Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 16 đến tuần 18

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng

- GDHS sử dụng vốn từ chính xác

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_

GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1

 

doc 23 trang Người đăng hong87 Lượt xem 765Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 16 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm.
Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó lại nghĩ dại: hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi.
Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui lắm. Chúng lại chơi đùa như những ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc mới biết: cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau 
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Thứ sáu, ngày 14 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN 
Tiết 152-153 Bài 68: ot- at 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
 - GDBVMT : (trực tiếp) GDHS thấy được lợi ích của việc trồng cây làm xanh môi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nóiHS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ot, at. GV viết lên bảng ot- at_ Đọc mẫu: ot-at
2.Dạy vần: (6’) ot
_GV giới thiệu vần: ot
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm chữ h vào vần ot và dấu sắc để tạo thành tiếng hót
_Phân tích tiếng hót?
_Cho HS đánh vần tiếng: hót
_GV viết bảng:(3’) hót_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: ot - hót- tiếng hót
at
 Tiến hành tương tự vần ot(9’)
* So sánh ot và at?
 Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập: a) Đọc SGK(15’)
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
GDBVMT:Trồng cây xanh có lợi ích gì?
GDHS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích ,từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh –Sạch Đẹp
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: ot, at
_Hướng dẫn viết từ: tiếng hót, ca hát
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:(5’)
_ Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Chim hót thế nào?
+Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy?
+Các em thường ca hát vào lúc nào?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: Trồng cây xanh có lợi ích gì?_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa
+Đọc thuộc câu ứng dụng: 
_Viết: xâu kim, lưỡi liềm 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-t-ot Đọc trơn: ot
_Viết: ot
_Viết: hót
_Đánh vần: hờ-ot-hót-sắc-hót
_Đọc: tiếng hót
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: at mở đầu bằng a
* Đọc trơn: - at - hát- ca hát
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: hát, hót
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
-Cho bóng mát
_Không khí trong lành
_Có chỗ vui chơi
_Tập viết: ot, at, 
_Tập viết: tiếng hót, ca hát
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+líu lo
_Làm bài tập
_Chữa bài
_ Làm cho không khí trong lành 
_ Xem trước bài ăt - ất
TUẦN 17
Thứ hai , ngày 17 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN 
Tiết 154-155 Bài 69: ăt- ât
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đọc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
 _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ GV:Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ot, at
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât_ Đọc mẫu: ăt- ât
2.Dạy vần: (6’) ăt
_GV giới thiệu vần: ăt Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ăt chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mặt
_Phân tích tiếng mặt?
_Cho HS đánh vần tiếng: mặt
_GV viết bảng( 3’) mặt GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: ăt, mặt, rửa mặt
ât
 Tiến hành tương tự vần ăt (9’)
* So sánh ăt và ât?
* Đọc từ và câu ứng dụng(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:a) Đọc SGK (15’)
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât
_Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật
_Cho HS tập viết vào vở(10’)
c) Luyện nói theo chủ đề(5’)
_ Chủ đề: Ngày chủ nhật
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
+Em thấy những gì trong công viên?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: - Buổi sáng khi ngủ dậy , các em thường làm gì?
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: 
+HS đọc bài ot -at 
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-t-ăt Đọc trơn: ăt
_Viết: ăt
_Viết: mặt
_Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt
_Đọc: rửa mặt
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ât mở đầu bằng â
* Đọc trơn: ât, vật, đấu vật
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: mắt
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ăt, ât
_Tập viết: rửa mặt, đấu vật
ăt ât rửa mặt đấu vật
_Viết vào vở
 Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+líu lo
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
__ Xem trước bài ot-ơt
Thứ ba , ngày 18 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN 
Tiết 156-157 Bài ôt- ơt 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người tốt bụng.
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
_GDBVMT:(gián tiếp)HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh.Có ý thức BVMT thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
 HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăt, ât
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt_ Đọc mẫu: ôt- ơt
2.Dạy vần: (6’)
ôt
_GV giới thiệu vần: ôt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng(3’)
_Cho HS viết thêm vào vần ôt chữ c và dấu nặng để tạo thành tiếng cột
_Phân tích tiếng cột?
_Cho HS đánh vần tiếng: cột
_GV viết bảng: cột
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ
ơt
 Tiến hành tương tự vần ơt (9’)
* So sánh ôt và ơt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’)
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
GDBVMT;Cây xanh đem dến cho con người những ích lợi gì ?
GD HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh.Có ý thức BVMT thiên nhiên
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt
_Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề(5’)
_ Chủ đề: Những người bạn tốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
_Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: - Người bạn tốt là người như thế nào?
 GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài ăt - ât
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
Đánh vần: ô-t-ôt 
 Đọc trơn: ôt
_Viết: ôt _Viết: cột
_Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột
_Đọc: cột cờ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ơt mở đầu bằng ơ
* Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: một
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
Bóng mát ,môi trường trong lành ,giữ đất ,giữ nước đầu nguồn chống xói mòn 
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ôt, ơt ơt ớt
_Tập viết: cột cờ, cái vợt cột cờ cái vợt
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 71
Thứ tư , ngày 19 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN 
Tiết 158-159 Bài et- êt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: et, êt banh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: et, êt banh tét, dệt vải 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
_ GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Mô hình con rết_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôt, ơt
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?_ Hôm nay, chúng ta học vần et, êt. GV viết lên bảng et, êt_ Đọc mẫu: et- êt
2.Dạy vần: (6’)
et
_GV giới thiệu vần: et
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần et chữ t và dấu sắc để tạo thành tiếng tét_Phân tích tiếng tét?
_Cho HS đánh vần tiếng: tét
_GV viết bảng: (3’)tét_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: et, tét, bánh tét
êt
 Tiến hành tương tự vần et(9’)
* So sánh et và êt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
nét chữ con rết sấm sét kết bạn
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’)
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: et, êt
_Hướng dẫn viết từ: bánh tét, dệt vải
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:(5’)
_ Chủ đề: Chợ Tết
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Em được đi chợ Tết vào dịp nào?
+Chợ Tết có những gì đẹp?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: Em đi chợ Tết vào dịp nào?
_Dặn dò: _ Oân tập 
+HS đọc bài ôt - ơt
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: e-t-et
 Đọc trơn: et
_Viết: et
_Viết: tét_Đánh vần: tờ-et-tét-sắc-tét
_Đọc: bánh tét_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: êt mở đầu bằng ê
* Đọc trơn:êt, dệt, dệt vải
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: rét, mệt
Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: et, êt et êt
_Tập viết: bánh tét, dệt vải 
 bánh tét, dệt vải _Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Thứ năm , ngày 20 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
 Tiết 160-161 Bài ut- ưt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mức gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mức gừng 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
_ GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình bút chì, mứt gừng
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần et, êt
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, ưt_ Đọc mẫu: ut- ưt
2.Dạy vần: (6’) ut
_GV giới thiệu vần: ut
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ut chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bút
_Phân tích tiếng bút?_Cho HS đánh vần tiếng: bút
_GV viết bảng:(3’) bút_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: ut, bút, bút chì
ưt
 Tiến hành tương tự vần ưt(9’)
* So sánh ut và ưt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’)
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt
_Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:(5’)
_ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào?
_Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất?
_Quan sát đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
 _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: - Ngĩn tay cuối cùng tên là ngĩn gì ?
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: 
+HS đọc bài 
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: u-t-ut Đọc trơn: ut
_Viết: ut_Viết: bút
_Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút
_Đọc: bút chì
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ưt mở đầu bằng ư
* Đọc trơn
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: vút
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ut, ưt
_Tập viết: bút chì, mứt gừng
 ut ưt bút chì mứt gừng
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
- Ngĩn út 
__ Xem trước bài 
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 162 
ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học : ăt, ât, ot ,ơt, et, êt, ut, ưt
_ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng rõ ràng, trôi chảy: mật ong, thật thà, kết bạn, nứt nẻ, bút chì_ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Bảng ôn các âm, vần - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
1.Bài mới : (25’)
2. Luyện tập:
3. Trò chơi 
- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: 
_2 HS đọc : ăt, ât, ot ,ơt, et, êt, ut, ưt
_Viết : thật thà, kết bạn,
 _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài (cá nhân, bàn, tổ, lớp)
_ Viết bảng con các tiếng, từ : - Ghép bảng cài các tiếng, từ mật ong, thật thà, kết bạn, nứt nẻ, bút chì
Hai dãy bàn thi đua điền nhanh
+HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, 
 Xem trước bài it-iêt
TẬP VIẾT
Tiết 8: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát,
thật thà xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
I.MỤC TIÊU:
 - Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1/1 
 _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
 _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ,xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1:(2’) Giới thiệu bài thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
 GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2:(8’) Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ thanh kiếm:-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thanh kiếm”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
(Các từ còn lại : âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ,xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết hướng dẫn viết như từ thanh kiếm)
c) Hoạt động 3: (15’)Viết vào vở
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:(5’)
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4.Dặn dò:_Chuẩn bị bài tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
- thanh kiếm
-Chữ a, n, i, ê, m cao 1 đơn vị; th, nh, k cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
- thanh kiếm âu yếm
ao chuơm bánh ngọt bãi cát thật thà xay bột nét chữ, kết bạn chim cút con vịt thời tiết
Học sinh viết vào vở
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
TUẦN 18
Thứ hai , ngày 24 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 163-164 
 Bài it- iêt 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được:: it, iêt, trái mít, chữ viết 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
 _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác, có ý thức bảo vệ môi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình trái mít, con vịt HS : Sách TV 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’) Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ut, ưt
_Viết: GV chọn từ
_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần it, iêt. GV viết lên bảng it, iêt_ Đọc mẫu: it-iêt
2.Dạy vần: it(7’)
_GV giới thiệu vần: it
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng(3’)
_Cho HS viết thêm vào vần it chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mít_Phân tích tiếng mít?
_Cho HS đánh vần tiếng: mít_GV viết bảng: mít
_GV Cho HS đọc trơn: it, mít, trái mít
 êt Tiến hành tương tự vần it(9’)
* So sánh iêt và it?
* Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết 
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:(15’)a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: it, iêt
Lưu ý nét nối từ i sang t, từ iêsang t
_Hướng dẫn viết từ: trái mít, chữ viết
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: (5’)Em tô, vẽ, viết
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Đặt tên từng bạn 

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 16-18.doc