẻ
Trình bày bài sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.
Giáo dục rèn chữ, giữ vở cho HS
II. Đồ dùng dạy học
GV: Chữ mẫu
HS: Vở tập viết , bút, bảng, phấn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thầy
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
Nhận xét- cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Tập viết: Tiết 11
2. Các hoạt động dạy học
- GV đưa chữ mẫu: nền nhà
- Từ nền nhà gồm mấy tiếng?
- Viết mẫu nền nhà
- GV nhận xét
- Hướng dẫn tương tự các từ còn lại.
- GV theo dõi uốn nắn
3. Chấm chữa bài
- Thu một số bài chấm- nhận xét
- Về nhà viết lại các chữ ra bảng con
- Nhận xét tiết học
5
1
25
5
Bảng lớp - bảng con: chú cừu, rau non, cái xẻng
Nhận xét
Quan sát chữ mẫu
2 tiếng nền và tiếng nà
Viết bảng con nền nhà
- HS viết bài vào vở
Tuần 13
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 56: uông- ương
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần uông, ương
Đọc và viết được : uông, ương
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần uông, ương trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề : Đồng ruộng
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : quả chuông, con đường
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: uông, ương
2. Dạy vần mới
* Vần uông
a. Nhận diện vần
- Vần uông gồm có mấy âm?
So sánh uông và iêng
MH:uông
b. Đánh vần
- Vần on đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần uông muốn có tiếng chuông ta làm thế nào?
MH chuông
Tiếng chuông đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu: uông, chuông, quả chuông
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần uông ( dạy tương tự )
So sánh uông và ương
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: uông, ương, quả chuông, con đường
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần uông, ương
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết mọt câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần uông, ương, quả chuông, con đường viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề Đồng ruộng
+ Trong tranh vẽ gì?Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? Trong tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng?
+ Ngoài ra các bác nông dân còn làm các việc gì?
+ EM ở nông thôn hay thành phố?
+ Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên đồng bao giờ chưa?
+ Nếu không có các bác nông dân em có thóc gao, ngô, khoai ,sắn để ăn không?
+ Đối với các bác nông dân và các sản phẩm các bác làm ra các em phải có thái độ như thế nào?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 57.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
Eng iêng
Đọc bảng con: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
1 em đọc câu UD
Viết bảng: eng, iêng, lưỡi xẻng, củ riềng
Nhận xét
- Đọc uông, ương
2 âm uô và ng
Giống: đều có ng
 Khác uô và iê
MH: uông
Đọc uông (CN- N- L)
Uô- ngờ- uông ( C- N -L )
Thêm ch
- MH: chuông
Đọc chuông (CN - N - L )
 chờ - uông- chuông ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Đọc quả chuông ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
Uông
Đọc vần uông, ương tiếng có vần uông, ương vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: uông, chuông, quả chuông
 ương, đường, con đường ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
Quan sát HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét
Các bác nông dân, cày bừa, cấy lúa
- gieo mạ, be bờ, tát nước, làm cỏ.......
-....nâng niu ,kính trọng
Uông, ương
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 57: ang- anh
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần ang, anh
Đọc và viết được ang, anh
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần ang, anh trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề : Buổi sáng
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : cây chanh, cành bàng
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ang, anh
2. Dạy vần mới
* Vần ang
a. Nhận diện vần
- Vần ang gồm có mấy âm?
So sánh ang và uông
MH: ang
b. Đánh vần
- Vần ang đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ang muốn có tiếng bàng ta làm thế nào?
MH bàng
Tiếng bàng đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu: ang, bàng, cành bàng
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần anh ( dạy tương tự )
So sánh ang và anh
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: ang, anh, cành bàng, cây chanh
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ang, anh
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần ang, anh, cành bàng, cây bàng viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề Buổi sáng
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vẽ những ai?
+ Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
+ Trong bức tranh mọi người đI đâu làm gì?
+ Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?
+ ở nhà em buổi sáng mọi người làm gì?
+ Buổi sáng em thường làm gì? Em có thích buổi sáng vào mùa nào? VS?
+ Em thích buổi sáng mưa hay nắng?
+ Em thích buổi sáng, trưa, chiều hay tối?
* TC: Thi nói về buổi sáng
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 58.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
Uông, ương
Đọc bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy1 em đọc câu UD
Viết bảng: uông, ương, quả chuông, con đường
Nhận xét
- Đọc ang, anh
2 âm a và ng
Giống: đều có ng
 Khác a và uô
MH:ang
Đọc ang (CN- N- L)
a- ngờ- ang ( C- N -L )
Thêm b, thanh huyền
- MH: bàng
Đọc măng (CN - N - L )
 bờ- ang- bang- huyền- bàng ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Đọc cành bàng ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
ang
Đọc vần ang, anh tiếng có vần ang, anh vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: ang, bàng, cành bàng
 Anh, chanh, cây chanh ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời: Con sông và cánh diều bay trong gió
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
Quan sát trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét
ang, anh
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 58: inh- ênh
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Hiểu ra được cấu tạo của vần inh, ênh
Đọc và viết được : inh, ênh
Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
Nhận ra được vần inh, ênh trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì.
Phát triển lời nói theo chủ đề : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính
II. Đồ dùng dạy học
Tranh ( vật mẫu) : máy vi tính, dòng kênh
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của Thày
TG
Hoạt động của Trò
Bổ sung
A.Kiểm tra bài cũ
- Giờ tiếng việt trước các em học bài gì?
Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: inh, ênh
2. Dạy vần mới
* Vần inh
a. Nhận diện vần
- Vần inh gồm có mấy âm?
So sánh inh và anh
MH:ung
b. Đánh vần
- Vần ung đánh vần như thế nào?
- Ghép tiếng và từ khoá
- Có vần ung muốn có tiếng súng ta làm thế nào?
MH súng
Tiếng súng đánh vần như thế nào?
Đưa tranh vẽ từ khoá
Tranh vẽ gì?( Vật thực )
Đọc cho cô từ khoá?
Đọc mẫu: inh, tính, máy vi tính
Cô vừa dạy vần gì?
* Vần ênh ( dạy tương tự )
So sánh inh và ênh
 Thư giãn
c. Đọc từ úng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
Giải nghĩa từ: 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
( Nêu quy trình viết)
Nhận xét
* Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần inh, ênh
- Nhận xét
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì? 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Khi đọc hết mọt câu ta cần lưu ý điều gì?
* Đọc bài trong SGK
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
Khi viết vần ênh, inh, máy vi tính, dòng kênh viết như thế nào?
Theo dõi uốn nắn
Chấm một số bài- Nhận xét
 Thư giãn
c. Luyện nói: Chủ đề máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong các loại máy em đã biết những loại máy nào?
+ Máy cày thường dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu?
+ Máy nổ( máy khâu, máy vi tính dùng để làm gì?
+ Ngoài những máy trong tranh em còn biết những loại máy gì? Chúng dùng làm gì?
Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay học vần gì?
- Tìm chữ vừa học trong sách báo 
- Về nhà đọc bài, xem trước bài 59.
5
1
15
5
5
2
12
8
10
5
Ang, anh
Đọc bảng con : buôn làng, hảI cảng, bánh chưng, hiền lành
1 em đọc câu UD
Viết bảng: ang, anh, cành bàng, cây chanh
Nhận xét
- Đọc inh, ênh
2 âm i và nh
Giống: đều có nh
 Khác i và a
MH: inh
Đọc inh (CN- N- L)
i- nhờ -inh ( C- N -L )
Thêm t, thanh sắc
- MH: tính
Đọc tính (CN - N - L )
Tờ- inh- tinh- sắc- tính ( CN- N - L )
Quan sát tranh - trả lời
Đọc máy vi tính ( CN - N - L )
HS đọc xuôi, ngược từ
inh
Đọc vần inh, ênh tiếng có vần inh, ênh vừa học
Đọc từ ứng dụng ( CN)
HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L )
Viết bảng con
Nhận xét
Thi tìm
Phát âm: inh tính, máy vi tính
 ênh, kênh, dòng kênh ( CN- N - L)
Đọc từ ứng dụng( CN - N - L )
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc câu ứng dụng ( CN )
- HS đọc (CN- N- L)
- Mở SGK- Đọc bài theo đoạn
- Đọc bài trong SGK ( CN- N - L )
- Mở vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu- TL
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
Quan sát
HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét
Inh, ênh
1 em đọc toàn bài
Thi tìm
Thứ ngày tháng năm 2008
Bài 60: Ôn tập
I. Mục tiêu
 Sau bài học, HS có thể:
Đọc viết được 1 cách chắc chắn các vần học có kết thúc bằng ng, nh
Đọc đúng các từ, câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại truyện: Quạ và công
II. Đồ dùng dạy học
Bảng ôn
Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt độn

Tài liệu đính kèm:

  • docTVIET1- van - ngang ki 1.doc