Giáo án Tập Viết lớp 1 - Học kỳ II - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)

- Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

, kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập một.

Thời gian: 70 P

II.CHUẨN BỊ:

 _Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

 _Bảng lớp được kẻ sẵn

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc 59 trang Người đăng honganh Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập Viết lớp 1 - Học kỳ II - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iải thích cách viết 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngát hương:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ngát hương”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu và giải thích
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: H, uôi, ươi, nải chuối, tưới câ
_chăm học, khắp vườn
+Gồm nét xoắn cong phải và nét khuyết trái
-Viết vào bảng con
- ươn
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- ương
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- vườn hoa
-tiếng vườn cao 1 đơn vị, tiếng hoa cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ngát hương 
-tiếng ngát cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng hương cao 4 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV
* viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 26
TIẾT : 29
Thứ ba , ngày 01 tháng 03 năm 2011
MÔN : TẬP VIẾT
	 TÊN BÀI DẠY 	: Tô chữ hoa H, I
(Chuẩn KTKN:31 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Tô được các chữ hoa : H
- Viết đúng cac1 vần : iêt, uyêt,iêu, yêu, ; các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giả, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
Thời gian: 35P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: H ,I
 _Các vần uôi, ươi; các từ ngữ: nải chuối, tưới cây
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa H,I gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ uôi:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uôi”?
-GV nhắc cách viết vần “uôi” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ uô lia bút viết chữ i, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ươi: ( tương tự với vần iêt, uyêt)
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ươi”?
-GV nhắc cách viết vần “ươi”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ươ lia bút viết chữ i, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nải chuối:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nải chuối”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nải chuối” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nải điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chuối, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ Thực hiện tương tự với các từ còn lại
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần uôi, ươi
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: I, iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh
_vườn hoa, ngát hương
+Gồm nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và nét xổ thẳng
+Gồm nét lượn xuống vànét lượn cong trái
-Viết vào bảng con
- uôi
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- ươi
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- nải chuối
-tiếng nải cao 1 đơn vị, tiếng chuối cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV
* HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 26
TIẾT : 31
Thứ ba , ngày 09 tháng 03 năm 2011
MÔN : TẬP VIẾT
	 TÊN BÀI DẠY :	 Tô chữ hoa:K
(Chuẩn KTKN:31 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Tô được các chữ hoa : K
- Viết đúng cac1 vần :,iêu, yêu, ; các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
 Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: K 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: K, iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa K gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ iêu:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “iêu”?
-GV nhắc cách viết vần “iêu” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ iê lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ yêu:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “yêu”?
-GV nhắc cách viết vần “yêu”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ yê lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+hiếu thảo:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “hiếu thảo”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu và giải 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ yêu mến:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “yêu mến”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu và giải 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần iêu, yêu
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: L, oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải
_ Viết bảng con
_viết đẹp, duyệt binh
+Gồm nét lượn xuống, nét cong trái và nét thắt giữa
-Viết vào bảng con
- iêu
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- yêu
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- hiếu thảo
-tiếng hiếu, tiếng thảo cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- yêu mến 
-tiếng yêu cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng mến cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV
* HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 27
TIẾT :32
Thứ ba , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
	TÊN BÀI DẠY :	Tô chữ hoa: L,M
(Chuẩn KTKN:32 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Tô được các chữ hoa : L,M
- Viết đúng các vần : en,oen các từ ngữ: hoa sen,nhoẻn cười kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
* HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
II.CHUẨN BỊ:
_Chữ hoa: L ,M .Các vần; en,oen các từ ngữ: hoa sen,nhoẻn cười 
 Thời gian:35P
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hôm nay ta học bài: L,M en,oen hoa sen,nhoẻn cười 
 GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa L gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ en:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “en”?
-GV nhắc cách viết vần “oan” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ a, n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oan:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oan”?
-GV nhắc cách viết vần “oan”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ a, t điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngoan ngoãn:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ngoan ngoãn”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫuvà giải 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+đoạt giải:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “đoạt giải”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu và giải thích
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần oan, oat
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười
_ HSG viết:hiếu thảo, yêu mến
_ HSY : yêu
+Gồm nét 1 nét lượn 
-Viết vào bảng con
_ HSG nêu và phân tích từ
- en
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- oan
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- ngoan ngoãn
-tiếng ngoan, tiếng ngoãn cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- đoạt giải
-tiếng đoạt cao 1 đơn vị, tiếng giải cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
 _ Viết vào vở TV
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
 TỔ TRƯỞNG	 HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 27
TIẾT:31
Thứ ba , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
	TÊN BÀI DẠY :	Tô chữ hoa: LM
en, oen, hoa sen, nhoẻn cười
(Chuẩn KTKN:32 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Tô được các chữ hoa : L,M
- Viết đúng các vần : en, oen các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
* HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ:
 _Chữ hoa: M 
 _Các vần en, oen; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa M gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ en:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “en”?
-GV nhắc cách viết vần “en” : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oen:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oen”?
-GV nhắc cách viết vần “oen”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ e, n điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hoa sen:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “hoa sen”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+nhoẻn cười:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nhoẻn cười”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
Hướng dẫn chữ L :Tương tự 
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
3.Củng cố ,dặn dò:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
+Chuẩn bị: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong
_ HSG viết:ngoan ngoãn, đoạt giải
_ HSY viết:oan, oat
_ HSG quan sát, nêu từ và phân tích
+Gồm 4 nét: nét cong trái, nét xổ thẳng, nét lượn phải và nét thẳng cong phải
-Viết vào bảng con
- en
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- oen
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- hoa sen
-tiếng hoa cao 2 đơn vị rưỡi tiếng sen cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- nhoẻn cười
-tiếng nhoẻn cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng cười cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
_ Viết vào vở TV
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 27
TIẾT :32
Thứ năm , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
	TÊN BÀI DẠY :	Tô chữ hoa: N
ong, oong, trong xanh, cải xoong
(Chuẩn KTKN:32 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Tô được các chữ hoa : N
- Viết đúng các vần:ong, oong các từ ngữ: trong xanh, cải xoong , kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
* HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
 Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: N 
 _Các vần ong, oong; các từ ngữ: trong xanh, cải xoong 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa N gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ong:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ong”?
-GV nhắc cách viết vần “ong” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ng, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oong:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oong”?
-GV nhắc cách viết vần “oong”: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trong xanh:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “trong xanh”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+cải xoong:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “cải xoong”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố, dặn dò:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
+Chuẩn bị: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài.
_ hoa sen, nhoẻn cười 
+Gồm 3 nét: nét cong trái dưới, nét xiên thẳng và nét cong phải trên
-Viết vào bảng con
- ong
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- oong
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- trong xanh
-tiếng trong cao 3 đơn vị, tiếng xanh cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- cải xoong
-tiếng cải cao 1 đơn vị, tiếng xoong cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vở TV
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 28
TIẾT :33
Thứ ba , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
	TÊN BÀI DẠY :	Tô chữ hoa:O, Ô, Ơ
uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài
(Chuẩn KTKN:34 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Tô được các chữ hoa : O, Ô, Ơ 
- Viết đúng các vần: uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài , kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ. Chữ hoa: O, Ô, Ơ 
 _Các vần uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét.
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa O gồm những nét nào?
+So sánh chữ hoa O, Ô, Ơ ?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ uôt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uôt”?
-GV nhắc cách viết vần “uôt” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ ô, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ uôc:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uôc”?
-GV nhắc cách viết vần “uôc”: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chải chuốt:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “chải chuốt”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+thuộc bài:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “thuộc bài”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố, dặn dò:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
+Chuẩn bị: P, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu
_ HSG: trong xanh, cải xoong
_ HSY: ong, trong
_ HSG phân tích
+Gồm nét cong kín và nét móc nhỏ bên trong
+Giống nhau nét cong kín; khác nhau ở các dấu phụ
-Viết vào bảng con
- uôt
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- uôc
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- chải chuốt
-tiếng chải, tiếng chuốt cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- thuộc bài
-tiếng thuộc, tiếng bài cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV
* HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
G
Y
G
G
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN :28
TIẾT :34
Thứ năm , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
	TÊN BÀI DẠY :	Tô chữ hoa: P
ưu, ươu, con cừu, ốc bươu
(Chuẩn KTKN:34 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Tô được các chữ hoa : P 
- Viết đúng các vần: ưu, ươu; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
 Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: P 
 _Các vần ưu, ươu; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: P, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa P gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ưu:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ưu”?
-GV nhắc cách viết vần “ưu” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ươu:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ươu”?
-GV nhắc cách viết vần “ươu”: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ con cừu:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “con cừu”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ốc bươu:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ốc bươu”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố, dặn dò:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
+Chuẩn bị: Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc
_ HSG:chải chuốt, thuộc bài
_ HSY: uôt, thuộc
_ HSG phân tích
+Gồm nét cong trên và nét móc trái
-Viết vào bảng con
- ưu
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- ươu
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- con cừu
-tiếng con, tiếng cừu cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ốc bươu
-tiếng ốc cao 1 đơn vị, tiếng bươu cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV
* HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
_ Quan sát
G
Y
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN :29
TIẾT :35 
Thứ ba , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
 TÊN BÀI DẠY :	Tô chữ hoa: Q
ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt
(Chuẩn KTKN:35 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Tô được các chữ hoa : Q
- Viết đúng các vần: ăt, ăc; các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: Q 
 _Các vần ăt, ăc; các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa Q gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ăt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ăt”?
-GV nhắc cách viết vần “ăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ ă lia bút viết chữ t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ăc:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ăc”?
-GV nhắc cách viết vần “ăc”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ă lia bút viết chữ c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ dìu dắt:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “dìu dắt”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+màu sắc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “màu sắc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4. Củng cố ,dặn dò:
__Nhận xét tiết học
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_ HSG:con cừu, ốc bươu
_ HSY:ưu, bươu
_ HSG phân tích
+Gồm 2 nét cong nối liền vào nhau
-Viết vào bảng con
- ăt
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- ăc
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- dìu dắt
-tiếng dìu, tiếng dắt cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- màu sắc
-tiếng màu, tiếng sắc cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV
* HS Viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai.
G
Y
G
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 29
TIẾT :36 
Thứ năm , ngày tháng năm 2012
MÔN : TẬP VIẾT
	TÊN BÀI DẠY : 	 TÔ CHỮ HOA R
ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt
(Chuẩn KTKN:35 ; SGK:)
I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Tô được các chữ hoa : R
- Viết đúng các vần: ươc, ươt; các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
 Thời gian:35P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn c

Tài liệu đính kèm:

  • doctập viết 2 chuyen ma.doc