Giáo án Môn: Toán 1, kì I - Trường Tiểu học Viên An 2

A/ Mục tiêu : Giúp HS.

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán .

B/ Đồ dung dạy học :

- GV + HS : SGK, vở bài tập, bộ ĐD học Toán.

C/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 119 trang Người đăng hong87 Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn: Toán 1, kì I - Trường Tiểu học Viên An 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,4,5
TUẦN 6 :
Thứngàytháng.năm.
Toán
SỐ 10
I- MỤC TIÊU :
*Giúp HS 
 - Có khái niệm ban đầu về số 10, biết 9 thêm 1 được 10 viết 10
- Biết đọc, viết số 10, nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số, so sánh số 10 với các số đã học 
-Giáo dục yêu thích toán
*Hỗ trợ: Giúp HS yếu nhận biết, đọc, viết số 10.
II- CHUẨN BỊ: 
-GV : các hình vẽ như SGK, nhóm mẫu vật có số lượng là10
-HS : sách giáo khoa, bộ ĐDHT
III- HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định :
2. Bài cũ : số 9
-2 HS lên bảng điền số : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
-HS so sánh số làm bảng con : 	6	 0	9	9	2	0 
-Nhận xét .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Số 10
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
*Giới thiệu số 10 
Bước 1 : GV giới thiệu mẫu vật
10 bạn H, 10 chấm tròn. Các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số lượng mỗi nhóm
Bước 2 : Giới thiệu cách ghi số
GV giới thiệu : số 10 được viết bằng chữ 1 và chữ số 0
GV viết
Bước 3 : Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 – 10
Hs nêu có 10 bạn H, có 10 chấm tròn
Hs đọc lại
Hs nêu : muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước, chữ số 0 sau
Hs đếm 0 – 10; 10 – 0
Hs nhận xét số 10 là số liền sau số 9
Hoạt động 2 : Bài tập.
Bài 1 : viết số 10
 -Hướng dẫn HS viết số 10 vào bảng con
 -Hướng dẫn viết số 10 vào hàng tập viết
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
 HD HS đếm số cây nấm rồi điền kết quả vào ô trống.
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
 Cộng các chấm tròn lại rồi điền kết quả
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống
 Viết số còn thiếu từ 1đến 10 và ngược lại
Bài 5 : Khoanh số lớn nhất
 So sánh 3 số rồi khoanh số lớn nhất
4. Củng cố - Dặn dò :
-Thi đua gắn số vào mẫu vật
-Đọc lại kết quả các bài tập
 -Nhận xét tiết học Về viết tiếp 1 hàng số 10 . Chuẩn bị : luyện tập
-Lớp viết số 10 ở bảng con.
-HS viết 1 dòng số 10.
-Hs đếm số cây nấm – điền số
-Hs đọc kết quả
10 gồm chín và một
10 gồm một và chín
- Hs viết vào dãy số 0 – 10
- 8, 10 ,, 9 , 6 , 3 , 5
- Khoanh số lớn nhất
 Thứngàytháng.năm.
Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
*Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vị 10
- Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10
- Yêu thích môn toán.
*Hỗ trợ HS yếu làm bài tập.
II- CHUẨN BỊ :
GV : các bài tập.
HS vở bài tập toán.
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Đếm xuôi :0 ® 10, ngược 10 ® 0
 Điền dấu so sánh 7 10;	0 9;	10 10;	8 0
3. Bài mới :
a. giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động: 
Hoạt động 1 :
*Bài 1 : nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
Hướng dẫn H S qs mẫu vật 
-Đếm có bao nhiêu con vật ?
-8 con vịt nối với số mấy ?
-Tương tự các mẫu vật còn lại ?
*Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn 
-Hướng dẫn vẽ thêm, gạch để cho đủ 10.
-Tương tự các ô còn lại.
*Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống
a. Đếm có mấy tam giác
Vậy viết số mấy vào ô vuông
Tương tự với câu b 
Bài 4 : Nêu yêu cầu
Yêu cầu đọc kết quả
Yêu cầu quan sát dãy số 0 ® 10. Số bé nhất ?
 Số lớn nhất ?
Bài 5 : Điền số 
10 gồm 1 và 9
 2 và ? ; ? và 7
-HS theo dõi làm bài.
HS nêu 8 con
 Số 8
-HS làm bài nêu kết quả chọn.
-10.
-Điền dấu , =
Hs làm bài, nêu kết quả.
0
10
-HS điền số
8
3
Hoạt động 2 :
@Tiến hành : Nhận biết số lượng
GV đưa ra 1 con số cụ thể rồi y/c tìm số lượng có mẫu vật tương ứng.
4. Dặn dò : -Làm bài tập trong sgk
-Chuẩn bị : Luyện tập chung
 Thứngàytháng.năm.
Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đọc, viết, so sánh các số phạm vi 10, thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0®10
- Sự yêu thích môn toán, tính cẩn thận.
*Hỗ trợ: Giúp HS yếu thực hành bài tập.
II- CHUẨN BỊ :
SGK, bảng phụ, vở bài tập.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
-Đếm trong mỗi ô có bao nhiêu chấm tròn rồi viết số tương ứng.
-Xếp đúng thứ tự các số
-Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Luyện tập chung
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
Bài 1 : Nối
Đếm có bao nhiêu cây dừa
Vậy nối với số mấy
Các mẫu vật còn lại tương tự
Bài 2 : 
-GV nêu yêu cầu, cho HS thực hiện.
-Theo dõi nhắc nhỡ.
Bài 3 :
Xác định số bé nhất rồi viết vào ô đầu tiên
Có thể dựa vào kết quả ở phần a viết các số theo thứ tự ngược lại
-HS trả lời và nối theo hướng dẫn cũa GV.
-Hs viết từ 0®10
Hs đọc kết quả
Hoạt động 2:
* Trò chơi
-Xếp hình theo thứ tự .
-Hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật
4. Dặn dò :
-Về tập đếm và viết số.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.
-Nhận xét tiết học.
-Mỗi đội 4 em
	 Thứngàytháng.năm.
Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU:
- So sánh các số trong phạm vi 10
 - Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
- Nhận biết hình đã học
II- HOẠT ĐỘNG:
1. Khởi động (:
2. Bài cũ :
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
@Tiến hành : 
Bài 1 : Yêu cầu H 
Đếm từ 0 ®10
 10 ® 0
Bài 2 : Điền dấu 
Muốn điền dấu ta làm như thế nào
Bài 3 : Số
Số nào bé hơn 1?
Số nào lớn hơn 9?
Số nào lớn hơn 6, bé hơn 8
Bài 4 :
-Yêu cầu HS làm bài, đọc kết quả.
-Nhận xét.
-Nêu cách làm viết số. Đọc số
-So sánh 2 số. Hs làm bài đọc kết qủa
8 > 5; 3 9
4 < 9; 7 = 7; 9 < 10
-HS nêu .
-Hs tự xếp các số từ bé ® lớn
Đọc kết quả
2, 4, 6, 7, 9
9, 7, 6, 4, 2
Hoạt động 2:
*Trò chơi: Ai đoán nhanh
mỗi đội cử 4 em, đoán trong mỗi hình có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông.
4. Dặn dò :
-Nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài sau: kiểm tra.
-Hs tham gia chơi
TUẦN 7 :
 Thứngàytháng.năm.
Toán 
KIỂM TRA
I-MỤC TIÊU
Kiểm tra kết quả học tập của H S về :
- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0®10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0®10
II-ĐỀ KIỂM TRA :
(HS làm bài kiểm tra trong sách bài tập toán)
III-NHẬN XÉT – DẶN DÒ:
	-Nhận xét tiết kiểm tra, nhắc nhỡ HS chưa nghiêm túc.
	-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 Thứngàytháng.năm.
Toán
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I- MỤC TIÊU
-Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
 Thành lập và ghi nhớ bảng cộng các số trong phạm vi 3
- HS Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 
-HS yêu thích học toán
*Hỗ trợ: Mẫu câu “ một cộng một bằng hai”, “ Hai cộng một bằng ba”
II- CHUẨN BỊ:
Các mẫu vật, mô hình
Bộ đồ dùng
III- HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
*Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 
a/ GV vẽ quả cam và hỏi: một qủa cam thêm một qủa cam ta đựơc mấy qủa cam ?
- GV chốt : 1 qủa cam thêm 1 qủa cam được 2 qủa cam . Vậy 1 thêm 1 bằng 2
-GV: Ta viết một thêm một bằng hai như sau: Viết lên bảng 1+1=2, dấu + gọi là cộng; đọc là : “Một cộng một bằng hai” chỉ vào phép tính
1 cộng 1 bằng mấy ?
- Cho HS thực hiện trên bộ đồ dùng
b/ Hướng dẫn lập phép cộng 2 + 1 = 3
-Lấy 2 hình tam giác , lấy thêm 1 hình tam gíac nữa .
2 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được mấy hình tam giác ?
Vậy 2 thêm 1 được mấy ? 
Vì sao em biết 2 thêm 1 được 3 ?
GV nêu phép tính thứ 2 là : 2 + 1 = 3 ghi bảng 
c/ Hướng dẫn HS lập phép tính 1 + 2 = 3 
GV hướng dẫn HS thực hiện trên que tính, lập phép tính 1+2=3.
d/ Quan sát hình vẽ
- So sánh 2 phép tính 2 + 1 và 1 + 2 
GV chốt : 2 + 1 = 3 
 1 + 2 = 3 
tức là 2 + 1 = 1 + 2 vì cùng bằng 3
-HS nêu.
- HS nhắc lại.
-HS nhắc lại
HS nêu
-Lớp thực hiện phép tính.
- HS thực hành lấy hình trên bộ đồ dùng và nêu.
- 3 hình tam giác
- Được 3
-Thực hiện phép cộng lấy 
2 + 1 = 3
-HS nhắc lại.
-HS theo dõi, thực hành, đọc lại phép tính.
- giống : 1 , 2 , 3 , dấu + , dấu =
khác : phép tính thứ nhất số 2 đứng trước dấu + , phép tính thứ hai số 1 đứng trước dấu +
Hoạt động 2 :
*Thực hành bài tập 
Bài 1 : 
Hướng dẫn HS nêu yêu cầu 
Bài 2 :
Giới thiệu cách viết phép tính cộng theo cột dọc, cách tính, đặt tính 
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu đề 
Nối phép tính cộng với số thích hợp
-Làm phép cộng ghi kết quả
1 + 2 = ? 1 + 1 = ?
-Chia 2 nhóm sửa bài trên bảng lớp 
- Chia 2 đội sửa bài trên bảng lớp 
Hoạt động 3 :
* Trò chơi
 Bài tập 4 
-Mỗi tổ 1 em , lập 2 phép tính . 
-GV nhận xét trò chơi . 
4.Củng cố -Dặn dò:
 - Gọi HS nhắc lại bài
 -Đọc lại các công thức cộng
 -Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài luyện tập.
-Đại diện nhóm thi lập phép tính.
-HS nhận xét
 Thứngàytháng.năm.	
Toán 
LUYỆN TẬP 
I- MỤC TIÊU
- Củng cố về bảng cộng và làm được tính cộng trong phạm vi học,cộng với số 0
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính.
-Hỗ trợ: giúp HS thực hành bài tập.
II- CHUẨN BỊ :
SGK, bảng phụ, vở bài tập.
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
1 + 2 = ?	3 = 1 + ?	1 +1 = ?	3 = 2 + ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Thực hành bài tập.
Bài 1 :
-Bên trái có mấy con chó ?
Bên phải có mấy con chó ?
-Yêu cầu H nhắc lại
Một con chó thêm 2 con chó là mấy con
Cho HS lập phép tính tương ứng 
-Hai con chó đang chơi, 1 con chạy tới. Tất cả có mấy con.
-Yêu cầu HS lập phép tính. 
Bài 2 :
Hướng dẫn HS nêu cách làm 
Bài 3 :
Lưu ý điều gì ?
Viết thẳng
Có nhận xét gì?
-HS nêu
-Hs nhắc lại
3 con
Hs nhắc lại
-HS thực hiện : 1 + 2 = 3
bảng con.
-Hs nêu bằng lời
-Thuệc hiện 2 + 1 = 3
Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi
4. Củng cố :
-Cho HS thực hành trò chơi bài 3 :
Viết số nhanh
1 + ? = 2 ? + 1 = 3
? + 1 = 2 2 + ? = 3
1 + 1 = ? 2 + 1 = ?
3 = ? + 1
3 = 1 + ?
1 + 2 = 2 + ?
-GV nhận xét.
5. Dặn dò: 
-Về học bảng cộng trong phạm vi 3.
-Chuẩn bị : bài phép cộng trong phạm vi 4.
Mỗi tổ 3 HS
-HS theo dõi, nhận xét.
 Thứngàytháng.năm.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I- MỤC TIÊU
- Giúp HS hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Hỗ trợ: Mẫu câu “ba cộng một bằngbốn”, “ hai cộng hai bằng bốn”
II- CHUẨN BỊ
Sử dụng bộ đồ dùng học toán
Bộ ĐDHT – bảng, vở bài tập
III- HOẠT ĐỘNG
1. On định :
2. Bài cũ :
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
HS lập phép tính 3 = 2 + 1
GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1:
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
-GV dùng mẫu vật để giới thiệu.
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 đều theo 3 bước
Ghi nhớ công thức theo 2 chiều
3 + 1= 4
4 = 3 + 1
HD HS cài các phép tính vào bảng cài
-Hs đọc, viết phép cộng vào bảng con
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 1 = 4
Hoạt động 2 : thực hành bài tập
Bài 1: Tính
Hướng dẫn HS cách tính rồi ghi kết quả
Bài 2 : Tính
HD HS tính dọc, ghi kết quả thẳng cột
Bài 3 : > < =
GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài
1 + 3 3
GV cho HS làm rồi giải thích tại sao viết dấu >
Bài 4:
HD HS điền phép tính vào ô đã kẻ
4. Củng cố - dặn dò :
 Gọi HS nhắc lại bài . Đọc lại các công thức cộng trong phạm vi 4
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài: Luyện tập
-Hs làm bài
-Hs làm bài, chữa bài.
-Hs làm bài và nêu cách làm
Hs viết dấu thích hợp vào chỗ trống, giải thích.
Hs làm bài và đổi bài cho bạn chấm
HS xem tranh và ghi kết quả
3 + 1 = 4
TUẦN 8 :
 Thứngàytháng.năm.
Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3 và 4.Biết làm tinh cộng trong phạm vi 3,4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc 2 phép tính
- HS yêu thích môn toán
-Hỗ trợ HS yếu làm bài tập.
II- CHUẨN BỊ
SGK, bảng phụ, vở bài tập.
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
-Sửabài
-Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1: 
*ôn đặt tính dọc và tính nhẩm nhanh
Bài 1 :
-Yêu cầu H nêu yêu cầu của bài
-Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
Hoạt động 2: 
* ôn cộng trong phạm vi 3 và 4, điền dấu.
Bài 2 : Yêu cầu nêu đề bài
-GV hướng dẫn 
Cho HS thi đua giữa các tổ
T theo dõi, sửa chữa
Bài 3 : Tính
GV hướng dẫn cách tính: lấy số thứ 1 cộng với số thứ 2, được kết quả bao nhiêu cộn vớisố thứ 3.
 Bài 4 : , =
-Muốn điền dấu được ta làm như thế nào?
-Cho HS thực hiện phép tính vế trái rồi so sánh 2 vế lần lượt .
-Nhận xét 
*Tính
-Hs làm bài và nêu kết quả
-Viết các số thẳng cột
-HS thực hành
-Viết số thích hợp vào ô trống
Hs các tổ lần lượt thi đua
Hs làm các bài tương tự
2 +1 +1 = 3 +1 = 4
-HS tính kết quả ở vế trái rồi so sánh lần lượt các bài
2 +1 3
 3 4
Hoạt động 3
*Đặt đề bài toán 
-GV hướng dẫn
-GV nhận xét chỉnh sửa.
-HS nêu theo câu hỏi dẫn của GV.
-HS lắng nghe.
4. Củng cố Dặn dò :
-Trò chơi : Nối phép tính với kết quả
-Về hoàn thành các bài còn lại
-Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 5
 -Nhận xét tiết học.
-Cử đại diện nhóm thi đua.
-HS lắng nghe.
Thứngàytháng.năm.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I- MỤC TIÊU
-KT : tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
-KN : lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
 biết làm tính cộng trong phạm vi 5.biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng php tính cộng.
-TĐ : yêu thích môn toán
-Hỗ trợ: Bảng cộng 5.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bộ đồ dùng học toán lớp 1, mô hình, vật thật
HS : Sách giáo khoa
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
HS sửa bài
GV nhận xét
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : *Hình thành bảng cộng
-GV đính các mẫu vật hướng dẫn phép tính :
 4 + 1 = 5
-GV nhận xét
Yêu cầu HS đặt phép tính tương ứng
Gvghi bảng
-Tương tự các phép tính
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
b. GV ghi bảng, Yêu cầu HS đọc bảng cộng.
-Yêu cầu H S lập phép tính tương ứng
Đặt đề toán tương tự với các phép tính
-HS theo dõi
-Hs nhắc lại
1 + 4 = 5
Hs nhắc lại
-HS theo dõi lần lượt.
-HD đọc lại bảng cộng nhiều lần.
4 + 1 =5
-HS thực hiện.
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : 
GV nêu yêu cầu, theo dõi sửa chữa bài.
Bài 2 : Tính
Nêu cách đặt tính
Bài 3 : ( Giảm cột 1, 3)
Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Bài 4 :
-Yêu cầu HS nêu phép tính tương ướng với bài toán.
-HS cũng có thể đặt bài toán theo cách khác
Tương tự với tranh 3 3 + 2 = 5
4. Củng cố :
Thi đua : Nối số nhanh
5. Dặn dò :
Về học thuộc bảng cộng 5
Chuẩn bị bài : Luyện tập
-Hs làm bài, nêu cách làm
-Đặt tính phải thẳng cột
-Hs quan sát tranh
Nhắc lại đề bài
-nhiều Hs nhắc lại
phép tính
 Thứngàytháng.năm.
Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
Giúp HS
-KT : Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
-KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng
 - TĐ : yêu thích học toán
 -Hỗ trợ: Giúp HS yếu thực hành bài tập.
II- CHUẨN BỊ
GV : Bài tập trên bảng
HS : Vở bài tập toán
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Gọi HS làm bảng, đọc: 	3 + ? = 5;	? + 3 = 5
	 5 = 1 + ?	5 = 4 + ?
-Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
*Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 
Bài 1 : Cho H tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
Chú ý H viết cho thẳng cột
Bài 2 : 
-Cho HS làm bài ở bảng, lớp nhận xét.
-HS ghi nhớ : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổ
Điền số vào chấm
4 + 1 = ..
1 + 4 = ...... ; 5 = 1 + .
Hoạt động 2 :
*tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
Bài 3 : 
Có 3 chú ngựa thêm 2 chú ngựa chạy đến. Tất cả có mất con
Có 2 chú chim đậu trên cành có thêm ba con bay đến. Hỏi tất cả có mấy con?
Bài 4: ( Giảm cột 3)
-GV hướng dẫn
-Nhận xét chỉnh sửa.
4.Củng cố – Dặn dò:
 - Cho HS thi đua vuông điền số thích hợp .
 -GV nhận xét.
-Dặn HS về làm bài. Chuẩn bị bài sau.
Hs xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng:
-HS làm bài, sửa bài.
 Thứngàytháng.năm.
Toán 
 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 
I- MỤC TIÊU
Giúp Hs
-KT : Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó, biết thực hành tính trong trường hợp này
- KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
- TĐ : yêu thích toán
-Hỗ trợ:Mẫu câu “ Số 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó”, “ Số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó”.
II- CHUẨN BỊ
GV : Mô hình minh họa tranh bài 31
Hs : vở bài tập, bộ thực hành
III- HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định 
2. Bài cũ :
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : HS nắm được phép cộng 1 số với số 0 cũng chính bằng số đó
@Tiến hành :
*GV giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
Vẽ mô hình, nêu 3 thêm 0 được 3 GV viết như sau:
3 + 0 = 3 và ngược lại 0+3=3
Đọc mẫu
- Yêu cầu HS đặt đề toán với hình vẽ
GV viết bảng 0 + 3 = 3
Đọc mẫu
-Hướng dẫn phép cộng 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4
-Thực hiện tương tự đối với phép cộng 2 + 0, 0 + 2
Đối với phép cộng 4 + 0, 0 + 4 GV yêu cầu HS thao tác trên bàn dùng que tính
GV viết bảng :
2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
4 + 0 = 4 0 + 4 = 4
Quan sát các phép tính trên cho GV biết kết quả của phép tính như thế nào
® Một số cộng với 0 bằng chính số đó
0 cộng với 1 số bằng chính số đó
-GV đọc mẫu các bảng cộng
Hỏi 3+ 0 bằng mấy? , ... 
-Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-2 Hs đặt
3 HS nhắc
Đọc cá nhân, dãy bàn , ĐT
Bằng với chính số trong phép cộng
-Vài HS đọc lại.
Đọc cá nhân, dãy, ĐT
HS trả lời
Hoạt động 2 : Thực hành.
Bài 1 :Yêu cầu HS nêu đề toán 
Baøi 2 : HD HS thöïc hieän
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Lưu ý : 0 + 0 = 0
Bài 4 : Yêu cầu HS nêu đề bài toán theo hình trong vở bài tập điền phép tính
Câu b: Lưu ý HS đặt đề toán phù hợp với mô hình
4. Củng cố - Dặn dò : -Nhận xét tiết học
 -Dặn HS làm bài tập . Xem bài mới luyện tập.
-HS nêu yêu cầu,làm bài
Hs đọc kết quả
-Nêu yêu cầu Hs làm
-Đọc kết quả
-Hs làm
Chữa bài
-Hs làm bài .
TUẦN 9 :
 Thứngàytháng.năm.
Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp Hs củng cố về:
- Phép cộng một số với 0
- Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi số đã học
- Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
 - KN : Hs có kỹ năng làm tính cộng một số với 0
 -TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận
*Hỗ trợ: Giúp HS yếu thực hành bài tập.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bài tập, hình vẽ tương ứng
Hs : Sách bài tập toán, bộ số
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Hs viết đề nêu cách làm :
3 + .. = 3;	0 + .. = 4;	5 +  = 3 + 2
Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu:Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5 
Bài 1 : Cho HS nhận xét nêu cách làm
Đọc bảng cộng trong phạm vi 1, 2, 3, 4
Bài 2 : HS nêu cách làm, nhận xét
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 =
2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 =
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu:Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 3 : T nêu yêu cầu hướng dẫn H làm. 
Muốn so sánh 2 vế ta làm thế nào
3 + 2 4 5 + 0 5 3 + 1 4 + 1
2 + 12 0 + 4 3 2 + 00 + 2
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu: nêu tình huống qua tranh
Yêu cầu H S quan sát tranh và nêu tình huống bài toán qua tranh vẽ
Hoạt động 4 :
@Mục tiêu : Tính nhẩm nêu kết quả.
-GV kẻ ô vuông hướng dẫn H làm: từ cột 1 ở cột đầu gióng ngang sang phải tới ô vuông thẳng cột với số 1, viết kết quả vào ô đó 
4. Củng cố : Trò chơi
Nêu nhanh kết quả : một đội nêu bài toán, đội kia nêu nhanh kết quả.
5. Dặn dò :
Về học thuộc hơn phép cộng trong phạm vi 5
Chuẩn bị : bài 33 : Luyện tập chung.
Điều số vào dấu chấm :
0 + 1 = . 0 + 2 =
1 + 1 = . 1 + 2 =
2 + 1 =  2 + 2 =
-HS nêu; đọc bảng cộng
3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5; 0 + 5 =5
2 + 3 = 5; 4 + 1 = 5; 5 + 0 =5
Vậy 3 + 2 = 2 + 3..
Tính kết quả phép tính rồi điền dấu
3 + 2 > 5 5 + 0 = 5
2 + 1 3
3 + 1 < 4 + 1
2 +0 = 0 + 2
bên trái có 1 con gấu đen và 3 con gấu trắng. Bên phải có 3 con gấu đen và 1 con gấu trắng. Hãy so sánh số gấu 2 bên
1 + 1 = 2
2 +1 = 3
3 + 1 = 4 ; ...
Thứngàytháng.năm.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp Hs củng cố về
 Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
- KN : sử dụng thành thạo bảng cộng , cộng một số với 0
 - TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận
*Hỗ trợ: Giúp HS yếu thực hành bài tập.
II- CHUẨN BỊ
GV :Bảng phụ, tranh bài tập 4
H S: Vở BT
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
HS làm bảng con : 2 + 1 =
3 + 2 = 
5 + 0 =
4 + 1 =
Nhận xét
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Ôn về tính dọc và tính ngang O6
Bài 1 : Cho HS nêu miệng kết qủa – lên bảng làm
Bài 2 : Cho HS nêu cách tính – rồi giải
Lấy số thứ 1 cộng với số thứ 2, được kết quả bao nhiêu cộng với số thứ 3
Tính 
2 + 1 + 1 =
Lấy 2 + 1 được 3 lấy 3 cộng tiếp 1 được 4
 1 + 3 + 1 = 4 + 1 + 0 =
 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 1 =
 4 + 1 = 5 4 + 1 = 5
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : So sánh hai biểu thức 
Muốn so sánh 2 vế ta làm thế nào?
Tính giá trị của phép tính bên trái rồi so sánh 
2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2
2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2
5 + 0 = 5 2 + 0 < 1 + 2
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Tập biểu thị tình huống tranh 
GV đính hình mẫu
4. Củng cố – dặn dò .
-Cho HS thi đua điền nhanh kết quả
-Chuẩn bị bài 34 : Phép trừ trong phạm vi 3
-Nhận xét tiết học.
Hs nhìn tranh nêu đề toán rồi ghi thành bài toán cộng
Có 1 chú voi đang đứng thêm 2 chú đi tới. Vậy 1 thêm 2 bằng 3. ghi
1 + 2 = 3
tương tự với tranh sau .
Thứngàytháng.năm.
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
(Giữa Học kì I )
Thứngàytháng.năm.
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I- MỤC TIÊU:
-Giúp Hs có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 
- Yêu thích môn toán .
*Hỗ trợ: Mẫu câu “ Ba trừ một bằng hai”, “ ba trừ hai bằng một”.
II- CHUẨN BỊ
GV : các mẫu vật phù hợp với bài học (3 hình tròn, 3 hình vuông)
Hs : sách, ĐDHT
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
HS làm bảng con : 2 + 1 + 1 =
4 + 1 + 0 = 
2 + 0 + 3 =
Nhận xét
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ 
Lập phép trừ 2 – 1 = 1
GV giới thiệu mẫu vật HS nêu đề toán rồi giải
GV ghi : 2 - 1 = 1
Dấu – đọc là trừ
GV hướng dẫn HS làm phép trừ 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
Hs nêu bài toán
-Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
-Vậy “Hai bớt một còn một”
HS đọc “hai trừ một bằng một”
Hs nêu được đề toán đọc : ba trừ một bằng hai, ba trừ hai bằng một
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
GV giới thiệu sơ đồ cho HS nhận biết
Hs nêu : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. Vậy 1 + 2 = 3; 3 chấm tr

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 1 HKI.doc