Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 17

A. Mục tiêu:

-Đọc đúng rừ ràng toàn bài; Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu;Biết đọc với giọng kể chậm rói.

-Hiểu ND : Cõu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh thật sự là bạn của con người;trả lời được CH1,2,3.HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4

B. Đồ dùng dạy học

Tranh minh hoạ bài học trong sgk.

Bảng phụ ghi câu hd đọc.

C.Hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tính.
-4 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vở
-Nhận xét, chữa bài.
-Điền số
-2 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
-Đọc đề toán
-1 hs lên bảng giải, lớp giải vào vở .
-Nhận xét, chữa bài.
-Số?
-Tự làm bài và chữa bài.
-Bất kỳ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
Củng cố - dặn dò 
 -Hôm nay chúng ta ôn những dạng toán nào? 
 -Dặn:Xem lại bài tập.Bài sau : Ôn tập tiếp theo.
 -Nhận xét tiết học.
Thể dục: TC: "NHểM 3 NHểM 7"
 TRề CHƠI "BỊT MẮT BẮT Dấ" 
A. Mục tiờu :
 -Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi TC 
B. Sõn tập dụng cụ: Sõn trường, 1cũi .
C. Lờn lớp:
 Nội dung 
 ĐL 
PP hỡnh thức tố chức 
1. Phần mở bài:
+ Ổn định tổ chức nhận lớp 
- Phổ biến mục tiờu, yờu cầu tiết học 
+ Khởi động :
- Xoay cỏc khớp: tay, vai, hụng ,đầu gối 
- Giậm chõn tại chỗ
- Chạy 1vũng quanh sõn trường
- Trũ chơi “Cúc nhảy” 
+ Bài cũ : KT Đi thường theo nhịp
6p
 1p
 1p
 1p
1tổ 
*********** 
*********** A *********** 
 A
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * *
* * * * ** * * ** 
2. Phần cơ bản: 
-ễn Trũ chơi “Bịt mắt bắt dờ . 
GV nhắc lại cỏch chơi
Học sinh chơi
- ễn TC: "Nhanh lờn bạn ơi"
GV nhắc lại cỏch chơi
Học sinh chơi
Nhận xột tuyờn dương.
25 p
8p
 3p
5p
 A 
 * * * * * * * * * 
 * * * * * * * * *
 * * * * ** * * ** 
 A
3. Phần kết thỳc:
- Vỗ tay hỏt 
- Cỳi người thả lỏng 
- Lắc thả lỏng.
- GV cựng hệ thống bài .
- Trũ chơi: “Cú chỳng em” 
+ Dặn dũ : ễn bài thể dục
3- 5 p
1 p
1p
1p
 A
 Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Toán(82):	ôn tập VỀ phép cộng và phép trừ (tt)
A. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.
Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài toán dạng ớt hơn.
B Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
C.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
-Đặt tính rồi tính:
46 + 54 100 -7
38 + 29 50 - 24
-Giải bài tập 4 trang 82.
 *Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới
1.Giới thiệu: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt)
2. Hướng dẫn ôn tập:
*Bài 1: Tính nhẩm.
 Nhận xét
*Bài 2: Đặt tính rồi tính
YC HS nờu cỏch đặt tớnh
68+27, 90-32, 56+44, 71- 25, 82-48, 100-7,
-Nhận xét.
*Bài 3: Số?(Giảm cõu b,d)
Yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền kết quả
-Hướng dẫn hs nhận biết 17- 3 - 6 chính là 17-9.
*Nhận xét tương tự đối với các phép tính còn lại.
*Bài 4 YC học sinh đọc đề
-Hướng dẫn HS làm bài:
 Tóm tắt:
Thùng lớn : 60 lít
Thùng bé ít hơn : 22 lít
Thùng bé : .... lít?
 Giải:
 Số lít dầu thùng bé có là:
 60 - 22 = 38 (lít)
 Đáp số: 38 lít dầu.
-Nhận xét, chữa bài
HS khỏ giỏi làm thờm BT5
Củng cố - dặn dò:
-Hôm nay chúng ta ôn những nội dung gì?
-Nhận xét tiết học
 -Dặn:Bài sau : Ôn tập (tiếp theo)
-2 hs làm bài 1.
-1 hs giải .
-Nhận xét. 
-Nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Nhận xét.
-Lần lượt 4 hs lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
-Nhận xột, chữa bài.
-2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét, chữa bài.
-HS đọc đề.
-Tóm tắt đề, giải.
-Nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét.
Kể chuyện(17):	tìm ngọc
A. Mục tiêu:
*Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.
*HS khỏ giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện “Tìm ngọc” BT2 .
B. Đồ dùng dạy học:
 *Tranh minh hoạ cõu chuyện
C.Hoạt động dạy học: 
I. Kiểm tra bài cũ
*Kể lại từng đoạn câu chuyện : “Con chó nhà hàng xóm” và nêu ý nghĩa câu chuyện.
II. Bài mới
1) Giới thiệu: “Tìm ngọc”
2) Hướng dẫn kể
 a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
-Giới thiệu tranh.
-Kể trong nhóm 6. Thời gian 8 phút
-Thi kể giữa các nhóm.
 *Nhận xét, tuyên dương, uốn nắn cách kể.
 b. Kể toàn bộ câu chuyện
 *Yêu cầu HS kể lại câu chuyện
 *Nhận xét tuyên dương
3. Củng cố - dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
-Bài sau: Ôn tập
-2HS lên bảng kể
--Nêu yêu cầu
-Quan sát tranh
-Kể từng đoạn trong nhóm
-Đại diện nhóm kể trứơc lớp
-Nhận xét.
-Kể lại toàn bộ câu chuyện(2,3 hs kể)
-Nhận xét.
-Cả lớp chọn bạn kể hay nhất
Thủ công(17):	 Gấp, cắt. dán biển báo giao thông
 	cấm đỗ xe
A.Mục tiêu:
-HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.
B.Đồ dùng dạy hoc:
-Hình mẫu - Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe 
-Giấy thủ công (màu đỏ, xanh và màu khác), kéo, hồ dán, thước kẻ.
C.Hoạt động dạy học
I.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra đồ dùng hs.
-Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu : Gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe 
2. Hướng dẫn quy trình
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
-Giới thiệu biển báo giao thông cấm đỗ xe mẫu. 
-Yêu cầu hs quan sát, so sánh BBGT đã học.
b.Hướng dẫn quy trình,kết hợp làm mẫu.
Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
- Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6ô
- Gấp, cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4ô, rộng 1ô.
- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4ô
-Gấp, cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài, 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo
Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe
-Dán chân biển báo vào phần bên dưới trang giấy.
- Dán hình tròn màu đỏ chòm lên chân biển báo khoảng nữa ô 
-Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ 
-Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh như trong quy trình.
3.Thực hành:
-Yêu cầu HS nhắc lại qui trình
-Gọi 2HS lên bảng thực hành 
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại các bước gấp?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu, hồ, kéo để tiết sau thực hành.
-Quan sát, nêu nhận xét.
HS lắng nghe
-HS nhắc lại qui trình
-Cả lớp làm nháp
-HS nhắc lại.
TN-XH(17): Phòng tránh ngã khi ở trường
A. Mục tiêu: Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.
*Biết cỏch xử lý khi bản thõn hoặc người khỏc bị ngó.
B. Đồ dùng dạy học Hình vẽ trong sgk /36,37
C.Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
-Kể tên và các nhiệm vụ của các thành viên trong trường mà em biết?
-Em đối xử với các thành viên trong nhà trường như thể nào?
 *Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới
1.Giới thiệu: Phòng tránh té ngã khi ở trường.
2.Khởi động: Trò chơi : Bịt mắt bắt dê.
-Trò chơi này có vui không, có dể bị ngã không?
-Để đảm bảo an toàn em phải làm gì?
 *Nêu: Đây là hoạt động vui chơi, thư giãn, nhưng trong quá trình chơi cần chú ý chạy từ từ, không xô đẩy nhau để tránh ngã, gây thương tích.
 3.HĐộng1: Làm việc với SGK để nhận biết được các hoạt động nguy hiểm cần tránh.
Bước 1: Động não.
-Hãy kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường.?
 Ghi ý kiến lên bảng
Bước2: Làm việc nhóm đôi.(5 phút)
 - Yêu cầu HS quan sát các H1, 2,3,4/36,37 thảo luận theo gợi ý sau:
 + Chỉ và nêu hoạt động của các bạn trong hình.
Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm. Nêu mức độ nguy hiểm của mỗi hoạt động.
Bước 3: Làm việc cả lớp
 *KL: Những hoạt động : Chạy đuổi nhau trong trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành cây qua cửa sổ trên lầu..là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà đôi khi còn gây nguy hiểm cho các bạn khác.
 3.Hoạt động2: Thảo luận nhóm
Lựa chọn trò chơi bổ ích
Bước1: Làm theo nhóm
 -Mỗi nhóm tự chọn 1t/c và tổ chức chơi theo nhóm.(5 phút)
Bước 2: Làm việc cả lớp
-Nhóm em chơi trò chơi gì?
-Em thấy chơi trò chơi này thế nào, có vui không? Có gây té ngã, nguy hiểm cho bản thân hay cho bạn khác không?
-Em cần lưu ý điều gì trong khi chơi trò chơi này để tránh được những tai nạn?
4.Hoạt động 3:Nêu những việc nên và không nên chơi để dàm bảo an toàn cho mình và cho người khác khi ở trường.
* Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận và ghi vào giấy cỡ lớn. Nhóm nào ghi được nhiều trò chơi hợp lý ở mỗi nhóm thì nhóm đó thắng.(5 phút)
 *Nhận xét, chốt lại ý đúng.
-2 hs trả lời.
-Nhận xét.
-Mỗi nhóm 2 em lên chơi
-HS trả lời
-HS kể, giải thích.
-Nhận xét.
-HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi.
-HS trình bày
-HS lắng nghe
-HS chơi trò chơi
-HS đại diện nhóm trả lời
-Thảo luận, ghi kết quả
-Đọc bài trước lớp
-Nhận xét, chọn nhóm thắng cuộc.
III. Củng cố - dặn dò
*Dặn:Thực hành chơi những trò chơi an toàn.
*Nhận xét tiết học
*Bài sau : Thực hành : Giữ trường học sạch đẹp
Đao đức: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
A.Mục tiêu: 
.- Nờu được lợi ớch của việc giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng
- Thực hiện giữ gìn trật tự, vệ sinh ở trường, lớp,đường làng,ngõ xóm.
HS KG: - Hiểu được lợi ớch của việc giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
 - Nhắc nhở bạn bè cùng giữ gìn trật tự, vệ sinh ở trường, lớp,đường làng,ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
B.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu:
2.Hoạt động 1: Sắm vai, xử lí tình huống.
*2 người ăn kem trong vườn hoa công viên lại bỏ que kem đướ chân ghế đá, thấy thế em sẽ làm gì?
*Lớp các em đi thăm bạn An ốm nằm viện. Vừa đến các bạn đã reo lên vì vui mừng khi gặp được bạn An. Lúc đó em sẽ làm gì?
-Giao việc: Nhóm 1,2,3 thảo luận tình huống 1
 Nhóm 4,5,6 thảo luận tình huống 2
-Thời gian thảo luận: 5 phút.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Kết luận.
3.Hoạt động 2: Trò chơi: Đối đáp.
-Chia lớp thành 2 đội hỏi và đáp.
-Thí dụ:
*Hỏi: *Đáp;
-Đến bệnh viện? -Đi nhẹ, nói khẽ.
-Đến rạp hát? -Không làm ồn, chen lấn
-Đội nào hỏi đáp nhanh hơn và đúng hơn, đội đó thắng.
-Nhận xét, tuyên dương.
4.Nhận xét tiết học.
-Đọc các tình huống.
-Thảo luận, sắm vai
-Trình bày trước lớp
-Tranh luận cả lớp
-Chơi thử
-Chơi thật
-Bình chọn đội thắng cuộc.
 Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
Tập đọc:	Gà “tỉ tê” với gà
A. Mục tiêu:-Đọc đỳng rừ ràng toàn bài; Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu.
-Hiểu nội dung: Loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người.Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK
B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài học trong SGK
C.Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
2 HS nối tiếp nhau đọc bài Tìm ngọc, trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
 Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
Giới thiệu: Gà “tỉ tê” với gà. 
2. Luyện đọc
 a.GV đọc mẫu, nêu nội dung, cách đọc.
 b.luyện đọc
 *HS nối tiếp nhau từng câu
-Hướng dẫn đọc đúng: gấp gáp, roóc roóc, gõ mỏ, dắt bầy con.
 c.Đọc từng đoạn
-Phát hiện đoạn:
-HS nối tiếp đọc từng đoạn
-Hướng dẫn đọc câu:
*Từ khi gà con còn nằm trong trứng/gà mẹ đã nói chuyện với chúng/bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng/còn chúng/thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ//
*Đàn con xôn xao/lập tức chui hết vào cánh mẹ/nằm im//
 d.Đọc từng đoạn trong nhóm
 e.Thi đọc giữa các nhóm
 g.Cả lớp đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài
-Gà con biết trò chuyện với gà mẹ từ khi nào?
-Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào?
-Nêu lời gà mẹ báo cho biết “không có gì nguy hiểm”
-Nêu lời gà mẹ báo cho gà con biết,có mồi ngon, lại đây.
-Cách gà mẹ báo cho con biết tai hoạ, nấp nhanh?
4. Luyện đọc lại:
 Nhận xét, tuyên dương
5. Củng cố - dặn dò 
-Bài văn giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học 
-Dặn: về nhà chú ý quan sát các con vật nuôi trong nhà để thấy được nhiều điều thú vị, mới lạ.
-Bài sau: Ôn tập cuối kỳ I.
-2 HS trả bài.
-Nhận xét.
-Đọc nối tiếp nhau từng câu(l.1)
-Phát hiện từ khó.
-Luyện đọc từ khó.
-Đọc từng câu, nối tiếp(l.2)
-Có 3 đoạn
-Đọctừng đoạn, nối tiếp(l.1)
-Luyện đọc câu dài.
-Đọc đoạn, nối tiếp(l.2)
-Đọc chú giải
-Đọc nối tiếp trong nhóm.
-Thi đọc cá nhân, đồng thanh
-Đồng thanh toàn bài.
-Gà con biết trò chuyện với gà mẹ từ khi nằm trong trứng.
-Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát tín hiệu.
-Gà mẹ kêu đều đều “cúc, cúc, cúc”
-Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh “cúc, cúc, cúc”
-Kêu liên tục, gấp gáp : “roóc, roóc”
-HS thi đọc diễn cảm
-Nhận xét.
-Gà cũng bíêt nói bằng ngôn ngữ riêng của chúng.
TOÁN(83): ôn tập VỀ phép cộng và phép trừ(TT)
A. Mục tiêu
Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.
Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài toán về ớt hơn,tỡm số bị trừ,số trừ,số hạng của một tổng.
B.Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ ghi nội dung bài tập
C.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
-Đặt tính rồi tính:
68+27 90-32
-Giải bài tập 4/ 83
 *Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu: Ôn tập phép cộng và phép trừ(tt)
2. Hướng dẫn ôn tập:
*Bài 1: Tính nhẩm(giảm cột 4)
 -Nhận xét
*Bài 2: Đặt tính rồi tính(giảm cột3)
-YC hs nờu cỏch đặt tớnh
-Nhận xét.
*Bài 3: Tìm x
-Yêu cầu HS nêu quy tắc tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ.
 Nhận xét
*Bài 4: 1 HS đọc đề
-Hướng dẫn chữa bài:
 Tóm tắt:
Anh nặng : 50 kg
Em nhẹ hơn anh : 16 kg
Em nặng : ... kg?
 Giải:
 Em cân nặng là:
 50-16=34(kg)
 Đáp số: 34 kg.
*Bài 5: HS đọc đề (HS khỏ giỏi)
-Hướng dẫn HS làm 
-Gắn bảng phụ lên bảng yêu cầu hs quan sát, trả lời kết quả.
 Nhận xét, kết lại câu trả lời đúng.
3. Củng cố - dặn dò 
-Nhận xét, tiết học:
-Dặn dò : Bài sau: Ôn tập về hình học
-2 hs làm bài tập.
-Nhận xét.
-Nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Nhận xét.
-HS nêu yêu cầu.
3HS lên bảng làm, cả lớp làm vở .
-Nhận xét, chữa bài.
-HS tự làm bài
-3HS lên bảng
-Nêu quy tắc.
-HS đọc đề bài.
-Tóm tắt đề.
-Tự làm bài(1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở )
-Nhận xét, chữa bài.
-Nêu yêu cầu của bài.
-Quan sát hình vẽ trả lời
có 4 hình tứ giác và khoanh vào câu e
CHính tả(33)	tìM NGọC
A. Mục tiêu:
* Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt cõu chuyện “Tìm ngọc”,khụng mắc quỏ 5 lỗi chớnh tả
* Làm đúng các bài tập 2,3b
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết BT.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: ngoài ruộng, nông gia, quản công, trâu.
 -GV nhận xét ghi điểm
II. Bài mới
1) Giới thiệu: “Tìm ngọc”
2) Hướng dẫn nghe-viết
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn HS nhận xét
-Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
-Yêu cầu hs phát hiện từ dễ mắc lỗi.
-Phân tích từ.
 b. Viết chính tả:
-Đọc từng câu, từng cụm từ.
-Nhắc nhở tư thế ngồi.
 c. Chấm, chữa bài
 -Chấm 5,7 bài , nhận xét
3. Bài tập
Bài 2:
- Nhắc lại yêu cầu.
-Nhận xét, chốt lại ý đúng.
-Yêu cầu HS làm bài 3b
-Nhận xét, chốt lại ý đúng.
4. Củng cố - dặn dò 
 -Nhận xét tiết học
Bài sau : Gà “tỉ tê “ với gà
-HS viết.
-Nhận xét 
-1HS đọc
-Viết hoa, lùi vào 1ô.
-mưu mẹo, tình nghĩa,Long Vương
-HS đọc từ
-HS viết bảng con
-HS viết bài
-Đổi vở, soát lỗi.
-Nêu yêu cầu.
-3HS lên bảng
-Cả lớp làm bài vào vở
Lời giải: Chàng trai xuống thuỷ cung, được Long vương tặng viên ngọc quý
Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ,
Chuột chui vào tủ lấy viên ngọc cho Mèo. Chó và Mèo vui lắm.
-HS làm bài
-Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét
 Thể dục: TC: "BỎ KHĂN"
 TRề CHƠI "VềNG TRềN" 
A. Mục tiờu :
 -Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc TC 
B. Sõn tập dụng cụ: Sõn trường, 1cũi .
C. Lờn lớp:
 Nội dung 
 ĐL 
PP hỡnh thức tố chức 
1. Phần mở bài:
+ Ổn định tổ chức nhận lớp 
- Phổ biến mục tiờu, yờu cầu tiết học 
+ Khởi động :
- Xoay cỏc khớp: tay, vai, hụng ,đầu gối 
- Giậm chõn tại chỗ
- Chạy 1vũng quanh sõn trường
- Trũ chơi “Cúc nhảy” 
+ Bài cũ : BTD PTC
6p
 1p
 1p
 1p
1tổ 
*********** 
*********** A *********** 
 A
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * *
* * * * ** * * ** 
2. Phần cơ bản: 
 +ễn Trũ chơi “Vũng trũn ". 
GV nhắc lại nội dung trũ chơi.
HS chơi, GV theo dừi- nhận xột nờu kết quả 
 + TC: "Bỏ khăn"
GV nhắc lại nội dung trũ chơi.
HS chơi, GV theo dừi- nhận xột nờu kết quả 
Nhận xột tuyờn dương.
25 p
8p
 3p
5p
 A 
 A
3. Phần kết thỳc:
- Vỗ tay hỏt 
- Cỳi người thả lỏng 
- Lắc thả lỏng.
- GV cựng hệ thống bài .
- Trũ chơi: “Cú chỳng em” 
+ Dặn dũ : ễn bài thể dục
3- 5 p
1 p
1p
1p
 A
 Thứ năm ngày 24 thỏng 12 năm 2009
LT,C(17): Từ ngữ về vật nuôI. câu kiểu: ai thế nào?
A. Mục tiêu:
*Nờu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh bt1. Bước đầu thờm được hỡnh ảnh so sánh vào sau từ cho trước và núi cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh.BT2,3
B. Đồ dùng dạy học:
-Thẻ từ viết tên 4 con vật/ BT1, 4 Từ chỉ đặc điểm.
-Bảng phụ ghi BT2, BT3.
C.Hoạt động dạy hoc:
I.Bài cũ:
 *Yêu cầu hs làm bài tập 1, 2 tuần 16.
 *Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu: Ai thế nào?
2. Hướng dẫn làm bài tập
 * Bài tập 1 (miệng)
 -Gắn tranh, lên bảng(4 con vật)
 -Yêu cầu HS lên bảng chọn thẻ từ gắn vào dưới mỗi con vật cho phù hợp.
 *Nhận xét, tuyên dương.
*Bài 2(miệng)
-Gắn bảng phụ đã ghi các từ như sgk
-Đại diện 1 em lên ghi các từ các bạn nêu.
-Nhận xét, chốt lại từ đúng.
* Bài tập 3(viết)
-Gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- -Nhận xét, chữa bài cho hs.
-2 HS làm BT
-Nêu yêu cầu BT
-HS quan sát tranh 
-HS lên bảng gắn thẻ, đọc kết quả.
1. Trâu khoẻ 2.Rùa chậm
3. Chó trung thành 
4. Thỏ nhanh
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu BT
-Trả lời miệng.
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu BT.
-Mắt con mốo nhà em trũn như hũn bi ve.
-Toàn thõn nú phủ một lớp lụng tơ mượt như nhung.
-Hai tai nú nhỏ xớu như bỳp lỏ non.
-Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:
 *Nhận xét tiết học
 *Bài sau: Ôn tập
 Toán(84) :	ôn tập về hình học
A. Mục tiêu:
-Nhận dạng được và nêu tên gọi đỳng tờn hỡnh tứ giỏc,hỡnh chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Biết vẽ hỡnh theo mẫu
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:
-Tính:
30 - 17 - 13 = 42 - 28 +12 =
29 +36 + 28 = 100 - 39 - 46 =
-Tìm x:
24+x=58 37-x=19 
x+19=48 x-56 =44
-Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới
1. Giới thiệu: Ôn tập về hình học
2. Hướng dẫn ôn:
*Bài 1: HS đọc đề
-Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
-Lưu ý hình g là hình vuông đặt nghiờng.
-Nhận xét
*Bài 2: HS đọc đề
-Yêu cầu hs vẽ vào vở, lần lượt hs lên bảng vẽ.
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Giảm tải
*Bài 4: 
-Hướng dẫn HS vẽ: Chấm các điểm vào vở như sgk. Dùng thước nối các điểm đã có sẵn để tạo thành ngôi nhà.
-Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò :Bài sau: Ôn tập về đo lường
-2 hs làm BT1.
-2 hs làm BT2.
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu của bài tập.
-Tự làm bài và chữa bài
a) hình tam giác b) hình tứ giác
c) hình tứ giác d) hình vuông
e) hình chữ nhật g) hình vuông
HS tự vẽ vào vở 2
-Nêu yêu cầu.
-Tự làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
-Nêu yêu cầu
-Dùng thước vẽ(2 hs lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở)
-Nhận xét.
Tập viết(18):	Chữ hoa ô, ơ
A.Mục tiêu: 
Viết đỳng chữ ễ,Ơ hoa(một dũng cỡ vừa,1 dũng cỡ nhỏ) chữ và cõu ứng dụng:Ơn(1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ)Ơn sõu nghĩa nặng (3l)
B. Đồ dùng dạy học:
*Mẫu chữ Ô, Ơ đặt trong khung chữ 
*Bảng phụ viết: Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ.
C. Hoạt động dạy học:
I.Bài cũ: Viết O, Ong (2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con)
 Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
1 Giới thiệu: Chữ hoa Ô, Ơ ,Ơn sâu nghĩa nặng.
. Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
*Gíới thiệu chữ mẫu Ô.
-Nêu cấu tạo của chữ Ô và so sánh chữ Ô với chữ O.
*Nêu quy trình viết
Chữ Ô : Viết chữ hoa O, thêm dấu mũ có đỉnh 
 -Viết mẫu lần 1
 -Viết mẫu lần 2, kết hợp nêu quy trình.
3. Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
*Hướng dẫn tương tự với chữ Ơ
4. Hướng dẫn viết ứng dụng
 a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
*Giải thích: Ơn sâu nghĩa nặng 
 b.Hướng dẫn HS nhận xét
-Các chữ cái cao 2,5 đơn vị?
-Các chữ cái cao 1,25 đơn vị?
-Các chữ cái cao 1 đơn vị?
-Khoảng cách giữa các chữ thế nào?
c.Hướng dẫn HS viết chữ Ơn:
-Viết mẫu (l.1)
-Viết mẫu (l.2) kết hợp nêu quy trình. 
4. Hướng dẫn HS viết vào vở
-Thu 4,5 bài chấm, nhận xét, chữa lỗi.
5. Củng cố - dặn dò 
*Nhận xét tiết học
*Luyện viết phần ở nhà.
*Bài sau: Ôn tập.
-Quan sát mẫu.
-Giống như chữ O chỉ thêm các dấu mũ.
-HS viết tay không(2.l)
 -HS viết bảng con(2.l)
-HS đọc câu ứng dụng
-Các chữ h, g, ơ
-Chữ s
-Chữ n, â, u, i
-Bằng 1 chữ o.
-HS viết chữ Ơn vào bảng con(2.l)
-HS viết vào vở
Bài 18:	VẼ MÀU VÀO HèNH Cể SẴN (GÀ MÁI)
I.Mục tiờu:
- Học sinh hiểu thờm về nội dung và đặc điểm của tranh dõn gian Việt Nam.
- Học sinh biết cỏch vẽ màu vào hỡnh cú sẵn.
II. Chuẩn bị:
Giỏo viờn
Học sinh
- Tranh Gà mỏi.
- Sưu tần một số tranh dõn gian khỏc.
- Bài vẽ màu của học sinh cũ.
- Vở tập vẽ.
- Bỳt chỡ, tẩy, màu,...
III. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Học sinh
1. Ổn định: Kiểm tra đồ dựng học tập
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
HĐ1: Quan sỏt, nhận xột:
- Cho xem một số tranh dõn gian và tranh Gà mỏi.
- Hỏi: + Xem tranh Gà mỏi người ta vẽ gỡ ?
	+ Hènh ảnh gà mẹ được vẽ như thế nào ? Đàn gà con được diễn tả ra sao ?
- Chốt: Trong tranh vẽ gà mẹ và nhiều gà con. Gà mẹ vừa bắt mồi gà con quõy quanh mẹ với nhiều thế dỏng khỏc nhau rất sinh động.
HĐ2: Cỏch vẽ màu:
- Gợi ý: Màu sắc của gà thường cú màu gỡ ?
- Hướng dẫn vẽ màu:
+ Tỡm màu vẽ vào gà mẹ và gà con.
+ Vẽ màu đều, khụng lem ra ngoài.
+ Vẽ màu nền.
HĐ3: Thực hành:
- Yờu cầu vẽ màu vào tranh Gà mỏi.
- Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn vẽ màu.
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ:
- Trưng bày tranh, vẽ màu.
- Yờu cầu nhận xột cỏch vẽ màu.
- Nhận xột chung, chấm vở.
* Dặn dũ: 
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị đồ dựng học tập.
- Đọc đề.
- Xem tranh
- Trả lời: Tranh vẽ đàn gà
+ Hỡnh ảnh gà mẹ được vẽ to, rừ ở giữa đang ngậm mồi. Đà gà con quõy quần bờn mẹ
- Chỳ ý.
- Trả lời: Thường cú màu: nõu, tớm, vàng, ...
 - Lắng nghe
- Thực hành
- Xem
- Nhận xột theo cảm nhận riờng
 Thứ sỏu ngày 25 thỏng 12 năm 2009
Chính tả(34)(TC):	Gà “tỉ tê” với gà
A. Mục tiêu:
 * Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn cú nhiều dấu cõu.Khụng mắc quỏ 5 lỗi chớnh tả
 * Làm được bt2 hoặc bt3
B. Đồ dùng dạy học:
-Chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.
-Bảng phụ viết nội dung BT.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
*HS viết: thuỷ cung, ngậm ngùi, rừng núi, dừng lại. 
 *Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1) Giới thiệu: Gà “tỉ tê” với gà.
2) Hướng dẫn HS nhận xét:
*Đọc đoạn văn tập chép
 - Đoạn văn cho biết điều gì?
-Câu nào là lời gà mẹ nói với gà con?
-Dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
*Yêu cầu hs phát hiện từ khó.
 *Phân tích từ: kiếm mồi, kêu, nguy hiểm, tức là, ngon lắm.
3.Tập chép:
 *Yêu cầu HS đọc thầm từng câu và ghi lại
 *Nhắc nhở cách ngồi viết. 
4.Chấm, chữa bài
 *Chấm 5,7 bài, nhận xét.
5. Bài tập:
 *. Bài tập 2:
 -Nêu yêu cầu của bài tập
 -Nhận xét, hướng dẫn hs chữa bài.
Sau, sáo,rào, xao, báo, mau.
*. Bài3:
 -HS nêu yờu cầu - GV hd học sinh tự làm bài. 
 -Nhận xét, chốt lại ý đúng:
b.bánh tét, eng éc, khét, ghét

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan17lop2xg.doc