Giáo án môn Toán lớp 1 - Giải toán có lời văn

I) Mục tiêu: Giúp HS

 -Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn

 Tìm hiểu bài toán – giải bài toán có lời văn- Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì

 - Bước đầu tập giải bài toán .

 II) Đồ dùng day học

-GV : B ® dng d¹y to¸n

- HS : B¶ng con , b ® dng hc to¸n

III) Các hoạt động dạy và học:

1/ Bài cũ :.

 -2 Học sinh đọc và giải miệng bài toán ? Số con chim có tất cả là :

 4 + 2 = 6 ( con chim)

 

doc 17 trang Người đăng hong87 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Giải toán có lời văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I) Mục tiêu: Giúp HS 
 -Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn
 Tìm hiểu bài toán – giải bài toán có lời văn- Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì 
 - Bước đầu tập giải bài toán .
 II) Đồ dùng day học
-GV : Bé ®å dïng d¹y to¸n
- HS : B¶ng con , bé ®å dïng häc to¸n 
III) Các hoạt động dạy và học:
1/ Bài cũ :.......................................................................................................................
 -2 Học sinh đọc và giải miệng bài toán ? Số con chim có tất cả là :
 4 + 2 = 6 ( con chim)
 Đáp số : 6 con chim
2/ Bài mới : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài toán và cách trình bày bài toán :
- Học sinh xem tranh đọc đề toán
Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Ta làm tính gì ?
- Giáo viên tóm tắt. Hướng dẫn học sinh giải
- Học sinh giải xong gọi học sinhh cá nhân đọc lại bài giải
* Luyện tập
Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu :
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
- Gọi học sinh giải miệng
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Nhận xét
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi 1 học sinh ra tóm tắt
- 1 học sinh lên giải
- Cả lớp giải vào bảng con
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Nhận xét
Bài 4 : Giáo viên ghi lên bảng
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh giải vào vở
- Giáo viên chấm, nhận xét
3-Củng cố : Cho hs nhắc lại các bước để giải bài toán có lời văn 
- Nhận xét tiết học
4. Dặn dò : Học thuộc 4 bước để giải bài toán
Bài toán 1 : 
Tóm tắt	
Có : 5 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả : ?con gà
Giải : Số con gà có tất cả là :
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số : 9 con gà
- Nêu các bước để giải bài toán có lời văn: 
1. Bài giải 3. Phép tính 
2. Lời giải 4. Đáp số
Bài 2 : Tóm tắt :
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả hai bạn : ? Quả bóng
Giải 
Số quả bóng hai bạn có là:
4 + 3 = 7 ( quả bóng )
Đáp số : 7 quả bóng
Bài 3 :Tóm tắt :
Có : 6 bạn ? bạn
Thêm : 3 bạn 
Giải :
Số bạn có tất cả là :
6 + 3 = 9 ( bạn )
Đáp số : 9 bạn
Bài 4 : Tóm tắt :
Dưới ao có : 5 con ? con vịt
Trên bờ có : 5 con 
Giải 
Số con vịt có tất cả là :
5 + 4 = 9 ( con vịt )
Đáp số : 9 con vịt 
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
 To¸n
 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I) Mục tiêu: Giúp HS 
 -Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn
 Tìm hiểu bài toán – giải bài toán có lời văn- Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì 
 - Bước đầu tập giải bài toán .
 II) Đồ dùng day học
-GV : Bé ®å dïng d¹y to¸n
- HS : B¶ng con , bé ®å dïng häc to¸n 
III) Các hoạt động dạy và học:
1/ Bài cũ :.......................................................................................................................
 -2 Học sinh đọc và giải miệng bài toán ? Số con chim có tất cả là :
 4 + 2 = 6 ( con chim)
 Đáp số : 6 con chim
2/ Bài mới : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài toán và cách trình bày bài toán :
- Học sinh xem tranh đọc đề toán
Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Ta làm tính gì ?
- Giáo viên tóm tắt. Hướng dẫn học sinh giải
- Học sinh giải xong gọi học sinhh cá nhân đọc lại bài giải
* Luyện tập
Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu :
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
- Gọi học sinh giải miệng
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Nhận xét
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi 1 học sinh ra tóm tắt
- 1 học sinh lên giải
- Cả lớp giải vào bảng con
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Nhận xét
Bài 4 : Giáo viên ghi lên bảng
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh giải vào vở
- Giáo viên chấm, nhận xét
3-Củng cố : Cho hs nhắc lại các bước để giải bài toán có lời văn 
- Nhận xét tiết học
4. Dặn dò : Học thuộc 4 bước để giải bài toán
Bài toán 1 : 
Tóm tắt	
Có : 5 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả : ?con gà
Giải : Số con gà có tất cả là :
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số : 9 con gà
- Nêu các bước để giải bài toán có lời văn: 
1. Bài giải 3. Phép tính 
2. Lời giải 4. Đáp số
Bài 2 : Tóm tắt :
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả hai bạn : ? Quả bóng
Giải 
Số quả bóng hai bạn có là:
4 + 3 = 7 ( quả bóng )
Đáp số : 7 quả bóng
Bài 3 :Tóm tắt :
Có : 6 bạn ? bạn
Thêm : 3 bạn 
Giải :
Số bạn có tất cả là :
6 + 3 = 9 ( bạn )
Đáp số : 9 bạn
Bài 4 : Tóm tắt :
Dưới ao có : 5 con ? con vịt
Trên bờ có : 5 con 
Giải 
Số con vịt có tất cả là :
5 + 4 = 9 ( con vịt )
Đáp số : 9 con vịt 
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
 To¸n
 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I) Mục tiêu: Giúp HS 
 -Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn
 Tìm hiểu bài toán – giải bài toán có lời văn- Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì 
 - Bước đầu tập giải bài toán .
 II) Đồ dùng day học
-GV : Bé ®å dïng d¹y to¸n
- HS : B¶ng con , bé ®å dïng häc to¸n 
III) Các hoạt động dạy và học:
1/ Bài cũ :.......................................................................................................................
 -2 Học sinh đọc và giải miệng bài toán ? Số con chim có tất cả là :
 4 + 2 = 6 ( con chim)
 Đáp số : 6 con chim
2/ Bài mới : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài toán và cách trình bày bài toán :
- Học sinh xem tranh đọc đề toán
Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Ta làm tính gì ?
- Giáo viên tóm tắt. Hướng dẫn học sinh giải
- Học sinh giải xong gọi học sinhh cá nhân đọc lại bài giải
* Luyện tập
Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu :
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
- Gọi học sinh giải miệng
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Nhận xét
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi 1 học sinh ra tóm tắt
- 1 học sinh lên giải
- Cả lớp giải vào bảng con
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Nhận xét
Bài 4 : Giáo viên ghi lên bảng
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh giải vào vở
- Giáo viên chấm, nhận xét
3-Củng cố : Cho hs nhắc lại các bước để giải bài toán có lời văn 
- Nhận xét tiết học
4. Dặn dò : Học thuộc 4 bước để giải bài toán
Bài toán 1 : 
Tóm tắt	
Có : 5 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả : ?con gà
Giải : Số con gà có tất cả là :
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số : 9 con gà
- Nêu các bước để giải bài toán có lời văn: 
1. Bài giải 3. Phép tính 
2. Lời giải 4. Đáp số
Bài 2 : Tóm tắt :
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả hai bạn : ? Quả bóng
Giải 
Số quả bóng hai bạn có là:
4 + 3 = 7 ( quả bóng )
Đáp số : 7 quả bóng
Bài 3 :Tóm tắt :
Có : 6 bạn ? bạn
Thêm : 3 bạn 
Giải :
Số bạn có tất cả là :
6 + 3 = 9 ( bạn )
Đáp số : 9 bạn
Bài 4 : Tóm tắt :
Dưới ao có : 5 con ? con vịt
Trên bờ có : 5 con 
Giải 
Số con vịt có tất cả là :
5 + 4 = 9 ( con vịt )
Đáp số : 9 con vịt 
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
XĂNG TI MÉT- ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU:-Giúp HS 
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi kí hiệu của xăng ti mét .
 - Biết đo độ dài của đoạn thẳng với đơn vị đo là cm .
 - Các em biết áp dụng vào đo độ dài của một vật 
 II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC: Học sinh và giáo viên có thước cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Bài cũ : .........................................................................................................................
Gọi học sinh lên làm bài 2 
- Nhận xét- Đánh giá
2/ Bài mới : 
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
Giới thiệu bài 
a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài :Là cm dụng cụ đo là thước
* Giới thiệu thước đo có vạch ( cm ) 
Hỏi : Thước đo để làm gì ?
- Đo độ dài từ 1 đến 1 cm là 1cm
Từ 1 đến 2 là 2 cm
 Giáo viên làm mẫu
Giới thiệu
b. Giới thiệu cách đo :
Bước 1 : Đặt một đầu thước trùng khít với một đầu đoạn thẳng 
Bước 2 : Đọc số ghi
Bước 3 : Viết số đo thích hợp .
c. Học sinh mở sách
Đọc đơn vị đo trong sách
Luyện tập:
Bài 1 : Cho HS viết bảng con 
Bài 2 : Học sinh nhìn vạch đo, đếm và viết số đo thích hợp
- Gọi 3 em lên bảng làm
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Giáo viên sửa sai
Bài 3 : Học sinh lên bảng đo
- Giáo viên nhận xét sửa sai
Bài 4 : Cho HS thực hành vẽ
3. Củng cố :- Cho 2 hs lên bảng đo độ dài của đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu trên .
- Nhận xét tiết học
4. Dặn dò :Tiết sau học luyện tập 
-Thước có vạch cm
-Đo độ dài đoạn thẳng có vạch cm
 1cm 2cm 3cm 
- Học sinh đọc đơn vị đo
- Xăng ti mét viết tắt là cm
- Học sinh viết vào bảng con
1cm, 2cm, 3cm
- Học sinh quan sát giáo viên đo
-Mở sách, đọc đơn vị đo trong sách
- Thực hành luyện tập
Bài 1 : HS viết bảng con
Bài 2 : Viết số đo thích hợp
4 cm 
5 cm 
3 cm
Bài 3 : Đo và viết số đo 
Bài 4 : HS thực hành vẽ
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
XĂNG TI MÉT- ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU:-Giúp HS 
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi kí hiệu của xăng ti mét .
 - Biết đo độ dài của đoạn thẳng với đơn vị đo là cm .
 - Các em biết áp dụng vào đo độ dài của một vật 
 II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC: Học sinh và giáo viên có thước cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Bài cũ : .........................................................................................................................
Gọi học sinh lên làm bài 2 
- Nhận xét- Đánh giá
2/ Bài mới : 
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
Giới thiệu bài 
a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài :Là cm dụng cụ đo là thước
* Giới thiệu thước đo có vạch ( cm ) 
Hỏi : Thước đo để làm gì ?
- Đo độ dài từ 1 đến 1 cm là 1cm
Từ 1 đến 2 là 2 cm
 Giáo viên làm mẫu
Giới thiệu
b. Giới thiệu cách đo :
Bước 1 : Đặt một đầu thước trùng khít với một đầu đoạn thẳng 
Bước 2 : Đọc số ghi
Bước 3 : Viết số đo thích hợp .
c. Học sinh mở sách
Đọc đơn vị đo trong sách
Luyện tập:
Bài 1 : Cho HS viết bảng con 
Bài 2 : Học sinh nhìn vạch đo, đếm và viết số đo thích hợp
- Gọi 3 em lên bảng làm
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Giáo viên sửa sai
Bài 3 : Học sinh lên bảng đo
- Giáo viên nhận xét sửa sai
Bài 4 : Cho HS thực hành vẽ
3. Củng cố :- Cho 2 hs lên bảng đo độ dài của đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu trên .
- Nhận xét tiết học
4. Dặn dò :Tiết sau học luyện tập 
-Thước có vạch cm
-Đo độ dài đoạn thẳng có vạch cm
 1cm 2cm 3cm 
- Học sinh đọc đơn vị đo
- Xăng ti mét viết tắt là cm
- Học sinh viết vào bảng con
1cm, 2cm, 3cm
- Học sinh quan sát giáo viên đo
-Mở sách, đọc đơn vị đo trong sách
- Thực hành luyện tập
Bài 1 : HS viết bảng con
Bài 2 : Viết số đo thích hợp
4 cm 
5 cm 
3 cm
Bài 3 : Đo và viết số đo 
Bài 4 : HS thực hành vẽ
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
To¸n
Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp HS 
 - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
 - Thực hiện giải một bài toán đúng bước
 - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ tính nhẩm .
II) Đồ dùng day học: Bảng con, vở, sách
III) Các hoạt động dạy và học:
1/ Bài cũ :......................................................................................................................
 Gọi 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
Vẽ một đoạn : 2 cm, 3 cm, đo độ dài
- Nhận xét – đánh giá 
2/ Bài mới :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài
 Hướng dẫn học sinh giải toán
Học sinh đọc yêu cầu bài toán
-Hướng dẫn : 
 Bài 1 : -Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Làm tính gì ?
Gọi 2 học sinh lên bảng
1 em tóm tắt, 1 em giải
Bài 2 :- Bài toán hỏi gì ?
-Bài toán cho biết gì ?
-Em làm tính gì ?
Bài 3 : Học sinh thảo luận
-Nêu cách giải
- Trình bày miệng
- Lớp nhận xét
3. Củng cố : Cho hs nhắc lại cách giải 1 bài toán , thực hiện theo 3 bước .
Nhận xét tiết học
4. Dặn dò : Tập giải toán có văn
Làm bài vào vở bài tập
- Học sinh lần lượt giải các bài toán
Bài 1 : Cá nhân
 Tóm tắt 
Có : 12 cây 
Thêm : 3 cây 
Có tất cả : cây 
 Giải
 Số cây có là : 
 12 + 3 = 15 ( cây )
 Đáp số : 15 cây
Bài 2: 
 Tóm tắt
Có : 14 bức tranh
Thêm : 2 bức tranh
Có tất cả : bức tranh
Giải 
Số tranh có tất cả là :
14 + 2 = 16 ( bức tranh )
Đáp số : 16 bức tranh
Bài 3 :
Tóm tắt 
Có : 5 hình vuông
Có : 4 hình tròn
Có tất cả :. hình
Giải
Số hình có tất cả là :
5 + 4 = 9 ( hình )
 Đáp số : 9 Hình 
Nghe nhận xét
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp HS 
 - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
 - Thực hiện giải một bài toán đúng bước
 - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ tính nhẩm .
II) Đồ dùng day học: Bảng con, vở, sách
III) Các hoạt động dạy và học:
1/ Bài cũ :......................................................................................................................
 Gọi 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
Vẽ một đoạn : 2 cm, 3 cm, đo độ dài
- Nhận xét – đánh giá 
2/ Bài mới :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài
 Hướng dẫn học sinh giải toán
Học sinh đọc yêu cầu bài toán
-Hướng dẫn : 
 Bài 1 : -Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Làm tính gì ?
Gọi 2 học sinh lên bảng
1 em tóm tắt, 1 em giải
Bài 2 :- Bài toán hỏi gì ?
-Bài toán cho biết gì ?
-Em làm tính gì ?
Bài 3 : Học sinh thảo luận
-Nêu cách giải
- Trình bày miệng
- Lớp nhận xét
3. Củng cố : Cho hs nhắc lại cách giải 1 bài toán , thực hiện theo 3 bước .
Nhận xét tiết học
4. Dặn dò : Tập giải toán có văn
Làm bài vào vở bài tập
- Học sinh lần lượt giải các bài toán
Bài 1 : Cá nhân
 Tóm tắt 
Có : 12 cây 
Thêm : 3 cây 
Có tất cả : cây 
 Giải
 Số cây có là : 
 12 + 3 = 15 ( cây )
 Đáp số : 15 cây
Bài 2: 
 Tóm tắt
Có : 14 bức tranh
Thêm : 2 bức tranh
Có tất cả : bức tranh
Giải 
Số tranh có tất cả là :
14 + 2 = 16 ( bức tranh )
Đáp số : 16 bức tranh
Bài 3 :
Tóm tắt 
Có : 5 hình vuông
Có : 4 hình tròn
Có tất cả :. hình
Giải
Số hình có tất cả là :
5 + 4 = 9 ( hình )
 Đáp số : 9 Hình 
Nghe nhận xét
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
LUYỆN TẬP ( TT)
I) Mục tiêu: Giúp HS :
-Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày cách giải
- Thực hiện các phép tính cộng trừ các số đo độ dài với đơn vị đo là cm
- Các em biết áp dụng vào làm bài toán có lời văn 
II) Đồ dùng day học: Thước có vạch cm
III) Các hoạt động dạy và học:
1/ Bài cũ : ...................................................................................................................
 em lên bảng viết số đo ,2 em đo đoạn thẳng
- Nhận xét – đánh giá 
2/ Bài mới :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 : Đọc yêu cầu đề toán
- Gọi học sinh trả lời miệng
- Giáo viên ghi lên bảng
Bài 2 : Cho HS thực hiện như bài 1
Bài 3 : Nêu yêu cầu
- Gọi 1 học sinh lên bảng
- Học sinh làm vào bảng con
- Giáo viên chấm, nhận xét
Bài 4: Cả lớp làm vào bảng con
- Gọi 1 học sinh lên bảng
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Nhận xét
- Nêu các bước để giải bài toán
3. Củng cố :Nhận xét tiết học
4. Dặn : Làm bài vào vở bài tập
Bài 1 : Tóm tắt
Có : 4 xanh
Có : 5 đỏ
Tất cả :. Quả bóng
Giải
Số quả bóng có tất cả là :
4 + 5 = 9 ( quả bóng )
Đáp số : 9 quả bóng
Bài 2 : HS thực hiện như bài 1
Bài 3 : Tóm tắt
Có : 2 gà trống
Thêm : 5 gà mái
Có tất cả :  con gà
 Giải
 Số con gà có tất cả là :
2 + 5 = 7 ( con gà )
Đáp số : 7 con gà
Bài 4 : Cả lớp làm vào bảng con
2 cm + 3 cm = 5 cm
7 cm + 1 cm = 8 cm
8 cm + 2 cm =10 cm
9 cm – 4 cm = 5 cm
17 cm – 7 cm = 10 cm
6 cm – 2 cm = 4 cm
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
LUYỆN TẬP ( TT)
I) Mục tiêu: Giúp HS :
-Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày cách giải
- Thực hiện các phép tính cộng trừ các số đo độ dài với đơn vị đo là cm
- Các em biết áp dụng vào làm bài toán có lời văn 
II) Đồ dùng day học: Thước có vạch cm
III) Các hoạt động dạy và học:
1/ Bài cũ : ...................................................................................................................
 em lên bảng viết số đo ,2 em đo đoạn thẳng
- Nhận xét – đánh giá 
2/ Bài mới :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 : Đọc yêu cầu đề toán
- Gọi học sinh trả lời miệng
- Giáo viên ghi lên bảng
Bài 2 : Cho HS thực hiện như bài 1
Bài 3 : Nêu yêu cầu
- Gọi 1 học sinh lên bảng
- Học sinh làm vào bảng con
- Giáo viên chấm, nhận xét
Bài 4: Cả lớp làm vào bảng con
- Gọi 1 học sinh lên bảng
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Nhận xét
- Nêu các bước để giải bài toán
3. Củng cố :Nhận xét tiết học
4. Dặn : Làm bài vào vở bài tập
Bài 1 : Tóm tắt
Có : 4 xanh
Có : 5 đỏ
Tất cả :. Quả bóng
Giải
Số quả bóng có tất cả là :
4 + 5 = 9 ( quả bóng )
Đáp số : 9 quả bóng
Bài 2 : HS thực hiện như bài 1
Bài 3 : Tóm tắt
Có : 2 gà trống
Thêm : 5 gà mái
Có tất cả :  con gà
 Giải
 Số con gà có tất cả là :
2 + 5 = 7 ( con gà )
Đáp số : 7 con gà
Bài 4 : Cả lớp làm vào bảng con
2 cm + 3 cm = 5 cm
7 cm + 1 cm = 8 cm
8 cm + 2 cm =10 cm
9 cm – 4 cm = 5 cm
17 cm – 7 cm = 10 cm
6 cm – 2 cm = 4 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 2008.doc