Giáo án môn Toán 1 - Học kì II

TOÁN (T73) MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI

I.Mục tiêu

 - Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị

 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị

 - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.

II.Đồ dùng :

 - Bó chục que tính và các que tính rời. Bút màu.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 85 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép trừ
- 50- 20 = 30 hoặc 5 chục trừ 2 chục = 3 chục 
-HSG trả lời, HSY nhắc lại
- 5 chục và 0 đơn vị
- 2 chục và 0 đơn vị
- Số 0 thẳng với số 0, số 2 thẳng số 3.
- Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
-1 HS tự đặt tính
- Làm ở bảng nêu cách trừ.
- Gọi 3 hs nêu lại cách trừ.( chú ý HSY)
- Làm vở toán trường, 2 HSY làm bảng
- Làm miệng ghi kết quả vào SGK.
- 1 HS làm bảng lớp
- Lớp làm ở vở toán trường.
-Phải tính
-3 HS làm bảng, lớp SGK
T.gia chơi
ChưaTOÁN (T97)	LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Củng cố về làm tính trừ ( đặt tính và tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong 
 phạm vi 100. Củng cố về giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
3.Dặn dò:
- Điền dấu > < =
40 – 10 o 20 30 o 70 - 40
20 - 0 o 20 30 + 30 o 30
- Nhận xét, chữa bài
Giới thiệu
Hdẫn làm bài
Bài1: Nêu yêu cầu
- Khi đặt tính ta chú ý điều gì?
- Làm vở 2B, 
Bài2: Nêu yêu cầu
- Tổ chức thi đua: 2 nhóm
- Điền số vào vòng trống: nhóm nào nhanh, đúng là thắng.
- Chữa bài.
Bài 3: Nêu yêu cầu:
- Hd: Nhẩm để tìm kết quả và thêm đơn vị cm phía sau số tìm được.
Bài4: Hỏi:
- Bài toán cho biết gì? 
- Bài toán hỏi gì?
- Làm phép tính gì?
- Đổi: 1 chục = 10
- Nhận xét, chữa bài.
Bài5: Nêu yêu cầu:
- Nhận xét + chữa bài
- Xem lại các chỗ sai để lần sau tránh sai sót.
- Chuẩn bị học: “Điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình”.
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con.
-Lớp nhận xét, chữa bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. Hàng chục thẳng hàng chục.
2 HS lên bảng Lớp làm vở
- Mỗi nhóm 2 bạn.
- Số phải điền: 70, 40, 20, 30.
-Lớp nhận xét
- Đúng ghi đ, sai ghi s.
- Làm vở.
- Đọc đề toán: Có 20 bao cát, mua thêm 1 chục cái. Hỏi có tất cả ? cái bát.
- Cộng
- Lớp làm vở
- Điền dấu + , -
- 3 HS lên bảng. Lớp làm vở.
 TOÁN (T98) ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I.Mục tiêu:
	- HS hiểu: Thế nào là 1 điểm
	- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài 1 hình, gọi tên các điểm.
	-Vẽ và đặt tên được các điểm.
	- Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
	- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng giấy như SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
3.Dặn dò:
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập
Tính: 50 + 30 = 50 + 40 =
 80 - 40 = 60 - 30 =
 70 - 20 = 40 - 10 =
a)Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Bước1:
- Đính hình vuông: Đây là hình gì?
- Đính bông hoa, con thỏ trong hình, con bướm ở ngoài hì.vuông
+ Nhận xét xem: bông hoa, con thỏ, con bướm ở đâu?
+Chỉ đâu là phía trong hình vuông? Chỉ đâu là phía ngoài hình vuông?
- Nhắc lại.
Bước2
-G.thiệu điểm ở phía trong và điểm ở phía ngoài hình vuông.
- Chấm 1 điểm trong hì.vuông, hỏi:
 Cô vẽ gì?
- Trong toán học, người ta gọi đây là 1 điểm, để gọi tên điểm đó người ta dùng 1 chữ cái in hoa.
Vd: Dùng chữ A.Viết chữ A cạnh dấu chấm trong hình vuông.
- Đọc là điểm A
- Điểm A nằm ở vị trí nào trong hình vuông?
- Vẽ điểm N ở ngoài hình vuông và hỏi:
 + Cô vừa vẽ gì?
 + Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vuông?
- Điểm N ở ngoài hình vuông 
- Tương tự: Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình tròn.
b).Luyện tập
Bài1: Nêu yêu cầu
- H.dẫn chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Tương tự làm bài b.
- Chữa bài.
Bài3: Nêu yêu cầu
- Hdẫn tính.
Bài4: 
-Hdẫn HS nêu tóm tắt
- Chấm một số vở , nhận xét.
- Nhận xét tiết học
- Làm lại các bài sai.
- Lớp làm nháp, nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét, sửa bài.
+ Hình vuông
- HS trả lời
- Xung phong lên bảng chỉ.
- Cô vẽ 1 chấm. Cô vẽ 1 điểm
- Cá nhân. đồng thanh.
- Nằm trong hình vuông.
- Vẽ điểm N
- Ở ngoài hình vuông.
- Đọc. 
- Nhắc lại điểm ở trong và điểm ở ngoài hình vuông.
- Quan sát kỹ vị trí các điểm để ghi đ, s.
- 1 HS đọc đề. Đồng thanh
- Nhắc lại
-Quan sát và làm bài.
- Vẽ 2 điểm ở trong o
- Vẽ 4 điểm ở ngoàio
- Tự làm bài
- Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
- Giải miệng, làm vở
TOÁN(T99) LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
	- Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo các số. Các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục. Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
	- Củng cố về giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
3.Dặn dò:
- Gắn lên bảng 1 hvuông, 1 hình tròn
- Gọi 2 hs lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu
Hdẫn làm bài tập
Bài1: Nêu yêu cầu
- Gọi HS đọc: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- Gọi Hs nêu miệng tiếp bài1
- Chữa bài
Bài2: Nêu yêu cầu a, b
- Hướng dẫn
- Chữa bài
Bài3: Nêu yêu cầu
- Chữa bài
- Củng cố cho hs về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các bài ở phần b.
Bài4: Gọi Hs đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải - Chữa bài:
Cả hai lớp vẽ được:
20 + 30 = 50 ( tranh)
 ĐS: 50 tranh
Bài5: Nêu yêu cầu
- Chữa bài. Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm lại các bài sai.
- HS 1: Vẽ 2 điểm trong hình vuông, 3 điểm ở ngoài hình vuông.
- HS 2: Vẽ 3 điểm trong hình tròn, 2 điểm ở ngoài hi.tròn
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Viết theo mẫu
- Làm bài
-Viết số theo thứ tự
a) bé -> lớn ; b) lớn -> bé
- Làm vở, nêu miệng
- Đặt tính rồi tính
- 3 Hs lên bảng làm, lớp làm vở
- Nêu miệng lời giải, phép tính, đáp số, làm vở
- Vẽ 3 điểm trong hình, vẽ 2 điểm ngoài hình A
TOÁN( T101) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
	- Hs nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc viết các số từ 20-50.
	- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II.Đồ dùng dạy học:
	- Đồ dùng học toán lớp 1.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
3.Dặn dò:
Tính: 50 + 30 = 50 + 10 =
 80 - 30 = 60 - 10 =
 80 - 50 = 60 - 50 =
- Nhận xét.
- Chữa bài trên bảng
1.Giới thiệu
2.Giới thiệu các số từ 20 đến 50.
- Yêu cầu hs lấy 2 bộ que tính( mỗi bó 1 chục que tính)
-Gài 2 bó que tính và gắn số 20.
- Yêu cầu hs đọc: 20
- Cho hs lấy thêm 1 que tính. Gài thêm 1 que tính, hỏi:
 + Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính?
- Để chỉ số que tính các con vừa lấy cô có số 21.
- Gắn số 21 lên bảng, yêu cầu hs đọc.
-Tương tự, giới thiệu 22,23... đến 30, bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.
- Hình thành số 30.
- Tại sao em biết 29 thêm 1 bằng 30?
(Vì đã lấy 2 chục cộng 1 chục bằng 3 chục, 3 chục = 30).
- Vậy 1 chục lấy ở đâu ra? ( 10 que tính rời là 1 chục que tính)
- Đọc số 30( Ba mươi)
-Phân tích số 30
- Đọc các số từ 20 -> 30
- Chỉ hs đọc xuôi, ngược.
Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27
3.Thực hành
Bài1: Hs nêu yêu cầu
- Gọi 2Hs làm bài 1b trên bảng
- Chữa bài
Bài2: Viết số
- Đọc từng số 
- Chữa bài
Bài 3: Thi đua viết số
- Cho1hs viết từ 40->45; 1 hs viết từ 46->50.
- Chữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Gọi Hs lên bảng
- Nhận xét, Chữa bài
- Gọi hs đọc các số từ 20 -> 29, có gì giống nhau?
-Tương tự đọc và hỏi các số từ 30 -> 39; 40-> 49.
- Về nhà làm lại các bài đã làm sai.
- 2hs lên bảng làm bài tập
- Lớp làm nháp + nêu miệng kết quả.
- Lấy que tính
- Đọc cá nhân, lớp
- Hai mươi mốt que tính
- hai mươi mốt
- Trả lời
-T rả lời
-Đọc cá nhân, lớp
- Gồm 3 chục và 0 đơn vị
- 2 HS lên bảng viết số(1a)
 Hs1: Từ 20->24 
 Hs2: từ 25->29
- Lớp làm vở
- Lớp làm vở
- Viết bảng con
- Lớp nhận xét
- Đại diên 2 tổ( mỗi tổ 2 bạn)
- Lớp làm vở
- Lớp làm SGK
TOÁN ( T102) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I.Mục tiêu
	- Hs nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 -> 69.
	- Đếm và nhận ra thứ tự của các con số từ 50 -> 69.
II.Đồ dùng dạy học:
	- Đồ dung dạy học môn Toán.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
 2.Bài mới:
3.Dặn dò:
- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 40 -> 50 và ngược lại.
- Nhận xét
a)Giới thiệu
b)Giới thiệu các số từ 50 -> 60
- Yêu cầu hs lấy 5 bó que tính. Gài5 bó que tính lên bảng. Hỏi:
 +Ta vừa lấy bao nhiêu que tính?
 +Gắn 50 -> đọc: năm mươi
- Yêu cầu hs lấy thêm 1 que tính nữa, hỏi:
 +Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính?
- Nói: Để chỉ số que tính các con vừa lấy, cô có số 51. Ghi 51.
- Tương tự như vừa lập số 51 mỗi lần thêm một, ta lại lập được một số có hai chữ số mới.
-T.luận nhóm: lập tiếp 9 số tiếp theo
- Gọi Hs lên bảng gài que tính. Hs khác đọc số 
- Ghi số lập đến số 60
- Lập đến số 54, hỏi thêm:
 +Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính?
- Viết số 5 ở cột chục.
 +Thêm mấy đơn vị?
- Viết số 4 ở hàng đơn vị
- Viết số 54 vào cột viết số, đọc : năm mươi tư.
+Số 54 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?
+Hs tiếp tục đến số 60 ( Tương tự như 50)
Lưu ý cách đọc số: 51, 54, 55, 57.
c.Thực hành làm bài tập.
Bài1: 
- Hướng dẫn, hs lên bảng viết số theo thứ tự từ bé -> lớn.
- Hướng dẫn Hs làm bài tập
- Nhận xét, sửa bài.
Bài2: Tương tự như bài 1
- Đọc số + hs viết bảng conà làm vở.
Bài 3:
- Gọi 4 hs lần lượt lên bảng điền số
- Chữa bài
Bài 4: Nêu Yêu cầu
- Nêu miệng , điền vào ô trống.
- Nhận xét + chữa bài.
d.Giới thiệu các số từ 60 -> 69 
( Tương tự như g.thiệu từ 50 -> 60 )
- Tập đếm từ 20 -> 69
- 2 Hs
- Lấy que tính
- 50 que tính.
- Cá nhân, lớp
- 51 que tính
- Đọc cá nhân, lớp
- 2 HS
- Hs thực hiện lập số
- 5 chục
- 4 đơn vị
- Cá nhân, lớp
- 5 chục, 4 đơn vị
- Đọc cá nhân, lớp
-Lớp làm vở 2B
-Lớp nhận xét, sửa bài.
- Lớp làm vở 2B
- Lớp theo dõi
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Làm bài SGK
- Đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số từ 10 -> 69
TOÁN (TC51a) ÔN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
	- Củng cố về nhận biết các số có hai chữ số.
	- Luyện tập củng cố về đọc, viết, phân tích số có hai chữ số.
II.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài mới:
2.Dặn dò:
Giới thiệu
Hdẫn HS làm bài tập
Bài1: Nêu yêu cầu
-3 hs lên bảng chữa bài(1 hs 1 cột)
- Nhận xét.
Bài2: Nêu yêu cầu
- Tương tự như cách làm bài 1
Bài3: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn: Gọi hs nêu miệng các số sẽ điền vào ô trống.
- Chữa bài
Bài4: Nêu yêu cầu
a)Bốn mươi tám: 408 o
 Bốn mươi tám: 48 o
b)74 gồm 7 chục và 4 đơn vị o
 74 gồm 70 và 4 o
 74 gồm 7 và 4 o
- Chữa bài.
- Trò chơi: Ai nhanh hơn:
- Viết 1 số phép tính cộng, trừ các số tròn chục và viết kết quả tương ứng với các phép tính( có cả kết quả sai).
- Làm lại các bài sai.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm vở.
- Viết theo mẫu
- Điền số
- Làm vào vở
- Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Nêu miệng đúng, sai
-Lớp làm vở bài tập Toán
- Lên bảng thi nối nhanh, đại diện nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
TOÁN (T103) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I.Mục tiêu:
	- Hs nhận biết số lượng đọc, viết các số từ 70 đến 99.
	- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
II.Đồ dùng dạy học
	- Đồ dùng học Toán
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNGCB
HOẠT ĐỘNG CỦA G 
HOẠTĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
3.Dặn dò:
- Gọi 2 hs lên bảng điền số dưới mỗi vạch của tia số.
- Gọi hs đọc xuôi từ 50 đến 60, ngược từ 69 đến 60. - Nhận xét
a)Giới thiệu bài học
b)Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- Gthiệu như trình tự từ 50 đến 60
- H.dẫn Hs làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Gọi 1 Hs lên bảng làm
- Chữa bài trên bảng lớp.
Bài2: Nêu yêu cầu
- Gọi 2 hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
Bài3: Viết theo mẫu.
- Gọi hs nêu mẫu bài a.
- Gọi 1 hs đọc chữa bài.
- Hỏi: Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống nhau? ( cùng có hai chữ số).
Bài 4: HS nêu đề toán
- Có bao nhiêu cái bát?
- Số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
- Chữa bài - Nhận xét.
- Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số?
- Chữ số bên phải thuộc hàng nào? - Chữ số bên trái thuộc hàng nào?
- Về nhà tập đếm từ 0 đến 99
-Viết số
- Lớp làm vở nháp
- Lớp nhận xét.
- Viết các số từ 80 đến 90 và từ 89 đến 99.
- Lớp làm bài SGK
- 76 gồm 7 chục và 6 đ.vị
-Lớp làm bài vào SGK.
- Nhận xét bạn làm Đ, S.
- Lớp qsát tranh vẽ và đếm
- 33 cái (3 chục và 3 đ.vị)
- Làm bài vào vở nháp.
- Đọc, viết, phân tích các số từ 70 đến 90.
TOÁN (T104) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
I.Mục tiêu:
	- Hs bước đầu so sánh được các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số).
	- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
II.Đồ dùng dạy học:
	- Đồ dung dạy Toán
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới
3.Dặn dò:
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập viết số 
a)Từ 70 đến 80
b)Từ 80 đến 90
- Phân tích số 84, 95.
- Nhận xét lại
a)Giới thiệu
b)Giới thiệu: 62< 65
- Treo bảng đã gài sẵn các que tính và hỏi: 
 +Hàng trên có bao nhiêu que tính?
- Ghi: 62. Phân tích 62.
 +Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
- Ghi 65. Phân tích số 65
- So sánh các hàng của 2 số này?
- So sánh hàng đơn vị của 2 số này?
- Vậy trong 2 số này, số nào bé hơn?
- Ghi: 62 < 65.
- Ngược lại, 2 số này số nào lớn hơn?
- Cho hs đọc : 62 bé hơn 65
 65 lớn hơn 62
- Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng chục giống nhau thì ta phải làm như thế nào? (phải so sánh tiếp chữ số ở hàng đơn vị).
- Cho hs so sánh 34 và 38?
- Gài que tính và hỏi: 
 +Hàng trên có bao nhiêu que tính?
- Viết : 63. Phân tích 63
 +Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
- Viết: 58. Phân tích 58
c) Giới thiệu: 63> 58
- So sánh chữ số hàng chục của hai số này?
-Vậy số nào lớn hơn?
- Ghi dấu > giữa hai số này: 
63 > 58
-Số nào bé hơn?
- Cho hs đọc : 63> 58
 58< 63
- Khi so sánh số có hai chữ số, số nào có số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Ta có cần so sánh thêm hàng đơn vị không?
- Vd: so sánh hai số: 38 và 41
Bài1: Nêu yêu cầu
- Gọi 3 hs lên bảng (1 hs 1 cột)
- Chữa bài (hỏi lại cách so sánh)
Bài2: Nêu yêu cầu
Hdẫn: Ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau?
- Chữa bài
Bài3: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn tương tự bài 2
Bài4: Nêu yêu cầu
- Chữa bài, nhận xét
c)Luyện tập
- Yêu cầu hs giải thích vì sao đúng, sai?
62 > 26 (đúng vì..........
54 < 45 ( sai vì........
60 > 59 (đúng vì.....
- Nhận xét, tuyên dương
- Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số
- Lớp đọc các số từ 90 đến 99, từ 99 về 90.
- Tự nhận xét.
- 62 que tính
- Phân tích
- 65 que tính
- Phân tích
- Hàng chục giống nhau: 6, khác hàng đơn vị
- 2 < 5
- 62< 65
- 65 > 62
- Đọc cá nhân, lớp
- Nhắc lại cách so sánh
- So sánh
- 63 que tính
- 6 chục và 3 đơn vị
- 58 que tính
- 5 chục và 8 đơn vị
- 6 chục lớn hơn 5 chục
- 63 > 58
- 58 < 63
- Đọc cá nhân à lớp
- Nhắc lại
- Không
- Điền dấu > < =
- Lớp làm bài SGK
- Khoanh tròn vào số lớn nhất
- 3 số
-
- Làm bài
- Khoanh vào số bé nhất
- Làm bài vào SGK
- Tự làm bài SGK. Sửa bài N.xét
- Xung phong lên bảng
TOÁN (T105) LUYỆN TẬP&&&&&&&&&&
	Đ.C: BÀI TẬP 3 (CỘT C)
I.Mục tiêu:
	- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của một số có 2 chữ số - Bước đầu biết ph.tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đ.vị.
II.Đồ dùng dạy học: - SGK
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
3.Dặn dò:
Điền dấu th.hợp vào chỗ chấm: > < =
a) 27...28 b) 54...59 c) 45...54
 12...21 37...37 64...71
- Nhận xét, ghi điểm
- Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài1: Nêu yêu cầu
- Gọi 3 hs lên bảng (mỗi hs 1 hàng)
- Cho HS nhận xét bài làm trên bảng, chữa bài.
Bài2: Nêu yêu cầu
_Gọi hs đọc mẫu: Số liền sau của số 80 là 81. Ghi lên bảng.
- Hdẫn: Muốn tìm số liền sau của 1 số, ta làm ntn?
Khuyến khích hs làm theo cách thuận tiện nhất, miễn là có kết quả đúng.
- Gọi hs đọc chữa bài
Bài3: Nêu yêu cầu
- Gọi3 hs lên bảng làm (mỗi hs 1 cột)
- Chữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Gọi hs đọc mẫu
- Hướng dẫn
 +8 chục còn được gọi là bao nhiêu?
 +Ta thay chữ “và” bằng dấu (+) ta được phép tính: 87= 80+7.Đây cũng chính là cách phân tích số.
- Chữa bài
- Nhận xét, khen một số hs làm tốt.
- Về nhà tập đếm, viết các số theo thứ tự từ 20 ->40, 50- > 60, 80 -> 90
- 3 hs lên bảng
- Lớp theo dõi
- Viết số
- 3 HSY lên bảng; Lớp làm vở
- Viết theo mẫu
- Đọc cá nhân
*HSG nêu, HSY nhắc lại
- Ta đếm thêm 1
- Ta cộng thêm 1
- Làm bài
- Điền dấu thích hợp > < =
- Lớp làm SGK
- Viết theo mẫu
- HS khác đọc, nhắc lại
- 80
- Làm bài
TOÁN (T106) BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
	- Hs nhận biết 100 là số liền sau 99 và là số có 3 chữ số.
	- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
	- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100.
II.Đồ dùng dạy học:
	- Bảng các số từ 1 đến 100.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
5.Củng cố:
3.Dặn dò:
- Viết số thích vào chỗ chấm
a)64 gồm ..... chục và...đ/vị
b)53 gồm.....chục và ....đ/vị
c)98 gồm....chục và......đ/vị
- Hỏi hs dưới lớp:
+Số liền sau số 25 là số mấy?
Vì sao em biết?
+Số liền trước số 25 là số mấy? Vì sao em biết?
- Nhận xét
a)Giới thiệu
b)G.thiệu bước đầu về số 100.
- Vẽ tia số có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập1: Viết số liền sau
 +Số liền sau của 97 là......
 +Số liền sau của 99 là .....
 +Số liền sau của 98 là....
- Treo bảng có gài sẵn 99 que tính, Hỏi:
 +Trên bảng cô có bao nhiêu que tính?
 +Vậy số liền sau số 99 là số nào?
 +Vì sao con biết?
- Cho hs gài thêm 1 đơn vị để có 10 bó 1 chục que tính = 100 que tính.
Hỏi: Số 100 là số có mấy chữ số?
- Chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 thứ nhất đứng giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị
-100 gồm 10 chục và 0 đơn vị, đọc là : Một trăm
- Cho hs phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị
- Cho hs làm tiếp dòng 2
- Chữa bài
c)Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
- Gọi hs nêu yêu cầu b.tập 2/
+Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên?
+Còn các số hàng dọc? Nhận xét cho cô về hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên.
+Hàng chục thế nào?
Kết luận: Đây là mối quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
- Cho hs làm bài
d)Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100
- Gọi hs nêu y.cầu bài tập 3.
- Đặt câu hỏi và gợi ý để hs điền các số vào các bài tập a, b, c, d, đ.
- Cho hs nhận xét đúng, sai.
- Chữa bài
- Lên chỉ nhanh số liền sau, liền trước
- Về nhà xem lại bài
- 2 hs
- 1 hs
- 1 hs
- Quan sát tia số
- Đọc yêu cầu
- Làm bài ( miệng)
- Theo dõi
- 99 que tính
- 100
- Cộng thêm 1 đơn vị
- Gài thêm 1 que tính
- 3 chữ số
- Lắng nghe
- Đọc (cá nhân, lớp)
*Nhiều HS nhắc lại
- 3 hs
-Hs làm vào SGK
- Viết số còn thiếu
- Các số liền nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị
- Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1
- Các số hơn kém nhau 1 chục
- Làm SGK
- Làm bài vào SGK
- Lớp nhận xét
- Sữa bài
- Xung phong
TOÁN (T107) LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
	- Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số, thứ tự số
	- Củng cố về hình vuông: Nhận biết và vẽ hình vuông.
II.Đồ dùng dạy học:
	-Đồ dùng phục vụ luyện tập
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
3.Dặn dò:
- Đếm từ 1 -> 100
- Các số có 1 chữ số là những số nào
- Các số tròn chục là những số nào?
- Các số có 2 chữ số giống nhau là những số nào?
- Nhận xét + ghi điểm
a.Giới thiệu
b.Hdẫn làm bài tập
Bài1: Nêu yêu cầu
- Nhận xét + sửa bài
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Gọi hs nêu miệng số đã điền vào vở
- Bài c 
Bài 3: Nêu yêu cầu
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
- Sửa bài
-Viết số từ 85 -> 100.
85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
- Sửa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu
-Vẽ các điểm lên bảng
- Sửa bài + Nhận xét
- Tập đếm các số trong bảng số
- Lớp nhận xét
- Viết số
- 2 hsy lên bảng
- Lớp làm vở 2B
- Viết số vào chỗ chấm
- 2 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở 2B
- Lớp nhận xét, sửa bài
- Viết số từ 50 -> 60
- Nêu miệng, làm SGK
*Nhiều HS nhắc lại
- Làm SGK
- Nêu miệng, làm SGK
- Xung phong nối
- Lớp nối vào SGK
TOÁN (T108) LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp hs:
	- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
	- Củng cố về giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
	- Đồ dùng phục vụ luyện tập
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K.tra bài cũ:
2.Bài mới:
3.Củng cô:
4.Dặn dò:
- Ghi lên bảng bài 2(phần c) nhưng đổi số. Gọi hs lên bảng làm.
- Nhận xét + chữa bài
a.Giới thiệu
b.Hdẫn làm bài tập
Bài1: Nêu yêu cầu
- Từ 15 đến 25
- Từ 69 đến 79
- Nhận xét + chữa bài
Bài 2:Nêu yêu cầu
- Gọi hs đọc
- Chữa bài
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Hdẫn so sánh: Số hàng chục( nếu giống nhau) so sánh tiếp hàng đơn vị.
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Gọi HS lên bảng giải
- Nhận xét + chữa bài
Bài 5: Nêu yêu cầu
- Chữa bài
- Đọc các số từ 1 đến 100
- So sánh miệng 2 số gv nêu
- Tập đếm các số từ 1 đến 100 và ngược lại
- Chuẩn bị : “Giải toán có lời văn”
- Lớp trả lời miệng: 
+Số liền trước số 79 là: 
+Số liền sau số 69 là: 
- Viết số
-Nêu miệng, làm SGK
- 1 HS lên bảng. Lớp tự làm 
- Đọc số - đọc thầm
- Cn đọc số, lớp đọc nhẩm
- So sánh điền dấu > , < , =
- Làm bài SGK
- Đọc đề bài.Nêu tóm tắt. Nói cách giải
- 1hs lên bảng giải
- Lớp làm bài vào vở 2B
-Hs đổi vở chấm
- Viết số lớn nhất có 2 chữ số
- Làm bài SGK
TOÁN (T109) GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.Mục tiêu: 
	- Củng cố về kỹ năng giải và tr.bày giải toán có lời văn (Bài toán về phép trừ).
	- Tìm hiểu bài toán
	+ Bài toán đã cho biết những gì?
	+ Bài toán hỏi gì?
	- Giải bài toán
	+ Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong câu hỏi
	+ Trình bày giải toán
II.Đồ dùng dạy học:
	- Tranh vẽ như SGK
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K,tra bài cũ
2.Bài mới:
3.Luyện tập:
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
1.Viết các số có 2 chữ số giống nhau (1 hs)
2.Điền dấu ><= (1 hs)
73.....76; 47....39; 19....15+4
- Nhận xét
Giới thiệu bài
Giới thiệu cách giải toán và cách trình bày bài giải
1.Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Gọi 1 hs đọc to bài toán
+ Hỏi: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
- Ghi tóm tắt lên bảng như SGK
2.Hdẫn hs giải bài toán v

Tài liệu đính kèm:

  • docToan ki II CKTKN.doc