Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 24 năm 2010

Tên bài dạy: uân - uyên

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền

b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng, đẹp vần, từ khóa

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh ảnh

b/ Của học sinh : Bảng con. Bảng cài

III/ Các hoạt động:

 

doc 9 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 24 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uân - uyên
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng, đẹp vần, từ khóa
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh
b/ Của học sinh	: Bảng con. Bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ uơ - uya ”
- Đọc vần, từ
- Viết vần, từ
- Đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài: uân, uyên
2/ Dạy vần uân:
- Ghi vần: uân
- Ghi tiếng : xuân
- Ghi từ: mùa xuân
3/ Dạy vần uyên:
- Viết vần
- So sánh vần uyên với vần uân
- Viết tiếng : chuyền
- Giới thiệu tranh: bóng chuyền
4/ Viết: 
- Viết mẫu: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
5/ Từ ngữ ứng dụng
- Viết từ: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện.
- Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc toàn bài
- HS 1 đọc: uơ - uya
- HS 2 đọc: huơ tay, đêm khuya
- HS 3 viết: huơ vòi, đêm khuya
- HS 4 đọc SGK
- Đọc trơn: uân - uyên
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uân
- HS ghép tiếng: xuân
- Đọc trơn từ: mùa xuân
- Giống nhau chữ u đầu vần
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần: uyên
- Ghép tiếng: chuyền
- Đọc trơn: bóng chuyền
- Đem bảng con
- HS viết vào bảng con: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc tiếng, từ ( cá nhân tổ, lớp)
- HS đọc ( 4 em)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uân - uyên (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được bài ứng dụng: “ Chim én bận đi đâu...”. Trả lời đúng theo chủ đề.
b/ Kỹ năng	: Đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trả lời đủ câu. 
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc vần, tiếng, từ khóa
- Đọc từ ứng dụng
- Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ.
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Tìm tiếng mới trong bài
- Luyện đọc: chữa sai cho HS, luyện đọc hay, ngắt nghỉ đúng chổ.
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranhvẽ gì?
+ Em thích đọc những lọai truyện gì?
+ Em thường đọc truyện vào lúc nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK 
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc: 
uân, xuân, mùa xuân
uyên, chuyền, bóng chuyền
(cá nhân, tổ)
- HS đọc: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện
(tổ, nhóm, cá nhân)
- Xem tranh 
- Đọc thầm, tìm tiếng mới
- Phát hiện tiếng: xuân
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS viết vào vở Tập Viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Em thích đọc truyện
- Bạn đang đọc truyện
- HS phát biểu tự nhiên
- HS đem SGK
- Tham dự trò chơi ( 4 tổ )
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uât - uyêt
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần uât, uyêt, sản xuất, duỵêt binh
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng, đẹp vần, tiếng, từ
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh: sản xuất, duỵêt binh
b/ Của học sinh	: Bộ ghép vần. Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ uân - uyên ”
- Đọc vần, từ
- Viết vần, từ
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài: uât, uyêt
2/ Dạy vần uât:
- Ghi vần: uât
- Ghi tiếng : xuất
- Giới thiệu tranh sản xuất
- Ghi từ
3/ Dạy vần uyêt:
- So sánh vần uyêt với vần uât
- Ghi vần và đọc vần
- Viết tiếng : duyệt
- Giới thiệu tranh: duyệt binh
- Ghi từ: duyệt binh
4/ Viết: 
- Viết mẫu
- Sửa chữa, tuyên dương
5/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Luyện đọc tiếng, từ
- Giải nghĩa: luật giao thông, băng tuyết
- HS 1 đọc: mùa xuân, bóng chuyền
- HS 2 đọc: huân chương, quyển vở
- HS 3 viết: mùa xuân
- HS 4 viết: kể chuyện
- HS 5 đọc SGK
- Đọc trơn: uât, uyêt
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uât
- Ghép tiếng: xuất
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng : xuất
- Đọc trơn từ: sản xuất
- Đọc trơn vần, tiếng, từ: uât, xuất, sản xuất
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uyêt
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: duyệt
- Đọc trơn từ: duyệt binh
- Đọc trơn vần, tiếng, từ: uyêt, duyệt, duyệt binh
- HS viết vào bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc tiếng, từ ( cá nhân tổ, lớp)
- HS đọc toàn bài ( 4 em)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uât - uyêt (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
b/ Kỹ năng	: Đọc, viết đúng đẹp, trả lời đủ câu. 
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1 ở bảng lớp: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
- Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Luyện đọc: HS đọc, Giáo viên đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Giảng cách viết
- Chấm chữa, nhận xét. Chọn bài viết đúng, đẹp
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Em hãy nêu từng nội dung bức tranh:
+ Em còn biết cảnh đẹp nào nữa ở quê ta?
+ Em thích nhất cảnh đẹp nào của quê ta?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK 
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc: 
uât - xuất - sản xuất
uyêt - duyệt - duyệt binh
- HS đọc: luật giao thông, nghệ thuật, bông tuyết, tuyệt đẹp.
- Đêm trăng khuyết các bạn nhỏ dung dăng
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: khuyết
- Đọc cá nhân ( 10 em )
- Đọc đồng thanh ( tổ, lớp )
- HS viết vào vở Tập Viết
- Đất nước ta tuyệt đẹp
- Thác nước, ruộng bậc thang, đồng lúa chín vàng
- Phát biểu tự nhiên
- HS đọc trang 1, 2
- Đọc tiếng mới trong bài
- Tham dự trò chơi ( 4 tổ )
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uynh - uych
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh: phụ huynh, ngã huỵch
b/ Của học sinh	: Bảng cài. Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ uât - uyêt ”
- Đọc vần, từ
- Viết vần, từ
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài: uynh, uych
2/ Dạy vần uynh:
- Ghi vần: uynh
- Ghi tiếng : huynh
- Giới thiệu: phụ huynh
- Giải nghĩa theo tranh
3/ Dạy vần uych:
- Ghi vần.
- So sánh vần uych với vần uynh
- Viết tiếng : huỵch
- Giới thiệu tranh: ngã huỵch
4/ Viết: 
- Viết mẫu
5/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc tiếng, từ, đọc toàn bài
- HS 1 đọc: sản xuất
- HS 2 đọc: duyệt binh
- HS 3 viết: nghệ thuật
- HS 4 viết: tuyệt đẹp
Cả lớp nhận xét và đánh giá cùng giáo viên.
- HS đọc: uynh - uych
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uynh
- Ghép tiếng: huynh
- Đọc trơn: phụ huynh
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uych
- Ghép tiếng: huỵch
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: huỵch
- Đọc trơn từ: ngã huỵch
- HS viết vào bảng con
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: quýnh, huỵch
- Đọc tiếng, từ ( cá nhân tổ, lớp)
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: uynh - uych (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
b/ Kỹ năng	: Luyện đọc, viết, trả lời đủ câu. 
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1 ở bảng lớp
- Đọc bài ứng dụng
+ Xem tranh
+ Luyện đọc
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết mẫu: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Giảng cách viết.
- Chấm chữa, nhận xét
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Luyện nói, trả lời câu hỏi:
+ Nêu tên gọi mỗi loại đèn?
+ Đèn nào dùng điện, đèn nào dùng dầu để thắp?
+ Nhà em có loại đèn nào?
+ Đèn nào dùng để đọc sách, để bàn học?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK 
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Xem tranh
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: huynh
- Đọc cá nhân ( 4 em )
- HS viết vào vở Tập Viết
- Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
- HS phát biểu
- Đèn huỳnh quang, đèn bỏng ( đèn dầu)
- HS phát biểu
- HS đọc bài trang SGK
- Tham dự trò chơi theo tổ
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhớ và viết đúng chắc chắn các vần bắt đầu bằng chữ u
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng các vần ôn tập, từ ứng dụng.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh, bảng ghép
b/ Của học sinh	: Bảng cài. Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ uynh - uych ”
- Đọc vần, từ
- Viết vần, từ
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Khởi động: Trò chơi xướng họa để ôn 3 vần: uê, uy, uơ
2/ Đọc bảng ôn:
- Giới thiệu bảng ôn
- Hướng dẫn đọc bảng ôn
3/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ
4/ Luyện viết
- Viết mẫu
- Giảng cách viết
hòa thuận
luyện tập
- HS 1 đọc: phụ huynh
- HS 2 đọc: ngã huỵch
- HS 3 viết: huỳnh huỵch
- HS 4 viết: khuỳnh tay
- HS 5 đọc SGK
- Tham dự chơi cả lớp
- HS đọc bảng ôn a
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc bảng b: uân - uât
(cá nhân, tổ)
- HS đọc bảng c: uy, uya, uyên
- HS đọc bảng d: uyêt, uynh, uych
- Thi đua đọc bảng ôn theo nhóm học tập.
- HS đọc thầm: ủy ban, hòa thuận, luyện tập.
- Tìm tiếng mới
- HS viết vào bảng con
- Từng cặp HS nhận xét chữ viết bảng của nhau
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được đoạn thơ 6 câu. Biết kể chuyện theo tranh.
b/ Kỹ năng	: Đọc viết đúng đẹp. Kể lại được câu chuyện tranh 
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, luyện kể chuyện
b/ Của học sinh	: Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bảng ôn
2/ Đọc từ ứng dụng
3/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài thơ
- Luyện HS đọc
- Chữa sai cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Viết mẫu
- Hướng dẫn cách viết.
Họat động 3: Kể chuyện
1/ Giới thiệu câu chuyện
2/ Kể toàn bộ câu chuyện.
3/ Kể lần 2 theo từng bức tranh:
- Vua ra lệnh phải kể chuyện cho vua nghe với điều kiện phải kể mãi không hết.
- Những người kể chuyện đều bị nhà vua bạc đãi.
- Câu chuyện anh nông dân như thế nào?
- Kết quả câu chuyện của anh nông dân phải khiến nhà vua làm gì?
Hoạt động 4: Thi đua kể
Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò
- HS đọc: (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- HS đọc theo nhóm, cá nhân
- Tranh vẽ kéo lưới
- Đọc thầm
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bạn đọc
- 3 em đọc lại bài thơ
- Đọc cả bài ( 4 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS xem tranh
- HS lắng nghe
- Theo dõi
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- Câu chuyện con chuột tha mồi về hang...
- Vua bảo chấm dứt kể và ban thưởng.
- HS các tổ thi đua kể
- HS đọc SGK
- Trò chơi: kể nối tiếp câu chuyện
Môn:	Toán Tuần 24	Ngày soạnngày dạy..
Tên bài dạy: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100( đặt tính, thực hiện phép tính.
b/ Kỹ năng	: Biết trừ nhẩm hai số tròn chục
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các bó mỗi bó 1 chục que tính.
b/ Của học sinh	: Các bó mỗi bó 1 chục que tính
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập chung”
- Cho HS chữa bài tập 3
- Chấm 5 em
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
-Giới thiếu cho HS lấy 50 que tính. 
GV hướng dấn sử dụng các que tính.
-Tiến ành tách hai bó que tính.
-GV giúp HS nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị.
Chú ý : Thao tác tách ra tương ứng với phép trừ.
Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật tính trừ.
-đặt tính:
 50 . 0 trừ 0 bằng 0 viết 0
 -
 20 .5 trừ 2 bằng 3 viết 3
 30 
Vậy 50 – 20 = 30
Bài 1/Hướng dẫn HS làm rồi sửa bài.
-Bài 2/ Cho HS nêu yêu cầu cảu bài rồi, viết số tròn chục rồi đọc.
-Bài 3/ Cho HS tự làm bài.
3/ Tổng kết - Dặn dò
- HS chữa bài ( 4 em)
-HS lắng nghe .
.-Làm theo hướng dãn của GV.
-HS làm theo và nêu nhận xét.
-HS tự làm bài.
-HS tự làm bài.
 80
-
 50
 30

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 24.doc