Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 14 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh

Tiết 1-2 : TIẾNG VIỆT BÀI 55: eng – iêng

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :

- Đọc, viết được vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Đọc được câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao hồ, giếng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bộ chữ tiếng việt.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 14 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g : chuông
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: uông
 chuông
 quả chuông
HS: Viết bảng con. 
HS: Viết uông, quả chuông.
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần uông,]ơng.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bài.
HS : Ao hồ, giếng.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Tìm từ có vần uông, ương?
Cả lớp đọc 
Tiết3 : Toán phép trừ trong phạm vi 8 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 .
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
10’
13’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
 Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn lập phép trừ: 8- 1 = 7 ; 8- 7 = 1 
Bước 1: Gợi ý HS Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
Bước 2: 8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 7 hình tam giác.
Bước 3:GV:Nêu và viết: 8- 1 = 7
Nhận xét.
c.Hướng dẫn lập phép tính 8- 2 = 6; 8- 6 = 2; 8- 3 = 5; 8- 5= 3
8- 4 = 4 
Hướng dẫn tương tự như phép tính 8- 1 = 7
d.Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
Củng cố bảng trừ trong phạm vi 8.
Số?
Nhận xét.
Bài 2: Tính.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét..
Bài 3: Tính. (HS giỏi)
Giúp HS trừ hai số bằng nhau cho kết quả bằng 0.
Số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.
Giúp HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài4: Viết phép tính thích hợp. 
Bài toán mở HS có thể làm được bằng các phép tính cộng hoặc trừ.
Nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS viết được phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
GV: Chấm một số bài.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
HS: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
HS: Theo dõi.
HS: Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
HS: Lập phép tính 8- 1 = 7
HS: Nêu phép tính.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
toán làm bài tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 8.
- Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS 
làm:
 7+ 1 = 8- 1 =
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính
Củng cố về phép trừ trong phạm vi 8.
 Nhận xét.
Bài 2: Tính
Giúp HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét.
Bài 3: Tính (HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Củng cố về ghi phép tính thích hợp với tranh vẽ.
 Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bảng trừ trong phạm vi 8.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
 Thứ 4 ngày 1 tháng 12 năm 2010
Tiêt 1-2 : Tiếng việt bài 57: ang – anh
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần ang, anh, cây bàng, cây chanh.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
 4’
 4’
 6’
10’
5’
18’
7’
7’
5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết rau muống, luống cày.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi ang, anh
b.Dạy vần: ang
b1.Nhận diện vần: ang
Vần ang được tạo nên từ a và ng.
? So sánh ang với ong?
Ghép vần ang
Phát âm ang
b2.Đánh vần: 
 a– ng – ang
Nhận xét.
? Muốn có tiếng bàng thêm âm và dấu thanh gì?
Hãy ghép tiếng: bàng
GV: Ghi: bàng
? Tiếng bàng có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau?
Đánh vần: 
 bờ –ang– bang – huyền - bàng
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: cây bàng.
GV: cây bàng
 Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần ang, cây bàng.
GV: Viết mẫu: ang, bàng.
Vần ang, an có độ cao 2 li, g có độ cao 5 li được viết nối liền với nhau.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần anh qui trình tương tự như vần ang.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vân ang, vần anh?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Buổi sáng.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
? Bức tranh vẽ vào buổi nào trong ngày?
? Buổi sáng những người trong gia đình làm gì?
? Em thích buổi sáng hay buổi chiều?
Trò chơi: Tìm từ có vần ang, anh?
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Xem trước bài 58.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng ng.
Khác: ang bắt đầu bằng a. 
HS: Ghép và phát âm ang.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : bàng
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: ang 
 bàng
 cây bàng
HS: Viết bảng con. 
HS: Viết ang, cây bàng.
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần ang, anh.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bài.
HS : Buổi sáng.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Tìm từ có vần ang, anh?
Cả lớp đọc 
Tiết 3 : Toán : luyện tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
 Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét.
Bài 2: Nối (theo mẫu).
Giúp HS thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét.
Bài 3: Tính.
Nhận xét.
Giúp HS thực hiện được phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài 4: Nối (theo mẫu). (HS giỏi).
Giúp HS thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Lưu ý: Đây là bài toán mới HS có thể làm được phép tính cộng, trừ.
Chấm bài – nhận xét
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Ôn tập các phép tính đã học, xem trước bài 53.
HS: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Luyện viết: Luyện viết bài 55và 56 ở vở thực hành viết đỳng viết đẹp
BUỔI CHIỀU
toán làm bài tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS 
đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính
Giúp HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét.
Bài 2: Số?
Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét.
Bài 3: Tính (HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Bài toán mở HS có thể làm bằng phép tính cộng hoặc trừ.
Bài 5: Nối ô với số thích hợp.
Trò chơi:
Nhóm nào nối nhanh, đúng nhóm đó thắng cuộc.
Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bảng trừ trong phạm vi 8.
HS: Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
HS: Chơi trò chơi.
Tiết 2 : Tiếng viêt làm bài tập (Bài 56)
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần và từ ngữ: uông, ương, luống cày, nương rẫy.
- Làm được bài tập nối phù hợp với tranh.
- Điền đúng từ ngữ thích hợp. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài 1, 2. 
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: xà beng, củ riềng.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối
Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối.
Nhận xét.
Bài 2: Điền uông hay ương?
Yêu cầu HS quan sát tranh điền từ.
Yêu cầu HS đọc lại cac từ ngữ. 
Nhận xét.
Bài 3: Viết: luống cày, nương rẫy.
GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
Nhận xét.
Chấm một số bài- nhận xét. 
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 57.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các câu đã nối.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các từ đã điền.
HS: Viết: luống cày, nương rẫy.
LUYỆN TẬP VIẾT: 
neàn nhaứ, nhaứ in, caự bieồn ,yeõn ngửùa cuoọn daõy, vửụứn nhaừn
I.Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: neàn nhaứ, nhaứ in, caự bieồn, yeõn ngửùa, cuoọn 
 daõy, vửụứn nhaừn 
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1 
 1.Khụỷi ủoọng : Oồn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 2.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
-Vieỏt baỷng con: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa
 ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
-Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
-Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 3.Baứi mụựi :
TG
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu neàn nhaứ, nhaứ in, caự bieồn, yeõn ngửùa, cuoọn,daõy, vửụứn nhaừn 
 +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay 
 +Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi
 Baứi 11: neàn nhaứ, nhaứ in, caự bieồn, yeõn ngửùa, cuoọn
 daõy, vửụứn nhaừn 
. 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : 
 neàn nhaứ, nhaứ in, caự bieồn, yeõn ngửùa, cuoọn daõy, vửụứn nhaừn 
 +Caựch tieỏn haứnh :
 -GV ủửa chửừ maóu 
 -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
 -Giaỷng tửứ khoự
 -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
 -GV vieỏt maóu 
 -Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
 GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
 ĐGiaỷi lao giửừa tieỏt 
 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
 +Caựch tieỏn haứnh : 
 -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 -Cho xem vụỷ maóu
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
 Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt 
 vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
 GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm.
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà
 nhaứ chaỏm)
 - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 4.Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ , daởn doứ
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
 -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau.
HS quan saựt
4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
HS quan saựt
HS vieỏt baỷng con:
neàn nhaứ, nhaứ in
caự bieồn, yeõn ngửùa 
2 HS neõu
HS quan saựt
HS laứm theo
HS vieỏt vụỷ
2 HS nhaộc laùi
HDTH : : toán làm bài tập (tiết 54)
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố bảng cộng trong phạm vi 9.
- Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS 
làm:
 8+ 1 = 7+ 2 =
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính
Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 9.
Bài 2: Tính 
Giúp HS thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
Nhận xét.
Bài 3: Tính (HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS ghi phép tính thích hợp, nhận biết qua hình vẽ.
Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bảng cộng trong phạm vi 9.
HS: Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
 Thứ 5 ngày 2 tháng 12 năm 2010
Tiết 1-2 : Tiếng việt : bài 58: ênh– inh
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần ênh, inh, máy tính, dòng kênh.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
 4’
 4’
 6’
10’
5’
18’
7’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết buôn làng, hải cảng.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi ênh, inh
b.Dạy vần: inh
b1.Nhận diện vần: inh
Vần inh được tạo nên từ i và nh.
? So sánh inh với anh?
Ghép vần inh
Phát âm inh
b2.Đánh vần: 
 i– nh – inh
Nhận xét.
? Muốn có tiếng tính thêm âm và dấu thanh gì?
Hãy ghép tiếng: tính
GV: Ghi: tính
? Tiếng tính có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau?
Đánh vần: 
 tờ –inh–tinh–sắc- tính
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: máy tính.
GV: máy tính.
 Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần inh, máy tính..
GV: Viết mẫu: inh, máy tính..
Vần inh, in có độ cao 2 li, h có độ cao 5 li được viết nối liền với nhau.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần ênh qui trình tương tự như vần inh.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vân inh, vần ênh?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ những loại máy nào?
? Máy cày thường làm gì?
? Máy nổ để làm gì?
? Máy khâu để làm gì?
? Em có máy tính không?
Trò chơi: Tìm từ có vần inh, ênh?
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Xem trước bài 59.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng nh.
Khác: inh bắt đầu bằng i. 
HS: Ghép và phát âm inh.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : tính
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: inh
 tính
 máy tính
HS: Viết bảng con. 
HS: Viết inh, máy tính..
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần inh, ênh.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bài.
HS : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Tìm từ có vần ang, anh?
Cả lớp đọc 
Tiết 3 : Toán phép cộng trong phạm vi 9 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Giải được bài toán có liên quan đến thực tế trong phạm vi 9.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
8’
15’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm:
8- 1 = 7+ 1 = 8- 7 = 
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn lập phép cộng 8+1= 9 ; 1+8 = 9 
Bước 1: Hướng dẫn HS Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
Có 8 quả cam, thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
Bước 2: GV nói và ghi bảng:
 8+1 = 9 1+8 = 9
c.Hướng dẫn lập phép tính 7+2 = 9; 2+7 = 9; 
6+ 3 = 9 3+ 6 = 9
4+ 5 = 9 5+ 4 = 9
hướng dẫn tương tự như 1+ 8 = 9 và 8+ 1 = 9
d.Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
GV: Xoá bảng dần các phép tính trong bảng cộng để HS đọc.
Nhận xét.
3. Thực hành:
Bài 1: Tính.
Giúp HS thực hiện phép cộng trong phạm vi 9, ghi kết quả thẳng cột.
 Nhận xét.
Bài 2: Tính.
Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.
 Nhận xét..
Bài 3: Tính.(HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
 Nhận xét.
Bài 4: Nối theo mẫu.
Củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi 9.
Nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS cách ghi phép tính cộng phù hợp vơí tranh vẽ.
 Nhận xét.
GV: Chấm một số bài.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
HS: Làm bảng con.
Nhận xét.
HS: Quan sát hình vẽ SGK.
HS: Nêu bài toán.
Tám thêm 1 là chín.
HS: Ghép 8+ 1 = 9; 1+ 8 = 9
HS: Đọc các phép cộng.
HS: Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
 HDTH : Luyện viết vở thực hành viết đung viết đẹp bài 57,58
 Thứ 6 ngày 3 tháng 11 năm 2010
Tiết 1-2 : Tiếng viêt : ôn tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh:
- Đọc, viết chắc chắn các vần có âm cuối là ng, nh.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Nghe kể chuyện quạ và công.
II.Đồ dùng dạy học: 
 Bảng ôn
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
6’
10’
5’
7’
16’
7’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: đinh lăng, bệnh viện.
Nhận xét
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Dạy ôn vần đã học
GV: Treo bảng ôn
b1. Ghép âm thành vần.
Yêu cầu HS đọc các vần đã ghép.
Nhận xét.
b2.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ ứng dụng.
Nhận xét.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
b3.Viết từ ngữ: bình minh, nhà rông.
GV: Viết mẫu: bình minh, nhà rông.
Quy trình viết: Tiếng bình gồm 3 con chữ nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự.
 Nhận xét. 
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.
Chấm một số bài.
c.Kể chuyện: Quạ và công.
GV: Giới thiệu chuyện.
GV: Kể lần 1:
Kể lần 2: kèm theo tranh.
Yêu cầu HS kể theo nhóm.
Mỗi nhóm kể một tranh.
Nhận xét bổ sung.
ý nghĩa câu chuyện: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam thì chẳng bao giờ làm được việc gì cả.
IV.Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Xem trước bài 60.
HS: Viết bảng con.
HS: Đọc âm, vần đã học.
HS: Ghép các âm cột dọc với chữ ở dòng ngang.
3- 4 em đọc.
HS: Viết bảng con: bình minh, nhà rông.
HS: Đọccá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát tranh, nhận xét.
3- 4 em đọc câu.
HS: Viết bài.
HS: Đọc quạ và công.
HS: Theo dõi.
Thi kể trong nhóm.
Cử đại diện nhóm kể chuyện.
HS: Nêu lại ý nghĩa.
Cả lớp đọc. 
 Tiết 3 : Toán : phép trừ trong phạm vi 9
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 .
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
10’
13’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
 Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn lập phép trừ: 9- 1 = 8 ; 9- 8 = 1 
Bước 1: Gợi ý HS Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
Bước 2: 9 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác.
Bước 3:GV:Nêu và viết: 9- 1 = 8
Nhận xét.
c.Hướng dẫn lập phép tính 9- 2 = 7 9- 7 = 2 
9- 3 = 6 9- 6 = 3
9- 4 = 5 9- 5 = 5 
 Hướng dẫn tương tự như phép tính 9- 1 = 8
d.Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9.
Nhận xét.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
Củng cố bảng trừ trong phạm vi 9.
Nhận xét.
Bài 2: Tính.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét..
Bài 3: Tính. (HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài4: Viết phép tính thích hợp. 
Giúp HS viết được phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
Nhận xét.
Bài 5: Số?
Củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
 GV: Chấm một số bài.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.
HS: Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
HS: Theo dõi.
HS: Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
HS: Lập phép tính 9- 1 = 9
HS: Nêu phép tính.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
 SHTT : Nhận xột cỏc hoạt động tuần 13
 Phổ biến kế hoach tuần 14
BUỔI CHIỀU Thứ 6 ngày 2 tháng 11 năm 2010
Tiết 1-2 : Tiếng viêt : ôn tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh:
- Đọc, viết chắc chắn các vần có âm cuối là ng, nh.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Nghe kể chuyện quạ và cô

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14 lop 1.doc