Giáo án Tập viết Lớp 2 - Chương trình cả năm

TUẦN 3:

CHỮ HOA B

I/Mục tiêu :

- Nắm được cấu tạo và cách viết chữ hoa B và hiểu ý nghĩa câu B ạn bè sum họp.

- Rèn kĩ năng viết chữ

Biết viết chữ viết hoa B theo cở vừa và nhỏ

Biết viết ứng dụng câu B ạn bè sum họp theo cở nhỏ .Chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng qui định

- Giáo dục HS biết trau dồi chữ viết .

* Giảm một dòng giống nhau cho học HS yếu.

II/Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ B đặt trong khung chữ (SGK)

- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li : Bạn bè sum họp

- Vở tập viết

III/Các hoạt động dạy – học :

1/Kiểm tra bài cũ

-Gv chấm một số vở ở tiết trước -Lớp viết bảng con : A, Ă, Ăn

=>GV nhận xét

2/Dạy bài mới :

 Giáo viên

1/Giới thiệu bài :

H Đ1:Hướng dẫn viết chữ hoa :

+ Biết viết chữ hoa B theo cỡ vừa và nhỏ.

-GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.

-Chữ B gồm có mấy nét ?

-Đó là những nét nào ?

- Chữ B cao mấy li ? gồm mấy dường kẻ ?

-GV hướng dẫn HS viết trên bìa chữ mẫu

-GV viết mẫu chữ B trên bảng vừa viết vừa nói lại các viết

-Yêu cầu cả lớp viết trên không chư hoa B

- Hướng dẫn HS viết bảng con :

-GV theo dõi chữ HS và nhận xét uốn nắn

H Đ2 :Hướng dẫn viết câu ứng dụng :

+ Biết viết câu ứng dụng cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét.

a) Giới thiệu câu ứng dụng

 Bạn bè sum họp

-Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui

b) Hướng dẫn quan sát và nhận xét.

HS nhận xét độ cao của các chữ cái

-Cách đặt các dấu thanh ở các chữ

-Khoảng cách giữa các chữ

*GV viết mẫu lên bảng :gv vừa viết vừa nhắc qui trình viết .

c) Hướng dẫn HS viết bảng con :

-GV chú ý uốn nắn với những HS yếu

H Đ3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết :

+Biết trình bày bài viết đẹp .

-GV yêu cầu viết

 - 1 dòng chữ B cở vừa (cao 5 li)

- 1 dòng chữ B cở nhỏ ( cao 2,5 li)

- 1 dòng chữ bạn cở nhỏ

- 2 dòng câu ứng dụng cở nhỏ

*HS viết bài GV chú ý HS viết bài .Tư thế chỗ ngồi , cách cầm bút với những HS yếu .GV quan tâm giúp đở

-Chấm chữa bài :

-GV chấm 1 số bài , nhận xét và rút kinh nghiệm , chọn 1 số vở . Học sinh

- HS nhận xét:

“ Chữ B gồm 3 nét : nét thẳng đứng và hai nét cong phải “

-Chữ B gồm 2 nét : Một nét móc ngược trái , nhưng phía trên hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn .Nét 2 kết hợp của 2 nét cơ bản : Cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ

- Chữ B cạo 5 li,gồm 6 đường kẻ.

-HS viết trên không gian

-HS theo dõi

-Cả lớp thực hiện

-HS viết bảng con chữ B

-

-2 HS đọc câu ứng dụng

-HS nhắc lại độ cao của cở chữ nhỏ

+ Các chữ cao 1 li :a,n,e,u,m,o

+Các chữ cao 2 li : p

+Các chữ cao 1,25li : s

+các chữ cao 2,5 li : B,b, h

-Bằng 1 con chữ o tưởng tượng

-Theo dõi

 -Viết bảng con : Bạn

 

doc 73 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 2 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 khung chữ (như SGK ) 
 - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng .L ò dò như cò ăn đêm .
 - Vở tập viết . 
III/Các hoạt động dạy - học :
 1/Kiểm tra bài cũ : GV cho HS viết bảng con 
Cả lớp viết chữ K . Kiên, 1 HS lên bảng viết..
Giáo viên nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên :
*Giới thiệu bài :
H Đ1: Hướng dẫn viết chữ hoa L : 
MT:Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ
a) Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ L 
-GV giới thiệu con chữ . 
- GV hỏi con chữ L hoa cỡ vừa cao mấy li ? gồm mấy nét ? 
? Được viết bởi mấy nét.
b) GV chỉ dẫn cách viết .
-- GV viết mẫu chữ cái hoa L cỡ vừa 
ừ -GV vừa viết vừa nhắc lại nhắc lại cách viết .
c) Hướng dẫn viết bảng con .
-GV cho học sinh viết bảng con.
-GV nhận xét và sửa sai.
H Đ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng .
MT: Biết viết câu ứng dụng .
a) Giới thiệu câu ứng dụng .
-HS đọc câu ứng dụng
-GV giảng câu tục ngữ 
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét .
-GV hỏi:. 
-Những chữ cái cao 1 li : 
-Chữ cái cao 2 li : 
-Những cái cao 2,5 li : 
-GV hướng dẫn cách đặt dấu trên các con chữ và khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng 
c)Hướng dẫn HS viết chữ L ò dò vào bảng con : -HS viết GV nhận xét uốn nắn .
H Đ3: Hướng dẫn HS viết vở TV .
MT:Biết trình bày bài viết đúng và đẹp.
-HS chuẩn bị vở viết bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên .
-GV theo dõi HS viết chú ý HS yếu chậm . 
-GV nhắc nhở HS về độ cao của các con chữ và khoảng cách giữa các chữ .
-GV thu 1 số vở chấm bài , chọn vở sạch đẹp tuyên dương.
 Học sinh : 
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa .
-HS con chữ L hoa cỡ vừa cao 5 li, gồm 6 đường kẻ, được viết bởi 3 nét .
-HS theo dõi quan sát GV viết 
-2 HS nhắc lại cách viết .
-HS viết bảng con chữ L -1HS lên bảng viết.
-1 HS đọc câu tục ngữ . 
- Con chữ cao 1 li:,ă,ê, o, n, ư, m, c,
- Con chữ cao 2 li:d ,đ
- Con chữ cao 2,5 li:L , h
-3 HS nhắc lại độ cao của các con chữ . 
-Lớp viết chữ L ò dò vào bảng con .
-Lớp nhận xét và sửa .
-HS viết bài vào vở
3/Củng cố : HS nhắc lại bài. GV liên hệ- GDTT
-GV khen ngợi cá nhân , viết chữ đẹp trình bày vở sạch sẽ , 
-Nhận xét tiết học .
4/Dặn dò: Về viết phần còn lại. Xem trước bài chữ hoa M.
TUẦN 14:	
	 CHỮ HOA M 
I/Mục tiêu :
 - Nắm cấu tạo và cách viết con chữ hoa M theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cụm từ ứng dụng. 
- Rèn kĩ năng viết chữ.
 Biết viết chữ hoa M theo cỡ vừa và nhỏ. 
 Viết cụm từ ứng dụng Mỡ để miệng mèo cỡ nhỏ .Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
 - Giáo dục tính chịu khó rèn tính cẩn thận trong khi viết.
II/Đồ dùng dạy học : 
 - Mẫu chữ M đặt trong khung chữ (như SGK) 
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng Mỡ để miệng mèo.
- Vở tập viết. 
III/Các hoạt động dạy - học:
 1/ Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra vở viết ở nhà.
 - Lớp viết bảng con chữ: L, ,L ò dò- 2 HS viết lên bảng viết.
- GV nhận xét. 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên :
* Giới thiệu bài.
H Đ1: Hướng dẫn viết chữ hoa 
 MT:HS viết chữ M hoa cỡ vừa và nhỏ.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ M
-Ccon chữ M cỡ vừa cao mấy li.
-Gồm mấy nét.
b) GV hướng dẫn cách viết.
Cách viết: Nét 1: ĐB trên ĐK 2 viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải DB ở đường kẻ 6 .
-Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng đứng xuống ĐK 1.
-Nét 3 : Từ điểm DB của nét 2 , đổi chiều bút viết 1 nét thẳng xiên ,hơi lượn ở 2 đầu lên ĐK 6 .
-Nét 4: Từ điểm DB của nét 3 đổi chiều bút viết nét móc ngược phải , DB trên ĐK 2 .
*GV vừa viết chữ M vừa nhắc lại cách viết 
c) GV hướng dẫn viết bảng con.
H Đ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT: Biết viết cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
a) GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.
b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-GV hỏi:
-Độ cao của các chữ cái: cao 2,5 li?
- Các con chữ cao 1 li?
-Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào?
b) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Nét 1: ĐB trên dường kẻ 2 viết nét móc từ dưới lên lượn sang phải, DB ở ĐK 6
-Nét 2: Đổi chiều bút viết nét thẳng đứng xuống ĐK1
-Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, viết một nét thẳng xiên hơi lượn 2 đầu. DB trên ĐK6.
-Nét 4: Từ điểm DB của nét3, viết nét móc ngược phải DB ở trên ĐK2. 
c) Hướng dẫn HS viết bảng con : 
- GV hướng dẫn viết bảng
-GV theo dõi và nhận xét.
H Đ3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
MT: Biết trình bày bài viết đúng và đẹp.
-HS viết bài vào vở dưới sự hướng dẫn của GV 
-GV theo dõi HS viết bài chú ý uốn nắn HS yếu, chậm, nhắc nhở động viên HS đó viết bài. 
-GV thu một số bài chấm và nhận xét, tuyên dương.
 Học sinh : 
-Lớp quan sát và nhận xét chữ M.
-HS Con chữ M cỡ vừa cao 5 li.
-Gồm 4 nét: Móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải .
-HS theo dõi GV hướng dẫn cách viết của từng nét. 
-HS đọc cụm từ ứng dụng
-2 HS nhắc lại: M, g, cao 2,5 li 
-. Chữ đ cao 2 li. Các chữ còn lại cao 1 li .
-Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o tưởng tượng 
-Lớp viết bảng con chữ Mỡ.
-1HS lên bảng viết.
 3/ Củng cố : HS nhắc lại bài học. Liên hệ- GDTT.
 4/Dặn dò: Về viết phần còn lại. Xem trước bài. N
Điều chỉnh- bổ sung.
TUẦN 15:	 
	CHỮ HOA: N 
I/Mục tiêu : 
- Nắm cấu tạo và cách viết con chữ N theo cỡ vừa và nhỏ, và cụm từ ứng dụng. Nhai kĩ no lâu.
- Rèn kĩ năng viết chữ 
Biết viết chữ hoa N cỡ vừa và cỡ nhỏ.
Viết cụm từ ứng dụng Nhai kĩ no lâu cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định .
- Giáo dục HS có thói quen tốt .Suy nghĩ rồi mới nói.
* Giảm 1 dòng cho HS yếu.
II/Đồ dùng dạy học : 
- Mẫu chữ N đặt trong khung chữ (như SGK) 
- Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng. Nhai kĩ no lâu.
- HS vở tập viết
III/Các hoạt động dạy - học :
1/Kiểm tra bài cũ : 
- Giáo viên kiểm tra vở tập viết ở nhà
- Cả lớp viết bảng con chữ M 
 - HS nhắc lại cụm từ, lớp viết bảng con .Mỡ
 - GV nhận xét. 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên :
*Giới thiệu bài :
H Đ1:Hướng dẫn HS viết chữ hoa
MT:Biết viết chữ hoa N theo cỡ vừa và nhỏ. 
a) Hướng dẫn quan sát và nhận xét N hoa.
Hỏi: Con chữ hoa N cỡ vừa cao mấy li? Bề rộng mấy li? Được viết bởi mấy nét? 
 b)GV hướng dẫn cách viết .
+Nét 1 : ĐB trên ĐK 2 viết nét móc ngược trái từ dưới lên , lượn sang phải DB ở ĐK 6 (như nét 1 của chữ M ) 
+Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 , đổi chiều bút, viết 1 nét xiên xuống ĐK1 .
+Nét 3 : Từ điểm DB của nét 2 , đổi chiều bút, viết 1 nét móc xuôi phải ĐK6 rồi uốn cong xuống ĐK5 
c) Hướng dẫn HS viết bảng con.
-GV nhận xét, sửa sai.
H Đ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. 
MT:Biết viết cụm từ ứng dụng đúng mẫu, đẹp. .a) Giới thiệu câu ứng dụng.
-Cho HS đọc cụm từ ứng dụng
-GV giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng 
b)HS quan sát và nhận xét .
-Con chữ N,k,l cao mấy li?
-Các con chữ còn lại cao mấy li?
-Khoảng cách giữa các con chữ, các chữ bằng 1 con chữ o.
c) Hướng dẫn viết bảng con
-GV nhận xét ,sửa sai.
H Đ3: Hướng dẫn viết vào vở
MT:Biết trình bày bài viết đẹp và đúng.
-GV theo dõi HS viết bài chú ý HS yếu chậm, GV giúp đỡ thêm 
-Chấm chữa bài 
-GV thu vở chấm bài , chọn vở viết đúng đẹp . 
 Học sinh : 
-Lắng nghe quan sát và nhận xét.
-Cao 5 li, gồm 3 nét , móc ngược trái , thẳng xiên , móc xuôi phải .
-Lắng nghe 
+2 học sinh nhắc lại cách viết như trên lớp nhận xét bổ sung. 
-Lớp viết bảng con cỡ vừa, cỡ nhỏ chữ hoa N.
-Học sinh đọc cụm từ ứng dụng : Nhai kĩ no lâu.
-Cao 2,5li.
-Cao 1 li.
-HS viết bảng con. Nhai
3/Củng cố : Chúng ta học Tập viết con chữ gì viết hoa? GV chốt ý . 
GV nhận xét tiết học khen ngợi động viên những học sinh có nhiều cố gắng . 
4/Dặn dò: Về nhà tập viết thêm vào vở tập viết 
-Chuẩn bị bài : Chữ o, Ong chăm làm mật 
Điều chỉnh- bổ sung.
..
TUẦN 16 
 CHỮ HOA : O
I/Mục tiêu :
- Nắm được cấu tạo và cách viết con chữ O. Hiểu ý nghĩa câu ứng dụng. 
-Rèn kĩ năng viết chữ : 
 Biết viết chữ O hoa cỡ vừa và nhỏ . 
 Biết viết câu ứng dụng Ong chăm làm mật cỡ nhỏ , đúng mẫu , đẹp và nối chữ đúng quy định .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , tỉ mỉ .
*Giảm một dòng giống nhau khi HS yếu viết.
II/Đồ dùng dạy học : 
 - Mẫu chữ O đặt trong khung chữ (như SGK) .
 - Bảng phụ viết câu ứng dụng. Ong chăm làm mật.
 - Vở tập viết . 
III/Các hoạt động dạy - học :
 1/Kiểm tra bài cũ : 
-2 HS viết chữ hoa N 
–1 HS đọc câu ứng dụng : lớp viết tiếp chữ: Nhai .
-GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên :
*Giới thiệu bài :
H Đ1:Hướng dẫn viết chữ hoa : 
MT: Biết viết con chữ hoa O theo cỡ vừa và nhỏ
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa O .
-Chữ O cỡ vừa cao mấy li , gồm mấynét ?
-Treo mẫu chữ và yêu cầu HS quan sát về chiều cao , bề rộng số nét trong chữ O .
b) Hướng dẫn viết con chữ O hoa
-Điểm đặt bút nằm trên giao của đường kẻ 6 và đường dọc 4 
-Điểm dừng bút nằm trên đường dọc 5 ở giữa đường kẻ ngang 4 và đường kẻ ngang 5 .
-GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết chữ hoa O .
c) Hướng dẫn viết bảng con : O
-HS viết bảng con Gv theo dõi HS nhận xét và sửa .
H Đ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
MT:Biết viết câu ứng dụng đúng mẫu và đẹp.
a)Giới thiệu câu ứng dụng .
-GV giảng câu ứng .
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . 
-Các con chữ nào có độ cao 2,5 li?
-Con chữ t có độ cao bao nhiêu? 
-Các chữ còn lại cao mấy li .
-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
c) Hướng dẫn viết bảng con.2 lượt
-Cách nối nét : Nét 1 của chữ n nối với cạnh phải của chữ O .
H Đ3: Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
MT:Biết trình bày bài viết đẹp.
-GV hướng dẫn học sinh viết vào vở .
-GV theo dõi học sinh viết .
*GV thu 1 số vở chấm bài . 
-GV nhận xét .GV khen ngợi. 
 Học sinh : 
-HS quan sát và nhận xét
-Chữ O hoa cao 5 li cở vừa , rộng 4 li , được viết bởi 1 nét cong kín kết hợp một nét cong trái .
-Lớp viết vào bảng con chữ O .
-Học sinh đọc câu ứng dụng .
-Con chữ o ,g , h ,l cao 2,5 li.
-Con chữ t cao 1,5 li
- Các con chữ còn lại cao 1 li
-2 học sinh nhắc lại 
-Lớp viết bảng con . Ong
-Lớp viết vào vở
3/Củng cố :- 1 HS nhắc lại nội dung câu ứng dụng .GDTT- Liên hệ.
 -GV nhận xét tiết học , khen ngợi HS viết đẹp.
4/Dặn dò :Về nhà viết tiếp phần còn lại
–Chuẩn bị bài : Ô,Ơ
Điều chỉnh –bổ sung.
TUẦN 17	 
	 CHỮ HOA Ô , Ơ 
I/Mục tiêu :
-Nắm được cấu tạo và cách viết con chữ Ô,Ơ- Hiểu ý nghĩa cụm từ ứng dụng .
- Biết viết chữ cái hoa Ô , Ơ cỡ chữ vừa và cỡ nhỏ . 
 Biết viết cụm từ ứng dụng Ở chọn nơi, chơi chọn bạn cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng qui định . 
- Giáo dục HS biết ơn những người , những bạn đã giúp đỡ mình dù là 1 việc nhỏ ..
-Giảm 1dòng giống nhau cho HS yếu
II/Đồ dùng dạy học : 
 Mẫu chữ Ô , Ơ đặt trong khung chữ (như SGK) .
 Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng .Ơn sâu nghĩa nặng 
-Vở tập viết 
III/Các hoạt động dạy - học :
1/Kiểm tra bài cũ : O Ong chăm làm mật .
-Lớp viết bảng con : O , 1 HS đọc câu ứng dụng , lớp viết chữ : Ong .
-GV chấm một số vở tập viết nhà . GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên :
*Giới thiệu bài :
H Đ1: Hướng dẫn viết chữ hoa : 
MT: Biết viết con chữ Ô, Ơ theo cỡ vừa và nhỏ
a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . Giữa chữ cái O, Ô, Ơ.
- Con chữ Ô, Ơ giống và khác O như thế nào?
b)-Hướng dẫn HS cách viết,viết mẫu và nêu lại cách viết . con chữ Ô, Ơ.
c) Hướng dẫn lớp viết bảng con.
-GV nhận xét
H Đ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
MT:Biết viết cụm từ ứng dụng đúng và đẹp. 
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
-GV giúp HS hiểu nghĩa của cụm từ Ở chọn nơi, chơi chọn bạn 
b) Hướng dẫn HS quan sát nhận xét :
-Có mấy con chữ cao 2,5 li?
-Có mấy con chữ cao 1 li?
-Kkoảng cách các con chữ như thế nào?
c) GV hướng dẫn HS viết bảng con .
-GV theo dõi HS viết và nhận xét .
H Đ3: HS viết bài vào vở tập viết.
MT: Biết trình bày bài viết.
-GV hướng dẫn HS viết
 -GV chú ý HS viết , chú ý HS yếu , chậm .
-GV kết hợp chấm 1 số vở . 
-GV chấm bài chọn 1 số vở HS viết đúng , sạch sẽ , tuyên dương .
 Học sinh : 
-Các chữ Ô , Ơ giống như chữ O chỉ thêm các dấu phụ (Ô có thêm dấu mũ , Ơ có thêm dấu râu ) .
-HS theo dõi GV viết mẫu lên bảng .
-Lớp viết vào bảng con : Ô, Ơ 
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. Ở chọn nơi, chơi chon bạn .
-HS quan sát bảng phụ và nhận xét .
-HS có Ơ ,b, h,
-HS có o, n,ơ i, a, 
-Khoảng cách giữa các con chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ O.
-Lớp viết chữ Ở vào bảng con . 
3/Củng cố : HS nhắc lại bài học. GD-LH.
4 Dặn dò: Về viết phần còn lại.
Điều chỉnh – Bổ sung.
..
TUẦN 18	
ÔN TẬP
I/Mục tiêu : 
- Ôn lại 7 chữ cái hoa đã học theo cỡ nhỏ và một số từ tên riêng và từ ứng dụng theo yêu cầu 
- HS viết chữ đều nét và nối chữ đúng quy định.
- HS viết bài cẩn thận, trình bày bài đẹp 
II/Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu và bảng phụ
III/Các hoạt động dạy - học 
+ Kiểm tra kiến thức cũ:
- GV đọc cho HS viết ô, ơ và 1HS nhắc lại cụm từ ứng dụng
- Lớp viết bảng con chữ Ở- GV nhận xét.
2 Dạy bài mới
 Giáo viên
H Đ1: Hướng dẫn cách viết chữ hoa đã học.
MT:HS viết đúng mẫu chữ hoa đã học
-Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- GV hướng dẫn và viết mẫu.
- HS viết chữ hoa vào bảng con
-GV nhận xét, sửa sai 
HĐ 2:Hướng dẫn viết cụm từ
MT:HS hiểu và viết được cụm từ đúng quy định
-GV giới thiệu cụm từ J-a-ly, Khánh Hòa, Lãn Ông, Mèo nhỏ bắt chuột con
-GV yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ.
-GV hướng dẫn HS hiểu các tên riêng, cụm từ.
-Hướng dẫn viết tên riêng, cụm từ. 
-GV nhận xét, sửa sai
H Đ 2: Thực hành:
MT: HS biết viết chữ đều nét, đẹp.
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
-GV thu một số vở chấm nhận xét.
 Học sinh
-HS nhắc lại chữ hoa đã học 
- HS theo dõi 
- HS viết bảng con chữ hoa đã học.
-HS đọc cụm từ
-HS nhận xét cấu tạo, độ cao các con chữ.
-HS lắng nghe.
-HS viết bảng con
-HS viết vào vở
- GV chú ý giúp đỡ HS yếu.
3/Củng cố : HS nhắc lại bài học- GD-LH.
4/Dặn dò : Về viết phần còn lại nếu chưa xong.
TUẦN 19	 
	 CHỮ HOA P 
I/Mục tiêu : 
- Rèn kỹ năng viết chữ : 
- Biết viết chữ P hoa theo cỡ nhỏ và vừa 
- Biết viết ứng dụng cụm từ Phất cờ gióng trống theo cỡ nhỏ, cỡ vừa, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định . 
- Giáo dục HS biết và quý trọng truyền thống của đất nước mình . 
II/Đồ dùng dạy học : 
Mẫu chữ P đặt trong khung chữ (như SGK) 
Bảng phụ (hoặc giấy khổ to ) viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li Phất (1 dòng ) ,Phất cờ gióng trống (dòng 2 ) 
Vở tập viết 
III/Các hoạt động dạy - học :
	1/Kiểm tra bài cũ : 
- Giáo viên kiểm tra bảng con , vở tập viết đồ dùng 
- GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Hướng dẫn viết chữ hoa 
MT: Biết viết chữ P hoa theo cỡ nhỏ và vừa 
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ P, chữ P cỡ vừa cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? 
- GVHD cách viết.
- GV vừa viết chữ P trên bảng vừa nói lại cách viết 
- Gọi HS nêu lại
- Yêu cầu lớp viết bảng con
HĐ 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
MT: Biết viết ứng dụng cụm từ P hất cờ gióng trống theo cỡ nhỏ, cỡ vừa, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định .
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- GV giảng cụm từ ứng dụng .
- Hướng dẫn HS quan sát cụm từ ứng dụng, nêu nhận xét. Độ cao của các con chữ cái :
- GV viết mẫu lên bảng, kết hợp nêu cách viết
- GV theo dõi nhận xét và sửa .
HĐ 3: Hướng dẫn HS viết bài vào vở .
MT: HS trình bày đúng, đẹp bài tập viết
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- GV theo dõi HS yếu , chậm . 
- GV chấm 1 số bài nhận xét để HS cả lớp rút ra kinh nghiệm .
- HS quan sát và nhận xét
- Lắng nghe .
- 1 HS khá nêu lại cách viết của từng nét của chữ P .
- HS TB nhắc lại
- Lớp viết vào bảng con
- 1 học sinh đọc cụm từ ứng dụng : 
-HS lằng nghe
- HS khá nhắc lại độ cao của các chữ cái.- HS TB, yếu nêu lại
-HS nhắc lại
- HS viết bảng con Phất
- HS viết vào vở theo hướng dẫn
* Củng cố –Dặn dò : 
 a)Củng cố :
- 3 em đại diện 3 tổ thi viết đẹp ở bảng lớp .
- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết đẹp và nhanh nhất . 
- GV nhận xét chung về tiết học khen ngợi những HS viết đẹp , đúng . 
	b)Dặn dò : 
- Về nhà luyện viết thêm vở TV 
- Chuẩn bị bài : Q
Điều chỉnh – Bổ sung.
TUẦN20: CHỮ HOA Q 
I/Mục tiêu : 
Rèn kỹ năng viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ .
Biết viết cụm từ ứng dụng Quê hương tươi đẹp thoe cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định . 
Rèn tính cẩn thận , kiên trì , tập thói quen khi tập viết . 
II/Đồ dùng dạy học : 
Mẫu chữ Q đặt trong khung chữ (như SGK ) 
Bảng phụ (hoặc giấy khổ to ) viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li Quen (1 ) Quen tay hay việc (2) . Vở TV . 
III/Các hoạt động dạy - học :
	1/Kiểm tra bài cũ : P , P hong 
-2 học sinh lên bảng viết bài : Lớp viết bảng con : P , Phất 
-GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
Giáo viên
Học sinh
1/Giới thiệu bài : 
HĐ 1: Hướng dẫn tập viết : 
MT:Hướng dẫn viết chữ Q đúng quy định
-GV nêu cấu tạo của chữ Q .
-Chữ Q cỡ vừa cao 5 li gồm 2 nét , nét 1 giống chư O , viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài -GV nêu cách viết: 
-GV viết mẫu lên bảng .
-GV nhận xét HS viết .
HĐ 2: Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng .
MT:HS hiểu nghĩa và viết đúng cụm từ
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
 Quen tay hay việc .
*Ca ngợi một người rất giỏi mọi việc .
-GV cho HS quan sát cụm từ và nhận xét 
-Độ cao của các chữ cái .
-GV viết mẫu bài lên bảng lớp .
-Hướng dẫn HS viết vào bảng con . 
HĐ 3: Hướng dẫn HS viết vào vở .
MT:Rèn cho HS kĩ năng viết bài đúng, đẹp.
-GV yêu cầu viết bài vào vở theo yêu cầu
-GV theo dõi HS viết, chú ý HS yếu , chậm 
-GV thu 1 số vở chấm bài , chọn vở viết đẹp , đúng đúc kết rút kinh nghiệm . 
-Học sinh quan sát và nhận xét chữ Q .
-HS nhắc lại độ cao của chữ Q cao 5 li 
nét 1 , nét ngang 
- HS nhắc lại cách viết của chữ Q 
- HS theo dõi GV viết từng nét tạo thành chữ Q .
-HS viết bảng con chữ Q 2, 3 lần .
-HS theo dõi viết chữ ở bảng lớp . 
-HS viết bảng con Q Quen 
*Củng cố –Dặn dò : 
a)Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học 
-HS 2 đội thi đua viết từ có chữ hoa vừa học
	-GV nhận xét tiết học khen ngợi động viên thi đua .
	b)Dặn dò : Về nhà tập viết thêm vào vở tập viết ./. 
 Điều chỉnh – Bổ sung.
.	 	 
TUẦN 21 CHỮ HOA R
I/Mục tiêu : 
-Rèn kỹ năng viết chữ . 
Biết viết chữ R hoa cỡ vừa và nhỏ .
Biết viết câu ứng dụng Rừng vàng biển bạc theo cỡ nhỏ . Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định .
Giáo dục HS biết rèn luyện chữ viết . 
II/Đồ dùng dạy học : 
Mẫu chữ R đặt trong khung chữ (như SGK ) 
Bảng phụ (hoặc giấy khổ to )viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li (dòng 1 ) -Rừng vàng biển bạc (dòng 2 ) . 
Vở tập viết . 
III/Các hoạt động dạy - học :
	1/Kiểm tra bài cũ : Q Quen 
- 2 học sinh lên bảng viết . Lớp viết vào bảng con : Q Quen 
- GV chấm 1 số vở bài tập . 
- GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
Giáo viên
Học sinh
1/Giới thiệu bài
HĐ 1: Hướng dẫn viết chữ hoa
MT: Biết viết chữ R hoa cỡ vừa và nhỏ .
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ R về cấu tạo và các nét
- GV nêu cách viết .
- GV viết mẫu lên bảng , vùa viết vừa nêu cách viết .
- Hướng dẫn HS viết bảng con .
- GV theo dõi nhận xét uốn nắn , nhắc lại qui trình viết .
HĐ 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng . 
MT: Biết viết câu ứng dụng R ừng vàng biển bạc 
- Giới thiệu câu ứng dụng . 
- GV cho 1 HS đọc lại câu ứng dụng .
- GV cho HS hiểu nghĩa của câu ứng dụng. 
- GV cho HS nêu độ cao của các chữ cái 
- GV cho HS nêu cách đặt dấu ở các chữ 
- GV viết mẫu 2 chữ Rừng trên dòng kẻ 
- Hướng dẫn HS viết 2 chữ Rừng vào bảng con .
- GV nhận xét và sửa .
HĐ 3: Hướng dẫn HS viết bài vào vở .
MT: Giúp HS trình bày bài sạch đẹp, chữ viết đúng mẫu
- Yêu cầu HS viết bài vào vở .
- GV theo dõi HS viết bài, chú ý HS yếu, chậm.
- GV giúp đỡ HS viết bài . 
- GV chấm 5 – 7 bài nêu nhận xét để cả lớp rút ra kinh nghiệm . 
- HS quan sát và nhận xét.
- HS khá nhắc lại cấu tạo của chữ R
- HS theo dõi GV viết mẫu .
-Lớp viết bảng con chữ R
- 1 HS đọc lại câu ứng dụng 
- HS chú ý lắng nghe
- HS quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét, độ cao của các chữ .
- HS khá nêu
- HS viết bảng con
-HS viết bài vào vở
* Củng cố –Dặn dò : 
	a)Củng cố : 
- 2 học sinh nhắc lại nội dung của câu ứng dụng . 
- GV nhận xét chung tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp, vở sạch sẽ .
b)Dặn dò :
- Về nhà viết thêm các dòng trong vở tập viết 
- Chuẩn bị bài : Sẻ áo nhường cơm./. 
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
TUẦN 22
CHỮ HOA S
I/Mục tiêu : 
1-Rèn kỹ năng viết chữ : 
Biết viết chữ S hoa theo cỡ vừa và nhỏ .
Biết viết ứng dụng câu S ẻ cơm nhường áo theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định . 
Giáo dục HS tính cẩn thận , kiên trì khi viết . 
II/Đồ dùng dạy học : 
Mẫu chữ S đặt trong khung chữ (như SGK).
 - Bảng phụ (hoặc giấy khổ to ) viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li Sẻ(dòng 1 ) Sẻ cơm nhường áo (dòng 2 ) . 
Vở BT . 
III/Các hoạt động dạy - học :
	1/Kiểm tra bài cũ : 
-1 Học sinh nhắc lại câu ứng dụng R ừng vàng biển bạc .
- 2 HS lên bảng viết – Cả lớp viết bảng con . 
 R Rừng vàng biển bạc–Lớp viết R ,Rừng
-GV chấm một số vở bài tập –GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Hướng dẫn viết chữ hoa
MT: Biết viết chữ S hoa theo cỡ vừa và nhỏ .
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ S 
+Cấu tạo : Chữ S cỡ vừa cao 5 li , gồm 1 nét viết liền , là kết hợp của 2 nét cơ bản –Cong dưới và móc ngược (trái ) nối liền nhau , tạo vòng xoắn ở đầu chữ , cuối nét móc lượn vào trong .
+Cách viết : GV hướng dẫn cách viết .
- GV viết mẫu lên bảng và nói lại cách viết .
- GV hướng dẫn HS viết trên không .
- GV theo dõi HS viết bảng con chữ S.
HĐ 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng : 
MT: Biết viết ứng dụng câu S ẻ áo nhường cơm theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . 
- Giới thiệu câu ứng dụng và giải nghĩa
- GV nhắc lại độ cao của các chữ cái .
- GV nhắc Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết chữ o .
- GV viết mẫu chữ Sẻ lên lên bảng .
- GV hướng dẫn viết chữ Sẻ.
- GV theo dõi HS viết bảng con. Chú ý nhận xét và sửa cho HS .
- Chú ý uốn nắn và nhắc lại cách viết . 
HĐ 3: Hướng dẫn HS viết vào vở 
MT:HS viết bài vào vở đúng quy định
- GV theo dõi và giúp đỡ HS .
- Chấm –chữa bài : 
- GV thu vở và chấm 1 số bài chọn vở viết đẹp, đúng nhận xét . 
- HS quan sát và nhận xét chữ S .
- Học sinh nêu cấu tạo của chữ S. 
- HS lắng nghe GV nêu cách viết .
- 2 HS nhắc lại cách viết của chữ S
- HS viết trên không chữ S. 
- HS viết bảng con

Tài liệu đính kèm:

  • doctap_viet_lop_2.doc