Giáo án môn Toán lớp 1 - Tuần 11 - Tiết 39, 40

I- MỤC TIÊU:

- Sau bài học, HS đợc củng cố về:

- Bảng trừ, phép trừ trong phạm vi 3, 4.

- So sánh các số trong phạm vi đã học.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HĐ1: Bài cũ:

HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, 4

HĐ2: Luyện tập:

Lần lợt hớng dẫn HS làm vào vbt.

- 1 HS nêu yêu cầu của từng bài.

- HS làm bài- Gv theo dõi.

Chấm, chữa bài.

Bài 1: a, Yêu cầu đặt tính thẳng cột.

 b. 1 HS nêu cách tính 4 - 1 - 1 ( Thực hiện từ trái qua phải: Lấy 4 trừ 1 bằng 3, rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2).

Bài 4:âHS nêu đề toán và viết phép tính tơng ứng.

Nhận xét giờ học.

 

doc 4 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Tuần 11 - Tiết 39, 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
T39: Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Sau bài học, HS đợc củng cố về:
- Bảng trừ, phép trừ trong phạm vi 3, 4.
- So sánh các số trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II- Hoạt động dạy- học:
HĐ1: Bài cũ: 
HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, 4
HĐ2: Luyện tập:
Lần lợt hớng dẫn HS làm vào vbt.
- 1 HS nêu yêu cầu của từng bài.
- HS làm bài- Gv theo dõi.
Chấm, chữa bài.
Bài 1: a, Yêu cầu đặt tính thẳng cột.
	b. 1 HS nêu cách tính 4 - 1 - 1 ( Thực hiện từ trái qua phải: Lấy 4 trừ 1 bằng 3, rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2).
Bài 4:âHS nêu đề toán và viết phép tính tơng ứng.
Nhận xét giờ học.
Toán
T40: Phép trừ trong phạm vi 5
I- Mục tiêu: Sau bài học HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 5.
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.
II- Phương tiện dạy- học:
- Bộ thực hành
III- Hoạt động dạy- học:
 A. bài cũ: HS làm bài: 	3 + 1 - 2 =
	3 - 1 + 1 =
	 2 + 2 + 0 =
Cả lớp làm bảng con
1 HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
 B. Dạy học bài mới:
 Giới thiệu bài
HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. 
Bước1: GV lần lượt giới thiệu các phép trừ:5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3,
 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1. Mỗi phép tính trừ đều theo 3 bước ( Tương tự phép trừ trong phạm vi 3) Khuyến khích, động viên HS tự nêu vấn đề ( bài toán)
Tự giải bằng phép tính thích hợp.
- GV tổ chức cho HS ghi nhớ bảng trừ.
HS thi đua đọc thuộc.
- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
HĐ2: Luyện tập
1, HS làm vào bảng con: Hướng dẫn đặt tính.
	5	5	5	5
	 -	 -	 -	 -	
	4	3	2	1
2, HS làm vào vở bài tập
1 HS nêu yêu cầu bài
HS làm bài - GV theo dõi.
Chấm, chữa bài
IV- Củng cố: HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Nhận xét giờ học.
Tiết 1
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố về bảng trừ, làm tính trừ trong phạm vicác số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II- Hoạt động dạy- học:
A- Bài cũ: HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
B- Luyện tập:
1 HS nêu yêu cầu bài
HS tự làm bài vào vở bài tập - GV theodõi.
Chấm, chữa bài.
Bài 1: Lưu ý viết thẳng cột
Bài 2: HS nhắc lại cách tính
Cho HS nhận xét kết quả bài làm	5 - 1 - 2 = 2
	5 - 2 - 1 = 2
Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán
	Viết phép tính tương ứng.
Bài 5: Thực hiện phép tính bên phải trước xem được kết quả là bao nhiêu sau đó tìm một số cộng với 4 để hai bên có kết quả bằng nhau.
Củng cố bài:
 Nhắc HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi đã học.
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 3
Toán
Số 0 trong phép trừ
I- Mục tiêu: Sau bài học, HS biết
- Biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
- Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0.
- Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
II- Phương tiện dạy- học:
- Bộ thực hành
- Một số đồ vật
III- Hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ: HS lên bảng làm bài.
	4 + 1 =	3+ 2  5+ 0
	5 - 1 =	4 - 1  2 + 2
	5 - 2 =	 3 + 1  1 + 3
Nhận xét - chữa bài
B- Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
Bước 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
Bước 2: Giới thiệu phép trừ 3 - 3= 0
HĐ3: Giới thiệu phép trừ " Một số trừ đi 0"
Bước 1: Giới thiệu phép trừ 4 - 0 =4
Bước 2: Giới thiệu phép trừ 5 - 0 =5
HĐ4: Luyện tập
HS làm vào vở bài tập
1 HS nêu yêu cầu bài- HS làm bài
Chấm, chữa bài
IV- Củng cố: Nêu phép tính 0 - 0= 0 Giới thiệu qua phép cộng 
0 + 0 = 0 đã hình thành.
Tiết 2
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: HS được củng cố về:
- Phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số đi 0.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Quan sát tranh, nêu được bài toán và phép tính tương ứng.
II- Hoạt động dạy- học:
A-Bài cũ: 2 HS đọc bài
	1 - 0 =	3 - 1 =
	2 - 0 =	3 - 0 =
	5 - 5 =	0 - 0 =
Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên?
B- Luyện tập: 1 HS nêu yêu cầu từng bài
HS làm vào vở bài tập- GV theo dõi.
Chấm , nhận xét
Bài 3: 3 - 2 - 1 =
Thực hiện phép trừ thứ nhất được kết quả lại trừ đi số tiếp theo rồi viết kết quả sau dấu bằng.
Bài 4: Thực hiện phép tính trước rồi so sánh kết quả và điền dấu.
Bài 5: HS nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
Nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu: HS được củng cố về
- Phép cộng phép trừ trong phạm vi đã học.
- Phép cộng một số với 0.
- Phép trừ một số với 0, phép trừ hai số bằng nhau.
- Xem tranh nêu bài toán và viết được phép tính thích hợp.
II- Hoạt động dạy- học:
A- Bài cũ: 2 HS làm bài
	5 - = 2	3 - 2 = 
	5 -  = 5	4 - = 0
	4 + = 5	5 - = 2
Nhận xét chữa bài.
B- Luyện tập:
Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS nêu nội dung đề bài
- HS làm bài- GV theo dõi.
- Chấm, chữa bài
Bài 2: Củng cố về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi.
Bài 4: ứng với mỗi tranh, HS có thể nêu bài toán và phép tính khác nhau.
 Trò chơi" Buộc dây cho bóng"
Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan Lop 1 tuan 11.doc